Câu hỏi kiểm tra trắc nghiệm nhân viên tín dụng ngân hàng ở Sacombank

pdf 3 trang nguyendu 8390
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi kiểm tra trắc nghiệm nhân viên tín dụng ngân hàng ở Sacombank", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfcau_hoi_kiem_tra_trac_nghiem_nhan_vien_tin_dung_ngan_hang_o.pdf

Nội dung text: Câu hỏi kiểm tra trắc nghiệm nhân viên tín dụng ngân hàng ở Sacombank

  1. CÂU H ỎI KI ỂM TRA TR ẮC NGHI ỆM NHÂN VIÊN TÍN D ỤNG NGÂN HÀNG SACOMBANK Ứng viên ch ọn m ột trong các ph ươ ng án tr ả lời d ưới đây (A ; B ; C ; D) để điền vào Phi ếu tr ả lời tr ắc nghi ệm kèm theo. Câu h ỏi 1: T ốc độ tăng l ợi nhu ận c ủa Công ty X ở th ời điểm 31/08/2005 so v ới th ời điểm 31/12/2004 là: A/ 41,67% B/ x ấp x ỉ 33,33% C/ x ấp x ỉ 42,85% D/ 25% Câu h ỏi 2 : So sánh gi ữa t ốc độ tăng doanh thu và t ốc độ tăng l ợi nhu ận c ủa Công ty X ở th ời điểm 31/08/2005 so v ới th ời điểm 31/12/2004 cho th ấy: A/ doanh thu t ăng nhanh h ơn B/ b ằng nhau C/ l ợi nhu ận t ăng nhanh h ơn D/ doanh thu t ăng cao h ơn l ợi nhu ận 10% Câu h ỏi 3 : Th ị ph ần tiêu th ụ sản ph ẩm H c ủa Công ty nào ở th ời điểm 31/08/2005 t ăng so v ới th ời điểm 31/12/2004 ? A/ CT 1 và CT 3 B/ CT 2 và CT 4 C/ CT 1 và CT 4 D/ CT 1 và CT 2 Câu h ỏi 4 : Khung lãi su ất cho vay trung h ạn c ủa NHTM nào cao nh ất ở th ời điểm 31/08/2005 ? A/ NHTM M B/ NHTM N C/ NHTM O D/ NHTM P Câu h ỏi 5 : Th ị ph ần tiêu th ụ sản ph ẩm H c ủa Công ty nào ở th ời điểm 31/08/2005 gi ảm nhi ều nh ất so v ới th ời điểm 31/12/2004 ? A/ CT 1 B/ CT 2 C/ CT 3 D/ CT 4 Câu h ỏi 6 : Ngày 31/08/2005 , m ột khách hàng có 1.500 USD c ần bán cho NHTM K. S ố ti ền NHTM K ph ải thanh toán cho khách hàng là: A/ 23.797.500 đồng B/ 23.745.000 đồng C/ 23.805.000 đồng D/ 23.775.000 đồng Câu h ỏi 7 : So sánh t ỷ su ất l ợi nhu ận trên v ốn ch ủ sở hữu c ủa Công ty X ở th ời điểm 31/08/2005 so v ới th ời điểm 31/12/2004 cho th ấy: A/ t ăng lên B/ không thay đổi C/ gi ảm xu ống D/ gi ảm xu ống 5% Câu h ỏi 8 : M ột khách hàng vay ng ắn h ạn 200 tri ệu đồng, hàng tháng tr ả lãi 1,7 tri ệu đồng. Theo Khung lãi su ất cho vay ở th ời điểm 31/08/2005 , đây là khách hàng c ủa NHTM nào ? A/ NHTM M B/ NHTM N C/ NHTM O D/ NHTM P Câu h ỏi 9 : T ổng th ị ph ần tiêu th ụ sản ph ẩm H c ủa Công ty 1 và Công ty 4 ở th ời điểm 31/08/2005 so v ới th ời điểm 31/12/2004 là: A/ t ăng lên B/ gi ảm xu ống C/ không đổi D/ t ăng thêm 5% HỌC KINH DOANH BLOG –
