Quản trị ngân hàng - Cho vay sản xuất kinh doanh thông thường

pdf 29 trang nguyendu 5610
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Quản trị ngân hàng - Cho vay sản xuất kinh doanh thông thường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfquan_tri_ngan_hang_cho_vay_san_xuat_kinh_doanh_thong_thuong.pdf

Nội dung text: Quản trị ngân hàng - Cho vay sản xuất kinh doanh thông thường

  1. Cho vay sản xuất kinh doanh thông thường QĐ 067/QĐ-HĐQT-NHCT19 ngày 3/4/2006 KH mục tiêu Cá nhân có nhu cầu vay SXKD, dịch vụ, đầu tư, phát triển. Cá nhân, đại diện hộ gia đình có năng lực pháp luật và năng lực hành vi dân sự. Hoạt động SXKD hợp pháp, có dự án đầu tư, phương án SXKD được Vietinbank thẩm định là khả thi, có hiệu quả, có khả năng trả nợ và phù hợp với quy định của pháp luật. Điều kiện Có vốn tự có tham gia trực tiếp vào dự án đầu tư, phương án SXKD tối thiểu bằng 30% tổng nhu cầu vốn. Có TSBĐ đầy đủ cho khoản vay được Vietinbank chấp nhận. Có thể dùng chính TS hình thành từ vốn vay để BĐ (đối với cho vay hộ nông dân, CBCNV không cần TSBĐ). Không có nợ xấu tại bất cứ TCTD nào tại thời điểm vay vốn. Mua bảo hiểm vật chất cho tài sản hình thành từ vốn vay và tài sản bảo đảm theo quy định của pháp luật hoặc theo yêu cầu của Vietinbank.
  2. Cho vay sản xuất kinh doanh thông thường QĐ 067/QĐ-HĐQT-NHCT19 ngày 3/4/2006 Mức cho vay: xác định theo nhu cầu vốn, khả năng trả nợ của khách hàng và giá trị của TSBĐ. Trong đó mức cho vay tối đa là 70% tổng nhu cầu vốn và không vượt quá tỷ lệ cho vay so với giá trị TSBĐ do Vietinbank quy định. Thời hạn cho vay: xác định theo chu kì thu nhập từ hoạt Tiện ích động SXKD của khách hàng, thời hạn thu hồi vốn của dự án vay vốn và thời hạn sử dụng còn lại của TSBĐ. Phương thức cho vay đa dạng: từng lần, trả góp, hạn mức, theo dự án đầu tư Lãi suất vay: Theo lãi suất cho vay SXKD do Vietinbank quy định trong từng thời kỳ, điều chỉnh linh hoạt trong thời hạn vay và không vượt quá 150% lãi suất cơ bản Phí: Thu theo quy định của Vietinbank.
