Thẩm định dự án - Phân tích lạm phát - Phân tích rủi ro
Bạn đang xem tài liệu "Thẩm định dự án - Phân tích lạm phát - Phân tích rủi ro", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- tham_dinh_du_an_phan_tich_lam_phat_phan_tich_rui_ro.ppt
Nội dung text: Thẩm định dự án - Phân tích lạm phát - Phân tích rủi ro
- Thẩm định dự án đầu tư Phân tích lạm phát Phân tích rủi ro 7/13/2021 Nguyễn Tấn Bình 1
- Vấn đề lạm phát ✓Tốc độ lạm phát ✓Chỉ số lạm phát ✓Chỉ số lạm phát tương đối ✓Lạm phát và tỉ giá hối đoái 7/13/2021 Nguyễn Tấn Bình 2
- Chỉ số lạm phát Tốc độ lạm phát trong nước gD 8% Tốc độ lạm phát nước ngoài gF 3% Năm 0 1 2 3 4 Chỉ số lạm phát trong nước 1 1.08 1.17 1.26 1.36 Chỉ số lạm phát nước ngoài 1 1.03 1.06 1.09 1.13 Chỉ số lạm phát tương đối 1 1.05 1.10 1.15 1.21 Tỉ giá hối đoái 15000 15728 16492 17292 18132 7/13/2021 Nguyễn Tấn Bình 3
- Dòng ngân lưu danh nghĩa Năm 0 1 2 3 4 Chỉ số lạm phát trong nước 1 1.08 1.17 1.26 1.36 Dòng ngân lưu thực -5000 1800 1900 2100 2000 Dòng ngân lưu danh nghĩa -5000 1944 2216 2645 2721 7/13/2021 Nguyễn Tấn Bình 4
- Suất chiết khấu danh nghĩa rR : Suất chiết khấu thực gD: Tốc độ lạm phát trong nước rN : Suất chiết khấu danh nghĩa rN = rR + g D + rR g Ví dụ: rR= 10% gD= 8% rN= 10% + 8% + 10% 8% = 18,8% 7/13/2021 Nguyễn Tấn Bình 5
- Danh nghĩa và Thực NPV danh NPV thực nghĩa được được chiết chiết khấu từ khấu từ dòng dòng ngân lưu ngân lưu thực danh nghĩa với với suất chiết suất chiết khấu thực khấu danh nghĩa 7/13/2021 Nguyễn Tấn Bình 6
- NPV danh nghĩa, NPV thực Năm 0 1 2 3 4 Chỉ số lạm phát trong nước 1 1.08 1.17 1.26 1.36 Dòng ngân lưu thực -5000 1800 1900 2100 2000 Dòng ngân lưu danh nghĩa -5000 1944 2216 2645 2721 Suất chiết khấu thực 10% Suất chiết danh nghĩa 18.8% NPV danh nghĩa 1150 NPV thực 1150 7/13/2021 Nguyễn Tấn Bình 7
- Phân tích rủi ro Phân tích tất định Phân tích độ nhạy Phân tích tình huống Phân tích mô phỏng 7/13/2021 Nguyễn Tấn Bình 8
- Phân tích độ nhạy (1 chiều) Năm 0 1 2 3 Dòng ngân lưu -5000 2200 2200 2200 Suất chiết khấu 10% NPV 471 1900 2000 2200 2300 2400 471 -275 -26 471 720 968 7/13/2021 Nguyễn Tấn Bình 9
- Phân tích độ nhạy (2 chiều) Năm 0 1 2 3 Dòng ngân lưu -5000 2200 2200 2200 Suất chiết khấu 10% NPV 471 471 1900 2000 2200 2300 2400 2500 -4000 725 974 1471 1720 1968 2217 -5000 -275 -26 471 720 968 1217 -6000 -1275 -1026 -529 -280 -32 217 7/13/2021 Nguyễn Tấn Bình 10
- Phân tích tình huống (Đặt các tình huống) Năm 0 1 2 3 Dòng ngân lưu -5000 2200 2200 2200 Suất chiết khấu 10% NPV 471 Tình huống Tốt TB Xấu Dòng thu 2300 2200 2100 Dòng chi -4000 -5000 -6000 Suất chiết khấu 8% 10% 12% 7/13/2021 Nguyễn Tấn Bình 11
- Phân tích tình huống (Kết quả phân tích) Tóm tắt các tình huống: Current Values: Trung bình Tốt Xấu Các ô thay đổi $B$2 -5000 -5000 -4000 -6000 $C$2 2200 2200 2300 2100 $B$3 10% 10% 8% 12% Các ô kết quả $B$4 471 471 1927 -956 Notes: Current Values column represents values of changing cells at time Scenario Summary Report was created. Changing cells for each scenario are highlighted in gray. 7/13/2021 Nguyễn Tấn Bình 12
- Phân tích mô phỏng 7/13/2021 Nguyễn Tấn Bình 13
- Đồ thị xác suất 7/13/2021 Nguyễn Tấn Bình 14
- Thống kê mô tả (báo cáo bởi Crystal ball) 7/13/2021 Nguyễn Tấn Bình 15