Nguyên lý kế toán - Phần: Kế toán nghiệp vụ ngoại tệ

ppt 46 trang nguyendu 7150
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Nguyên lý kế toán - Phần: Kế toán nghiệp vụ ngoại tệ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptnguyen_ly_ke_toan_phan_ke_toan_nghiep_vu_ngoai_te.ppt

Nội dung text: Nguyên lý kế toán - Phần: Kế toán nghiệp vụ ngoại tệ

  1. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ Nội dung: I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ. II. Các nguyên tắc kế toán ngoại tệ. III. Kế toán kinh doanh ngoại tệ. IV. Kế toán chuyển tiền – Thanh toán QT.
  2. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ TÀI LIỆU THAM KHẢO ➢Pháp lệnh ngoại hối số 28/2005/PLUBTVQH11 do Chủ tịch Quốc hội ký công bố ngày 13/12/2005. ➢Nghị định 160/2006/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 28/12/2006 về hướng dẫn thi hành Pháp lệnh ngoại hối. ➢Hướng dẫn số 7404/NHNN-KTTC của NHNN ban hành ngày 29/08/2006 về việc hướng dẫn hạch toán kế toán nghiệp vụ phái sinh tiền tệ. ➢Quyết định số 1452/2004/QĐ – NHNN của Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành ngày 10/11/ 2004 về Giao dịch hối đoái của các Tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối.
  3. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ: 1.1. Các nghiệp vụ tiền gửi, tiết kiệm, tiền vay: ➢Đối tượng khách hàng được mở tài khoản tiền gửi và tài khoản tiền vay bằng ngoại tệ được qui định trong Pháp lệnh ngoại hối và các qui định của NHNN. ➢Các phương thức giao dịch tương tự như giao dịch bằng đồng Việt nam. ➢NH có thu phí đối với các giao dịch bằng tiền mặt trên tài khoản tiền gửi ngoại tệ.
  4. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ 1.2. Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ: 1.2.1. Căn cứ vào đối tượng giao dịch: * Kinh doanh ngoại tệ đối với khách hàng: ➢Trong phạm vi nguồn ngoại tệ của ngân hàng, ngân hàng có thể bán ngoại tệ cho tổ chức, cá nhân có nhu cầu (Thanh toán tiền hàng hoá xuất nhập khẩu, trả nợ vay, đi du lịch, công tác nước ngoài, chuyển thu nhập hợp pháp về nước ). ➢Ngân hàng cũng được phép mua ngoại tệ của Doanh nghiệp hoặc cá nhân bằng ngoại tệ tiền mặt hoặc ngoại tệ chuyển khoản.
  5. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ 1.2. Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 1.2.1. Căn cứ vào đối tượng giao dịch (tt): * Kinh doanh ngoại tệ đối với NH khác: ➢Ngân hàng có thể thực hiện các giao dịch kinh doanh ngoại tệ với các ngân hàng thương mại trong nước thông qua thị trường ngoại tệ liên ngân hàng trong nước và với nước ngoài qua thị trường ngoại tệ quốc tế. ➢Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ với NH khác nhằm phục vụ cho nhu cầu kinh doanh của NH hoặc phục vụ cho nghiệp vụ thanh toán XNK.
  6. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ 1.2. Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 1.2.2. Căn cứ vào nội dung nghiệp vụ: ➢Giao dịch hối đoái giao ngay (SPOT). ➢Giao dịch hối đoái kỳ hạn (FORWARD): ▪ Giao dịch kỳ hạn giữa ngoại tệ và VND. ▪ Giao dịch kỳ hạn giữa 2 ngoại tệ. ➢Giao dịch hối đoái hoán đổi (SWAP). ➢Giao dịch quyền lựa chọn tiền tệ (OPTION).
