Thanh toán quốc tế - Chương 6: Giao dịch quyền chọn tiền tn tệ

pdf 28 trang nguyendu 4580
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thanh toán quốc tế - Chương 6: Giao dịch quyền chọn tiền tn tệ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfthanh_toan_quoc_te_chuong_6_giao_dich_quyen_chon_tien_tn_te.pdf

Nội dung text: Thanh toán quốc tế - Chương 6: Giao dịch quyền chọn tiền tn tệ

  1. Ch ươ ng 6 GIAO D ỊỊỊCH QUY ỀỀỀN CH ỌỌỌN TI ỀỀỀNNN TTTỆỆỆ (CURRENCY OPTION TRANSACTIONS) ĐIỂM B ẤT L ỢI C ỦA GIAO D ỊCH KỲ HẠN, HÓAN ĐỔI VÀ TƯƠNG LAI • Điểm chung c ủa các h ợp đồng k ỳ hạn, hoán đổi và tương lai về ti ền t ệ là các bên tham gia hợp đồng đều ph ải th ực hi ện ngh ĩa v ụ hợp đồng khi h p ng áo h n, không có lựa ch ọn nào khác cho dù họ đang ở th ế bất l ợi. → Giao d ch quy n ch n ti n t ra đời để kh ắc ph ục điểm b ất l ợi nói trên. 2 U   a a  a  a  1
  2. 6.1.1. KHÁI NI ỆM QUY ỀN CH ỌN TI ỀN T Ệ Quy ền ch ọn ti ền t ệ là một th ỏa thu ận mà trong đ ó ng ười mua quy ền ch ọn tr ả cho người bán quy ền ch ọn m ột kh ỏan ti ền g ọi là PHÍ QUY ỀN CH ỌN để có quy ền l ựa ch ọn ( ch không ph i l à ngh a v ) về vi ệc mua hay bán m ột l ọai đồng ti ền v ới : -Số lượng nh ất định -Tại m ột m ức t ỷ giá xác định tr ước - Vào m ột th ời điểm xác định trong t ươ ng lai ho ặc b ất c ứ lúc nào k ể từ ngày ký k ết h ợp đồng cho đến m ột th ời điểm xác định trong t ươ ng lai. 4 6.1.2. QUY ỀN CH ỌN MUA & QUY ỀN CH ỌN BÁN 1. QUY N CH N MUA (CALL OPTION ) BÊN MUA BÊN BÁN Sau khi tr ả phí quy ền Sau khi nh ận phí quy ền ch ọn, có quy n th c ch ọn, có ngh a v : hi n ho c không vi c : - BÁN đồng ti ền y ết giá - MUA đồng ti ền y ết giá (đồng ti ền c ơ s ở) (đồng ti ền c ơ s ở) -Tại mức tỷ giá xác định -Tại mức tỷ giá xác định - Vào m ột th ời điểm hay một kh ỏang th ời gian - Vào m ột th ời điểm hay nh ất định trong t ươ ng một kh ỏang th ời gian lai. nh ất định trong t ươ ng -Nếu bên mua quy ết định lai. th ực hi ện quy ền ch ọn 5 6.1.2. QUY ỀN CH ỌN MUA & QUY ỀN CH ỌN BÁN 1. QUY N CH N MUA (CALL OPTION) Ví dụ 1 : Vào ngày 15/03, bên A (bên mua quy ền ch ọn) và bên B (bên bán quy ền ch ọn) ký m ột hp ng quy n ch n mua : A tr ả cho B kh ỏan phí 0 .01 USD/GBP để có quy ền mua GBP 500,000 v ới t ỷ giá USD1.9274/GBP vào ngày 15/05. → Ngay sau ngày 15/03, B s ẽ nh ận kh ỏan phí quy ền ch ọn là USD 5,000 (GBP500,000 x 0.01USD/GBP) do A tr ả. → Vào ngày 15/05, n ếu A thông báo quy ết định th ực hi ện quy ền ch ọn là mua GBP 500,000, B có trách nhi ệm BÁN cho A 500,000GBP và nh ận thanh tóan b ằng USD t ại m ức USD1.9274/GBP (nh ận USD 963,700 = 500,000 x 1.9274) → Nếu quy ết định th ực hi ện quy ền ch ọn, A ph ải thông báo cho B quy ết định c ủa mình vào ngày 15/05. N ếu không, quy ền 6 ch ọn được xem là quá hạn và hết hi ệu l ực. 2
  3. 6.1.2. QUY ỀN CH ỌN MUA & QUY ỀN CH ỌN BÁN 2. QUY N CH N BÁN (PUT OPTION ) BÊN MUA BÊN BÁN Sau khi tr ả phí quy ền Sau khi nh ận phí quy ền ch ọn, có quy n th c ch ọn, có ngh a v : hi n ho c không vi c : - MUA đồng ti ền y ết giá - BÁN đồng ti ền y ết giá (đồng ti ền c ơ s ở) (đồng ti ền c ơ s ở) -Tại mức tỷ giá xác định -Tại mức tỷ giá xác định - Vào m ột th ời điểm hay một kh ỏang th ời gian - Vào m ột th ời điểm hay nh ất định trong t ươ ng một kh ỏang th ời gian lai. nh ất định trong t ươ ng -Nếu bên mua quy ết định lai. th ực hi ện quy ền ch ọn 7 6.1.2. QUY ỀN CH ỌN MUA & QUY ỀN CH ỌN BÁN 2. QUY N CH N BÁN (PUT OPTION) Ví dụ 2 : Vào ngày 10/08, bên C (bên mua quy ền ch ọn) và bên D (bên bán quy ền ch ọn) ký m ột hp ng quy n ch n bán : C tr ả cho D kh ỏan phí 0 .012 USD/AUD để có quy ền bán AUD 1,000,000 v ới t ỷ giá USD0.8715/AUD vào ngày 10/11. → Ngay sau ngày 10/08, D s ẽ nh ận kh ỏan phí quy ền ch ọn là USD 12,000 (AUD1,000,000 x 0.012USD/AUD) do C tr ả. → Vào ngày 10/11, n ếu C thông báo quy ết định th ực hi ện quy ền ch ọn là bán AUD 1,000,000, D có trách nhi ệm MUA AUD 1,000,000 t ừ C và tr ả cho C b ằng USD t ại m ức t ỷ giá USD 0.8715/AUD (tr ả USD 871,500 = 1,000,000 x 0.8715) → Nếu quy ết định th ực hi ện quy ền ch ọn, C ph ải thông báo cho D quy ết định c ủa mình vào ngày 10/11. N ếu không, quy ền 8 ch ọn được xem là quá hạn và hết hi ệu l ực. 6.1.4. QUY ỀN CH ỌN KI ỂU M Ỹ VÀ QUY ỀN CH ỌN KI ỂU CHÂU ÂU  Quy n ch n ki u M (American Style Option) : cho phép ng ười mua quy ền ch ọn th ực hi ện quy ền ch ọn vào b ất c ứ th ời điểm nào trong su ốt kh ỏang th ời gian k ể từ ngày ký k ết h ợp đồng cho đến ngày đáo h ạn h ợp đồng, k ể cả vào ngày đáo h ạn. * Ngày thanh tóan = ngày th c hi n quy n ch n + 2 ngày làm vi c.  Quy n ch n ki u châu Âu (European Style Option) : ch ỉ cho phép ng ười mua quy ền ch ọn th ực hi ện quy ền ch ọn vào ngày đáo h ạn. * Ngày thanh tóan = ngày áo h n (n u có th c hi n quy n ch n) + 2 ngày làm vi c. •Với cùng nh ững đặc điểm nh ư nhau trong h ợp đồng, m ột quy ền ch ọn ki ểu M ỹ có phí quy ền ch ọn cao h ơn m ột quy ền ch ọn ki ểu Châu Âu 9 3