  3. Cho vay sản xuất kinh doanh thông thường QĐ 067/QĐ-HĐQT-NHCT19 ngày 3/4/2006 •Giấy đề nghị vay vốn theo mẫu của Vietinbank •CMND/Hộ chiếu, sổ hộ khẩu/sổ tạm trú •Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy phép/chứng chỉ hành nghề (trường pháp luật quy định phải có) KH •Phương án SXKD/Dự án đầu tư và các tài liệu liên quan •Tài liệu chứng minh khả năng tài chính, nguồn thu nhập trả nợ Giải Hợp đồng TD •Giấy tờ về TSBĐ. ngân Giấy nhận nợ Báo cáo TĐRR Thẩm định rủi Phê Thẩm P.QLRR ro (nếu có) duyệt định P.KHCN/PGD LĐ CN Tờ trình TĐ Trường hợp vượt thẩm quyền Trụ sở • Tái thẩm định và điều chỉnh thẩm quyền Lập tờ trình chính TD
  4. Cho vay NLĐ VN đi làm việc ở nước ngoài KH mục tiêu Người lao động hoặc hộ gia đình người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài có nhu cầu vay vốn để trang trải các chi phí hợp lý phục vụ cho việc đi lao động ở nước ngoài. Tiện ích Mức cho vay tối đa: 70% nhu cầu vốn nhưng không vượt quá mức cho vay tối đa so với giá trị TSBĐ theo quy định của Vietinbank. Thời hạn cho vay: Tối đa không vượt quá thời gian của hợp đồng lao động Phương thức trả nợ: Linh hoạt theo thu nhập của khách hàng Lãi suất cho vay: Lãi suất thỏa thuận, điều chỉnh định kỳ trong thời hạn vay Điều kiện SD Ngoài các điều kiện giống sản phẩm cho vay thông thường, khách hàng phải đáp ứng thêm các điều kiện sau: • Người vay vốn là hộ gia đình của người lao động hoặc trực tiếp là người lao động đối với trường hợp độc thân. • Độ tuổi khi kết thúc thời hạn vay không quá 60 đối với đại diện hộ gia đình (trường hợp cho vay thông qua hộ gia đình) hoặc không quá 50 tuổi với người lao động (trường hợp cho vay trực tiếp người lao động) • Mở tài khoản tiền gửi tại Vietinbank, cam kết chuyển tiền về TKTG này và có văn bản uỷ quyền cho Vietinbank tự động trích tiền gửi thu hồi nợ khi đến hạn.
  5. Cho vay NLĐ VN đi làm việc ở nước ngoài - CMND/hộ chiếu; Sổ hộ khẩu/tạm trú; - Giấy đề nghị vay vốn; - Giấy tờ chứng minh đi làm việc ở nước ngoài; KH - Giấy tờ về TSBĐ, Giấy uỷ quyền xử lý TSĐB (trường hợp cho vay trực tiếp người lao động) - Các tài liệu chứng minh nguồn thu Giải Hợp đồng TD nhập khác ngân Giấy nhận nợ Báo cáo TĐRR Thẩm định rủi Phê Thẩm P.QLRR ro (nếu có) duyệt định P.KHCN/PGD LĐ CN Tờ trình TĐ Lập tờ trình Trụ sở Xem xét quyết định cho vay ngoài địa bàn chính TD
  6. Cho vay ứng trước tiền bán chứng khoán QĐ 2898/QĐ-NHCT19 ngày 16/11/2009 KH mục tiêu: Cá nhân có TKGD và thực hiện bán CK tại CTCK hợp tác với NHCT, đã được khớp lệnh. Tiện íchMức cho vay: bằng giá trị CK được khớp lệnh (-) phí môi giới, lãi vay dự kiến và các khoản phí (phí xác nhận khớp lệnh). Phương thức vay đa dạng: Từng lần hoặc hạn mức Thời hạn cho vay: bằng thời gian chờ thanh toán (T+3) bao gồm cả ngày nghỉ, ngày lễ. Thủ tục đơn giản, có thể thực hiện tại NH hoặc tại CTCK LS/Phí Lãi suất vay: Theo quy định của Vietinbank trong từng thời kỳ. Áp dụng lãi suất vay thông thường (150% lãi suất cơ bản) đối với mục đích vay tái đầu tư kinh doanh chứng khoán. Áp dụng lãi suất vay thoả thuận đối với mục đích vay tiêu dùng. Điều kiện Có năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự. sử dụng: Mở tài khoản giao dịch chứng khoán tại các Công ty chứng khoán hợp tác với Vietinbank Được CTCK/CN CTCK/PGD/ĐLNL xác nhận chứng khoán đã khớp lệnh bán.