  7. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ (tt): 1.3. KQKD và Thuế GTGT từ KDNT: 1.3.1. Thuế GTGT: Thuế GTGT = Giá trị gia tăng * Thuế suất (10%) Giá trị Doanh số bán Doanh số mua ngoại gia = ngoại tệ tính bằng - tệ tương ứng với số tăng VNĐ ngoại tệ bán ra Doanh số mua Số lượng Tỷ giá mua bình ngoại tệ tương = ngoại tệ x quân gia quyền ứng với bán ra bán ra bằng VNĐ Tỷ giá SD TT NT KD đầu kỳ + VND chi mua NT trong kỳ BQGQ SD NT KD đầu kỳ + NT mua vào trong kỳ
  8. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ (tt): 1.3. KQKD và Thuế GTGT từ KDNT (tt): 1.3.2. Kết quả kinh doanh ngoại tệ: Doanh số Doanh số mua Thuế KQKD bán ngoại ngoại tệ tương GTGT = - - ngoại tệ tệ tính ứng với ngoại tệ phải bằng VNĐ tính bằng VNĐ nộp
  9. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ (tt): 1.4. Đánh giá chênh lệch tỉ giá ngoại tệ: ➢Đánh giá riêng biệt từng loại ngoại tệ. ➢Căn cứ vào tỉ giá USD / VND do NHNN bố vào cuối tháng. ➢Thực hiện đánh giá sau khi đã xác định KQKD NT. ➢Chênh lệch tỉ giá được phản ánh vào TK Chênh lệch tỉ giá. Và số dư của tài khoản chênh lệch tỉ giá được kết chuyển vào kết quả kinh doanh vào cuối năm.
  10. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ (tt): 1.5. Nghiệp vụ thanh toán quốc tế: 1.5.1. Nghiệp vụ chuyển tiền: * Khái niệm: Chuyển tiền là một nghiệp vụ thanh toán, trong đó khách hàng (người chuyển tiền) ủy nhiệm cho ngân hàng phục vụ mình chuyển một số tiền nhất định cho một người khác (người hưởng lợi) ở một địa điểm nhất định và trong một thời gian xác định. * Đối tượng – mục đích phục vụ: ➢Khách hàng cá nhân: chuyển tiền kiều hối. ➢Khách hàng doanh nghiệp: chuyển tiền thanh toán XNK. ➢Các NHTM: Thanh toán hoặc kinh doanh ngoại tệ với thị trường tiền tệ thế giới.
  11. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ (tt): 1.5. Nghiệp vụ thanh toán quốc tế (tt): 1.5.2. Nghiệp vụ nhờ thu: * Khái niệm: Nhờ thu là nghiệp vụ thanh toán mà nhà xuất khẩu sau khi đã gửi hàng đi, sẽ gửi chứng từ liên quan đến ngân hàng phục vụ mình để nhờ thu tiền từ nhà nhập khẩu. Phương thức nhờ thu có 2 loại: ▪ Nhờ thu phiếu trơn. ▪ Nhờ thu kèm chứng từ.
  12. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ (tt): 1.5. Nghiệp vụ thanh toán quốc tế (tt): 1.5.3. Nghiệp vụ thanh toán thư tín dụng – L/C: * Khái niệm: Thư tín dụng là một bản cam kết dùng trong thanh toán, trong đó ngân hàng phục vụ KH nhập khẩu mở thư tín dụng theo yêu cầu của KH nhập khẩu, cam kết trả tiền cho KH xuất khẩu một số tiền nhất định, trong phạm vi thời hạn quy định với điều kiện KH xuất khẩu xuất trình đầy đủ các chứng từ phù hợp với các điều kiện quy định trong thư tín dụng.
  13. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ (tt): 1.5. Nghiệp vụ thanh toán quốc tế (tt): 1.5.3. Nghiệp vụ thanh toán thư tín dụng – L/C (tt): * Qui trình thanh toán: 8b NH Nhập khẩu 7 NH Xuất khẩu 3 8a 2 4 6 9 1 KH Nhập khẩu KH Xuất khẩu 5
  14. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ (tt): 1.5. Nghiệp vụ thanh toán quốc tế (tt): 1.5.3. Nghiệp vụ thanh toán thư tín dụng – L/C (tt): * Qui trình thanh toán (tt): 1. KH nhập khẩu và KH xuất khẩu ký HĐNT. 2. KH nhập khẩu đề nghị NH NK mở L/C. 3. NH NK thông báo đã mở L/C cho NH XK. 4. NH XK thông báo cho KH xuất khẩu. 5. KH XK thực hiện giao hàng cho KH nhập khẩu. 6. KH xuất khẩu xuất trình BCT L/C. 7. NH XK gửi BCT L/C qua NH NK. 8. NH NK thực hiện thanh toán cho NH XK. 9. NH XK thực hiện thanh toán cho KH XK.