  4. 6.1.5. TR ƯỜNG TH Ế VÀ ĐỎAN TH Ế QUY ỀN CH ỌN • Ng ười mua quy ền ch ọn (t ức ng ười n ắm gi ữ quy ền ch ọn) là người ở vị th ế “tr ường th ế quy ền ch ọn” (LONG POSITION ). • Ng ười bán quy ền ch ọn (ng ười phát hành quy ền ch ọn) là người ở vị th ế “đỏan th ế quy ền ch ọn” (SHORT POSITION ). 10 6.1.5. TR ƯỜNG TH Ế VÀ ĐỎAN TH Ế QUY ỀN CH ỌN * V ới hai quy ền ch ọn mua và quy ền ch ọn bán, ta có 4 v ị th ế quy ền ch ọn : • Tr ường th ế quy ền ch ọn mua ( LONG CALL POSITION) : mua quy n ch n mua . • Đỏan th ế quy ền ch ọn mua ( SHORT CALL POSITION) : bán quy n ch n mua . • Tr ường th ế quy ền ch ọn bán ( LONG PUT POSITION) : mua quy n ch n bán. • Đỏan th ế quy ền ch ọn bán ( SHORT PUT POSITION) : bán quy n ch n bán. 11 6.1.5. TRƯ ỜNG TH Ế VÀ ĐO ẢN TH Ế QUY ỀN CH ỌN CALL OPTION Long Call Short Call BUYER SELLER Long Put Short Put PUT OPTION Ý ngh ĩa c ủa m ỗi v ị th ế quy ền ch ọn ? 12 4
  5. 6.1.7. THU NH ẬP C ỦA CÁC V Ị TH Ế QUY ỀN CH ỌN  Thu nh ập ròng (l ời/l ỗ) c ủa m ột v ị th ế quy ền ch ọn ph ụ thu ộc vào m ối t ươ ng quan gi ữa t ỷ giá giao ngay trên th ị trường và tỷ giá th ực hi ện quy ền ch ọn.  * S : t ỷ giá giao ngay trên th ị trường vào th ời điểm th ực hi ện quy ền ch ọn. * E : t ỷ giá th ực hi ện quy ền ch ọn. * P : thu nh ập ròng/ 1 đơ n v ị đồng ti ền y ết giá * π : phí quy ền ch ọn/ 1 đơ n v ị đồng ti ền y ết giá * Gi ả sử không tính chi phí giao d ịch. 13 6.1.6. THU NH ẬP C ỦA CÁC VỊ TH Ế QUY ỀN CH ỌN Vị th ế S ≤ E S ≥ E quy ền ch ọn LONG CALL −π S − E −π SHORT CALL +π E − S +π LONG PUT E − S −π −π SHORT PUT S − E +π +π 14 6.1.7. QUY ỀN CH ỌN ĐƯỢC GIÁ, QUY ỀN CH ỌN KHÔNG ĐƯỢC GIÁ VÀ QUY ỀN CH ỌN NGANG GIÁ 1. Quy n ch n ưc giá (In The Money – ITM) :  Tại m ột th ời điểm, m ột quy ền ch ọn được giá là ngay t ại th ời điểm đó, n ếu gi ả sử ta th ực hi ện quy ền ch ọn thì có th ể thu được kh an thu nh p gp (b ỏ qua kh ỏan phí quy ền ch ọn).  Tại m ột th ời điểm, quy n ch n mua sẽ được g ọi là được giá quy ền ch ọn n ếu S > E → TẠI SAO ?  Tại m ột th ời điểm, quy n ch n bán sẽ được g ọi là được giá quy ền ch ọn n ếu S < E → TẠI SAO ? 15 5
  6. 6.1.7. QUY ỀN CH ỌN ĐƯỢC GIÁ, QUY ỀN CH ỌN KHÔNG ĐƯỢC GIÁ VÀ QUY ỀN CH ỌN NGANG GIÁ 2. Quy n ch n không ưc giá (Out of The Money – OTM) :  Tại m ột th ời điểm, m ột quy ền ch ọn không được giá là ngay t ại th ời điểm đó, n ếu gi ả sử quy ền ch ọn được th ực hi ện thì sẽ b l (b ỏ qua kh ỏan phí quy ền ch ọn).  Tại m ột th ời điểm, quy n ch n mua sẽ được g ọi là không được giá quy ền ch ọn n ếu S E → TẠI SAO ? 16 6.1.7. QUY ỀN CH ỌN ĐƯỢC GIÁ, QUY ỀN CH ỌN KHÔNG ĐƯỢC GIÁ VÀ QUY ỀN CH ỌN NGANG GIÁ 3. Quy n ch n ngang giá (At The Money – ATM) :  Tại m ột th ời điểm, m ột quy ền ch ọn ngang giá là ngay t ại th ời điểm đó, n ếu gi ả sử quy ền ch ọn được th ực hi ện thì không có lãi c ng nh ư không b l (b ỏ qua phí quy ền ch ọn) → khi S = E.  Tại m ột th ời điểm, c ả quy n ch n mua và quy n ch n bán sẽ được g ọi là ngang giá quy ền ch ọn n ếu S = E 17 Ví dụ : Quy ền ch ọn mua và quy ền ch ọn bán EUR có tỷ giá quy ền ch ọn là 1.4693 USD/EUR Exercise Spot Option Exchange rate (E) Exchange rate (S) 1.4725 (>1.4693) ITM Call 1.4693 1.4693 ATM 1.4638 ( 1.4693) OTM Put 1.4693 1.4693 ATM 1.4638 (<1.4693) ITM 18 6
  7. 6.1.8. GIÁ TR Ị NỘI T ẠI VÀ GIÁ TR Ị TH ỜI GIAN 1. Giá tr ni ti (Intrinsic Value) ca mt quy n ch n là mc ưc giá ca quy n ch n. * Quy n ch n mua : - Được giá khi S > E → giá tr ị nội t ại = S – E . - Không được giá (S E) và ngang giá (S = E) → giá tr ị nội t ại = 0. → Giá tr ị nội tại của quy ền ch ọn bán tại th ời điểm t (t ỷ giá giao 19 ngay là St ) : VI,t = Max (0, E – St) 6.1.9. GIÁ TR Ị NỘI T ẠI VÀ GIÁ TR Ị TH ỜI GIAN 2. Giá tr ị th ời gian (Time Value) của m ột quy ền ch ọn :  Tại sao t ại m ột th ời điểm, m ặc dù bi ết quy ền ch ọn không được giá (V i = 0) ng ười ta v ẫn ch ấp nh ận mua ? → Hy v ọng t ỷ giá giao ngay S bi ến động theo th ời gian và làm quy ền ch ọn đuợc giá (V i > 0)  Số ti ền ph ải tr ả cho kh ả năng m à quy ền ch ọn trong t ươ ng lai tr ở nên được giá được g ọi là giá tr th i gian của quy ền ch ọn.  Phí quy ền ch ọn ph ải tr ả (π) để mua quy ền ch ọn ph ản ánh c ả hai lo ại giá tr ị: giá tr ị nội t ại (VI,t ) và giá tr ị th ời gian (VT,t ) : π = V I,t + V T,t → π Nếu V I,t =0 thì ch ỉ ph ản ánh V T,t . N ếu V I,t khá lớn và gần π 20 ngày đáo h ạn thì ch ỉ ph ản ánh V I,t . Ví dụ : Có một quy ền ch ọn mua ki ểu M ỹ : -Số lượng 1,000,000 CAD -Tỷ giá th ực hi ện quy ền ch ọn: 0.9458 USD/CAD - Phí quy ền ch ọn 0.01USD/CAD -Tỷ giá giao ngay tại th ời điểm mua quy ền ch ọn : 1.0621 CAD/USD - Th ời hạn : 6 tháng a/ Hãy tính VI,t=0 và VT,t=0 ? b/ T giá giao ngay th i im 1 tháng sau là 1.0521CAD/USD. Hãy tính VI,t và VT,t ti th i im này? 21 7
