Đề ôn thi giao dịch viên SHB

docx 5 trang nguyendu 10990
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi giao dịch viên SHB", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_thi_giao_dich_vien_shb.docx

Nội dung text: Đề ôn thi giao dịch viên SHB

  1. 1, Quyền sử dụng đất có thời hạn được trích khấu hao tối đa bao nhiêu năm. a. 5 năm b. 10 năm c. 20 năm d. ko trích khấu hao 2, TSCĐ hữu hình phục vụ cho mục đích kinh doanh có mấy loại? a. 4 b. 5 c. 6 d.7 3, % BHXH, BHYT, BHTN người lao động phải đóng góp theo lương là trường hợp nào sau đây? a. 5%,3%, 1% b. 6%,1,5% , 1% c. 3%,1%,1% d. Ko có Th nào 4, Quyền sử dụng đất vô thời hạn được trích khấu hao bao nhiêu năm a. 5 năm b. 10 năm c. 15 năm d. Ko trích khấu hao 5, Thu lãi tín dụng là hoạt động chịu thuế VAT? a. 5% b. 10% c. 0% d. 15% 6, Chi phí tiếp thị, quảng cáo, tiếp tân, khánh tiết, chi phí hoa hồng môi giới chi phí hội nghị theo số thực chi nhưng tối đa đc bao nhiêu % trong tổng số chi phí hợp lý, hợp lệ. a. 5% b. 7% c. 10% d. 15% 7, Đối tượng của KTNH là: a. TS nội bảng b. TS ngoại bảng c. Thu nhập, chi phí và kết quả kinh doanh d. TS, NV và sự vận động của chúng 8, Lãi, lỗ kinh doanh ngoại tệ tính thuế GTGT theo pp nào? a. Gián tiếp b. Trực tiếp c. Ko phải các đáp án trên d. Cả a&b đều đúng 9, TSCĐ nào sau đây ko đc phép trích khấu hao a. Nhà cửa vật kiến trúc b. Quyền sử dụng đất vô thời hạn c. Quyền sử dụng đất có thời hạn d. Phần mềm máy vi tính 10, Các chứng từ kế toán sau khi sử dụng để ghi sổ kế toán đc lưu trữ bn năm? a. 1 b. 5 c. 10 d. 15
  2. 11, Nguyên tắc trích lập các quỹ của NHTM đc trích từ: a. Lntt của NHTm b. Lnst của NHTM c. Chi phí của NHTM d. Ko phải các nhóm trên 12, Người lđ phải làm việc vào ngày 1/1 ( Tết dương lịch) đc hưởng bn % lương? a. 100 b. 200 c. 300 d. 500 13, Hóa đơn GTGT hàng hóa dịch vụ mua vào cho hđkd tại NHTM đc khấu trừ theo cách nào dưới đây? a. 10% b. 15% c. Cả 2 trường hợp trên d. Ko có TH nào 14, Lệ phí trc hạn khi đăng ký ô tô mới đc tính vào? a. Chi phí hoạt động b. Nguyên giá ô tô c. d. Cả a & b 15, Hóa đơn GTGT h2 dịch vụ mua vào có tổng giá trị thanh toán là 25 triệu đc thanh toán trong TH nào dưới đây để đc khấu trừ thuế GTGT a. Chuyển khoản qua NH b. Tiền mặt c. Cả a & b d. Séc 16, Ngoại tệ USD dùng để quy đổi báo cáo cuối tháng tại các NHTM đc tính theo giá: a. Bình quân lien ngân hàng b. c. 17, Khoản mục nào sau đây thuộc khoản mục TS có trên BCĐKT của NHTM? a. Tiền mặt, CK đầu tư, TSCĐ b. TM, CK đầu tư, cam kết bảo lãnh vay tiền c. TG của các TCTD khác d. Phát hành GTCG 18, Quỹ dự phòng rủi ro cụ thể trong hđ TD & quỹ dự phòng tài chính của NHTM đc trích từ: a. TN của NHTM b. Chi phí c. Chi phí & LN d. LN 19, Nguyên tắc cơ sở dồn tích NHTM phải thanh toán dự thu tín dụng ( đối với các khoản cho vay lãi trả sau) nhóm nợ sau: a. Nhóm 1 b. Nhóm 2 đến 5
