Quản trị ngân hàng - Giới thiệu về chứng khoán phái sinh

ppt 98 trang nguyendu 5860
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Quản trị ngân hàng - Giới thiệu về chứng khoán phái sinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptquan_tri_ngan_hang_gioi_thieu_ve_chung_khoan_phai_sinh.ppt

Nội dung text: Quản trị ngân hàng - Giới thiệu về chứng khoán phái sinh

  1. Giới thiệu về chứng khoán phái sinh Trung tâm đào tạo, bồi dưỡng và tư vấn về NH,TC&CK – Đại học KTQD Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.1
  2. Định nghĩa sản phẩm phái sinh Sản phẩm phái sinh là một công cụ tài chính mà giá trị của nó phụ thuộc vào giá trị của một sản phẩm cơ sở khác. Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.2
  3. Định giá chứng khoán phái sinh? + Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.3
  4. Ví dụ về sản phẩm phái sinh • Hợp đồng giao sau • Hợp đồng kỳ hạn • Hợp đồng hoán đổi • Hợp đồng quyền chọn Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.4
  5. Thị trường các sản phẩm phái sinh ⚫ Sàn giao dịch tập trung ⚫ Theo truyền thống, thị trường này giao dịch trực tiếp trên sàn, nhưng ngày càng chuyển sang giao dịch điện tử ⚫ Hợp đồng được chuẩn hoá và gần như không có rủi ro tín dụng ⚫ Thị trường phi tập trung (OTC) ⚫ Thông qua một mạng máy tính và điện thoại giữa các nhà kinh doanh của các định chế tài chính, công ty và quản lý quỹ ⚫ Hợp đồng không được chuẩn hoá nên có một chút rủi ro tín dụng Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.5
  6. Quy mô thị trường tập trung và thị trường OTC (hình1.1, trang 3) 240 220 Size of Market ($ 200 trillion) 180 160 140 OTC 120 100 Exchange 80 60 40 20 0 Jun-98 Jun-99 Jun-00 Jun-01 Jun-02 Jun-03 Jun-04 Nguồn : Ngân hàng Thanh toán quốc tế. Đồ thị cho thấy khối lượng giao dịch của thị trường OTC và giá trị danh nghĩa của thị trường tập trung Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.6
  7. Cách thức sử dụng công cụ phái sinh ⚫ Để phòng ngừa rủi ro ⚫ Để đầu cơ (hãy nhìn về tương lai của thị trường) ⚫ Để giữ mức lãi thông qua kinh doanh chênh lệch giá ⚫ Để thay đổi tính chất 1 khoản nợ ⚫ Để thay đổi tính chất một khoản đầu tư mà không phải tốn chi phí bán danh mục này rồi mua danh mục khác Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.7
  8. Đầu cơ: Không dễ ⚫ Ví dụ về sự sụp đổ của Ngân hàng Baring ⚫ Ví dụ về tổn thất của Sumitomo Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.8
  9. Hợp đồng kỳ hạn Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.9
  10. Hợp đồng kỳ hạn ⚫ Hợp đồng kỳ hạn khá giống với hợp đồng giao sau ngoại trừ đặc điểm chúng được giao dịch tại thị trường phi tập trung ⚫ Hợp đồng kỳ hạn đặc biệt thông dụng trong lĩnh vực tiền tệ và lãi suất Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.10
  11. Bảng yết giá ngoại hối cho đồng GBP ngày 03/06/2003 (xem trang 4) Mua vào Bán ra Giao ngay 1.6281 1.6285 HĐ kỳ hạn 1 tháng 1.6248 1.6253 HĐ kỳ hạn 3 tháng 1.6187 1.6192 HĐ kỳ hạn 6 tháng 1.6094 1.6100 Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.11
  12. Giá hợp đồng kỳ hạn ⚫ Giá kỳ hạn của 1 hợp đồng là giá giao hàng sẽ áp dụng cho hợp đồng nếu hợp đồng được thỏa thuận ngày hôm nay (nghĩa là, giá giao hàng có thể làm cho hợp đồng có giá đúng bằng 0) ⚫ Giá của hợp đồng kỳ hạn có thể khác nếu thời điểm đáo hạn khác nhau Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.12