  8. 6.1.9. QUY ỀN CH ỌN MUA BÁN OTC & QUY ỀN CH ỌN MUA BÁN T ẬP TRUNG 1. Quy ền ch ọn mua bán phi t ập trung (OTC) :  Một quy ền ch ọn mua bán phi t ập trung (OTC) là quy ền ch ọn do ng ười bán đư a ra để đ áp ứng nhu c ầu c ụ th ể và riêng bi ệt c ủa t ừng ng ười mua, không được mua bán t ập trung t ại S ở giao d ịch.  Ng ười bán quy ền ch ọn là các ngân hàng ; ng ười mua quy ền ch ọn là các doanh nghi ệp và các nhà đầu t ư. → Ưu điểm : đáp ứng nhu c ầu riêng bi ệt c ủa m ỗi ng ười mua → các nhà phòng ng ừa r ủi ro t ỷ giá (các doanh nghi ệp, nhà đầu t ư) ưa chu ộng.  Hi ện t ại, tính thanh kh ỏan c ủa th ị trường quy ền ch ọn OTC ngày càng t ăng t ại các n ước phát tri ển. 22 6.1.9. QUY ỀN CH ỌN MUA BÁN OTC & QUY ỀN CH ỌN MUA BÁN T ẬP TRUNG 2. Quy ền ch ọn mua bán t ập trung (t ại S ở giao d ịch) :  Một quy ền ch ọn mua bán t ập trung (t ại S ở giao d ịch – Exchange) là quy ền ch ọn ưc tiêu chu n hoá về quy mô h ợp đồng, phí quy ền ch ọn, t ỷ giá quy ền ch ọn, tháng đáo h ạn, ngày đáo h ạn ( tu ơng t ự như hợp đồng ti ền t ệ tương lai – currency futures).  Quy ền ch ọn ti ền t ệ được giao d ịch nhi ều t ại Philadelphia Stock Exchange (PHLX). Ví dụ : Quy mô h ợp đồng quy ền ch ọn ti ền t ệ tại PHLX (đồng ti ền c ơ s ở (y ết giá) là các đồng ti ền chính ; đồng ti ền thanh tóan là USD). 23 Quy mô hợp đồng quy ền ch ọn t ại PHLX : Đồng ti ền Quy mô Phí quy ền ch ọn cơ s ở hợp đồng (trên 1 đơ n v ị đồng y ết giá) AUD 50,000 US cents GBP 31,250 US cents CAD 50,000 US cents JPY 6,250,000 Hundredths of a US cent CHF 62,500 US cents EUR 62,500 US cents o 24 8
  9. 6.1.9. QUY ỀN CH ỌN MUA BÁN OTC & QUY ỀN CH ỌN MUA BÁN T ẬP TRUNG * Các đặc điểm c ủa quy ền ch ọn mua bán t ập trung tại PHLX :  Tháng áo h n : 3, 6, 9, 12 và thêm m ột ho ặc hai tháng k ề cận ngày giao d ịch.  Ngày áo h n : ngày th ứ Sáu tr ước ngày th ứ Tư thứ ba c ủa tháng đáo h ạn.  Ngày thanh tóan : ngày th ứ Tư thứ ba c ủa tháng đáo hạn.  Hn m c (Position Limit) của m ột nhà kinh doanh là 50,000 h ợp đồng (có th ể thay đổi theo th ời gian). 25 6.1.9. QUY ỀN CH ỌN MUA BÁN OTC & QUY ỀN CH ỌN MUA BÁN T ẬP TRUNG  Sau khi tr ả phí cho người bán quy ền ch ọn, ng ười mua quy ền ch ọn không c ần ký qu ỹ tại S ở giao d ịch →→→ TẠI SAO ?  Sau khi nh ận phí, người bán quy ền ch ọn ph ải ký qu ỹ. S ố ti ền ký qu ỹ của ng ười bán quy ền ch ọn có th ể thay đổi vào nh ững th ời điểm khác nhau tùy tình hình th ị trường.  Cách th ức giao d ịch c ủa quy ền ch ọn ti ền t ệ tại S ở giao d ịch cũng t ươ ng t ự như hợp đồng ti ền t ệ tương lai .  Thông tin v ề các giao d ịch quy ền ch ọn ti ền t ệ tại các S ở giao dịch c ủa ngày hôm tr ước được đă ng trên các báo tài chính nh ư Wall Street Journal, hãng tin Dow Jones, Reuters 26 6.2.1. CÁC YẾUTỐẢNH HƯỞNG ĐẾN PHÍ QUY ỀN CH ỌN * Các y u t nh h ưng n phí quy n ch n :  Tỷ giá quy ền ch ọn (Exercise Exchange Rate)  Th ời gian đáo h ạn (Time to Expiry)  Giá tr ị nội t ại (Intrinsic Value)  Mức bi ến động c ủa t ỷ giá (Exchange Rate Volatility)  Ki ểu quy ền ch ọn (Option Style)  Chênh l ệch lãi su ất gi ữa hai đồng ti ền (Interest Differential ) 27 9
  10. 6.2.1. CÁC YẾUTỐẢNH HƯỞNG ĐẾN PHÍ QUY ỀN CH ỌN PHÍ QUY ỀN CH ỌN Các y ếu t ố QC MUA QC BÁN Tỷ giá quy ền ch ọn CAO Th ấp Cao Th ời gian đáo h ạn DÀI Cao Cao Giá tr ị nội t ại CAO Cao Cao Mức bi ến động c ủa t ỷ giá LỚN Cao Cao Ki ểu quy ền ch ọn Mỹ > C.Âu Mỹ > C.Âu Chênh l ệch lãi su ất gi ữa hai Cao Th ấp đồng ti ền (Y ẾT GIÁ < ĐỊNH GIÁ) 28 6.2.2. MÔ HÌNH ĐỊNH GIÁ QUY ỀN CH ỌN  Trên c ơ s ở phân tích thông s ố các y ếu t ố tác động đến phí quy ền ch ọn nói trên, người ta tính tóan và định giá được mức phí quy ền ch ọn phù hợp.  Năm 1983, Garman và Kohlhagen đã xây dựng được mô hình định phí quy ền ch ọn (r ất ph ức t ạp) cho các giao d ịch quy ền ch ọn ti ền t ệ được g ọi là “Mô hình Garman - Kohlhagen”. Trong mô hình này, y ếu t ố “mức bi ến động c ủa tỷ giá” là không th ể định l ượng chính xác.  Hi ện t ại, mô hình Garman – Kohlhagen được các nhà tạo th ị trường công nh ận và áp d ụng để tính phí quy ền ch ọn.  Do r ất ph ức t ạp nên mô hình này được l ập trình s ẵn trong máy tính. Các nhà kinh doanh ch ỉ cần đư a các thông s ố cần thi ết vào là máy tính s ẽ tính ngay được phí quy ền ch ọn. 29 6.2.3. Y ẾT GIÁ (PHÍ) QUY ỀN CH ỌN 1. Trên th ưng liên ngân hàng :  Các nhà tạo th ị trường kinh doanh “mc bi n ng c a t giá” và sử dụng nó để yết giá quy ền ch ọn. Ví dụ : Maturity Bid Ask 3M 9.45% 9.65% → Nhà tạo th ị trường mua Put ho ặc Call ở mức bi ến động t ỷ giá 9.45% và bán Put ho ặc Call ở mức bi ến động t ỷ giá 9.65% . → Nếu bên h ỏi giá đồng ý, h ọ sẽ đưa “mức bi ến động c ủa t ỷ giá” đã yết và các thông s ố liên quan (đã s ẵn có và bi ết tr ước) vào mô hình định giá trong máy tính để tính phí quy ền ch ọn. 30 10