  7. Cho vay ứng trước tiền bán chứng khoán QĐ 2898/QĐ-NHCT19 ngày 16/11/2009 Cấp GHCV/Phê duyệt ĐNVV TH vượt HMPQ ĐNVV Xác nhận CK đã TSC CHI TĐ, ký HĐTD khớp lệnh bán Khách hàng NHÁNH CTCK Vượt HMPQ HĐ hợp tác (đối với Chuyển khoản KH là nhà đầu tư) ĐNVV/GNN kiêm giấy đề nghị thế chấp quyền Ký HĐ nhận tiền bán CK (1) PKH/PGD Chuyển tiền vay ƯTTBCK đối với TH khách hàng Tờ trình không có TK tại Phê duyệt NHCV hoặc làm thủ thẩm định tục vay tại CTCK Nếu cần QL LĐCN/PGD RR (1) Ký HĐTD kiêm HĐBĐTV (đối với TH vay HM) hoặc ký HĐTD kiêm HĐBĐTV kiêm GNN (đối với TH vay Giải ngân đối với từng lần) Phê duyệt TH KH có TK HĐTD/GNN tại NHCV hoặc làm thủ tục vay TD Chuyển tiền bán CK của nhà P.Kế toán tại NHCV đầu tư (KHVV) để trả nợ NH
  8. BẢO LÃNH NGÂN HÀNG KH mục tiêu Cá nhân có nhu cầu bảo lãnh Ngân hàng để thực hiện các nghĩa vụ trong các giao dịch kinh tế và dân sự. -Đã được Vietinbank cấp giới hạn tín dụng, trong đó có giới hạn bảo lãnh -Khách hàng chưa được Vietinbank cấp giới hạn tín dụng thì cần đáp Điều kiện ứng các điều kiện sau: •Có năng lực pháp luật và năng lực hành vi dân sự •Có hộ khẩu thường trú hoặc sổ tạm trú cùng địa bàn tỉnh, thành phố với Chi nhánh của Vietinbank. •Có tài sản bảo đảm cho khoản bảo lãnh được Vietinbank chấp nhận. Riêng đối với cá nhân không có đăng ký kinh doanh, Vietinbank nhận bảo đảm bằng kí quỹ và/hoặc số dư TKTG, sổ tiết kiệm, các GTCG. •Mở tài khoản tiền gửi thanh toán tại Vietinbank
  9. BẢO LÃNH NGÂN HÀNG • Loại hình bảo lãnh đa dạng, tùy theo nhu cầu của khách hàng: BL vay vốn BL bảo hành BL dự thầu BL thanh toán Tiện ích BL thực hiện hợp đồng BL hoàn trả tiền ứng trước BL đảm bảo chất lượng sản phẩm Bảo lãnh thuế v v •Số tiền & thời hạn bảo lãnh: theo đề nghị của khách hàng và yêu cầu của bên nhận bảo lãnh. •Hình thức phát hành bảo lãnh: Thư bảo lãnh •Phí bảo lãnh: Theo mức phí do Vietinbank quy định trong từng thời kỳ.
  10. BẢO LÃNH NGÂN HÀNG Giấy đề nghị bảo lãnh theo mẫu của Bên Yêu cầu BL Vietinbank KH Hồ sơ Giấy CMT hoặc Hộ chiếu; nhận Sổ hộ khẩu thường trú hoặc Sổ tạm trú BL Giấy tờ về tài sản bảo đảm Giấy tờ, tài liệu liên quan nghĩa vụ đề nghị bảo lãnh Phát hành BL Thẩm P.KHCN định P.QLRR Báo cáo TĐ rủi ro TD Lãnh đạo Phê duyệt chi nhánh Lập tờ trình Xem xét các khoản bảo lãnh Trụ sở TD chính vượt thẩm quyền tại chi nhánh