  13. Thuật ngữ ⚫ Bên đồng ý mua được gọi là đang ở vị thế mua (long position) ⚫ Bên đồng ý bán được gọi là đang ở vị thế bán (short position) Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.13
  14. Ví dụ (trang 4) ⚫ Vào ngày 03/06/2003 ông giám đốc tài chính của một công ty ký hợp đồng kỳ hạn mua 1 triệu bảng Anh kỳ hạn 6 tháng với tỷ là 1.6100 ⚫ Trách nhiệm của công ty này là chi trả 1,610,000 USD cho khoản 1 triệu Bảng đã quyết định mua vào ngày 03/12/2003 ⚫ Điều gì có thể xảy ra ? Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.14
  15. Lợi nhuận từ vị thế mua trong hợp đồng kỳ hạn Lợi nhuận Giá của sản phẩm tại K thời điểm đáo hạn, ST Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.15
  16. Lợi nhuận từ vị thế bán hợp đồng kỳ hạn Lợi nhuận Giá của sản phẩm tại K thời điểm đáo hạn, ST Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.16
  17. Hợp đồng giao sau (trang 6) ⚫ Thoả thuận mua hoặc bán một tài sản với một giá nhất định và trong một khoảng thời gian nhất định ⚫ Cũng tương tự như hợp đồng kỳ hạn ⚫ Trong khi hợp đồng kỳ hạn giao dịch tại thị trường OTC, thì hợp đồng giao sau giao dịch tại thị trường tập trung Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.17
  18. Ví dụ về hợp đồng giao sau Thoả thuận : ⚫ mua 100 oz. vàng với giá 400 USD/oz. vào tháng 12 (tại NYMEX) ⚫ bán 62,500 Bảng Anh với giá 1.5000 US$/£ vào tháng 3(tại CME) ⚫ bán 1,000 barel dầu với giá 20USD /bbl. vào tháng 4 (tại NYMEX) Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.18
  19. 1. Vàng : một cơ hội kinh doanh chenh lệch giá? Giả định rằng : Giá giao ngay của vàng là 300 USD Hợp đồng kỳ hạn 1 năm của vàng có giá là 340 USD Lãi suất kỳ hạn 1 năm của đồng USD là 5%/năm Ở đây có cơ hội kinh doanh chênh lệch giá hay không ? Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.19
  20. 2. Vàng : liệu có một cơ hội kinh doanh chênh lệch giá khác ? Giả định rằng : Giá giao ngay của vàng là 300 USD Hợp đồng kỳ hạn 1 năm của vàng có giá là 300 USD Lãi suất kỳ hạn 1 năm của đồng USD là 5%/năm Ở đây có cơ hội kinh doanh chênh lệch giá nữa hay không ? Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.20
  21. Giá hợp đồng kỳ hạn về vàng Nếu giá vàng giao ngay là S và giá hợp đồng kỳ hạn giao trong thời gian T năm sau là F, thì F = S (1+r )T trong đó r là lãi suất phi rủi ro kỳ hạn 1 năm (của đồng nội tệ). Trong ví dụ của chúng ta, S = 300, T = 1, và r =0.05 do vậy F = 300(1+0.05) = 315 Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.21
  22. 1. Dầu thô: một cơ hội kinh doanh chênh lêch giá ? Giả định rằng : - Giá dầu giao ngay là 19USD - Giá dầu trong hợp đồng giao sau kỳ hạn 1 năm về dầu có giá là 25 USD - Lãi suất đồng USD kỳ hạn 1 năm là 5%/năm - Chi phí lưu kho của dầu là 2%/năm Liệu ở đây có một cơ hội kinh doanh chênh lệch giá? Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.22
  23. 2. Dầu thô: một cơ hội kinh doanh chênh lệch giá khác? Giả định rằng : - Giá dầu giao ngay là 19USD - Giá dầu trong hợp đồng giao sau kỳ hạn 1 năm về dầu có giá là 16 USD - Lãi suất đồng USD kỳ hạn 1 năm là 5%/năm - Chi phí lưu kho của dầu là 2%/năm Liệu ở đây có một cơ hội kinh doanh chênh lệch giá? Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.23
  24. Cơ chế vận hành thị trường hợp đồng giao sau Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.24