  11. 6.2.3. Y ẾT GIÁ (PHÍ) QUY ỀN CH ỌN 2. Trên th ưng khách hàng (bán l ) :  Các nhà tạo th ị trường y ết tr ực ti ếp giá quy ền ch ọn.  Họ yết giá hai chi ều cho 1 h ợp đồng quy ền ch ọn : - Phí quy n ch n mua vào (Bid Premium ) : m ức phí mà nhà tạo th ị trường s ẵn sàng tr ả để mua h ợp đồng quy ền ch ọn. - Phí quy n ch n bán ra (Ask/Offer Premium ) : m ức phí mà nhà tạo th ị trường mong mu ốn được tr ả để bán h ợp đồng quy ền ch ọn.  Đồng th ời khi y ết giá, nhà tạo th ị trường ph ải thông báo rõ : l ọai quy ền ch ọn (mua hay bán) ; ki ểu quy ền ch ọn (M ỹ hay Châu Âu) ; t ỷ giá quy ền ch ọn, ngày đáo h ạn. 31 6.3. ĐỒ TH Ị THU NH ẬP CỦA CÁC V Ị TH Ế QUY ỀN CH ỌN 6.3.1. Đồ th ị thu nh ập c ủa v ị th ế LONG CALL 6.3.2. Đồ th ị thu nh ập c ủa v ị th ế SHORT CALL 6.3.3. Đồ th ị thu nh ập c ủa v ị th ế LONG PUT 6.3.4. Đồ th ị thu nh ập c ủa v ị th ế SHORT PUT 32 6.3.1. ĐỒ TH Ị THU NH ẬP V Ị TH Ế LONG CALL THU NH ẬP RÒNG OTMATM ITM P4 C Profit P4 S π E 2 0 S 45 0 S = E + π S 1 π π 3 4 TỶ GIÁ -P Loss −π2 A B S : L ời vô h ạn S : L ỗ hữu h ạn 33 11
  12. VÍ DỤ THU NH ẬP RÒNG V Ị TH Ế LONG CALL Một nhà kinh doanh N ẮM GI Ữ MỘT QUY ỀN CH ỌN MUA EUR, thanh tóan b ằng USD nh ư sau : -Số ti ền : 100.000 EUR -Tỷ giá quy ền ch ọn E = 1.4852 USD/EUR - Phí quy ền ch ọn π = 1 US cent/ EUR (0.01 USD/EUR) 34 VÍ DỤ ĐỒ TH Ị VỊ TH Ế LONG CALL THU NH ẬP RÒNG OTMATM ITM 0.0143 1.4852 1.4864 0 1.4605 1.4952 1.5095 TỶ GIÁ - 0.0088 - 0.01 Thu nh ập ròng cho 1 EUR 35 VÍ DỤ THU NH ẬP RÒNG V Ị TH Ế LONG CALL Gi ả sử vào th ời điểm th ực hi ện quy ền ch ọn, t ỷ giá giao ngay trên th ị trường : 1. S = 1.4605 USD/EUR, nhà kinh doanh không th ực hi ện quy ền ch ọn và ch ịu l ỗ kh ỏan phí quy ền ch ọn : - 0.01 USD/ EUR x 100.000 EUR = - 1.000 USD 2. S = 1.4852 USD/EUR = E, gi ống tr ường h ợp 1. 3. S = 1.4864 USD/EUR, nhà kinh doanh th ực hi ện quy ền ch ọn và vẫn còn b ị lỗ : (1.4864 – 1.4852 – 0.01) x 100.000 = - 880 USD 4. S = 1.4952 USD/EUR (= 1.4852 + 0.01), nhà kinh doanh th ực hi ện quy ền ch ọn và hòa v ốn, thu nh ập ròng = (1.4952 – 1.4852 – 0.01) x 100.000 = 0 5. S = 1.5095 USD/EUR, nhà kinh doanh th ực hi ện quy ền ch ọn và lãi ròng : (1.5095 – 1.4852 – 0.01) x 100.000 = 1.430 USD 36 12
  13. 6.3.2. ĐỒ TH Ị THU NH ẬP V Ị TH Ế SHORT CALL THU NH ẬP RÒNG S : L ỗ vô h ạn S : L ời h ữu h ạn π F G P2 π Profit π 0 π 45 S3 = E + 0 S π 1 E S2 S4 TỶ GIÁ -P4 Loss -P 4 H OTMATM ITM 37 ĐỒ TH Ị THU NH ẬP VỊ TH Ế LONG CALL & SHORT CALL THU NH ẬP RÒNG OTMATM ITM L L A C G C N F G O π L π P P4 2 S 0 2 S S 1 E S3 4 TỶ GIÁ − π -P2 -P4 = E+π −π S AB H H O R T C A L OTMATM ITM L 38 6.3.3. ĐỒ TH Ị THU NH ẬP V Ị TH Ế LONG PUT THU NH ẬP RÒNG ITM ATM OTM I P1 Profit P π 1 E 0 S 45 0 1 S2 S3 S4 TỶ GIÁ = E-π π Loss π -P3 −π J K S : L ỗ hữu h ạn S : L ời r ất l ớn 39 13
  14. 6.3.4. ĐỒ TH Ị THU NH ẬP V Ị TH Ế SHORT PUT THU NH ẬP RÒNG S : L ời h ữu h ạn S : L ỗ rất l ớn π M N P 3 π Profit π π 0 S2=E- 45 0 S S 1 P π S3 E 4 TỶ GIÁ Loss 1 -P1 L ITMATM OTM 40 ĐỒ TH Ị THU NH ẬP VỊ TH Ế LONG PUT & SHORT PUT THU NH ẬP RÒNG ITMATM OTM I π MN SHORT PUT P π P 3 1 S 0 3 S1 S E S4 TỶ GIÁ -P 2 -P3 1 = E-π − π −π J K LONG PUT L ITM ATM OTM 41 NHẬN XÉT CÁC ĐỒ THỊ THU NHẬP Đồ th ị thu nh ập c ủa các v ị th ế quy ền ch ọn LONG CALL và LONG PUT (v ị th ế do người mua quy ền ch ọn n ắm gi ữ) cho th ấy khi t ỷ giá th ị trường bi ến động thì ng ưi mua quy n ch n : + Ch ỉ ch ịu m ột kh ỏan l ỗ gi ới h ạn, t ối đa bằng phí quy ền ch ọn. + L ợi nhu ận có được thì lại r ất l ớn, có th ể là không có gi ới h ạn. 42 14
