Đề kiểm tra giữa kì: Nguyên lý kế toán

doc 7 trang nguyendu 56820
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì: Nguyên lý kế toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_ki_nguyen_ly_ke_toan.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì: Nguyên lý kế toán

  1. Đại học ngoại thương-k46 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ: NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN Lớp kế toan 3 k46 –FTU - Thời gian:45 phút Đề bài: Số liệu ngày 30/11/2008 của DN Thái Bình như sau: - Đơn vị tính: tr đồng. Tài sản Nguồn vốn TK Tiền gửi ngân hàng (TK112): 300 TK Phải trả khác (TK338): 20 TK Hàng hoá (TK156): 520 TK Phải trả người bán (TK331): 60 TK Phải thu khách hàng (TK131): 60 TK Thuế GTGT phải nộp cho nhà nước (TK3331): 20 TK Tài sản cố định (TK211): 1400 TK Vốn chủ sở hữu (TK411): 1850 TK Hao mòn TSCĐ (TK214): (280) TK Lợi nhuận chưa phân phối (TK421): 50 Trong tháng 12, phát sinh các nghiệp vụ kinh tế sau: 1. Bán một lô hàng cho khách hàng A với giá vốn là: 500tr, giá bán là 627tr (đã bao gồm thuế GTGT10%). Khách hàng A trả 400tr bằng tiền gửi ngân hàng, còn lại nợ. 2. Khách hàng A khiếu nại về chất lượng sản phẩm và đề nghị giảm giá 2%. DN Thái Bình đồng ý và trừ vào số tiền khách hàng A còn nợ. Khách hàng A trả tiền vào TK ngân hàng. 3. Chi phí vận chuyển cho lô hàng A là 4tr + thuế GTGT5% đã trả bằng tiền gửi ngân hàng. 4. Mua một lô hàng với giá mua là 200tr + thuế GTGT10% chưa trả tiền. Hàng hoá chưa nhập kho. 5. Lô hàng ở nghiệp vụ 4 về nhập kho đủ. Chi phí vận chuyển lô hàng ở nghiệp vụ 4 là 4tr + thuế GTGT5% chưa trả tiền. 6. Thanh toán sớm lô hàng ở nghiệp vụ 4 bằng tiền gửi ngân hàng, nên được hưởng chiết khấu thanh toán 1% trên tổng số tiền phải trả người bán. 7. Thanh lý một TSCĐ có nguyên giá là 45tr, số hao mòn luỹ kế là 40tr. Giá bán là 8tr + thuế GTGT10%, thanh toán vào tài khoản ngân hàng. 8. Tiền lương cơ bản của bộ phận bán hàng là 10tr và bộ phận quản lý là 6tr. Xác định chi phí tiền lương, BHXH, BHYT, kinh phí công đoàn do DN Thái Bình gánh chịu. 9. Trích chi phí khấu hao tài sản cố định ở bộ phận bán hàng là 2tr và bộ phận quản lý là 5tr. Yêu cầu: a. Định khoản nghiệp vụ kế toán. b. Ghi chép vào tài khoản chữ T c. Xác định kết quả kinh doanh trong tháng 12 - Lập báo cáo kết quả kinh doanh.
  2. d. Lập bảng cân đối số phát sinh vào ngày 31/12. e. Kết chuyển thuế GTGT phải nộp - Lập Bảng cân đối kế toán. Biết rằng doanh nghiệp kế toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ & kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên - Kỳ kế toán theo tháng.