  25. Hợp đồng giao sau ⚫ Có hợp đồng giao sau dựa trên rất nhiều loại sản phẩm cơ sở khác nhau ⚫ Giao dịch tại thị trường tập trung ⚫ Các đặc trưng cần phải được làm rõ: ⚫ Có thể giao hàng bằng cái gì, ⚫ Có thể giao hàng ở đâu, và ⚫ Có thể giao hàng khi nào ⚫ Thanh toán hàng ngày Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.25
  26. Ký quỹ ⚫ Ký quỹ là một khoản tiền mặt hoặc các chứng khoán có khả năng thanh khoản cao được một nhà đầu tư ký gửi tại nhà môi giới của họ. ⚫ Số dư của tài khoản ký quỹ được điều chỉnh và phản ảnh việc thanh toán hàng ngày ⚫ Khoản ký quỹ làm giảm khả năng lỗ do hủy hợp đồng xuống mức tối thiểu Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.26
  27. Ví dụ giao dịch hợp đồng giao sau (trang 27-28) ⚫ Ngày 05/06 một nhà đầu tư mua 2 hợp đồng giao sau về vàng đáo hạn tháng 12 ⚫ Quy mô một hợp đồng là 100 oz. ⚫ Giá hợp đồng giao sau là 400 USD ⚫ Yêu cầu ký quỹ là 2,000 USD/hợp đồng (tổng cộng là 4,000 USD) ⚫ Mức ký quỹ duy trì là 1,500 USD/hợp đồng (tổng cộng là 3,000 USD) Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.27
  28. Kết quả có thể xảy ra Bảng 2.1, trang 28 Mức cân Ngày Giá hợp Lãi (lỗ) Lãi (lỗ) Ký quỹ đồng theo lũy kế bằng của bổ giao sau ngày (USD) TK ký sung (USD) (USD) quỹ (USD) (USD) 400.00 4,000 5/06 397.00 (600) (600) 3,400 0 . . . . . . . . . . . . . . . . 13/06 393.30 (420) (1,340) 2,660 1,340 4,000 . . . . . + . = . . . . . . . . . . . < 3,000 19/06 387.00 (1,140) (2,600) 2,740 1,260 4,000 . . . . . + . = . . . . . . . . . . . . 26/06 392.30 260 (1,540) 5,060 0 Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.28
  29. Một số điểm then chốt khác về hợp đồng giao sau ⚫ Các hợp đồng được thanh toán hàng ngày ⚫ Thanh lý vị thế trong hợp đồng giao sau đồng nghĩa với việc giao dịch hợp đồng ấy với vị thế ngược lại (bù trừ vị thế) ⚫ Đa số các hợp đồng giao sau đều thanh lý trước khi đáo hạn Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.29
  30. Hiện tượng cầm cố trên thị trường OTC ⚫ Một hiện tượng đang ngày càng trở nên phổ biến là các hợp đồng được đem cầm cố trên thị trường OTC ⚫ Các hợp đồng này có tính chất giống với hợp đồng giao sau ở chỗ chúng được thanh toán thường xuyên (ví dụ như hàng ngày hay hàng tuần) Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.30
  31. Một vài thuật ngữ ⚫ Lượng hợp đồng hiện hành (Open interest): tổng số hợp đồng còn hiệu lực trên thị trường ⚫ Bằng số lượng vị thế mua hoặc bằng số lượng vị thế bán ⚫ Giá thanh toán: Giá ngay trước khi tiếng chuông kết thúc phiên gioa dịch rung lên mỗi ngày ⚫ Được sử dụng cho quá trình thanh toán hàng ngày ⚫ Khối lượng giao dịch : số lượng giao dịch trong một ngày Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.31
  32. Sự hội tụ của giá hợp đồng giao sau và hợp đồng giao ngay (Hình 2.1, trang 26) Giá giao sau Giá giao ngay Giá giao ngay Giá giao sau Thời gian Thời gian (a) (b) Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.32
  33. So sánh hợp đồng kỳ hạn và hợp đồng giao sau BẢNG 2.3 (tr. 41) Hợp đồng kỳ hạn Hợp đồng giao sau Hợp đồng riêng rẽ giữa 2 bên Giao dịch tạI thị trường tập Hợp đồng không chuẩn hóa trungHợp đồng chuẩn hóa Thường chỉ có 1 ngày đáo hạn riêng Có nhiều kỳ giao hàng Thanh tóan khi kết thúc hợp đồng Thanh toán hàng ngày Giao hàng hoặc thanh toán Hợp đồng thường được bằng tiền mặt vào cuối kỳ thanh lý trước khi đáo hạn thường được thực hiện Có một số rủi ro tín dụng Gần như không có rủi ro tín dụng Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.33