  15. NHẬN XÉT CÁC ĐỒ THỊ THU NHẬP Đồ th ị thu nh ập c ủa các v ị th ế quy ền ch ọn SHORT CALL và SHORT PUT (v ị th ế do người bán quy ền ch ọn n ắm gi ữ) cho th ấy khi t ỷ giá th ị tr ường bi ến động thì ng ưi bán quy n ch n : + Ch ỉ thu được m ột kh ỏan l ời gi ới h ạn, t ối đa bằng phí quy ền ch ọn. + Có th ể ch ịu ph ần l ỗ rất l ớn, th ậm chí là không có gi ới h ạn. →→→ Tại sao ng ười bán l ại ch ấp nh ận bán quy ền ch ọn ? 43 Ý NGH ĨA CÁC ĐỒ TH Ị THU NH ẬP  Nếu s ử dụng h ợp đồng quy ền ch ọn nh ư một công c ụ phòng ng ừa r ủi ro t ỷ giá, không nh ằm m ục đích đầu c ơ, thì ch ỉ nên sử dụng chi ến l ược mua quy ền ch ọn.  Các v ị th ế mà người bán quy ền ch ọn nắm gi ữ ph ải đối m ặt v ới r ủi ro t ỷ giá là không có gi ới h ạn, vì vậy chi ến l ược bán quy ền ch ọn ch ỉ phù hợp v ới nh ững nhà kinh doanh có ti ềm n ăng l ớn v ề vốn. 44 Ý NGH ĨA CÁC ĐỒ TH Ị THU NH ẬP  Đối v ới các nhà đầu c ơ, tùy theo d ự đ óan của mình vào m ức độ bi ến động c ủa đồng ti ền y ết giá, h ọ sẽ kết h ợp các đồ th ị thu nh ập c ủa các v ị th ế quy ền ch ọn l ại với nhau nh ằm t ạo nên nh ững chi ến l ược đầu t ư quy ền ch ọn khác nhau để mong thu được l ợi nhu ận. 45 15
  16. 6.4. MỘT S Ố CHI ẾN L ƯỢC QUY ỀN CH ỌN TI ỀN T Ệ 6.4.1. Chi ến l ược LONG STRADDLE 6.4.2. Chi ến l ược SHORT STRADDLE 6.4.3. Chi ến l ược LONG STRANGLE 6.4.4. Chi ến l ược SHORT STRANGLE 6.4.5. Chi ến l ược BULL SPREAD 6.4.6. Chi ến l ược BEAR SPREAD 46 6.4.1. CHI ẾN L ƯỢC LONG STRADDLE - Khi nhà đầu t ư k ỳ vọng đồng ti ền yết giá tăng giá ho ặc gi ảm giá mạnh →→→ nhàu t ư cho r ng s có s bi n ng m nh v t giáưc ch n bi n ng theo h ưng nào. →→→ S dng chi n l ưc “Long Straddle” : Mua một quy ền ch ọn mua (Long Call ) và mua một quy ền ch ọn bán (Long Put ) t ại cùng mức tỷ giá quy ền ch ọn E và cùng ngày đáo h ạn. - Gi ả sử phí quy ền ch ọn mua làπ 1 , phí quy ền ch ọn bán là π 2 →→→ Chi phí ban đầu cho chi ến l ược làπ 1 + π 2 . 47 6.4.1. CHI ẾN L ƯỢC LONG STRADDLE Tổng thu nh ập c ủa chi ến l ược Long Straddle được th ể hi ện nh ư sau : Tỷ giá Thu nh ập Thu nh ập Tổng thu nh ập c ủa giao ngay ròng c ủa ròng c ủa chi ến lu ợc S Long Call Long Put “LONG STRADDLE” S E S – E –π 1 – π 2 S – (E +π 1 + π 2 ) 48 16
  17. 6.4.1. CHI ẾN L ƯỢC LONG STRADDLE THU NH ẬP RÒNG E - π 2 E E + π 1 0 E - π 1-π 2 E + π 1+π 2 TỶ GIÁ - π 2 - π 1 - π 1 - π 2 49 6.4.1. CHI ẾN L ƯỢC LONG STRADDLE - Vào th ời điểm các quy ền ch ọn đáo h ạn, n ếu t ỷ giá giao ngay S g ần v ới t ỷ giá quy ền ch ọn E (n ằm trong kh ỏang E -π 1 -π 2 và E + π 1 + π 2 ) thì chi ến l ược “Long Straddle” có nguy cơ bị lỗ. -Mức l ỗ tối đa chính b ằng t ổng chi phí bỏ ra cho chi ến lu ợc là (π 1 + π 2 ) khi t ỷ giá giao ngay S = t ỷ giá quy ền ch ọn E. -Nếu t ỷ giá S bi ến động càng l ớn, càng cách xa t ỷ giá E v ề cả hai phía ( E + π 1 + π 2 ) thì mức l ợi nhu ận c ủa chi ến l ược càng l ớn. →→→Tóm l ại, sử dụng chi ến l ược “LONG STRADDLE” khi k vng ng ti n y t giá á ho c gi m giá mnh . 50 6.4.2. CHI ẾN L ƯỢC SHORT STRADDLE - Khi nhà đầu t ư k ỳ vọng đồng ti ền yết giá ổn định, ít bi ến động. →→→ S dng chi n l ưc “Short Straddle” : Bán một quy ền ch ọn mua (Short Call ) và bán một quy ền ch ọn bán (Short Put ) t ại cùng mức tỷ giá quy ền ch ọn E và cùng ngày đáo h ạn. - Gi ả sử phí quy ền ch ọn mua làπ 1 , phí quy ền ch ọn bán là π 2 →→→ Thu nh ập thu đuợc ban đầu c ủa chi ến l ược làπ 1 + π 2 . 51 17
  18. 6.4.2. CHI ẾN L ƯỢC SHORT STRADDLE THU NH ẬP RÒNG π 1 + π 2 π 1 π 2 E - π 1-π 2 E + π 1+π 2 0 π 2 π 1 E - E E + TỶ GIÁ 52 6.4.3. CHI ẾN L ƯỢC LONG STRANGLE - Gi ống nh ư chi ến l ược “LONG STRADDLE”, khi nhà đầu t ư k ỳ vọng đồng ti ền yết giá tăng giá ho ặc gi ảm giá mạnh (t c nhàu t ư cho r ng s có s bi n ng m nh v t giá ư ch c ch n bi n ng theo h ưng nào). → có th s dng chi n l ưc “Long Strangle” : g ần gi ống chi ến l ược “Long Straddle”, chi ến l ược “Long Strangle” cũng mua một quy ền ch ọn mua (Long Call ) và mua một quy ền ch ọn bán (Long Put ) vào cùng ngày đáo h ạn nh ưng khác m c t giá quy n ch n. 53 6.4.3. CHI ẾN L ƯỢC LONG STRANGLE →→→ Có tr ưng h p : - TH1 : K ết h ợp m ột Long Call v ới t ỷ giá quy ền ch ọn cao (E 2) và một Long Put v ới t ỷ giá quy ền ch ọn th ấp (E 1). - TH2 : K ết h ợp m ột Long Call v ới t ỷ giá quy ền ch ọn th ấp (E 1) và một Long Put v ới t ỷ giá quy ền ch ọn cao (E 2). - Gi ả sử phí quy ền ch ọn mua làπ 1 , phí quy ền ch ọn bán là π 2 →→→ Chi phí ban đầu cho chi ến lược làπ 1 + π 2 . 54 18
  19. 6.4.3. CHI ẾN L ƯỢC LONG STRANGLE Tổng thu nh ập c ủa chi ến l ược Long Strangle (Tr ường hợp 1) được th ể hi ện nh ư sau : Tỷ giá Thu nh ập Thu nh ập Tổng thu nh ập c ủa giao ngay ròng c ủa ròng c ủa chi ến lu ợc S Long Call Long Put “LONG STRANGLE” π 2 π 1 π 2 S E 2 S – E2 – – S – (E 2 + + ) 55 6.4.3. CHI ẾN L ƯỢC LONG STRANGLE THU NH ẬP RÒNG π 1 E -π 2 E1 E2 E2 + TỶ GIÁ 0 1 π 1 2 E - π 1-π 2 E2+ +π - π 2 1 - π 1 - π 1 - π 2 56 6.4.3. CHI ẾN L ƯỢC LONG STRANGLE - Vào th ời điểm các quy ền ch ọn đáo h ạn, n ếu t ỷ giá giao π 1 π 2 π 1 π 2 ngay S (n ằm trong kh ỏang E 1 - - và E2 + + ) thì chi ến l ược “Long Strangle” có nguy cơ bị lỗ. Tuy nhiên, mức l ỗ gi ảm ch ậm h ơn so v ới trong chi ến l ược “Long Straddle” (đồ th ị ít d ốc h ơn). -Mức l ỗ tối đa chính b ằng t ổng chi phí bỏ ra cho chi ến lu ợc π 1 π 2 là ( + ) khi t ỷ giá giao ngay S n ằm trong kh ỏang (E 1 ; → E2) kh ỏan l ỗ tối đa tr ải r ộng h ơn so v ới chi ến l ược “Long Straddle”. -Nếu t ỷ giá S bi ến động l ớn (ph ải l ớn h ơn so v ới chi ến lược π 1 π 2 “Long Straddle”), thu ộc v ề các kh ỏang E 2 +π 1 +π 2 thì chi ến l ược m ới có lợi nhu ận. →→→ Tóm l ại, sử dụng chi ến l ược “LONG STRANGLE” khi k vng ng ti n y t giá á ho c gi m giá mnh . 57 19