  11. Cho vay du học QĐ 1887/QĐ-NHCT19 ngày 10/07/2009 Du học sinh hoặc thân nhân du học sinh có nhu cầu vay vốn để trang trải chi phí du học hoặc chứng minh tài chính Khách hàng Mức cho vay tối đa đến 70% chi phí du học hoặc 100% nhu cầu chứng minh tài mục tiêu chính. Thời hạn cho vay: •Đối với cho vay chi phí du học: Bằng thời gian của khóa học + 3 năm •Đối với chứng minh tài chính: Bằng thời hạn của sổ/thẻ tiết kiệm, GTCG hình thành từ vốn vay. Lãi suất cho vay: •Đối với cho vay chi phí du học: Lãi suất thỏa thuận, điều chỉnh định kỳ trong Tiện ích sản thời hạn vay. •Đối với cho vay chứng minh tài chính: Lãi suất vay = Lãi suất trên sổ/thẻ TK + phẩm Phí chứng minh tài chính do Vietinbank quy định. • Có độ tuổi tại thời điểm kết thúc thời hạn cho vay không quá 60 tuổi đối với nam và 55 tuổi đối với nữ; • Có vốn tự có tham gia tối thiểu bằng 30% chi phí du học (đối với cho vay chi phí du học) • Có tài sản đảm bảo cho khoản vay. Có thể dùng tài sản hình thành từ vốn Điều kiện vay (sổ/thẻ tiết kiệm, GTCG) làm TSBĐ khi vay chứng minh tài chính
  12. CHO VAY DU HỌC QĐ 1887/QĐ-NHCT19 ngày 10/07/2009  Giấy đề nghị vay vốn theo mẫu của Vietinbank CMND/hộ chiếu, sổ hộ khẩu/sổ tạm trú, giấy tờ chứng minh quan hệ nhân thân với người đi du học. Khách Trình hồ sơ P.KHCN  Giấy thông báo học phí, sinh hoạt phí, hàng giấy yêu cầu CMTC (hoặc cam kết sẽ xuất trình) Trình  Giấy tờ về tài sản bảo đảm. thẩm  Giấy tờ chứng minh thu nhập và định nguồn trả nợ BCRR Thẩm L ĐCN P.QLRR định rủi ro (Nếu có) Phê Nếu vượt thẩm duyệt quyền, trình TSC TSC Chuyển tiền vào TK TGCKH, thẻ TK, Chuyển tiền cho tổ HĐTD, GNN HĐTD, GNN GTCG, ký phụ lục chức đào tạo hoặc Kế toán HĐTD kiêm HĐBĐ chuyển khoản cho TD du học sinh GD
  13. Cho vay xây dựng, sửa chữa nhà ở Thực hiện theo QĐ 066/QĐ-NHCT19 ngày 03/04/2006 Cá nhân, hộ gia đình có nhu cầu vay vốn để xây dựng, sửa chữa nhà ở KH mục •Ngoài các điều kiện giống cho vay tiêu dùng tiêu thông thường, khách hàng phải đáp ứng thêm các điều kiện sau: •Có Giấy chứng nhận QSDĐ và GPXD nhà (trường hợp vay xây dựng nhà) •Có giấy chứng nhận QSDĐ và quyền sở hữu nhà (trường hợp vay sửa chữa nhà). Điều kiện •Có TSBĐ đầy đủ cho khoản vay. Có thể bảo đảm SDSP bằng nhà ở được xây dựng hoặc sửa chữa từ vốn vay. •MCV: Xác định theo nhu cầu vốn, khả năng trả nợ của khách hàng và giá trị của TSBĐ. Trong đó mức cho vay tối đa là 70% tổng nhu cầu vốn và không vượt quá tỷ lệ cho vay so với giá trị TSBĐ do Vietinbank quy định. •Thời hạn cho vay: Tiện ích Đối với xây dựng nhà: Tối đa 20 năm Đối với sửa chữa nhà: Tối đa 05 năm. •Phương thức trả nợ: Linh hoạt theo chu kỳ của thu nhập của khách hàng
  14. Cho vay xây dựng, sửa chữa nhà ở Thực hiện theo QĐ 066/QĐ-NHCT19 ngày 03/04/2006 Giấy đề nghị vay vốn theo mẫu của Vietinbank Giấy CMT/Hộ chiếu Sổ hộ khẩu thường trú /Sổ TĐRR nếu có tạm trú Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất/Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà, giấy phép xây dựng. P.QLRR Giấy tờ chứng minh nguồn thu nhập trả nợ Giấy tờ về TSBĐ Nộp P.KHCN/ Thẩm BGĐ Phê Giải KH hồ KTGD PGD định CN/TPGD duyệt ngân sơ Hợp đồng TD, Tờ trình thẩm định giấy nhận nợ TD