  3. Bài chữa môn: Nguyên lý kế toán Thời gian: 100 phút - Chỉ được sử dụng Bảng hệ thống tài khoản I. Định khoản nghiệp vụ kế toán. NV1. Bán một lô hàng cho khách hàng A với giá vốn là: 500tr, giá bán là 627tr (đã bao gồm thuế GTGT10%). Khách hàng A trả 400tr bằng tiền gửi ngân hàng, còn lại nợ. a.Ghi nhận doanh thu: b.Ghi nhận chi phí giá vốn: Nợ TK112: 400tr Nợ TK632: 500tr Nợ TK131: 227tr Có TK156: 500tr Có TK511: 570tr Có TK3331: 57tr NV2. Khách hàng A khiếu nại về chất lượng sản phẩm và đề nghị giảm giá 2%. DN Thái Bình đồng ý và trừ vào số tiền khách hàng A còn nợ. Khách hàng A trả tiền vào TK ngân hàng. Số tiền giảm trừ là: 2% x 627 = 12,54tr Thuế GTGT giảm trừ tương ứng là: 57tr x 2% = 1,14tr Phần giá bán giảm giá cho khách hàng là: 570tr x 2% = 11,4tr Nợ TK532: 11,4tr Số tiền khách hàng A trả vào tài khoản là: Nợ TK3331: 1,14tr Nợ TK112: 214,46 Có TK131: 12,54 tr Có TK131: 227 -12,54 = 214,46tr NV3. Chi phí vận chuyển cho lô hàng A là 4tr + thuế GTGT5% đã trả bằng tiền gửi ngân hàng. Nợ TK6417: 4tr Nợ TK133: 0,2tr Có TK112: 4,2tr NV4. Mua một lô hàng với giá mua là 200tr + thuế GTGT10% chưa trả tiền. Hàng hoá chưa nhập kho. Nợ TK151: 200tr Nợ TK133: 20tr Có TK331: 220tr NV5. Lô hàng ở nghiệp vụ 4 về nhập kho đủ. Chi phí vận chuyển lô hàng ở nghiệp vụ 4 là 4tr + thuế GTGT5% chưa trả tiền. Nợ TK1561: 200tr Nợ TK1562: 4tr Có TK151: 200tr Nợ TK133: 0,2tr Có TK331: 4,2tr
  4. NV6. Thanh toán sớm lô hàng ở nghiệp vụ 4 bằng tiền gửi ngân hàng, nên được hưởng chiết khấu thanh toán 1% trên tổng số tiền phải trả người bán. Số tiền được hưởng chiết khấu thanh toán là: 220tr x 1% = 2,2tr Số tiền phải trả người bán là: 220 - 2,2 = 217,8tr Nợ TK331: 220tr Có TK112: 217,8tr Có TK515: 2,2tr NV7. Thanh lý một TSCĐ có nguyên giá là 45tr, số hao mòn luỹ kế là 40tr. Giá bán là 8tr + thuế GTGT10%, thanh toán vào tài khoản ngân hàng. a. Thu nhập khác: b. Chi phí khác: Nợ TK112: 8,8tr Nợ TK811: 5tr Có TK711: 8tr Nợ TK214: 40tr Có TK3331: 0,8tr Có TK211: 45tr NV8. Tiền lương cơ bản của bộ phận bán hàng là 10tr và bộ phận quản lý là 6tr. Xác định chi phí tiền lương, BHXH, BHYT, kinh phí công đoàn do DN Thái Bình gánh chịu. a. Bộ phận bán hàng: b. Bộ phận quản lý: Nợ TK6411: 11,9tr Nợ TK6421: 7,14tr Có TK334: 10tr Có TK334: 6tr Có TK338: 1,9tr = 10 x 19% Có TK338: 1,14tr = 6 x 19% Trong đó: TK3382: 2% x 10tr = 0,2tr Trong đó: TK3382: 2% x 6tr = 0,12tr TK3383: 15% x 10tr = 1,5tr TK3383: 15% x 6tr = 0,9tr TK3384: 2% x 10tr = 0,2tr TK3384: 2% x 6tr = 0,12tr NV9. Trích chi phí khấu hao tài sản cố định ở bộ phận bán hàng là 2tr và bộ phận quản lý là 5tr. Nợ TK6414: 2tr Nợ TK6424: 5tr Có TK214: 7tr N TK112 C N TK131 C N TK156 C SDĐK: 300 SDĐK: 60 SDĐK: 520 (1a) 400 4,2 (3) (1a) 227 12,54 (2) (5) 200 500 (1b) (2) 214,46 217,8 (6) 214,46 (2) (5) 4 (7a) 8,8 PStăng:623,26 PSgiảm: 222 PStăng: 227 PSgiảm: 227 PStăng: 204 PSgiảm: 500 SDCK: 701,26 SDCK: 60 SDCK: 224
