Phân tích ảnh hưởng của lạm phát đến ngân lưu của dự án

ppt 19 trang nguyendu 8690
Bạn đang xem tài liệu "Phân tích ảnh hưởng của lạm phát đến ngân lưu của dự án", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptphan_tich_anh_huong_cua_lam_phat_den_ngan_luu_cua_du_an.ppt

Nội dung text: Phân tích ảnh hưởng của lạm phát đến ngân lưu của dự án

  1. PHÂN TÍCH ẢNH HƯỞNG CỦA LẠM PHÁT ĐẾN NGÂN LƯU CỦA DỰ ÁN Phần 1: Các định nghĩa về giá Phần 2: Các giá trị được điều chỉnh theo lạm phát Phần 3: Phân tích tác động của lạm phát đến ngân lưu của dự án thông qua các hạng mục khác nhau 13.07.2021 Đặng Văn Thanh 1
  2. Các định nghĩa về giá GIÁ DANH NGHĨA (Nominal price) * Giá danh nghĩa, còn được gọi là giá hiện hành của hàng hoá dịch vụ là các mức giá giao dịch trên thị trường ở mỗi thời điểm. * Giá danh nghĩa thay đổi theo thời gian do hai yếu tố tác động: Một là , do lạm phát và Hai là, do thay đổi trong cung cầu của hàng hoá, dịch vụ đó 13.07.2021 Đặng Văn Thanh 2
  3. Các định nghĩa về giá MẶT BẰNG GIÁ VÀ CHỈ SỐ GIÁ (Price Level and price Index) t Mặt bằng giá của một nền kinh tế (P L) là trung bình có trọng số của một tập hợp có chọn lọc t t t t các mức giá danh nghĩa P 1 , P 2 , P 3 , P n 13.07.2021 Đặng Văn Thanh 3
  4. Các định nghĩa về giá MẶT BẰNG GIÁ VÀ CHỈ SỐ GIÁ Ù (Price Level and Price Index) t Mặt bằng giá (P L) có thể được tính cho bất kỳ thời gian (t) nào: n t t PL = (Pj j ) j j: hàng hoá hay dịch vụ riêng lẻ trong nhóm hàng hoá và dịch vụ thị trường. t P j : giá của hàng hoá hay dịch vụ j tại thời điểm t. αj : tỷ trọng ấn định cho giá của một hàng hoá hay 13.07.2021 Đặng Văn Thanh 4 dịch vụ (j); và αj =1.
  5. Các định nghĩa về giá MẶT BẰNG GIÁ VÀ CHỈ SỐ GIÁ (Price Level and Price Index) Chỉ số giá là chuẩn hoá mặt bằng giá để trong thời kỳ gốc chỉ số này bằng 1. Chỉ số giá là so sánh mặt bằng giá giữa hai thời kỳ t t B P I = P L / P L t P L : mặt bằng giá trong thời kỳ (t). B 13.07.2021 P L : mặt bằngĐặng giá Văn ở Thanh thời kỳ gốc. 5
  6. Các định nghĩa về giá GIÁ THỰC (Real price) Giá thực của một hàng hoá dịch vụ là giá danh nghĩa đã khử với chỉ số lạm phát (chỉ số giá) t t t P jR = P j / P I t P jR : giá thực của hàng hoá j tại thời điểm t. t P j : giá danh nghĩa của hàng j trong thời kỳ (t). t 13.07.2021P I: chỉ số giá ở thĐặngời Vănkỳ Thanh(t). 6
  7. Giá danh Chỉ số giá hàng tiêu Giá Năm nghĩa/gallon dùng ở Hoa Kỳ thực/gallon (năm gốc 1982 = 100) 1986 $0,637 113,6 $0,561 1987 0,677 117,7 0,575 1988 0,680 122,6 0,555 1989 0,768 128,5 0,598 1990 0,899 135,4 0,664 1991 0,811 141,1 0,575 1992 0,787 145,4 0,541 1993 0,753 149,7 0503 1994 0,729 153,6 0,475 1995 0,761 157,9 0,482 1996 0,843 162,6 0,518 1997 0,831 166,3 0,500 1998 0,659 168,9 0,390 Source: Consumer Price Index is taken from Bureau of Labor Statistics, and Gasoline Prices are from13.07.2021Annual Energy Review, Department ofĐặngEnergy, Văn1999 Thanh. 7