  34. Hợp đồng quyền chọn Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.34
  35. Hợp đồng quyền chọn ⚫ Hợp đồng quyền chọn mua cho phép mua một tài sản nhất định trong khoảng thời gian nhất định và với giá nhất định (giá thực hiện) ⚫ Hợp đồng quyền chọn bán cho phép bán một tài sản nhất định trong khoảng thời gian nhất định và với giá nhất định (giá thực hiện) Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.35
  36. Hợp đồng quyền chọn kiểu Mỹ hay kiểu Châu Âu ⚫ Hợp đồng quyền chọn kiểu Mỹ cho phép thực hiện bất cứ lúc nào trong thời gian tồn tại của hợp đồng ⚫ Hợp đồng quyền chọn kiểu Châu Âu chỉ có thể thực hiện vào thời điểm đáo hạn Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.36
  37. Giá hợp đồng quyền chọn Intel (ngày 29/05/2003; giá cổ phiếu là 20.83); Xem Bảng 1.2 trang 7 Giá thực tháng 6 tháng 7 tháng 10 tháng 6 tháng 7 tháng 10 hiện Call Call Call Put Put Put 20.00 1.25 1.60 2.40 0.45 0.85 1.50 22.50 0.20 0.45 1.15 1.85 2.20 2.85 Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.37
  38. So sánh hợp đồng quyền chọn với hợp đồng giao sau/hợp đồng kỳ hạn ⚫ Hợp đồng giao sau / hợp đồng kỳ hạn buộc người sở hữu hợp đồng phải có trách nhiệm mua hoặc bán tại một giá nhất định ⚫ Hợp đồng quyền chọn mang lại cho người sở hữu quyền mua hoặc bán tại một giá nhất định Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.38
  39. Phân loại người giao dịch • Nhà giao dịch phòng ngừa rủi ro • Nhà đầu cơ • Nhà kinh doanh chênh lệch giá Một số vụ kinh doanh phái sinh đổ bể lớn nhất xảy ra là do một số cá nhân vốn được giao trách nhiệm kinh doanh phòng ngừa rủi ro hay kinh doanh chênh lệch giá đã chuyển sang vị thế đầu cơ (Xem ví dụ Barings Bank, Business Snapshot 1.2, trang 15) Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.39
  40. Ví dụ phòng ngừa rủi ro (trang 10-11) ⚫ Một công ty Mỹ sẽ phải trả 10 triệu Bảng Anh hàng nhập khẩu từ Vương quốc Anh trong vòng 3 tháng nữa nên quyết định phòng ngừa rủi ro bằng cách mua một hợp đồng kỳ hạn. ⚫ Một nhà đầu tư sở hữu 1,000 cổ phiếu của Microsoft có giá hiện hành là 28 USD/ cổ phiếu. Hợp đồng quyền chọn bán kỳ hạn 2 tháng có giá thực hiện là 27.50 USD/cổ phiếu và phí quyền chọn là 1 USD. Nhà đầu tư quyết định phòng ngừa bằng cách mua 10 hợp đồng. Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.40
  41. Giá trị của cổ phiếu Microsoft có và không có phòng ngừa rủi ro (hình 1.4, trang 11) 40,000 Giá trị sở hữu (USD) 35,000 Không phòng ngừa 30,000 Phòng ngừa 25,000 Giá cổ phiếu (USD) 20,000 20 25 30 35 40 Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.41
  42. Ví dụ về đầu cơ ⚫ Một nhà đầu tư có 4,000 USD và nghĩ rằng giá cổ phiếu công ty Amazon.com sẽ tăng trong 2 tháng tới. Giá hiện hàng của cổ phiếu này là 40 USD và phí quyền chọn mua cổ phiếu này kỳ hạn 2 tháng là 2 USD với giá ấn định là 45 USD ⚫ Có thể có những chiến lược nào? Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.42
  43. Ví dụ về kinh doanh chênh lệch giá ⚫ Một cổ phiếu có giá là 100 Bảng Anh tại London và 172 USD tại New York ⚫ Tỷ giá hiện hành là 1.7500 ⚫ Cơ hội kinh doanh chênh lệch giá là gì? Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.43