  15. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) II. Nguyên tắc kế toán ngoại tệ: 2.1. Đối với kế toán phân tích: ➢Thực hiện hạch toán đối ứng và cân đối giữa các tài khoản ngoại tệ và từng loại ngoại tệ. ➢Đối với các nghiệp vụ mua, bán ngoại tệ, hạch toán đồng thời các bút toán bằng ngoại tệ và bút toán đối ứng bằng đồng Việt Nam theo tỉ giá thực tế. ➢Đối với các khoản thu, trả lãi bằng ngoại tệ được thực hiện thông qua nghiệp vụ mua bán ngoại tệ để chuyển đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá tại thời điểm phát sinh để hạch toán vào thu nhập, chi phí.
  16. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) II. Nguyên tắc kế toán ngoại tệ (tt): 2.1. Đối với kế toán phân tích (tt): ➢Trên sổ kế toán chi tiết các tài khoản ngoại tệ, ghi cả ngoại tệ và đồng Việt Nam. ➢Định kỳ phải thực hiện quy đổi tất cả các tài khoản thuộc khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ theo tỉ giá giữa USD / VND do NHNN công bố (đánh giá lại tỉ giá ngoại tệ). ➢Đối với các khoản mục TSCĐ, công cụ, góp vốn đầu tư mua cổ phần bằng ngoại tệ, không được đánh giá lại.
  17. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) II. Nguyên tắc kế toán ngoại tệ (tt): 2.2. Đối với kế toán tổng hợp: ➢Tài khoản ngoại tệ chỉ phản ánh bằng đồng Việt Nam. ➢Các Tổ chức tín dụng có thể hạch toán chi tiết và hạch toán tổng hợp các tài khoản ngoại tệ theo nguyên tệ nhưng đến cuối tháng phải quy đổi số dư, doanh số hoạt động trong tháng của các tài khoản ngoại tệ ra đồng Việt Nam. ➢Đối với vàng tiêu chuẩn được hạch toán như một loại ngoại tệ.
  18. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) III. Kế toán nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ: 3.1. Mua bán ngoại tệ trao ngay: 3.1.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng: * Tài khoản sử dụng: Ngoại tệ KD - 4711 Thanh toán NTKD - 4712 - Chi ra - Nhận từ NT NH NT NH mua NT bán NT bán ra mua vào - Lãi KDNT - Lỗ KDNT - Tỉ giá tăng - Tỉ giá giảm NT hiện có VND chi ra mua NT * Lưu ý: Nếu tài khoản 4711 hết số dư thì tài khoản 4712 phải được tất toán và kết chuyển vào KQKD.
  19. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) III. Kế toán nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.1. Mua bán ngoại tệ trao ngay (tt): 3.1.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): * Tài khoản sử dụng (tt): ➢ Các TK Tiền mặt: VND - 1011, NT - 1031, ➢ Các TK của KH: TGTT - 4211, TG NT - 4221, ➢ Các TK tại NHNN: TGTT VND -1113, TG NT -1123 ➢TK TG NT tại NH nước ngoài - 1331 ➢ Tài khoản ngoại bảng: Cam kết mua / bán NT trao ngay - 9231 / 9232, .
  20. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) III. Kế toán nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.1. Mua bán ngoại tệ trao ngay (tt): 3.1.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): * Chứng từ sử dụng: ➢Chứng từ tiền mặt: Phiếu thu, Phiếu chi, ➢Chứng từ chuyển khoản: UNC, PCK, Lệnh thanh toán, Điện thanh toán với NH nước ngoài ➢Chứng từ khác: Hợp đồng mua bán ngoại tệ, Giấy tờ chứng minh mục đích sử dụng ngoại tệ của KH, Giấy đề nghị mua / bán ngoại tệ,
  21. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) III. Kế toán nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.1. Mua bán ngoại tệ trao ngay (tt): 3.1.2. Hạch toán: NTE: TK NT thích hợp TK NTKD - 4711 NT NH bán ra (2a) NT NH mua vào (1a) VND: TK VND thích hợp TK TTNTKD - 4712 VND NH chi ra khi mua NT (1b) VND NH nhận vào khi bán NT (2b)
