Kế toán ngân hàng - Kế toán tài sản cố định, công cụ lao động trong ngân hàng

ppt 28 trang nguyendu 6931
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế toán ngân hàng - Kế toán tài sản cố định, công cụ lao động trong ngân hàng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptke_toan_ngan_hang_ke_toan_tai_san_co_dinh_cong_cu_lao_dong_t.ppt

Nội dung text: Kế toán ngân hàng - Kế toán tài sản cố định, công cụ lao động trong ngân hàng

  1. KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH, CÔNG CỤ LAO ĐỘNG TRONG NGÂN HÀNG 1
  2. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ TSCĐ KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI TSCĐ • Khái niệm: TSCĐ là những tài sản có hình thái vật chất hay không có hình thái vật chất nhưng xác định được giá trị đwocj sử dụng cho các hoạt động kinh doanh, cung cấp dịch vụ phù ợp với tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ • Tư liệu lao động không đủ tiêu chuẩn xếp vào TSCĐ được gọi là công cụ, dụng cụ 2
  3. Phân loại TSCĐ: • Theo hình thức tồn tại: – TSCĐ hữu hình: Nhà cửa, vật kiến trúc, máy móc thiết bị, phương tiện vận tải, thiết bị truyền dẫn, tiết bị, dụng cụ quản lý, TSCĐ hữu hình khác – TSCĐ vô hình: Quyền sử dụng đất, phần mềm máy vi tính, TSCĐ vô hình khác • Theo quyền sở hữu: – TSCĐ tự có – TSCĐ thuê ngoài 3
  4. Xác định giá TSCĐ • Nguyên giá: – TSCĐ mua ngoài: NG = Giá mua – CKTM + Chi phí phát sinh trước sử dụng + Thuế và Lệ phí – TSCĐ từ xây dựng cơ bản: NG = Giá quyết toán + Chi phí phát sinh trước sử dụng + Thuế và Lệ phí – TSCĐ nhận điều chuyển: NG = Giá ghi trên biên bản bàn giao 4
  5. • TSCĐ được biếu, tặng: NG = Giá theo đánh giá của hội đồng giao nhận + Chi phí phát sinh trước sử dụng • TSCĐ được đánh giá lại theo Quyết định của Nhà nước: NG = NG cũ x Hệ số tăng giảm theo quy định • TSCĐ vô hình: NG = toàn bộ các chi phí thực tế phát sinh liên quan trực tiếp đến hình thành TS đó 5
  6. • Thay đổi nguyên giá: – Đánh giá lại TSCĐ – Xây lắp, trang bị thêm cho TSCĐ – Cải tạo, nâng cấp làm tăng năng lực và kéo dài thời gian hữu dụng của TSCĐ • Lưu ý: Nếu NH mua TSCĐ theo phương thức trả chậm thì NG được tính theo giá mua trả ngay 6
  7. TÀI KHOẢN SỬ DỤNG Tài khoản 301: TSCĐ hữu hình • Bên Nợ ghi: – Nhập TSCĐ ghi theo nguyên giá – Điều chỉnh tăng nguyên giá TSCĐ • Bên Có ghi: – Xuất TSCĐ ghi theo nguyên giá – Điều chỉnh giảm nguyên giá TSCĐ • Số dư Nợ: Phản ảnh nguyên giá TSCĐ hữu hình hiện có của TCTD Hạch toán chi tiết: Mở TK chi tiết theo từng loại TSCĐ hữu hình 7
  8. Tài khoản 302: TSCĐ vô hình • Bên Nợ ghi: Nguyên giá TSCĐ vô hình tăng • Bên Có ghi: Nguyên giá TSCĐ vô hình giảm • Số dư Nợ: Phản ảnh nguyên giá TSCĐ vô hình hiện có của TCTD Hạch toán chi tiết: Mở TK chi tiết theo từng loại TSCĐ vô hình TK 3021: Quyền sử dụng đất TK3024: Phần mềm máy vi tính TK3029: TSCĐ vô hình khác 8
  9. Tài khoản 303: TSCĐ thuê tài chính • Bên Nợ ghi: Nguyên giá TSCĐ đi thuê tài chính tăng • Bên Có ghi: Nguyên giá TSCĐ đi thuê giảm do chuyển trả lại cho bên cho thuê khi hết hạn hợp đồng hoặc mua lại thành TSCĐ của TCTD • Số dư Nợ: Phản ảnh nguyên giá TSCĐ thuê tài chính hiện có tại TCTD Hạch toán chi tiết: Mở TK chi tiết theo từng loại TSCĐ đi thuê tài chính 9
  10. Tài khoản 305: Hao mòn TSCĐ • Bên Có ghi: – Số khấu hao cơ bản TSCĐ trích hàng tháng phân bổ vào chi phí – Tăng giá trị hao mòn khi tăng nguyên giá TSCĐ • Bên Nợ ghi: – Giảm giá trị hao mòn khi giảm nguyên giá TSCĐ – Tất toán giá trị hao mòn của TSCĐ đã xuất khỏi tài sản TCTD • Số dư Có: Phản ảnh giá trị hao mòn TSCĐ hiện có ở TCTD Hạch toán chi tiết: Mở 1 TK chi tiết 10