  44. Quỹ đầu cơ (Hedge Funds) (xem Business Snapshot 1.1, trang 9) ⚫ Quỹ đầu cơ không chịu sự điều chỉnh của những quy định vốn vẫn áp dụng đối với các quỹ tương hỗ, đồng thời quỹ đầu cơ cũng không thể chào bán chứng khoán của mình ra công chúng. ⚫ Quỹ tương hỗ phải ⚫ công bố chính sách đầu tư , ⚫ chứng chỉ quỹ có thể hoàn trả lại quỹ bất cứ lúc nào, ⚫ bị hạn chế sử dụng đòn bẩy ⚫ không được bán khống. ⚫ Trong khi đó quỹ đầu cơ lại không chịu sự điều chỉnh của những quy định trên. ⚫ Quỹ đầu cơ sử dụng những chiến lược kinh doanh phức tạp và là những người sử dụng các sản phẩm phái sinh quan trọng nhất để phòng ngừa rủi ro, kinh doanh chênh lệch giá và đầu cơ. Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.44
  45. Các vị thế trong hợp đồng quyền chọn ⚫ Mua quyền chọn mua ⚫ Mua quyền chọn bán ⚫ Bán quyền chọn mua ⚫ Bán quyền chọn bán Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.45
  46. Mua quyền chọn mua cổ phiếu eBay (Hình 8.1, Trang 182) Lợi nhuận từ việc mua một hợp đồng quyền chọn mua cổ phiếu eBay theo kiểu Châu Âu : phí quyền chọn = 5 USD, giá thực hiện = 100 USD, thời hạn quyền chọn = 2 tháng 30 Lãi (USD) 20 10 Giá cổ phiếu 70 80 90 100 (USD) 0 -5 110 120 130 Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.46
  47. Bán quyền chọn mua cổ phiếu eBay(Hình 8.3, trang 184) Lợi nhuận từ việc bán một hợp đồng quyền chọn cổ phiếu eBay theo kiểu Châu Âu : phí quyền chọn = 5 USD, giá thực hiện = 100 USD Lãi (USD) 5 110 120 130 0 70 80 90 100 Giá cổ phiếu -10 (USD) -20 -30 Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.47
  48. Mua quyền chọn bán IBM (Hình 8.2, trang 183) Lợi nhuận từ việc mua quyền chọn bán cổ phiếu IBM theo kiểu Châu Âu : phí quyền chọn = 7 USD, giá thực hiện = 70 USD 30 Lãi (USD) 20 10 Giá cổ phiếu (USD) 0 40 50 60 70 80 90 100 -7 Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.48
  49. Bán quyền chọn bán cổ phiếu IBM (Hình 8.4, trang 184) Lợi nhuận từ việc bán quyền chọn bán cổ phiếu IBM kiểu Châu Âu : phí quyền chọn = 7 USD, giá thực hiện = 70 USD Lãi (USD) Giá cổ phiếu 7 40 50 60 (USD) 0 70 80 90 100 -10 -20 -30 Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.49
  50. Kết quả lãi lỗ từ quyền chọn Vị thế quyền chọn cho từng trường hợp là gì ? K = Giá thực hiện, ST = Giá tài sản khi đáo hạn Kết quả Kết quả K K ST ST Kết quả Kết quả K K ST ST Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.50
  51. Sản phẩm cơ sở có giao dịch quyền chọn trên thị trường tập trung Trang 185-186 ⚫ Cổ phiếu ⚫ Ngoại hối ⚫ Chỉ số cổ phiếu ⚫ Hợp đồng giao sau Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.51
  52. Đặc điểm của quyền chọn giao dịch trên thị trường tập trung ⚫ Thời gian đáo hạn ⚫ Giá thực hiện ⚫ Theo kiểu Châu Âu hay kiểu Mỹ ⚫ Quyền chọn mua hay bán (loại quyền chọn) Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.52
  53. Thuật ngữ Liên quan đến tiền : ⚫ Vị thế hòa vốn của người mua quyền chọn (At-the-money) ⚫ Vị thế có lời của người mua quyền chọn (In-the-money) ⚫ Vị thế bị lỗ của người mua quyền chọn (Out-of-the-money) Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.53
  54. Thuật ngữ (tiếp theo) ⚫ Loại quyền chọn ⚫ Seri quyền chọn ⚫ Giá trị nội tại (lý thuyết) ⚫ Giá trị thời gian Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.54
  55. Đặc điểm quyền chọn cổ phiếu Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.55