  3. c. Nhóm 3 đến 5 d. Nhóm 5 20, TH NHTM phát hành gtcg lãi trả trc số tiền lãi đc hạch toán?: a. Hạch toán vào chi phí khi phát hành b. Hạch toán vào thu nhập khi ph c. Phân bổ dần vào chi phí trong time ph gtcg d. 21, Trong time NHTM phát hành gtcg có phụ trội, giá trị phụ trội đc xử lý: a. Hạch toán tang thu nhập của NH b. Hạch toán tang cp của NH c. Hạch toán giảm cp của Nh d. All đều sai 22, Tỷ lệ an toàn vốn riêng lẻ và hợp nhất của TCTD theo thong tư 13/2010 – TT- NHNN là: a. 8 % và 10% b. 9, 9 c. 10,8 d. 10.10 23, Hạn cấp TD so với nguồn vốn huy động đối với TCTD là NHTM theo thong tư 13/2010 – TT- NHNN là: a. 75% b. 85 c. 80 d. 90 24, Nguyên giá TSCĐ vô hình mua sắm đc xác định như sau: a. Giá mua thực tế psinh + các khoản thuế ( ko bg các khoản thuế đc khấu trừ) + cp lien quan trực tiếp để đưa TS vào sử dụng b. Giá mua thực tế phải trả + các khoan thuế + các khoản cp lquan trực tiếp tính đến thời điểm đưa TS vào sd c. Giá mua thực tế phải trả + các cp lquan trực tiếp phải trả để đưa TS vào sử dụng d. Giá mua thực tế phải trả 25, Hóa đơn đc xuất vào ngày 10/02/2011 thì còn đc hạch toán khấu trừ thuế tối đa đến tháng nào sau đây: a. T5/2011 b. T6/2011 c. T7/2011 d. T8/2011 26, Thuế suất thuế GTGT của hđ kd ngoại tệ a. 0 b. 10 c. 20 d. Ko có đáp án nào 27, Nhà cửa vật kiến trúc kiên cố có thời gian khấu hao tối đa: a. 5 năm b. 10 c. 15
  4. d. 25 28, TSCĐ là những ts đảm báo tiêu chuẩn nào? a. Có giá trị hơn 10 triệu và thời gian sd hơn 1 năm b. Có giá trị hơn 5 tr và thời gian sd hơn 1 năm c. Có giá trị hơn 15 tr và thời gian sd hơn 1 năm d. Có giá trị hơn 20 tr và time sd hơn 1 năm 29, Các khoản nào dưới đây phải chịu thuế TNCN a. Các khoản phụ cấp, trợ cấp từ tiền lương, tiền công b. Thu nhập từ trúng thưởng c. Tn từ chuyển nhượng ck d. All các đáp án trên 30, Hàng hóa dvu có tổng gtri trên bao nhiêu tiền thì ng bán phải viết hóa đơn GTGT a. 100k b. 200k c. 300k d. Ko có đáp án nào 31, Trong trường hợp nào khi xuất dung ấn chỉ, vật liệu hạch toán vào tk tạm ứng cho gdv? a. Xuất séc b. Xuất sổ tiết kiệm, kỳ phiếu c. Xuất giấy tờ in thong thường d. Ko có trường hợp nào 32, Giá trị thuế GTGT ko đc khấu trừ trong kỳ đc xử lý theo phương pháp nào sau đây? a. Hạch toán giảm thu nhập dịch vụ b. Hạch toán tang cp thuế gtgt c. Để kỳ sau khấu trừ tiếp d. Ko có trường hợp nào. 33, what is the effect of the Fed selling bonds on the money supply? a. Decrease b. Increase c. Need more information d. No change 34, what is the effect of the Fed buying bonds on the money supply? a. Decrease b. Increase c. Need more information d. No change 35, Which of the following is not an open market operation? a. Buying bonds b. Selling bonds c. Trading bonds d. Changing interest rates 36, Who issues the bonds sold by the Fed? a. The government b. The fed c. Public companies
  5. d. Private investors 37, Who back the bonds sold by the fed. a. The fed b. The treasury c. The fbi d. Local banks 38, Who backs the dollar? a. The fed b. Private companies c. The government d. The treasury 39, What type of money is the dollar? a. Commodity b. Real c. Nominal d. Fiat 40, How often does the fed perform open market operation? a. Daily b. Weekly c. Monthly d. Annually 41, What is the most important theoretical concept behind the effectiveness of fiscal policy? a. The interest rates b. The money multiplier c. The price level d. The credit card 42, If the fed increases the federal funds interest rate banks are more likely to do what? a. Hold fewer reserves b. Hold no reserves c. Hold more reserves d. Hold 100% reserves