  5. N TK133 C N TK3331 C N TK338 C SDĐK: 0 SDĐK: 20 SDĐK:20 (3) 0,2 20,4 (2) 1,14 57 (1a) 1,9 (8a) (4) 20 20,4 0,8 (7a) 1,14 (8b) (5) 0,2 PStăng: 20,4 PSgiảm: 20,4 PSgiảm: PStăng: 57,8 PSgiảm: 0 PStăng: 3,04 21,54 SDCK: 0 SDCK: 56,26 SDCK: 23,04 N TK334 C N TK331 C N TK151 C SDĐK: 0 SDĐK: 60 SDĐK: 0 10 (8a) (6) 220 220 (4) (4) 200 200 (5) 6 (8b) 4,2 (5) PSgiảm: 0 PStăng: 16 PSgiảm: 220 PStăng:224,2 PStăng: 200 PSgiảm: 200 SDCK:16 SDCK: 64,2 SDCK: 0 N TK214 C N TK421 C N TK211 C SDĐK: 280 SDĐK: 50 SDĐK: 1400 (7b) 40 7 (9) 33,76 45 (7b) PSgiảm: 0 PStăng: 7 PSgiảm: 0 PStăng: PStăng: 0 PSgiảm: 0 33,76 SDCK: 247 SDCK: 83,76 SDCK: 1355 II. Xác định kết quả kinh doanh trong tháng 12. Xác định doanh thu thuần: Nợ TK511: 11,4 Có TK532: 11,4 TÀI KHOẢN LẬP BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH Nợ TK632 Có Nợ TK911 Có Nợ TK511 Có (1b) 500 500 11,4 570 (1a) 558,6 Nợ TK641 Có Nợ TK515 Có (3) 4 17,9 2,2 2,2 (6) (8a) 11,9 (9) 2 Nợ TK642 Có (8b) 7,14 12,14 (9) 5
  6. Nợ TK811 Có Nợ TK711 Có (7b) 5 5 8 8 (7a) ∑ Nợ: 535,04 ∑ Có: 568,8 KC lãi: 33,76 a. Kết chuyển chi phí: b. Kết chuyển doanh thu: Nợ TK911: 535,04 Nợ TK511: 558,6 Có TK632: 500 Nợ TK515: 2,2 Có TK641: 17,9 Nợ TK711: 8 Có TK642: 12,14 Có TK911: 568,8 Có TK811: 5 c.Kết chuyển lãi: d. Kết chuyển thuế: Nợ TK911: 33,76 Nợ TK3331: 20,4 Có TK421: 33,76 Có TK133: 20,4 III. Lập bảng cân đối số phát sinh vào ngày 31/12. STT Mã số TK Số dư đầu kỳ Số phát sinh Số dư cuối kỳ Nợ Có Nợ Có Nợ Có 1 TK112 300 623,26 222 701,26 2 TK131 60 227 227 60 3 TK133 0 20,4 20,4 0 4 TK151 0 200 200 0 5 TK156 520 204 500 224 6 TK211 1400 0 45 1355 7 TK214 280 40 7 247 8 TK338 20 0 3,04 23,04 9 TK331 60 220 224,2 64,2 10 TK3331 20 21,54 57,8 56,26 11 TK334 0 0 16 16 12 TK411 1850 0 0 1850 13 TK421 50 0 33,76 83,76 Tổng số 2280 2280 1556.2 1556.2 2340.26 2340.26 14 TK632 500 500 15 TK641 17,9 17,9 16 TK642 12,14 12,14 17 TK811 5 5 18 TK511 570 570 19 TK532 11,4 11,4 20 TK515 2,2 2,2 21 TK711 8 8 Tổng số 2682,84 2682,84 IV. Lập Bảng cân đối kế toán.
  7. Tài sản Đầu kỳ Cuối kỳ Nguồn vốn Đầu kỳ Cuối kỳ Tiền gửi ngân hàng 300 701,26 Phải trả người LĐ 0 16 Hàng hoá 520 224 Phải trả người bán 60 64,2 Phải thu khách hàng 60 60 Phải trả khác 20 23,04 Tài sản cố định 1400 1355 Thuế phải nộp cho nhà nước 20 56,26 Hao mòn TSCĐ (280) (247) Vốn chủ sở hữu 1850 1850 Lợi nhuận chưa phân phối 50 83,76 Tổng tài sản 2000 2093,26 Tổng Nguồn Vốn 2000 2093,26 V. Báo cáo kết quả kinh doanh: Tháng 12 /năm 2007 1) Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 570 2) Các khoản giảm trừ doanh thu: 11,4 3) Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ: 558,6 4) Giá vốn hàng bán: 500 5) Lợi nhuận gộp bán hàng và cung cấp dịch vụ: 58,6 6) Doanh thu hoạt động tài chính: 2,2 7) Chi phí hoạt động tài chính: 0 8) Chi phí bán hàng: 17,9 9) Chi phí quản lý DN: 12,14 10) Lợi nhuận thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ: 30,76 11) Thu nhập khác: 8 12) Chi phí khác: 3 13) Lợi nhuận khác: 5 14) Lợi nhuận trước thuế: 33,76