  56. Ký hiệu ⚫ c : Giá quyền chọn ⚫ C : Giá quyền chọn mua mua kiểu Châu Âu kiểu Mỹ ⚫ p : Giá quyền chọn ⚫ P : Giá quyền chọn bán bán kiểu Châu Âu kiểu Mỹ ⚫ S0 : Giá cổ phiếu hôm ⚫ ST : Giá cổ phiếu khi đáo nay hạn quyền chọn ⚫ K : Giá thực hiện ⚫ D : Hiện giá dòng cổ tức ⚫ T : Thời gian tồn tại trong suốt thời gian tồn tại của quyền chọn quyền chọn ⚫ : Rủi ro giá cổ phiếu ⚫ r : lãi suất phi rủi ro cho thời điểm đáo hạn T với kỳ nhập lãi liên tục Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.56
  57. Ảnh hưởng của các biến số đến giá quyền chọn (Bảng 9.1, trang 206) Biến c p C P S 0 + – + – K – + – + T ? ? + +  + + + + r + – + – D – + – + Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.57
  58. Quyền chọn kiểu Châu Âu và quyền chọn kiểu Mỹ Quyền chọn kiểu Mỹ có giá ít nhất cũng bằng quyền chọn kiểu Châu Âu tương ứng C c P p Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.58
  59. Quyền chọn mua : liệu có cơ hội kinh doanh chênh lệch giá ? ⚫ Giả định rằng c = 3 S0 = 20 T = 1 r = 10% K = 18 D = 0 ⚫ Liệu có cơ hội kinh doanh chênh lệch giá? Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.59
  60. Giới hạn dưới của giá quyền chọn mua kiểu Châu Âu ; không cổ tức (Công thức 9.1, trang 211) -rT c S0 –Ke Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.60
  61. Quyền chọn bán: Liệu có cơ hội kinh doanh chênh lệch giá? ⚫ Giả định rằng p = 1 S0 = 37 T = 0.5 r = 5% K = 40 D = 0 ⚫ Liệu có cơ hội kinh doanh chênh lệch giá ? Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.61
  62. Giới hạn dưới của giá quyền chọn bán kiểu Châu Âu; Không có cổ tức (Công thức 9.2, trang 212) -rT p Ke –S0 Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.62
  63. Ngang giá quyền chọn mua-quyền chọn bán; Không có cổ tức (Công thức 9.3, trang 212) ⚫ Giả định có 2 danh mục sau : : ⚫ Danh mục A: Quyền chọn mua cổ phiếu kiểu Châu Âu + Hiện giá giá thực hiện bằng tiền mặt ⚫ Danh mục C: Quyền chọn bán cổ phiếu kiểu Châu Âu + cổ phiếu ⚫ Cả 2 danh mục có giá trị tối đa là max(ST , K ) tại thời điểm đáo hạn của quyền chọn ⚫ Do vậy, chúng phải định giá trong cùng ngày hôm nay. -rT Nghĩa là c + Ke = p + S0 Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.63
  64. Cơ hội kinh doanh chênh lệch giá ⚫ Giả định rằng c = 3 S0 = 31 T = 0.25 r = 10% K =30 D = 0 ⚫ Cơ hội kinh doanh chênh lệch giá là gì nếu p = 2.25 ? p = 1 ? Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.64
  65. Thực hiện quyền chọn sớm ⚫ Thông thường có một số cơ hội trong đó quyền chọn kiểu Mỹ được thực hiện sớm ⚫ Trường hợp ngoại lệ là quyền chọn mua cổ phần không được chia cổ tức kiểu Mỹ ⚫ Trường hợp này quyền chọn không bao giờ thực hiện sớm Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.65
  66. Tình huống cực đoan ⚫ Đối với 1 quyền chọn mua kiểu Mỹ: S0 = 100; T = 0.25; K = 60; D = 0 Liệu bạn có thực hiện quyền chọn ngay lập tức? ⚫ Bạn cần phải làm gì nếu bạn muốn nắm giữ cổ phiếu trong 3 tháng tới ? bạn không nghĩ rằng cổ phiếu này sẽ là sở hữu có giá trị trong vòng 3 tháng tới ? Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.66
  67. Lý lẽ cho việc không thực hiện quyền chọn mua sớm (không có cổ tức) ⚫ Không có khoản thu nhập nào phải hy sinh ⚫ Thanh toán giá thực hiện được trì hoãn ⚫ Nắm giữ quyền chọn mua cho phép bảo hiểm chống lại sự giảm giá cổ phiếu xuống dưới giá thực hiện Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.67