  11. Tài khoản 321: Mua sắm TSCĐ • Bên Nợ ghi: Các khoản chi mua sắm TSCĐ • Bên Có ghi: Số tiền chi mua sắm TSCĐ đã được duyệt quyết toán và thanh toán • Số dư Nợ: Phản ảnh số chi về mua sắm TSCĐ chưa được duyệt quyết toán và thanh toán Hạch toán chi tiết: Mở 1 TK chi tiết 11
  12. Tài khoản 322: Chi phí xây dựng cơ bản • Bên Nợ ghi: Chi phí cho đầu tư XDCB • Bên Có ghi: – Giá trị TSCĐ hình thành qua đầu tư XDCB – Giá trị công trình bị loại bỏ và các khoản duyệt bỏ khác kết chuyển khi quyết toán được duyệt y • Số dư Nợ: Phản ảnh chi phí XDCB dở dang hay giá trị công trình XDCB đã hoàn thành nhưng chưa bàn giao đưa vào sử dụng hoặc quyết toán chưa được duyệt y Hạch toán chi tiết: Mở TK chi tiết theo công trình, hạng mục công trình 12
  13. Tài khoản 323: Sửa chữa TSCĐ • Tài khoản này dùng để phản ánh chi phí sửa chữa TSCĐ và tình hình quyết toán chi phí sửa chữa TSCĐ. Trường hợp sửa chữa thường xuyên không hạch toán vào TK này mà tính thẳng vào chi phí trong kỳ • Nội dung hạch toán TK 323 giống nội dung hạch toán TK 322 13
  14. PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN MUA SẮM TSCĐ • Mua sắm tại Hội sở: TSCĐ dùng cho hoạt động kinh doanh hạch toán VAT theo phương pháp khấu trừ (dvụ thanh toán, ngân quỹ ) Nợ TK 321 Nợ TK 3532 Có TK thích hợp (1011, 1113 ) 14
  15. TSCĐ dùng cho hoạt động kinh doanh hạch toán VAT theo phương pháp trực tiếp (kinh doanh vàng bạc, đá quý, ngoại tệ) hoặc hoạt động không chịu VAT (tín dụng) Nợ TK 321: giá có VAT Có TK thích hợp (1011, 1113 ) TSCĐ dùng cho tất cả hoạt động kinh doanh, cuối kỳ phân bổ VAT không được khấu trừ để tính vào giá TS Nợ TK 321, 301 Có 3532 15
  16. • Khi việc mua sắm kết thúc, nguyên giá được duyệt: Nợ TK 301, 302 Có TK 321 16
  17. • Mua sắm tại chi nhánh Nhận TS do Hội sở phân phối Khi nhận cấp vốn từ Hội sở Khi quyết toán với Hội sở 17
  18. XÂY DỰNG CƠ BẢN • Tập hợp chi phí phát sinh • Công trình hoàn thành, quyết toán đưa vào sử dụng 18
  19. CHUYỂN NHƯỢNG, BÀN GIAO TSCĐ • Cùng hệ thống • Khác hệ thống 19
  20. KHẤU HAO, SỬA CHỮA,THANH LÝ TSCĐ • Kế toán khấu hao TSCĐ • Kế toán sửa chữa TSCĐ • Kế toán thanh lý TSCĐ 20
  21. KẾ TOÁN VẬT LIỆU VÀ CÔNG CỤ LAO ĐỘNG NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ VẬT LIỆU VÀ CCLĐ Khái niệm • Vật liệu bao gồm những thứ khi đưa vào sử dụng cho các hoạt động kinh doanh của NH thì bị tiêu hao toàn bộ • CCLĐ bao gồm các tư liệu lao động được sử dụng cho các hoạt động kinh doanh của NH nhưng không đủ điều kiện xếp vào TSCĐ 21
  22. Phân bổ • Phân bổ 1 lần vào chi phí • Phân bổ dần vào chi phí Giá trị nhập • GT nhập = Giá mua + Thuế không được hoàn + Chi phí mua – Chiết khấu thương mại, giảm giá Chứng từ kế toán • Chứng từ gốc: Hoá đơn mua VL, CCLĐ, hoá đơn vận chuyển • Chứng từ ghi sổ: Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho 22
  23. TÀI KHOẢN SỬ DỤNG • Tài khoản 311: CCLĐ đang dùng • Tài khoản 312: Giá trị CCLĐ đang dùng đã ghi vào chi phí • Tài khoản 313: Vật liệu • Tài khoản 874: Mua sắm CCLĐ 23
  24. PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN • Khi mua VL, CCLĐ đưa vào sử dụng trực tiếp: Nợ TK 311 Nợ TK 3532 Có TK 1011, • Đồng thời phân bổ vào chi phí: Nợ TK 874 Có TK 312 24
  25. • Khi mua VL, CCLĐ về nhập kho: Nợ TK 313 Nợ TK 3532 Có TK thích hợp • Khi xuất kho sử dụng và phân bổ vào chi phí: Nợ TK 311 Có TK 313 • Đồng thời ghi Nợ TK 874 Có TK 312 25
  26. • Khi chuyển TSCĐ sang CCLĐ, nhập kho: Nợ TK 313 Nợ TK 305 Có TK 301 • Xuất kho: Nợ TK 311 Có TK 313 • Đồng thời ghi Nợ TK 874 Có TK 312 26
  27. • Khi chuyển TSCĐ sang CCLĐ, sử dụng ngay: Nợ TK 311 Nợ TK 305 Có TK 301 • Đồng thời ghi Nợ TK 874 Có TK 312 27
  28. • Thanh lý CCLĐ Nợ TK 312 Có TK 311 • Thu hồi phế liệu hoặc bồi thường: Nợ TK 1011 Nợ TK 3615 Có TK 7900 28