  15. Cho vay mua ô tô QĐ 2549/QĐ-NHCT19 ngày 02/10/2009 KH mục tiêu Cá nhân trong độ tuổi LĐ, có việc làm và thu nhập ổn định, có nhu cầu vay mua ô tô phục vụ mục đích tiêu dùng mà không có TS nào khác để bảo đảm TV Ngoài các điều kiện giống cho vay tiêu dùng thông thường, KH phải đáp ứng các điều kiện cụ thể như sau: -Thu nhập thường xuyên tối thiểu 5 triệu đồng /tháng Điều kiện sử - Mua bảo hiểm vật chất cho toàn bộ giá trị xe trong thời hạn vay với dụng người thụ hưởng đầu tiên là NHCV - Nhận tiền vay khi có Giấy hẹn lấy ĐK xe (Trường hợp mua xe tại Đặc điểm đơn vị liên kết) hoặc khi có Giấy đăng ký xe mang tên khách hàng (Trường hợp không mua xe tại đơn vị liên kết). -TSBĐ là chính chiếc xe mua Tiện ích Ô tô mới Ô tô đã qua sử dụng MCV tối đa 70% giá trị xe 50% giá trị xe THCV tối đa 05 năm 04 năm Được tham gia bảo hiểm xe ô tô của Công ty Bảo hiểm NHCT Lãi suất thỏa thuận, thả nổi Lãi suất, phí Phí liên quan theo quy định
  16. Cho vay mua ô tô QĐ 2549/QĐ-NHCT19 ngày 02/10/2009 -Giấy đề nghị vay vốn theo mẫu của HĐMB Hồ sơ Vietinbank Vietinbank BÊN BÁN KHÁCH HÀNG -Giấy CMT/Hộ chiếu; -Sổ hộ khẩu thường trú/Sổ tạm trú HĐLK (nếu có) -Các tài liệu chứng minh nguồn thu nhập trả nợ -HĐMB và/hoặc hóa đơn mua bán xe đứng tên khách hàng vay; Giấy hẹn lấy ĐKX (mua Thẩm P.KHCN/PGD xe tại đơn vị có LK) định -Các chứng từ nộp tiền mua xe bằng vốn tự có; Tờ trình thẩm định Thẩm Phê P.QLRR định RR duyệt GĐ CN/TP GD BCRR (nếu có) ĐKX mang tên KH (không mua xe tại đơn vị có LK ) Giải ngân KẾ TOÁN GD HĐTD, Giấy nhận nợ, Giấy chứng nhận BH/HĐBH TD
  17. Chiết khấu GTCG QĐ 182/QĐ-HĐQT-NHCT35 ngày 05/05/2008 Tiện ích SP •Phương thức chiết khấu: Chiết khấu toàn bộ: Vietinbank KH mục tiêu: Điều kiện sử dụng SP mua đứt GTCG của khách hàng và Cá nhân là chủ GTCG thuộc nhận chuyển giao ngay quyền sở sở hữu GTCG, có quyền sở hữu hợp hữu đối với GTCG. nhu cầu sử dụng pháp của khách hàng Chiết khấu có thời hạn: tiền ngay nhưng Được phép giao Vietinbank mua lại GTCG của GTCG chưa đến dịch, thanh toán theo khách hàng trong một thời hạn quy định của tổ chức hạn thanh toán. nhất định, khách hàng cam kết phát hành. mua lại GTCG khi hết thời hạn Thuộc danh mục chiết khấu thoả thuận. loại GTCG và tổ •Thời hạn chiết khấu: không vượt chức phát hành do quá thời hạn còn lại của GTCG. Vietinbank quy định •Lãi suất chiết khấu: theo thoả thuận Chưa đến hạn giữa Vietinbank và khách hàng thanh toán.