  68. Liệu quyền chọn bán có nên thực hiện sớm? Liệu có ưu điểm nào khi thực hiện quyền chọn bán kiểu Mỹ nếu S0 = 60; T = 0.25; r=10% K = 100; D = 0 Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.68
  69. Ảnh hưởng của cổ tức đến sự nhảy xuống của giá quyền chọn (Công thức 9.5 và 9.6, trang 218-219) −rT c S0 − D − Ke −rT p D + Ke − S0 Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.69
  70. Mở rộng ngang giá quyền chọn mua - quyền chọn bán ⚫ Quyền chọn kiểu Mỹ ; D = 0 -rT S0 - K 0 -rT c + D + Ke = p + S0 (Công thức 9.7, trang 219) ⚫ Quyền chọn kiểu Mỹ ; D > 0 -rT S0 - D - K < C - P < S0 - Ke (Công thức 9.8, trang 219) Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.70
  71. Các chiến lược kinh doanh liên quan đến quyền chọn Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.71
  72. Các loại chiến lược ⚫ Phối hợp một vị thế trong quyền chọn và tài sản cơ sở ⚫ Đồng thời mua hoặc bán 2 quyền chọn bán (hoặc 2 quyền chọn mua) với giá thực hiện khác nhau (sau đây gọi là "phối hợp spread"- ND). ⚫ Mua đồng thời 1 quyền chọn mua và 1 quyền chọn bán về cùng 1 tài sản cơ sở với cùng 1 giá thực hiện ("phối hợp straddle" - ND) Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.72
  73. Phối hợp quyền chọn và tài sản cơ sở (Hình 10.1, trang 224) Lợi nhuận Lợi nhuận K K ST ST (a) (b) Lợi nhuận Lợi nhuận K ST K ST (c) (d) Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.73
  74. Phối hợp spread quyền chọn mua khi giá lên (Hình 10.2, trang 225) Lợi nhuận ST K1 K2 Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.74
  75. Phối hợp spread quyền chọn bán khi giá lên Hình 10.3, trang 226 Lợi nhuận K1 K2 ST Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.75
  76. Phối hợp spread quyền chọn bán khi giá xuống Hình 10.4, trang 227 Lợi nhuận K1 K2 ST Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.76
  77. Phối hợp spread quyền chọn mua khi giá xuống Hình 10.5, trang 229 Lợi nhuận K1 K2 ST Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.77
  78. Spread hình hộp ⚫ Kết hợp 2 spread : 1 spread quyền chọn mua giá lên và 1 spread quyền chọn bán giá xuống. ⚫ Nếu tất cả các quyền chọn đều theo kiểu Châu Âu thì spread hình hộp có giá trị bằng hiện giá của khoản chênh lệch giữa các giá ấn định. ⚫ Nếu theo kiểu Mỹ thì không nhất thiết phải như thế (xem Business Snapshot 10.1). Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.78
  79. Spread hình bướm (butterfly) sử dụng quyền chọn mua Hình 10.6, trang 231 Lợi nhuận K1 K2 K3 ST Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.79
  80. Spread hình bướm (butterfly) sử dụng quyền chọn bán Hình 10.7, trang 232 Lợi nhuận K1 K2 K3 ST Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.80
  81. Spread ngày đáo hạn (Calendar spread) sử dụng quyền chọn mua Hình 10.8, trang 232 Lợi nhuận ST K Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.81
  82. Spread ngày đáo hạn (Calendar spread) sử dụng quyền chọn bán Hình 10.9, trang 233 Lợi nhuận ST K Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.82
  83. Phối hợp straddle Hình 10.10, trang 234 Lợi nhuận K ST Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.83
  84. Strip & Strap Hình 10.11, trang 235 Strap: Là chiến Strip: Là Lợi nhuận Lợi nhuận lược chiến lược quyền quyền chọn chọn theo theo đó đó nhà nhà đầu đầu tư tư mua 1 mua 1 quyền quyền chọn chọn mua K ST K ST bán và 2 và 2 quyền quyền chọn chọn bán mua của của cùng cùng loại loại tài Strip Strap tài sản sản cơ sở cơ sở Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.84