  22. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) III. Kế toán nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.2. Mua bán ngoại tệ kỳ hạn: 3.2.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng: * Tài khoản sử dụng: Cam kết GD tiền tệ kỳ hạn - 4741 - NT NH cam kết bán - NT NH cam kết mua (đối ứng TK 4862) (đối ứng TK 4862) - NT NH thực hiện mua - NT NH thực hiện bán (đối ứng TK 4711) (đối ứng TK 4711) CK bán chưa thực hiện CK mua chưa thực hiện
  23. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) III. Kế toán nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.2. Mua bán ngoại tệ kỳ hạn (tt): 3.2.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): * Tài khoản sử dụng (tt): Thanh toán GD kỳ hạn - 4862 (NT) - NT NH cam kết nhận - NT NH cam kết trả (đối ứng TK 4741) (đối ứng TK 4741) - NT NH trả cho KH - NT NH nhận của KH (đối ứng TK 4221/1123, ) (đối ứng TK 4221/1123, ) CK mua chưa thực hiện CK bán chưa thực hiện
  24. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) III. Kế toán nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.2. Mua bán ngoại tệ kỳ hạn (tt): 3.2.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): * Tài khoản sử dụng (tt): Giá trị GD tiền tệ kỳ hạn - 4742 - VND NH TT mua NT - VND NH TT bán NT theo theo TG thực tế - 4862 TG thực tế - 4862 - VND NH TT khi thực - VND NH TT khi thực hiện bán NT - 4712 hiện mua NT – 4712 - Chênh lệch tỉ giá - 6332 - Chênh lệnh tỉ giá - 6332 CK mua chưa thực hiện CK bán chưa thực hiện (VND theo TG thực tế) (VND theo TG thực tế)
  25. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) III. Kế toán nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.2. Mua bán ngoại tệ kỳ hạn (tt): 3.2.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): * Tài khoản sử dụng (tt): Thanh toán GD kỳ hạn - 4862 (VND) -VND NH cam kết nhận từ -VND NH cam kết trả cho KH theo tỉ giá CK bán KH theo tỉ giá CK mua (đối ứng TK 4742) (đối ứng TK 4742) -VND NH trả theo CK mua -VND NH nhận theo CK bán (đối ứng TK 4211/1113, ) (đối ứng TK 4211/1113, ) CK bán chưa thực hiện CK mua chưa thực hiện (VND theo TG cam kết) (VND theo TG cam kết)
  26. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) III. Kế toán nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.2. Mua bán ngoại tệ kỳ hạn (tt): 3.2.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): * Tài khoản sử dụng (tt): Lãi phải trả GDKH - 4962 Lãi phải thu GDKH - 3962 - Phân bổ Lãi phải Lãi phải - Phân bổ vào thu nhập trả khi ký thu khi ký vào chi phí - Tất toán - Tất toán hợp đồng hợp đồng Lãi phải trả Lãi phải thu chưa phân bổ chưa phân bổ * Lưu ý: Khi kết thúc hợp đồng, số dư trên các TK này phải được phân bổ hết.
  27. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) III. Kế toán nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.2. Mua bán ngoại tệ kỳ hạn (tt): 3.2.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): * Tài khoản sử dụng (tt): TG N Vụ TG CK > TG TT TG CK < TG TT Mua kỳ hạn Lãi phải thu Lãi phải trả Bán kỳ hạn Lãi phải trả Lãi phải thu
  28. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) III. Kế toán nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.2. Mua bán ngoại tệ kỳ hạn (tt): 3.2.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): * Tài khoản sử dụng (tt): ➢ Các TK của KH: TGTT - 4211, TG NT - 4221, ➢ Các TK tại NHNN: TGTT VND -1113, TG NT -1123 ➢ Các TK thu nhập, chi phí, chênh lệch tỉ giá, ➢ TK TG NT tại NH nước ngoài – 1331 ➢ Tài khoản ngoại bảng: Cam kết mua / bán NT kỳ hạn - 9233 / 9234, .