  8. Các định nghĩa về giá GIÁ CỐ ĐỊNH (Constant price) t B P j = P j Giá cố định được sử dụng trong thống kê để đo lường sự thay đổi thuần túy về số lượng. Giá cố định không hữu ích trong thẩm định dự án 13.07.2021 Đặng Văn Thanh 8
  9. Các định nghĩa về giá THAY ĐỔI GIÁ THỰC Phần trăm thay đổi giá thực của một hàng hoá hay dịch vụ có thể được thể hiện : Pt − Pt−1 Pt = jR jR jR t−1 PjR 13.07.2021 Đặng Văn Thanh 9
  10. Các định nghĩa về giá THAY ĐỔI GIÁ THỰC THAY ĐỔI GIÁ THỰC Dự đoán sự thay đổi giá thực của các hàng hoá dịchPhần vụ tră làm rấtthay quan đổi giátrọng th ựtrongc của công một hàngtác thẩm hoá địnhhay d vìịch nó v ụgiúpcó th dụể đượ trù cchính thể hi xácện các: dòng ngân lưu vào và ngân lưu ra của dự án. Ví dụ : Hàng hoá có công nghệ thay đổi nhanh Tiền lương thực thường tăng khi nền kinh tế phát triển 13.07.2021 Đặng Văn Thanh 10
  11. Các định nghĩa về giá THAY ĐỔI MẶT BẰNG GIÁ ( LẠM PHÁT) Lạm phát được đo bằng % thay đổi trong mặt bằng giá Lạm phát của một thời kỳ có thể biểu diễn: e t t-1 t-1 gP I = ((P I - P I)/ P I)*100 13.07.2021 Đặng Văn Thanh 11
  12. Các giá trị được điều chỉnh theo lạm phát DỰ BÁO GIÁ DANH NGHĨA CỦA CÁC YẾU TỐ ĐẦU VÀO VÀ XUẤT LƯỢNG CỦA DỰ ÁN Thực hiện qua hai bước: Một là, dự báo sự thay đổi giá thực do tương quan cung, cầu Hai là, tính đến yếu tố lạm phát để dự báo giá danh nghĩa 13.07.2021 Đặng Văn Thanh 12
  13. Các giá trị được điều chỉnh theo lạm phát DỰ BÁO GIÁ DANH NGHĨA CỦA CÁC YẾU TỐ ĐẦU VÀO VÀ XUẤT LƯỢNG CỦA DỰ ÁN  t+1 t t e P j = Pj (1+ gPjR)(1+ gPI ) 13.07.2021 Đặng Văn Thanh 13
  14. Các giá trị được điều chỉnh theo lạm phát t+1 : giá danh nghĩa được ước tính cPủt a hàng (j) P j j trong năm t + 1 t P j : giá danh nghĩa của hàng (j) trong năm t t gP jR: sự gia tăng giá thực được ước tính của hàng (j) e gP I : sự gia tăng giả định trong chỉ số mặt bằng giá hay tỉ lệ lạm phát kỳ vọng từ năm t đến năm t+1 13.07.2021 Đặng Văn Thanh 14
  15. Các giá trị được điều chỉnh theo lạm phát LÃI SUẤT DANH NGHĨA i = r + gPe + r * gPe i : lãi suất danh nghĩa r : lãi suất thực gPe : tỷ lệ lạm phát kỳ vọng 13.07.2021 Đặng Văn Thanh 15
  16. Các giá trị được điều chỉnh theo lạm phát TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI DANH NGHĨA Tỷ giá hối đoái là giá của đồng ngoại tệ được đo bằng nội tệ. M E = (#D/ F)t 13.07.2021 Đặng Văn Thanh 16
  17. Các giá trị được điều chỉnh theo lạm phát TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI DANH NGHĨA M R D F E t = E t * (I t / I t ) R M F D => E t = E t * (I t / I t ) D De t I t = ( 1+ gP ) F Fe t I t = ( 1+ gP ) 13.07.2021 Đặng Văn Thanh 17
  18. Các giá trị được điều chỉnh theo lạm phát TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI DANH NGHĨA M R D F E t = E t * (I t / I t ) R M F D => E t = E t * (I t / I t ) D De t I t = ( 1+ gP ) F Fe t I t = ( 1+ gP ) 13.07.2021 Đặng Văn Thanh 18
  19. Các giá trị được điều chỉnh theo lạm phát gPDe = 6% gPFe = 3% 0 1 2 3 4 D De t I t = (1+ gP ) 1 1.06 1.12 1.19 1.26 F Fe t I t = (1+ gP ) 1 1.03 1.06 1.09 1.13 D F I t / I t 1.00 1.03 1.06 1.09 1.12 EM 15.8 16.26 16.73 17.22 17.72 13.07.2021 Đặng Văn Thanh 19