Ôn tập thi chuyên viên tín dụng Vietcombank
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập thi chuyên viên tín dụng Vietcombank", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- on_tap_thi_chuyen_vien_tin_dung_vietcombank.docx
Nội dung text: Ôn tập thi chuyên viên tín dụng Vietcombank
- 1. Hiện nay các NHTM tại Việt Nam a. Được phép Mở sàn giao dịch vàng, huy động và cho vay vàng b. Được phép Mở sàn giao dịch vàng, không được huy động cho vay bằng vàng c. Không được phép mở sàn giao dịch, được huy động cho vay bằng vàng d. Không được phép mở sàn giao dịch vàng, huy động cho vay bằng vàng. 2. VCB có 1000 nhân viên. Số năm kinh nghiệm trung bình là 10 năm. Độ lệch chuẩn là 1 năm. Số nhân viên tối thiểu có kinh nghiệm từ 8 đến 12 năm là bao nhiêu? 3. Dự kiến trong năm nay khả năng nền kinh tế tăng trưởng nhanh là 70%, khả năng nền kinh tế tăng trưởng chậm là 30%. Nếu kinh tế tăng trưởng nhanh: VCB trả cổ tức 3000 là 80%, trả cổ tức 1000 là 20%. Nền kinh tế tăng trưởng chậm: VCB trả cổ tức 3000 là 50%, trả cổ tức 1000 là 50%. Cuối năm VCB trả cổ tức 3000. Hỏi xác suất nền kinh tế tăng trưởng nhanh là bao nhiêu? 4. Khi cung tiền tăng thì điều nào sau đây ko xảy ra trong ngắn hạn a. Giá cả tăng b. Thất nghiệp giảm c. Tổng sản phẩm quốc dân tăng d. Lãi suất giảm 5. Đặc điểm của cho vay thấu chi a. Không cần TSĐB, phục vụ nhu cầu vốn lưu động b. Không cần TSĐB, lãi suất cao hơn ls cho vay thông thường c. Có TSĐB, lãi suất cao hơn ls cho vay thông thường 6. Thư bảo lãnh và thư tín dụng giống nhau ở chỗ a. Ngân hàng phát hành dung uy tín của mình thay cho khách hàng b. 7. Standby L/C có đặc điểm gì trong các đáp án sau: 8. Cấu trúc khoản vay, xác định lãi suất cho vay, hồ sơ thẩm định được thực hiện nhằm: 9. Nếu NHTW áp dụng chế độ tỉ giá cố dịnh thì: a. Chính sách tiền tệ sẽ mất tác dụng b. Lãi suất đồng nội tệ thay đổi trong phạm vi nhất định c. 10. Nguyên tắc thận trọng: 11. Các loại nguồn lực vô hình: chi phí giai đoạn nghiên cứu, lợi thế thương mại tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp. lợi thế thương mại tạo ra từ việc chuyển nhượng sáp nhập DN 12. Khi ngân hàng cho vay trả góp, hình thức nào sau đây ngân hàng có lợi nhất a. Gốc trả cố định từng kì, lãi hàng kì tính theo số dư gốc ban đầu b. Gốc trả cố định từng kì, lãi hàng kì tính theo số dư gốc hàng kì c. Gốc và lãi chia đều cho mỗi kì hạn trả nợ 13. Trong thanh toán L/C trong hai ngày sau cần quy định ngày nào trước a. Ngày giao hàng muộn nhất b. Ngày hết hạn L/C 14. Lợi nhuận hoạt động là lợi nhuận nào sau đây a. Lợi nhuận sau khi trừ đi giá vốn hàng bán b. Phần có sẵn sau khi trừ đi giá vốn và chi phí hoạt động c. Lợi nhuận còn lại sau khi trừ đi giá vốn, chí phí hoạt động, thuế và lãi vay 15. Lợi nhuận gộp được xác định là?
- a. Lợi nhuận sau khi trừ đi giá vốn hàng bán b. Lợi nhuận 16. Trong các phương thức thanh toán sau, phương thức nào đơn giản, nhanh chóng nhất a. Tín dụng chứng từ b. Chuyển tiền c. Nhờ thu 17. Bancassurance là gì? a. Công ty bảo hiểm chào bán các sản phẩm dịch vụ tài chính và ngân hàng thông qua kênh phân phối của công ty bảo hiểm. b. Các ngân hàng tham gia cung cấp các sản phẩm bảo hiểm cho khách hàng của mình c. 18. Cái nào sau đây không phải là tài sản có của tổ chức tín dụng a. Tiền gửi tại TCTD khác b. Cho vay c. Giấy tờ có giá do chính tổ chức tín dụng phát hành d. Đàu tư chứng khoán 19. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng tới quyết định đầu tư vào một loại chứng khoán của nhà đầu tư? 20. Yếu tố ảnh hưởng tới giao dịch kiều hổi của khách hàng cá nhân tại ngân hàng a. Thái độ phục vụ của nhân viên, sự thuận tiện, phí giao dịch b. Phí giao dịch, sự thuận tiện, 21. Biến động lãi suất a. Trong dài hạn có xu hướng cao hơn ngắn hạn b. 22. Khách hàng có 1 sổ tiết kiệm có kì hạn muốn đến rút tiền trước hạn thì lãi suất sẽ được tính như thế nào: a. Theo như lãi suất trên số tiết kiệm với số ngày gửi thực tế b. Áp dụng lãi suất thấp hơn lãi suất trên sổ tiết kiệm c. Áp dụng lãi suất 0% d. Tùy theo chính sách của ngân hàng 23. Khách hàng tới ngân hàng chuyển tiền ra nước ngoài cần a. Có văn bản chấp thuận của NHNN b. Có mục đích cụ thể c. 24. Tài sản đảm bảo trong cho vay? 25. Nguồn trả nợ chính khi cho vay mua sắm tài sản cố định a. Giá trị thanh lý b. Dòng tiền tạo ra từ TSCĐ c. Khấu hao TSCĐ d. 26. Phương pháp định giá theo giá trị thị trường a. Ít được sử dụng trong thực tế b. Là kết hợp của định giá theo phương pháp chi phí và phương pháp theo thu nhập c.