  18. Chiết khấu GTCG QĐ 182/QĐ-HĐQT-NHCT35 ngày 05/05/2008 • Giấy đề nghị CK theo mẫu của Vietinbank • CMND/Hộ chiếu • Sổ hộ khẩu/Sổ tạm trú P.KHCN Xác nhận, phong tỏa • GTCG đề nghị chiết khấu (phong toả GTCG GTCG do NHCT phát Tổ chức quản lý/phát hành) hành GTCG Trình hồ sơ Trình thẩm định Khách LĐCN hàng Phê Giải duyệt ngân số tiền CK Hợp đồng mua lại bằng tiền GTCG (đối với CK có mặt hoặc thời hạn) chuyển Kế toán khoản Hồ sơ chuyển nhượng GD QSH GTCG (đối với CK toàn bộ) TD
  19. Cho vay cá nhân kinh doanh tại chợ QĐ 3047/QĐ-NHCT19 ngày 04/12/2009 KH mục tiêu: Cá nhân có ĐKKD tại các chợ loại 1, loại 2 (theo quy định phân loại chợ), có nhu cầu vay vốn lưu động để phục vụ kinh doanh tại chợ. Điều kiện: Ngoài những điều kiện giống như cho vay SXKD thông thường, khách hàng phải đáp ứng thêm các điều kiện sau: Có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh ghi rõ địa điểm kinh doanh tại chợ Là người trực tiếp ký hợp đồng góp vốn/mua/thuê ĐKDTC với Đơn vị quản lý chợ (ĐVQLC) có ký hợp đồng liên kết với Vietinbank và chấp nhận nội dung hợp đồng liên kết giữa Vietinbank và ĐVQLC. Có phương án kinh doanh tại chợ được Vietinbank thẩm định là khả thi, có hiệu quả và phù hợp với quy định của pháp luật. Tiện ích: - Mức cho vay: Tối đa bằng 50% giá trị quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng góp vốn/mua/thuê ĐKDTC. Mức cao nhất có thể lên đến 200triệu đồng. - Thế chấp bằng chính quyền sử dụng ĐKDTC - Phương thức cho vay đa dạng: từng lần hoặc trả góp - Thời hạn vay: Tối đa 12 tháng - Phương thức trả nợ linh hoạt: Tuần/tháng
  20. Cho vay cá nhân kinh doanh tại chợ QĐ 3047/QĐ-NHCT19 ngày 04/12/2009 Giấy đề nghị vay vốn theo mẫu của Vietinbank CMT/Hộ chiếu, sổ HKTT/sổ tạm trú. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. KH HĐ góp vốn/mua/thuê ĐKDTC Phương án SXKD và các tài liệu liên quan Giấy tờ chứng minh khả năng tài Giải Hợp đồng TD chính và nguồn thu nhập trả nợ ngân Giấy nhận nợ Báo cáo TĐRR Thẩm định rủi Phê Thẩm P.QLRR ro (nếu có) duyệt định P.KHCN/PGD LĐ CN Tờ trình TĐ Trường hợp vượt thẩm quyền Trụ sở • Tái thẩm định và điều chỉnh thẩm quyền Lập tờ trình chính TD
  21. Cho vay tiêu dùng đối với CBCNV QĐ 2918/QĐ-NHCT19 ng ày 16/11/2009 KH mục tiêu Công chức, viên chức và người lao động là công dân VN đang làm việc tại cơ quan, tổ chức do Tổng giám đốc quy định trong từng thời kì; Có nhu cầu vay vốn phục vụ mục đích tiêu dùng Ngoài các điều kiện giống cho vay tiêu dùng thông thường, KH phải đáp ứng các điều kiện cụ thể như sau: - Cơ quan/tổ chức nơi