  20. 6.4.4. CHI ẾN L ƯỢC SHORT STRANGLE - Gi ống nh ư chi ến l ược “SHORT STRADDLE”, khi nhà đầu t ư k ỳ vọng đồng ti ền yết giá ổn định, ít bi ến động. → có th s dng chi n l ưc “Short Strangle” : gần gi ống chi ến l ược “Short Straddle”, chi ến lược “Short Strangle” cũng bán một quy ền ch ọn mua (Short Call ) và bán một quy ền ch ọn bán (Short Put ) vào cùng ngày đáo h ạn nh ưng khác m c t giá quy n ch n. 58 6.4.4. CHI ẾN L ƯỢC SHORT STRANGLE →→→ Có tr ưng h p : - TH1 : K ết h ợp m ột Short Call v ới t ỷ giá quy ền ch ọn cao (E 2) và một Short Put v ới t ỷ giá quy ền ch ọn th ấp (E 1). - TH2 : K ết h ợp m ột Short Call v ới t ỷ giá quy ền ch ọn th ấp (E 1) và một Short Put v ới t ỷ giá quy ền ch ọn cao (E 2). - Gi ả sử phí quy ền ch ọn mua làπ 1 , phí quy ền ch ọn bán là π 2 →→→ Thu nh ập ban đầu thu được 1 π 2 từ chi ến l ược làπ + . 59 6.4.4. CHI ẾN L ƯỢC SHORT STRANGLE THU NH ẬP RÒNG π 1 + π 2 π 1 π 2 E - π 1 -π 2 π 1 π 2 1 E -π 2 E + π 1 E2+ + 0 1 2 E1 E2 TỶ GIÁ 60 20
  21. 6.4.5. CHI ẾN L ƯỢC BULL SPREAD - Khi nhà đầu t ư k ỳ vọng ng ti n yt giá tng giá và tin tưởng vào d ự đ óan c ủa mình. → có th s dng chi n l ưc “Bull Spread” : Có 2 cách k ết h ợp : * TH1 : Chi n l ưc “Bull Spread” s dng Call Option : mua một quy ền ch ọn mua (Long Call ) t ại m ột m ức t ỷ giá quy ền ch ọn nh ất định (E 1) và bán quy ền ch ọn mua tươ ng t ự (Short Call ) nhưng với t ỷ giá quy ền ch ọn cao h ơn (E 2 và E2 > E 1). Các “Long Call” và “Short Call” này ph ải có cùng ngày đáo h ạn. - Vì mua quy ền ch ọn mua v ới t ỷ giá quy ền ch ọn th ấp E 1 nên ph ải b ỏ ra kh ỏan phí quy ền ch ọn cao làπ 1 . - Vì bán quy ền ch ọn mua v ới t ỷ giá quy ền ch ọn cao E 2 nên thu được kh ỏan phí quy ền ch ọn th ấp h ơn làπ 2 ( π 1 > π 2 ) → Ph i b ra kh an chi phí vn ban u là π 1 -.π 2 61 6.4.5. CHI ẾN L ƯỢC BULL SPREAD * TH2 : Chi n l ưc “Bull Spread” s dng Put Option : mua một quy ền ch ọn bán (Long Put ) t ại m ột m ức t ỷ giá quy ền ch ọn nh ất định (E 1) và bán quy ền ch ọn bán tươ ng t ự (Short Put ) nhưng v ới t ỷ giá quy ền ch ọn cao hơn (E 2 và E2 > E 1). Các “Long Put” và “Short Put” này ph ải có cùng ngày đáo h ạn. - Vì mua quy ền ch ọn bán v ới t ỷ giá quy ền ch ọn th ấp E 1 nên ph ải b ỏ ra kh ỏan phí quy ền ch ọn th ấp làπ 1 . - Vì bán quy ền ch ọn bán v ới t ỷ giá quy ền ch ọn cao E 2 nên thu được kh ỏan phí quy ền ch ọn cao h ơn là π 2 ( π 2 > π 1 ) → Thu ưc kh an thu nh p ngay lúc u là π 2 - π621 6.4.5. CHI ẾN L ƯỢC BULL SPREAD Tổng thu nh ập c ủa chi ến l ược Bull Spread (Tr ường h ợp 1) được th ể hi ện nh ư sau : Tỷ giá Thu nh ập Thu nh ập Tổng thu nh ập c ủa giao ngay ròng c ủa ròng c ủa chi ến lu ợc S Long Call Short Call “BULL SPREAD” π 2 π 1 π 2 S E 2 S – E1 – E2 – S + (E 2 –E1 ) – ( - ) 63 21
  22. 6.4.5. CHI ẾN L ƯỢC BULL SPREAD THU NH ẬP RÒNG π 1 π 2 (E 2-E1) – ( -) π 2 π 2 E +π 1 E2 + TỶ GIÁ 0 1 E1 π 1 π 2 E2 E1+ - - π 1 +π 2 - π 1 64 6.4.5. CHI ẾN L ƯỢC BULL SPREAD - Vào th ời điểm các quy ền ch ọn đáo h ạn, n ếu t ỷ giá giao ngay S chi phí bỏ ra thì chi ến l ược có lời. -Nếu t ỷ giá S càng t ăng lên và khi S > E 2 thì lợi nhu ận c ủa chi ến π 1 2 lược luôn không đổi là (E 2 –E1) –( –π ) và đ ó là mức l ời t ối đa. → Chi ến l ược “Bull Spread” gi ới h ạn ti ềm n ăng l ợi nhu ận khi giá có chi ều h ướng đi lên nh ưng đồng th ời c ũng gi ới h ạn r ủi ro t ổn th ất khi giá theo chi ều h ướng ti ếp t ục đi xu ống. →→→ Tóm l ại, sử dụng chi ến l ược “BULL SPREAD” khi k vng ng ti n y t giá á nh ưng nhà đầu t ư không mu ốn quá mạo hi ểm và không ph ải ch ịu t ổn th ất nhi ều. 65 6.4.6. CHI ẾN L ƯỢC BEAR SPREAD - Khi nhà đầu t ư k ỳ vọng ng ti n yt giá gi m giá và tin tưởng vào d ự đ óan c ủa mình. → có th s dng chi n l ưc “Bear Spread” : Có 2 cách k ết h ợp : * TH1 : Chi n l ưc “Bear Spread” s dng Put Option : mua một quy ền ch ọn bán (Long Put ) t ại m ột m ức t ỷ giá quy ền ch ọn nh ất định (E 2) và bán quy ền ch ọn bán tươ ng t ự (Short Put ) nhưng v ới tỷ giá quy ền ch ọn th ấp h ơn (E 1 và E1 π 2 ) → Ph i b ra kh an chi phí vn ban u là π 1 -.π 2 66 22
