Thanh toán quốc tế - Phương thức thanh toán quốc tế đối với hàng hóa xuất nhập khẩu

pdf 22 trang nguyendu 5030
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thanh toán quốc tế - Phương thức thanh toán quốc tế đối với hàng hóa xuất nhập khẩu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfthanh_toan_quoc_te_phuong_thuc_thanh_toan_quoc_te_doi_voi_ha.pdf

Nội dung text: Thanh toán quốc tế - Phương thức thanh toán quốc tế đối với hàng hóa xuất nhập khẩu

  1. PHƯƠNG THỨC THANH TỐN QUỐC TẾ ĐỐI VỚI HÀNG HĨA XUẤT NHẬP KHẨU TS .Bùi Thanh Tráng
  2. PHƯƠNG THỨC THANH TỐN QUỐC TẾ ĐỐI VỚI HÀNG HĨA XUẤT NHẬP KHẨU
  3. CHUYỂN TIỀN-Remittance Hình thức chuyểntiền: ¾ T/T: Telegraphic Transfers: Hình thức điệnbáo ¾ T/M: Mail Transfers: Hình thứcthư báo-Payment order Thờihạntrả tiền 9 Chuyểntiềntrả trước 9 Chuyểntiềntrả ngay 9 Chuyểntiềntrả sau
  4. Chuyểntiềntrả trước -Prepayment NGÂN HÀNG (2) NGÂN HÀNG (4) (3) (1) NGƯỜI NGƯỜI (5) NHẬP KHẨU XUẤT KHẨU
  5. Chuyểntiềntrả sau –Deferred payment NGÂN HÀNG (4) NGÂN HÀNG (5) (2) (3) NGƯỜI (1) NGƯỜI XUẤT KHẨU NHẬP KHẨU
  6. NHỜ THU KÈM CHỨNG TỪ- Documentary Collection NHỜ THU KÈM CHỨNG TỪ: 9 Người bán sau khi hồn thành nghĩavụ giao hàng sẽ ký phát hốiphiếu địi tiềnngười mua. 9 Nhờ ngân hàng thu hộ số tiềnghitrênhốiphiếu
  7. HỐI PHIẾU – BILL OF EXCHANGE Hốiphiếulàmộttề mệnh lệnh địi tiềnvơđiềukiện do ngườixuấtkhẩu (người bán) ký phát địi tiềnngườinhậpkhẩu(ngườimua), yêucầungười này trả mộtsố tiềnnhất định cho ngườihưởng lợighitrênhối phiếu, tại một địa điểmnhất định, và trong mộtthờihạnnhất định (trả ngay, trả sau) - Người ký phát hối phiếu- Drawer: ngườibán, ngườixuấtkhẩu - Ngườitrả tiềnhối phiếu-Drawee: người mua, ngườinhậpkhẩu, ngườithứ ba do sự chỉđịnh củangườitrả tiền -Ngườihưởng lợi – Beneficiary : người ký phát hối phiếu, ngườinàođĩ do họ chỉđịnh.
  8. HỐI PHIẾU – BILL OF EXCHANGE 9 HỐI PHIẾU TRẢ NGAY- SIGHT DRAFT 9 HỐI PHIẾU CĨ KỲ HẠN –USANCE DRAFT/TIME DRAFT
  9. HỐI PHIẾU – BILL OF EXCHANGE HỐI PHIẾU DÙNG TRONG PHƯƠNG THỨC NHỜ THU No: BILL OF EXCHANGE For: USD 2,500,000.00 HCMC, 25 May, 200 At sight of the FIRST Bill of exchange (SECOND of the same tenor and date being unpaid) pay to the order of Bank Foreign Trade of Vietnam, HCMC Branch, the sum of UD Dollars Two Million Five hundred Thousand Only. To: RHB Bank Vietnam Southern Food Corp. Berhad, Kuala Lumpur (signature)
  10. HỐI PHIẾU – BILL OF EXCHANGE HỐI PHIẾU DÙNG TRONG PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ No: BILL OF EXCHANGE For: USD 2,500,000.00 HCMC, 25 May, 200 At sight of the FIRST Bill of exchange (SECOND of the same tenor and date being unpaid) pay to the order of Bank Foreign Trade of Vietnam, HCMC Branch, the sum of UD Dollars Two Million Five hundred Thousand Only. Value received as per our Invoice(s) No 40 dated 25 May, 200 Drawn under RHB BANK BERHAD, KUALA LUMPUR Irrevocable L/C No ABC2008, dated 15 May 200 To: RHB Bank Vietnam Southern Food Corp. Berhad, Kuala Lumpur (signature)
  11. NHỜ THU KÈM CHỨNG TỪ- Documentary Collection ¾ D/P: DOCUMENTS AGAINST PAYMENT: người mua chỉ được nhận các chứng từ sở hữu về hàng hóa sau khi thực hiện thanh toán. Thanh toán trả ngay. ¾ D/A: DOCUMENTS AGAINST ACCEPTANCE: người mua nhận chứng từ sờ hữu về hàng hóa sau khi ký chấp nhận hối phiếu trả tiền vào thời điểm sau đo. Thanh toán hối phiếu có kỳ hạn
  12. NHỜ THU KÈM CHỨNG TỪ (3) NGÂN HÀNG NGÂN HÀNG (6) (2) (7) (4) (5) NGƯỜI NGƯỜI (1) NHẬP KHẨU XUẤT KHẨU
