Đề thi chuyên viên Tín dụng Vietcom Bank

docx 2 trang nguyendu 8860
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chuyên viên Tín dụng Vietcom Bank", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_chuyen_vien_tin_dung_vietcom_bank.docx

Nội dung text: Đề thi chuyên viên Tín dụng Vietcom Bank

  1. Đề thi: + Trắc nghiệm (50 câu nghiệp vụ trong 60p, 70 câu tiếng Anh trong 60p). Đề phù hợp với các SV mới ra trường. + Tiếng Anh: toàn liên quan đến ngữ pháp, cấu trúc câu là chính. Rất ít nghiệp vụ (ai học khá TA cấp 3 chắc thi tốt vì mọi người đều xuýt xoa dễ quá) + Nghiệp vụ: nhiều câu liên quan đến tín dụng, kế toán NH. TTQT chỉ có 3 câu thì phải. Phải làm rất nhanh mới kịp nên mình chỉ nhớ 1 số câu sau: 1. Trường hợp nào không được cho vay: a. Ban kiểm soát b. Kế toán trưởng c. Nhân viên thẩm định món vay (Không nhớ chính xác lắm nhưng tốt nhất là các bạn nên nhớ những trường hợp không được cho vay trong Quy chế Tín dụng) 2. Tổ chức TD không được cho vay quá bao nhiêu % vốn tự có (15%/ 25%/ 50%/ 100%) Đáp án là 15% nhé ( Chắc chắn luôn – Luật các tổ chức tín dụng và các văn bản của ngân hàng nhà nc ban hành đều nói đến cái này) 3. Khách hàng mỗi năm gửi tiết kiệm 10 triệu đồng bắt đầu từ 1/1, lãi suất 10% năm. Hỏi ngày 31/12 của năm thứ 10 được lĩnh bao nhiêu tiền? 4. Khách hàng có 80 triệu đồng. Nếu gửi TK 6 tháng trả trước lãi 9.5%/năm, trả sau 11%/năm. Hỏi khách hàng chọn hình thức gửi TK trả trước hay trả sau? 5. Thanh toán Visa có thể bằng: a. Tiền mặt b. Chuyển khoản c. Tự động ghi nợ d. Tất cả đáp án 6. Ngày hết hạn của L/C và ngày giao hàng muộn nhất ngày nào xảy ra trước? 7. Điểm chung nhất giữa Stanby L/C và L/C là gì? 8. Đặc điểm của thấu chi? (đại loại là chủ động, số dư luôn biến đổi và tính lãi từng ngày) 9. Thư tín dụng dự phòng 10. Khoản mục nào sau đây ko phải là Tài sản có của NH: a. Tiền gửi TCTD khác b. Giấy tờ có giá do chính TCTD phát hành c. Chứng khoán đầu tư d. Quên rùi 11. Khoản mục nào ko đc ghi nhận trong BCĐKT: (chỉ nhớ đáp án mình chọn là Doanh thu tài chính) 12. Khái niệm TSCĐ: giá trị lớn và thời gian sử dụng trên 1 năm 13. Thẻ tín dụng của VCB có tài khoản chính và phụ, khi thực hiện giao dịch thì sẽ bị trừ vào tài khoản nào: a. chính b. phụ c. do khách hàng yêu cầu d. cả chính và phụ 14. Ngày 1/1 đầu năm gửi 10tr vào NH. Hỏi 31/12 năm thứ 10 đc bao nhiêu tiền? chỉ nhớ đáp án t tính ra là hơn 175tr
  2. 15. NH mua 120tr tiền trái phiếu vào ngày 1/4/2005 (đây cũng là ngày phát hành), mua đúng mệnh giá, chi phí mua= 0; ls 13/năm; trả lãi 6th 1 lần. Hỏi 31/12/2005 kế toán ghi nhận lãi năm đó là bao nhiêu?: 7.8tr 11.7tr 13tr hay 15.6tr 16. Đặc điểm của NH bán lẻ: a, lượng khách hàng lớn; b, rủi ro cao c, sản phẩm đa dạng; d, A&C đúng; e, tất cả đúng 17. Khi ls giảm, NH sẽ thu hút đc: a, tiền gửi; b, KH đến vay; c d ko nhớ 18. Dự đoán ls sẽ tăng, NH có xu hướng: a, cho vay ngắn hạn, ls cố đinh b, cho vay ngắn hạn ls thả nổi c, ls thả nổi, và có điều chỉnh thường xuyên (câu này t nhớ ko chính xác lắm) 19. Nền kinh tế ổn định: ls trong ngắn hạn có xu hướng thế nào so với ls dài hạn: cao hơn/ thấp hơn/ có thể cao hơn hoặc thấp hơn 20. Lí do nào giải thích cho xu hướng tăng vốn CSH của NH 21. Bảo hiểm tiền gửi: a, là sp bảo vệ thuần túy; b, tiết kiệm thuần túy; c, kết hợp bảo vệ và tiết kiệm 22. Nguyên tắc thận trọng trong kế toán 23. L/C giống bảo lãnh nguyên tắc nào nhất: cam kết trả tiền của ngân hàng 24. D/A rủi ro hơn D/P vì: a) ko kiểm soát được hàng hóa 25. Không được cho vay với: hội đồng quản trị và người xét duyêt tín dụng 26. GDV với KH: là CV tư vấn 27. Ủy thác đầu tư đc thực hiện với cả USD và VNĐ 28. Điều kiện chuyển USD ra nước ngoài 29. Sắp xếp các khoản TSĐB giảm dần: chứng chỉ tiền gửi, BĐS, tài sản hình thành từ vốn vay 30. NHTM là: kênh dẫn tiền tệ chính 31. Có 1 câu hỏi về thẻ VCB Connect 24 được dùng làm gì (thanh toán tiền mặt, chuyển khoản, trích nợ tự động, hay cả 3) 32. Trong các loại sau, đâu không phải là nguồn vốn của NH trên thị trường tiền tệ? : Tín phiếu công ty, Tín phiếu kho bạc, cổ phiếu do NH phát hành với 1 đáp án nữa không nhớ 33. Phương thức TTQT nào sau đây nhanh gọn, dễ dàng, ít tốn chi phí: a. Chuyển tiền; b Nhờ thu; c. L/C; d. không nhớ