làm việc thuộc danh mục do Vietinbank quy định và có trụ sở Đặc điểm cùng địa bàn tỉnh/TP với Chi nhánh của Vietinbank. - Thu nhập thường xuyên tối thiểu từ 1,5 đến 3 triệu đồng /tháng tùy theo từng địa bàn nơi làm việc. - Được CQ nơi làm việc xác nhận thu nhập và cam kết trích thu nhập để trả nợ vay - Không có dư nợ vay không có TSBĐ tại các TCTD khác và không có nợ xấu tại bất cứ TCTD nào. - Mua bảo hiểm con người kết hợp tín dụng tại Công ty BH của Vietinbank - Không cần TSBĐ. Tiện ích - Được bảo hiểm con người tại Công ty BH Vietinbank với số tiền và thời hạn bảo hiểm tương ứng với số tiền và thời hạn vay vốn. - Mức cho vay: Tuỳ theo mức thu nhập và vị trí công tác của khách hàng. Mức cao nhất có thể lên đến 300 triệu đồng. - Thời hạn cho vay: Tối đa là 3 năm - Phương thức trả nợ: Trả định kỳ hàng tháng. - Lãi suất cho vay: Lãi suất thỏa thuận, điều chỉnh định kỳ trong thời hạn vay
  22. Cho vay tiêu dùng đối với CBCNV QĐ 2918/QĐ-NHCT19 ng ày 16/11/2009 - Giấy đề nghị vay vốn theo mẫu của Vietinbank - Giấy CMT/Hộ chiếu - Sổ hộ khẩu thường trú /Sổ tạm trú - Bản sao Hợp đồng lao động/quyết định biên KH chế, Quyết định bổ nhiệm lãnh đạo - Bảng lương hoặc sao kê tài khoản lương 3 tháng gần nhất Giải Hợp đồng TD ngân Giấy nhận nợ Thẩm định rủi Phê Thẩm P.QLRR ro (nếu có) duyệt định P.KHCN/PGD LĐ CN Tờ trình TĐ Lập tờ trình • Điều chỉnh mức cho vay tối đa Trụ sở • Bổ sung cơ quan, tổ chức vào danh mục được xem xét cho vay chính TD
  23. CHO VAY TIÊU DÙNG CÓ BẢO ĐẢM BẰNG SỐ DƯ TIỀN GỬI, SỔ/THẺ TIẾT KIỆM, GIẤY TỜ CÓ GIÁ QĐ 069/Q Đ-NHCT19 ngày 25/01/2010 KH mục tiêu Cá nhân cần tiền có số dư tiền gửi, sổ/thẻ TK hoặc GTCG nhưng không muốn rút tiền gửi, CK GTCG để sử dụng. Điều kiện sử dụng: Số dư tiền gửi, sổ/thẻ TK, mệnh giá của GTCG bằng các đồng tiền: VND, USD, hoặc EUR Tài khoản tiền gửi, sổ/thẻ TK mở được tại các Ngân hàng hoạt động hợp pháp, GTCG do các tổ chức phát hành thuộc danh mục do Vietinbank quy định. Tài khoản tiền gửi, sổ thẻ TK, GTCG được tổ chức quản lý/phát hành đồng ý xác thực và phong toả trong thời vay. Chủ sở hữu tài khoản tiền gửi, sổ thẻ TK, GTCG uỷ quyền cho Vietinbank toàn quyền xử lý tài sản để thu hồi nợ. Tiện ích SP Tài sản bảo đảm có thể thuộc sở hữu của khách hàng hoặc bên thứ ba Mức cho vay: Tối đa bằng số dư tiền gửi/thẻ TK hoặc mệnh giá của GTCG (-) lãi vay và phí dự kiến. Thời hạn cho vay: Tối đa bằng thời hạn thanh toán còn lại của tài sản đảm bảo, trừ STK. Lãi suất vay: Lãi suất thỏa thuận, linh hoạt và luôn thấp hơn các sản phẩm cho vay tiêu dùng khác.