  85. Phối hợp Strangle Hình 10.12, trang 236 Lợi nhuận K1 K2 ST Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.85
  86. Hợp đồng hoán đổi Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.86
  87. Bản chất của hợp đồng hoán đổi Hợp đồng hoán đổi là một thỏa thuận trao đổi dòng tiền tại một thời điểm nhất định trong tương lai tuân theo một số nguyên tắc nhất định. Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.87
  88. Một ví dụ về hợp đồng hoán đổi lãi suất “Plain Vanilla” ⚫ Một thỏa thuận của Microsoft chấp nhận trả lãi một khoản vay có vốn gốc danh nghĩa là 100 triệu USD lãi suất cố định 5%/năm chi trả lãi mỗi 6 tháng trong vòng 3 năm, đổi lại Microsoft nhận lại lãi suất LIBOR, cũng chi trả lãi 6 tháng 1 lần và trong vòng 3 năm ⚫ Trang tiếp theo sẽ mô tả dòng tiền Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.88
  89. Dòng tiền đối với Microsoft (Xem bảng 7.1, trang 151) triệu USD Lãi suất Dòng tiền Dòng tiền Dòng tiền Ngày LIBOR thả nổi cố định Thuần 05/03/2004 4.2% 05/09/2004 4.8% +2.10 –2.50 –0.40 05/03/2005 5.3% +2.40 –2.50 –0.10 05/09/2005 5.5% +2.65 –2.50 +0.15 05/03/2006 5.6% +2.75 –2.50 +0.25 05/09/2006 5.9% +2.80 –2.50 +0.30 05/03/2007 6.4% +2.95 –2.50 +0.45 Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.89
  90. Khi nào sử dụng hợp đồng hoán đổi lãi suất điển hình ⚫ Hoán đổi một khoản nợ từ ⚫ Lãi suất cố định sang lãi suất thả nổi ⚫ Lãi suất thả nổi sang lãi suất cố định ⚫ Chuyển đổi một khoản đầu tư từ ⚫ Lãi suất cố định sang lãi suất thả nổi ⚫ Lãi suất thả nổi sang lãi suất cố định Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.90
  91. Intel và Microsoft (MS) trao đổi nợ (Hình 7.2, trang 152) 5% 5.2% Intel MS LIBOR+0.1% LIBOR Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.91
  92. Sự tham gia của các định chế tài chính (Hình 7.4, trang 153) 4.985% 5.015% Định 5.2% Intel chế MS TC LIBOR+0.1% LIBOR LIBOR Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.92
  93. Intel và Microsoft (MS) trao đổi tài sản (Hình 7.3, trang 153) 5% 4.7% Intel MS LIBOR-0.2% LIBOR Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.93
  94. Sự tham gia của các định chế tài chính (Xam hình 7.5, trang 154) 4.985% 5.015% Định 4.7% Intel chế tài MS chính LIBOR-0.2% LIBOR LIBOR Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.94
  95. Báo giá của một nhà tạo lập thị trường về hợp đồng hoán đổi (Bảng 7.3, trang 155) Đáo hạn Mua vào(%) Bán ra (%) Lãi suất hoán đổi (%) 2 năm 6.03 6.06 6.045 3 năm 6.21 6.24 6.225 4 năm 6.35 6.39 6.370 5 năm 6.47 6.51 6.490 7 năm 6.65 6.68 6.665 10 năm 6.83 6.87 6.850 Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.95
  96. Luận điểm lợi thế so sánh (Bảng 7.4, trang 157) ⚫ Công ty có điểm tín nhiệm AAA muốn vay với lãi suất thả nổi ⚫ Công ty có điểm tín nhiệm BBB muốn vay với lãi suất cố định Cố định Thả nổi Cty AAA 4.0% LIBOR 6 tháng + 0.30% Cty BBB 5.20% LIBOR 6 tháng + 1.00% Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.96
  97. Hợp đồng hoán đổi (Hình 7.6, trang 158) 3.95% 4% Cty AAA Cty BBB LIBOR+1% LIBOR Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.97
  98. Hợp đồng hoán đổi khi có sự tham gia của định chế tài chính (Hình 7.7, trang 158) 3.93% Định 3.97% 4% chế Cty AAA tài Cty BBB chính LIBOR+1% LIBOR LIBOR Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 1.98