  23. 6.4.6. CHI ẾN L ƯỢC BEAR SPREAD * TH2 : Chi n l ưc “Bear Spread” s dng Call Option : mua một quy ền ch ọn mua (Long Call ) t ại m ột m ức t ỷ giá quy ền ch ọn nh ất định (E 2) và bán quy ền ch ọn mua tươ ng t ự (Short Call ) nhưng v ới t ỷ giá quy ền ch ọn th ấp hơn (E 1 và E1 > E 2). Các “Long Call” và “Short Call” này ph ải có cùng ngày đáo h ạn. - Vì mua quy ền ch ọn mua v ới t ỷ giá quy ền ch ọn cao E 2 nên ph ải b ỏ ra kh ỏan phí quy ền ch ọn th ấp làπ 1 . - Vì bán quy ền ch ọn mua v ới t ỷ giá quy ền ch ọn th ấp E 1 nên thu được kh ỏan phí quy ền ch ọn cao h ơn là π 2 ( π 2 > π 1 ) → Thu ưc kh an thu nh p ngay lúc u là π 2 - π671 6.4.6. CHI ẾN L ƯỢC BEAR SPREAD THU NH ẬP RÒNG π 1 2 (E 2-E1) - ( -π ) π 2 E1-π 2 E E TỶ GIÁ 0 1 2 π 1 π 1 2 E2- E2- +π -(π 1 - π 2) - π 1 68 6.4.6. CHI ẾN L ƯỢC BEAR SPREAD - Vào th ời điểm các quy ền ch ọn đáo h ạn, n ếu t ỷ giá giao ngay S > E 2 thì chi ến l ược “Bear Spread” sẽ bị lỗ đ úng b ằng kh ỏan chi phí ban đầu b ỏ ra π 1 -π 2 và đ ó là kh ỏan l ỗ tối đa. Lúc này, không có quy ền ch ọn nào được th ực hi ện c ả. → - Khi t ỷ giá giao ngay S n ằm trong kh ỏang (E 1 ; E 2) thu nh ập c ủa π 1 π 2 chi ến l ược là (E 2 – S) – ( - ). N ếu kh ỏan chênh l ệch (E 2 – S) vẫn chi phí bỏ ra thì chi ến l ược có lời. -Nếu t ỷ giá S càng gi ảm xu ống và khi S < E 1 thì lợi nhu ận c ủa chi ến π 1 2 lược luôn không đổi là (E 2 –E1) –( –π ) và đ ó là mức l ời t ối đa. → Chi ến l ược “Bear Spread” gi ới h ạn ti ềm n ăng l ợi nhu ận khi giá có chi ều h ướng đi xu ống nh ưng đồng th ời c ũng gi ới h ạn r ủi ro t ổn th ất khi giá có xu hướng ti ếp t ục đi lên. →→→ Tóm l ại, sử dụng chi ến l ược “BEAR SPREAD” khi k vng ng ti n y t giá gi m giá nh ưng nhà đầu t ư không mu ốn quá mạo hi ểm và không ph ải ch ịu t ổn th ất nhi ều. 69 23
  24. TÓM T ẮT CÁC CHI ẾN L ƯỢC QUY ỀN CH ỌN CHI ẾN L ƯỢC NỘI DUNG CHI ẾN L ƯỢC KỲ VỌNG LONG 1 Long Call + 1 Long Put t ại cùng t ỷ Đồng ti ền y ết giá STRADDLE giá QC, cùng ngày đáo h ạn bi ến động m ạnh SHORT 1 Short Call + 1 Short Put t ại cùng t ỷ Đồng ti ền y ết giá ổn STRADDLE giá QC, cùng ngày đáo h ạn định Gi ống “Long Straddle” nhưng mức t ỷ Đồng ti ền y ết giá giá QC khác nhau g ồm : bi ến động m ạnh LONG - 1 Long Call (t ỷ giá QC cao) + 1 (tăng ho ặc gi ảm giá STRANGLE Long Put (t ỷ giá QC th ấp) mạnh). - 1 Long Call (t ỷ giá QC th ấp) + 1 Long Put (t ỷ giá QC cao) Gi ống “Short Straddle” nhưng mức t ỷ Đồng ti ền y ết giá ít giá QC khác nhau g ồm : bi ến động, ổn định. SHORT - 1 Short Call (t ỷ giá QC cao) + 1 STRANGLE Short Put (t ỷ giá QC th ấp) - 1 Short Call (t ỷ giá QC th ấp) + 1 70 Short Put (t ỷ giá QC cao) TÓM T ẮT CÁC CHI ẾN L ƯỢC QUY ỀN CH ỌN CHI ẾN NỘI DUNG CHI ẾN L ƯỢC KỲ VỌNG LƯỢC Có 2 cách k ết h ợp : Đồng ti ền y ết giá - 1 Long Call (t ỷ giá QC th ấp) + tăng giá. BULL 1 Short Call (t ỷ giá QC cao) SPREAD - 1 Long Put (t ỷ giá QC th ấp) + 1 Short Put (t ỷ giá QC cao) Có 2 cách k ết h ợp : Đồng ti ền y ết giá - 1 Long Put (t ỷ giá QC cao) + gi ảm giá. BEAR 1 Short Put (t ỷ giá QC th ấp) SPREAD -1 Long Call (t ỷ giá QC cao) + 1 Short Call (t ỷ giá QC th ấp) 71 6.5. ỨNG D ỤNG C ỦA HỢP ĐỒNG QUY ỀN CH ỌN Ti ỀN T Ệ 6.5.1. B ảo hi ểm r ủi ro t ỷ giá các kho ản ph ải thu và kh ỏan ph ải tr ả bằng ngo ại t ệ 6.5.2. B ảo hi ểm r ủi ro t ỷ giá trong các ho ạt động đấu th ầu qu ốc t ế 6.5.3. Đầu c ơ 72 24
  25. 6.5.1. B ẢO HI ỂM R ỦI RO T Ỷ GIÁ CÁC KHO ẢN PH ẢI TR Ả BẰNG NGO ẠI T Ệ  Tình hu ống : Một nhà nh ập kh ẩu Vi ệt Nam ph ải thanh toán 1,000,000 EUR sau 3 tháng. Tỷ giá hi ện tại là 24,957 VND/EUR. → Ri ro t giá : EUR tăng giá sau 3 tháng.  Xử lý: Mua quy n ch n mua (ki u Châu Âu ho c M ) : -Số lượng : 1,000,000 EUR -Tỷ giá th ực hi ện : 25,500 VND/EUR - Phí quy ền ch ọn : 250 VND/EUR - Th ời hạn : 3 tháng → Ti sao không b o hi m t giá bng cách BÁN QUY N CH N BÁN ? 73 6.5.1. B ẢO HI ỂM R ỦI RO T Ỷ GIÁ CÁC KHO ẢN PH ẢI TR Ả BẰNG NGO ẠI T Ệ  Phân tích : Sau 3 tháng : -Nếu S = 25,712 - 25,874 : vì Sa = 25,874 > E = 25,500 VND/EUR, nhà nh ập kh ẩu th ực hi ện quy ền ch ọn mua →→→ Tính t ng chi phí bo hi m kh an NK? Hi u qu bo hi m trong tr ưng h p này là bao nhiêu ? -Nếu S = 25,125 - 25,269 : vì Sa = 25,269 < 25,500 VND/EUR, nhà nh ập kh ẩu không th ực hi ện quy ền ch ọn mua mà mua EUR giao ngay trên th ị trường s ẽ có lợi h ơn →→→ mất kh ỏan phí quy ền ch ọn. Tính t ng chi phí VND chi ra cho kh an NK trong tr ưng h p này ? →→→ Khai thác và thu l i t s bi n ng thu n l i c a t giá. →→→u im so v i h p ng k hn 74 6.5.1. B ẢO HI ỂM R ỦI RO T Ỷ GIÁ CÁC KHO ẢN PH ẢI THU BẰNG NGO ẠI T Ệ  Tình hu ống : Một nhà xu ất kh ẩu Nh ật có kh ỏan thu xu ất kh ẩu 2,000,000 USD sau 6 tháng. Tỷ giá hi ện tại là 125.27 JPY/USD. → Ri ro t giá : USD gi ảm giá sau 6 tháng.  Xử lý: Mua quy n ch n bán (ki u Châu Âu ho c M ) : -Số lượng : 2,000,000 USD -Tỷ giá th ực hi ện : 108.50 JPY/USD - Phí quy ền ch ọn : 2.50 JPY/USD - Th ời hạn : 6 tháng → Ti sao không b o hi m t giá bng cách BÁN QUY N CH N MUA ? 75 25