  24. CHO VAY TIÊU DÙNG CÓ BẢO ĐẢM BẰNG SỐ DƯ TIỀN GỬI, SỔ/THẺ TIẾT KIỆM, GIẤY TỜ CÓ GIÁ QĐ 069/Q Đ-NHCT19 ngày 25/01/2010 a. Giấy đề nghị vay vốn b. CMND/ hộ chiếu/giấy tờ khác có giá trị tương đương của KHV và CHS TSBĐ Xác thực và c. Sổ/Thẻ TK, GTCG Tổ chức quản lý/phát phong toả TSĐB P.KHCN hành TSĐB, tổ chức lưu ký GTCG Trình hồ sơ Trình thẩm định Giấy đề nghị tu chỉnh han mức A/A Khách LĐCN hàng Phê Giải duyệt TSC ngân bằng HĐTD kiêm giấy nhận nợ Cấp hạn mức A/A bổ sung TM/CK kiêm HĐBD Kế toán GD TD
  25. CHO VAY MUA NHÀ DỰ ÁN QĐ2550/Q Đ-NHCT19 (02/10/09) KH mục tiêu: Cá nhân người Việt Nam có nhu cầu vay mua nhà dự án thuộc các dự án phát triển nhà ở tại khu vực đô thị để phục vụ mục đích tiêu dùng Mức cho vay tối đa: Tuỳ theo phân cấp nhà và địa bàn dự án. Mức tối đa có thể lên đến 70% giá trị hợp đồng mua bán nhà. Thời hạn cho vay: Tối đa đến 20 năm Phương thức trả nợ: Linh hoạt theo thu nhập trả nợ. Dùng chính căn nhà mua làm tài sản đảm bảo cho khoản vay Lãi suất vay: Lãi suất thỏa thuận, điều chỉnh định kỳ trong thời hạn vay. Ngoài các điều kiện như CVTDTT, khách hàng cần thêm những điều kiện sau: Có độ tuổi tại thời điểm kết thúc thời hạn cho vay không quá 60 tuổi đối với nam và 55 tuổi đối với nữ; Có thu nhập tối thiểu 05 triệu đồng/tháng; Mua nhà tại các dự án đã ký hợp đồng liên kết với Vietinbank Có vốn tự có tham gia tối thiểu 30% giá trị hợp đồng mua nhà
  26. CHO VAY MUA NHÀ DỰ ÁN QĐ2550/Q Đ-NHCT19 (02/10/09) - Giấy đề nghị vay vốn -Sổ hộ khẩu/Sổ tạm trú và GT chứng minh tình trạng hôn nhân - CMND/Hộ chiếu - GT chứng minh thu nhập và nguồn trả nợ, HĐMB Ký HĐLK Ký HĐMB Trình hồ sơ Vietinbank Chủ đầu Khách tư hàng P.KHCN Trình Thẩm định rủi thẩm ro (Nếu có) định HĐTD, HĐBĐ, Giấy BCRR nhận nợ, Giấy đề nghị LĐCN P.QLRR thanh toán của bên bán Phê duyệt Giải ngân Kế toán GD TD
  27. DỊCH VỤ DỊCH VỤ THẺ DỊCH VỤ BẢO HIỂM DỊCH VỤ CHUYỂN TiỀN Dịch vụ DỊCH VỤ KIỀU HỐI DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ DỊCH VỤ KHÁC Quay lại
  28. Dịch vụ Thẻ THẺ VIETINBANK DỊCH VỤ TIỆN ÍCH E Partner Cremium Thẻ Ghi nợ nội địa Thẻ Tín dụng Quốc tế E Partner Cremium Thông tin liên hệ Main Menu
  29. 1. Các loại Thẻ 2. Hạn mức Thẻ ghi nợ nội địa E- Partner 3. Tiện ích 4. Thông tin liên hệ Nâng giá trị cuộc sống Back to Menu