  13. NHỜ THU KÈM CHỨNG TỪ ¾ Rủi ro cao đối với người bán, bởi vì không có sự bảo đảm của ngân hàng trong thanh toán, người mua có thể từ chối hoặc hủy bỏ hợp đồng, thanh toán có thể không được thực hiện sau khi hàng được giao. ¾ Rủi ro đối với người mua: hóa giao có thể không phù hợp với hợp đồng
  14. NGƯỜI BÁN ÁP DỤNG PHƯƠNG THỨC NHỜ THU KÈM CHỨNG TỪ NẾU ¾ Không nghi ngờ về khả năng thanh toán và uy tín của người mua ¾ Người bán và người mua có mối quan hệ tốt ¾ Ổn định chính trị, kinh tế và pháp luật của nước người mua. ¾ Không bị hạn chế việc chuyển đổi ngoại tệ trong nước người mua ¾ Hàng hóa dễ dàng trao đổi mua bán trên thị trường
  15. PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ DOCUMENTARY CREDIT Phương thức tín dụng chứng từ là mộtsự thỏathuận mà trong đĩngânhàngmở thư tín dụng (L/C) theo yêu cầucủakhách hàng (ngườiyêucầumở L/C-ngườinhậpkhẩu) cam kếtsẽ trả mộtsố tiềnnhất định cho ngườithứ ba (ngườihưởng lợi), hoặcchấpnhậnhốiphiếudo ngườithứ ba ký phát trong phạm vi số tiền đĩ, khi ngườithứ ba này xuất trình cho ngân hàng bộ chứng từ thanh tốn phù hợpvớinhững qui định trong thư tín dụng.
  16. PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ DOCUMENTARY CREDIT THƯ TÍN DỤNG (LETTER OF CREDIT) Cam kết của ngân hàng đại diện cho người mua để trả tiền cho người bán khi người bán thực hiện đúng các điều kiện của L/C. * Chứng từ đóng vai trò chính trong PTTDCT * Ngân hàng giữ vai trò trung gian và không liên quan đến hàng hóa, chỉ giải quyết thanh toán dựa trên chứng từ
  17. QUI TRÌNH THỰC HIỆN PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ NGÂN HÀNG THƠNG BÁO (7) NGÂN HÀNG MỞ L/C (6) (2) (9) (5) (3) (1) (8) NGƯỜI NGƯỜI Goods NHẬP KHẨU XUẤT KHẨU (4)
  18. VẬN DỤNG PTTDCT- NGƯỜI NHẬP KHẨU MỞ L/C: với các nội dung bao gồm: ¾ LoạiL/C ¾ Ngườimở L/C ¾ Ngườihưởng lợiL/C ¾ Số tiềnL/C ¾ Điềukiệncơ sở giao hàng, Điềukiệngiaohàng ¾ Qui định chứng từ xuấttrình ¾ Qui định về hàng hĩa ¾ Địa điểmgiaohàng ¾ Thờihạngiaohàng ¾ Bao bì đĩng gĩi , kí mã hiệu
  19. VẬN DỤNG PTTDCT- NGƯỜI NHẬP KHẨU KÝ QUỸ MỞ L/C – ĐỐI VỚI L/C AS SIGHT Tùy theo khách hàng, mứckýquỹ từ 3-4 loại (khơng kí quỹ, nhỏ hơn 100%, 100% giá trị L/C) Lưuý: tỉ lệ kí quỹ nhỏ hơn 100% L/C: ¾ L/C : “Full set of original of clean on board B/L showing L/C No made out to order of issuing bank” ¾ B/L: Consignee: “to order of name of issuing bank” ¾ L/C : “ Set (2/3)of original of clean on board B/L showing L/C No made out to order of issuing bank
  20. VẬN DỤNG PTTDCT- NGƯỜI NHẬP KHẨU KÝ QUỸ MỞ L/C – ĐỐI VỚI L/C TRẢ CHẬM Tùy theo khách hàng, mứckýquỹ khác nhau Lưuý: tỉ lệ kí quỹ nhỏ hơn 100% L/C: ¾ L/C : “Full set of original of clean on board B/L showing L/C No made out to order of issuing bank” ¾ B/L: Consignee: “to order of name of issuing bank” ¾ L/C : “ Set (2/3)of original of clean on board B/L showing L/C No made out to order of issuing bank
  21. VẬN DỤNG PTTDCT- NGƯỜI XUẤT KHẨU KIỂM TRA NỘI DUNG L/C ¾ Số hiệu, địa điểm, ngày mở L/C ¾ Tênngânhàngmở L/C ¾ Tên Ngân hàng thơng báo L/C, ngân hàng trả tiền, ngân hàng xác nhận ¾ Ngườimở L/C ¾ Ngườihưởng lợiL/C ¾ Số tiềnL/C ¾ LoạiL/C ¾ Điềukiệncơ sở giao hàng, Địa điểm giao hàng, Thờihạngiaohàng ¾ Qui định chứng từ xuấttrình ¾ Qui định về hàng hĩa, Bao bì đĩng gĩi , kí mã hiệu ¾ Ngày, địa điểmhếthiệulựccủa L/C (Expiry date) KIỂM TRA NỘI DUNG L/C PHẢI DỰA TRÊN CƠ SỞ HỢP ĐỒNG
  22. VẬN DỤNG PTTDCT- NGƯỜI XUẤT KHẨU LẬP BỘ CHỨNG TỪ THANH TỐN ¾ THEO QUI ĐỊNH TRONG HỢP ĐỒNG VỀ VIỆC YÊU CẦU XUẤT TRÌNH CHỨNG TỪ ¾ SAI BIỆT CỦA CHỨNG TỪ: 9 Chứng từ khơng đầy đủ, các thơng tin giữacácchứng từ khơng nhất quán 9 Số tiềnvượttrộiso L/C 9 Xuất trình khơng nằm trong thờigianhiệulực được yêu cầu