  26. 6.5.1. B ẢO HI ỂM R ỦI RO T Ỷ GIÁ CÁC KHO ẢN PH ẢI THU BẰNG NGO ẠI T Ệ  Phân tích : Sau 6 tháng : -Nếu S = 107.18 – 107.31 JPY/USD : vì Sb = 107.18 E = 108.50 JPY/USD, nhà xu ất kh ẩu không th ực hi ện quy ền ch ọn mà bán USD giao ngay trên th ị trường s ẽ có lợi h ơn →→→ mất phí quy ền ch ọn. Tính t ng s JPY thu v khi bán kh an thu XK trong tr ưng h p này ? →→→ Khai thác và thu l i t s bi n ng thu n l i c a t giá76 . 6.5.2. B ẢO HI ỂM R ỦI RO T Ỷ GIÁ CÁC HỌAT ĐỘNG ĐẤU TH ẦU QU ỐC T Ế  Hợp đồng quy ền ch ọn ti ền t ệ đặc bi ệt thích h ợp và được các công ty tham gia các h ọat động đấu th ầu qu ốc t ế ưa chuộng →→→ TẠI SAO ?  Tình hu ống : Một công ty c ủa Th ụy S ĩ tham gia đấu th ầu cung c ấp dịch v ụ cho m ột khách hàng n ước ngoài, tr ị giá gói th ầu là 1,000,000 USD. Tuy nhiên, 6 tháng n ữa m ới bi ết k ết qu ả đấu th ầu. → Nếu trúng th ầu, công ty Th ụy S ĩ cung c ấp d ịch v ụ và thu được 1,000,000 USD do đối tác chuy ển tr ả ngay. → Ri ro t giá : USD gi ảm giá sau 6 tháng (t ỷ giá hi ện t ại 1.1927 CHF/USD) 77 6.5.2. B ẢO HI ỂM R ỦI RO T Ỷ GIÁ CÁC HỌAT ĐỘNG ĐẤU TH ẦU QU ỐC T Ế  Xử lý : Mua quy n ch n bán USD (ki u Châu Âu ho c M) : -Số lượng : 1,000,000 USD -Tỷ giá th ực hi ện E : 1.1610 CHF/USD - Phí quy ền ch ọn : 0.02 CHF/USD - Th ời hạn : 6 tháng → Sau 6 tháng, có th ể xảy ra các tr ường h ợp nh ư sau : 78 26
  27. 6.5.2. B ẢO HI ỂM R ỦI RO T Ỷ GIÁ CÁC HỌAT ĐỘNG ĐẤU TH ẦU QU ỐC T Ế Kết qu ả Tỷ giá giao Quy ết định v ề th ực hi ện đấu th ầu ngay S quy ền ch ọn (CHF/USD) Trúng th ầu 1.1269 Th ực hi ện QC → TẠI SAO ? ( E = 1.1610) theo t ỷ giá S → TẠI SAO ? Không 1.1269 Không c ần bán USD nh ưng trúng th ầu ( E = 1.1610) mất kh ỏan phí quy ền ch ọn79 6.5.3. ĐẦU C Ơ  Ngòai mua bán OTC, quy ền ch ọn ti ền t ệ còn được giao d ịch t ập trung t ại S ở giao d ịch (v ới c ơ ch ế tương tự như giao dịch ti ền t ệ tương lai ), có tính thanh kh ỏan khá cao nên h ọat động đầu c ơ b ằng quy ền ch ọn ti ền tệ cũng r ất được ưa chu ộng.  Tùy theo s ự dự đ óan c ủa mình v ề mức độ bi ến động của t ỷ giá trên th ị trường, các nhà đầu c ơ có th ể kết hợp các v ị th ế quy ền ch ọn l ại v ới nhau hay k ết h ợp các v ị th ế quy ền ch ọn v ới các hình th ức đầu t ư khác → ứng v ới m ỗi tình hu ống, t ạo nên r ất nhi ều các chi ến lu ợc đầu t ư khác nhau mà có th ể giúp nhà đầu cơ thu được l ợi nhu ận → kích thích đầu c ơ b ằng quy ền ch ọn ti ền t ệ. 80 6.7. VÀI NÉT V Ề QUY ỀN CH ỌN TI ỀN T Ệ TẠI VI ỆT NAM  Quy định chính c ủa NHNN cho giao d ịch quy ền ch ọn ti ền tệ tại Vi ệt Nam :  QĐ s ố 1452 /2004/QĐ-NHNN ngày 10/11/2004 c ủa Th ống Đốc NHNN v/v giao d ịch h ối đóai c ủa các t ổ ch ức tín d ụng được phép h ọat động ng ọai h ối.  Giao d ịch quy ền ch ọn ti ền t ệ hi ện được s ử dụng r ất h ạn ch ế và còn đang thực hi ện thí điểm t ại m ột s ố ít ngân hàng l ớn c ủa Vi ệt Nam.  Eximbank là ngân hàng đầu tiên được Ngân hàng Nhà Nu ớc Vi ệt Nam (NHNNVN) cho phép th ực hi ện th ử nghi ệm quy ền ch ọn ng ọai t ệ - ng ọai t ệ gồm USD, GBP, CHF, JPY, EUR, CAD, AUD. 81 27
  28. 6.7. VÀI NÉT V Ề QUY ỀN CH ỌN TI ỀN T Ệ TẠI VI ỆT NAM  Đến nay, có các NH tri ển khai nghi ệp v ụ quy ền ch ọn ng ọai t ệ - ng ọai t ệ : VCB, Vietinbank, Agribank, BIDV, Eximbank, ACB, HSBC, Citibank  Trong n ăm 2005, NHNNVN cho phép th ực hi ện thí điểm quy ền ch ọn ng ọai t ệ - VND t ại các NH ACB, Techcombank, VCB, Eximbank, VIB, BIDV, MB, Agribank. Nhưng đến tháng 03/2009, NHNN yêu c ầu ng ưng tri ển khai quy ền ch ọn ng ọai t ệ - VND.  Trong giao d ịch quy ền ch ọn, các ngân hàng ch ỉ được phép bán quy ền ch ọn cho các t ổ ch ức kinh t ế và cá nhân và không được phép mua quy ền ch ọn t ừ họ. 82 6.7. VÀI NÉT V Ề QUY ỀN CH ỌN TI ỀN T Ệ TẠI VI ỆT NAM  Các NH ch ỉ được phép duy trì tổng giá tr ị các h ợp đồng quy ền ch ọn (không có giao d ịch đối ứng) t ối đa là 10% so với v ốn t ự có.  Các NHVN th ường ch ỉ đ óng vai trò trung gian trong giao dịch quy ền ch ọn ti ền t ệ → bán quy ền ch ọn cho khách hàng v ới m ức phí cao , sau đó mua l ại quy ền ch ọn đó từ các ngân hàng n ước ngòai (tái b ảo hi ểm r ủi ro) v ới m ức phí th ấp h ơn để hưởng chênh l ệch phí.  Tuy v ậy, khi thu phí Option lúc bán quy ền ch ọn, các NH ph ải ch ịu thu ế VAT 10%. Nhưng khi tham gia mua l ại quy ền ch ọn v ới các NH n ước ngòai thì không được kh ấu tr ừ VAT 10% → các NH b ị lỗ kh ỏan VAT 10%. 83 28