  2. Câu h ỏi 10 : Ngày 31/12/2004 , m ột khách hàng nh ập kh ẩu c ần mua 30.000 USD để thanh toán với n ước ngoài. S ố ti ền VN Đ mà khách hàng ph ải tr ả cho NHTM K là: A/ 474,9 tri ệu đồng B/ 476,1 tri ệu đồng C/ 475,95 tri ệu đồng D/ 475,5 tri ệu đồng Câu h ỏi 11 : M ột khách hàng vay trung h ạn 500 tri ệu đồng ở NHTM O, ph ải tr ả mức lãi su ất vay cao nh ất theo khung. S ố ti ền lãi vay ph ải tr ả hàng tháng cho NHTM O ở th ời điểm 31/08/2005 là: A/ 5,5 tri ệu đồng B/ 6,25 tri ệu đồng C/ 5,0 tri ệu đồng D/ 5,75 tri ệu đồng Câu h ỏi 12 : Th ị ph ần tiêu th ụ sản ph ẩmH c ủa Công ty nào ở th ời điểm 31/08/2005 gi ảm so v ới th ời điểm 31/12/2004 ? A/ CT 1 và CT 3 B/ CT 3 và CT 4 C/ CT 1 và CT 4 D/ CT 1 và CT 2 Câu h ỏi 13 : So sánh gi ữa t ốc độ tăng doanh thu và t ốc độ tăng chi phí c ủa Công ty X ở th ời điểm 31/08/2005 so v ới th ời điểm 31/12/2004 cho th ấy: A/ doanh thu t ăng nhanh h ơn B/ chi phí t ăng nhanh h ơn C/ b ằng nhau D/ doanh thu t ăng nhanh h ơn chi phí 10% Câu h ỏi 14 : NHTM K mua 20.000 EUR c ủa m ột khách hàng vào ngày 31/08/2005 . NHTM K áp dụng m ức t ỷ giá EUR/VND nào d ưới đây ? A/ 20.215 đồng B/ 20.245 đồng C/ 20.235 đồng D/ 20.275 đồng Câu h ỏi 15 : M ột khách hàng c ần vay ng ắn h ạn 300 tri ệu đồng, ch ỉ có kh ả năng tr ả lãi hàng tháng kho ảng 2,7 tri ệu đồng. T ại th ời điểm 31/8/2005 , các NHTM nào có th ể đáp ứng được yêu c ầu trên c ủa khách hàng ? A/ NHTM (M, N, O) B/ NHTM (M, N, P) C/ NHTM (M, O, P) D/ NHTM (N, O, P) Câu h ỏi 16 : S ố lượng s ản ph ẩm H đã tiêu th ụ được trên th ị tr ường t ại th ời điểm 31/08/2005 là 2.000 s ản ph ẩm. CT 2 đã bán được: A/ 440 s ản ph ẩm B/ 680 s ản ph ẩm C/ 500 s ản ph ẩm D/ 380 s ản ph ẩm Câu h ỏi 17 : Ngày 31/12/2004 , m ột khách hàng mua c ủa NHTM K 2.000 USD. Ngày 31/08/2005 , khách hàng đã bán l ại cho NHTM K 2.000 USD. Khách hàng này có s ố ti ền chênh l ệch lãi ho ặc l ỗ do mua bán ngo ại t ệ: A/ lãi 80.000 đồng B/ l ỗ 80.000 đồng C/ l ỗ 30.000 đồng D/ lãi 30.000 đồng Câu h ỏi 18 : NHTM N cho m ột khách hàng vay v ốn 500 tri ệu đồng, th ời h ạn cho vay 2 n ăm, lãi su ất áp d ụng m ức t ối thi ểu theo khung t ại th ời điểm 31/8/2005. S ố ti ền lãi vay hàng tháng khách hàng ph ải tr ả là: A/ 6,25 tri ệu đồng B/ 5,5 tri ệu đồng C/ 5,0 tri ệu đồng D/ 5,25 tri ệu đồng HỌC KINH DOANH BLOG –
  3. Câu h ỏi 19 : T ại th ời điểm 31/8/2005 , x ếp th ứ tự áp d ụng lãi su ất cho vay ng ắn h ạn t ừ khung th ấp nh ất đến khung cao nh ất c ủa các NHTM đối v ới khách hàng là: A/ NHTM (M, N, O, P) B/ NHTM (O, P, M, N) C/ NHTM (O, M, P, N) D/ NHTM (P, O, M, N) Câu h ỏi 20 : Tổng s ố sản ph ẩm H đã tiêu th ụ được trên th ị tr ường t ại th ời điểm 31/08/2005 là 2.600 s ản ph ẩm, t ăng 30% so v ới th ời điểm 31/12/2004 . CT 1 đã bán được bao nhiêu s ản ph ẩm H t ại th ời điểm 31/12/2004 ? A/ 400 s ản ph ẩm B/ 300 s ản ph ẩm C/ 500 s ản ph ẩm D/ 600 sản ph ẩm HỌC KINH DOANH BLOG –