  29. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) III. Kế toán nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.2. Mua bán ngoại tệ kỳ hạn (tt): 3.2.2. Hạch toán mua ngoại tệ kỳ hạn: Tại ngày ký HĐ TK CKGDTTKH - 4741 TK TTGDKH - 4862 NTE: NT Cam kết mua vào VND: TK TTGDKH - 4862 TK GTGDTTKH - 4742 TG CKết TG TTế TK Lãi phải trả - 4962 TK Lãi phải thu - 3962 CL P. trả CL P. thu
  30. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) III. Kế toán nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.2. Mua bán ngoại tệ kỳ hạn (tt): 3.2.2. Hạch toán mua ngoại tệ kỳ hạn (tt): Định kỳ: TK CLTG - 6332 TK GTGDTTKH - 4742 Chênh lệch TG CL Tỉ giá Chênh lệch TG TK TNCCTCPS - 7230 TK Lãi phải trả - 4962 PB Lãi P.trả Phân bổ Lãi P.trả TK Lãi phải thu - 3962 TK CP CCTCPS - 8230 PB Lãi P.thu Phân bổ Lãi P.thu
  31. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) III. Kế toán nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.2. Mua bán ngoại tệ kỳ hạn (tt): 3.2.2. Hạch toán mua ngoại tệ kỳ hạn (tt): Tại ngày thực hiện HĐ: Thanh toán với KH Kết chuyển mua NT TK – 4862 TK – 4221, TK – 4711 TK – 4741 NTE Nhận NT Kết chuyển của KH mua NT TK – 4211, TK – 4862 TK – 4742 TK – 4712 VND TT cho KH KC TT theo theo TG CK TG thực tế
  32. Ví dụ: HĐ mua NT, TGCK>TGTT 4711 4741 4862 1031 4a 5a 1a 1011 4862 4742 4712 633 5b 4b 2 5c 1b 396 823 3
  33. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) III. Kế toán nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.3. Kết quả kinh doanh ngoại tệ: 3.3.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng: * Tài khoản sử dụng: ➢ TK Thanh toán ngoại tệ kinh doanh - 4712 ➢ TK Thuế GTGT phải nộp (không khấu trừ) – 4531 ➢ TK Thu nhập từ KDNT – 7210 ➢ TK Chi phí KDNT – 8210, Chi phí nộp thuế - 8310 * Chứng từ sử dụng: ➢Chứng từ ghi sổ: PCK, ➢Chứng từ khác: sổ kế toán chi tiết của các TK KDNT
  34. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) III. Kế toán nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.3. Kết quả kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.3.2. Hạch toán: TK TN KDNT - 7210 TK TTNTKD - 4712 TK CP KDNT - 8210 Lãi (1a) Lỗ (2) TK VATphải nộp - 4531 TK Chi nộp thuế - 831 VAT (1b) 10 % lãi
  35. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) III. Kế toán nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.4. Đánh giá chênh lệch tỉ giá: 3.4.1. Tài khoản sử dụng: Chênh lệch tỉ giá - 63 - Chênh lệch - Chênh lệch TG giảm TG tăng - Kết chuyển - Kết chuyển vào thu nhập vào chi phí Chênh lệch Chênh lệch giảm chưa KC tăng chưa KC Trong đó : Đánh giá cho NTKD – 6310 , CCTC phái sinh – 633. Các TK khác: TK Thanh toán NTKD, Thanh toán GDKH
  36. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) III. Kế toán nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.4. Đánh giá chênh lệch tỉ giá (tt): 3.4.2. Hạch toán: TK TN KDNT - 7210 TK CLTG - 6310 TK TTNTKD - 4712 KC CL tăng TG tăng (1) (3) TK CP KDNT - 8210 KC CL giảm (4)TG giảm (2)
  37. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) IV. Kế toán nghiệp vụ thanh toán quốc tế: 4.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng: 4.1.1. Tài khoản sử dụng: ➢Các TK Tiền mặt, Tiền gửi, Ký quỹ của KH ➢TK TG tại NHNNg – 1331 : tương tự 1113 ➢TK chuyển tiền phải trả ngoại tệ – 455: tương tự 454 ➢Các TK Kinh doanh ngoại tệ ➢Các TK phải thu, phải trả trong thanh toán ➢Các TK thu nhập, chi phí, VAT, ➢Các TK ngoại bảng: 9123, 9124 ,9251,
  38. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) IV. Kế toán nghiệp vụ thanh toán quốc tế (tt): 4.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): 4.1.2. Chứng từ sử dụng: ➢Chứng từ hạch toán: GNT, Phiếu chi, PCK, Điện chuyển tiền, Lệnh thanh toán, ➢Bộ chứng từ Thanh toán quốc tế: nhờ thu , L/C ➢Chứng từ khác: Giấy đề nghị chuyển ngoại tệ, giấy đề nghị mua / bán ngoại tệ,.
  39. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) IV. Kế toán nghiệp vụ thanh toán quốc tế (tt): 4.2. Phương pháp kế toán: 4.2.1. Nghiệp vụ chuyển tiền: * NH nhận & chuyển tiền với nước ngoài: TK NT thích hợp – TG, NTKD TK TT thích hợp – 1331,519, Nhận NT chuyển đến Chuyển NT đi NNg
  40. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) IV. Kế toán nghiệp vụ thanh toán quốc tế (tt): 4.2. Phương pháp kế toán (tt): 4.2.1. Nghiệp vụ chuyển tiền (tt): * NH làm dịch vụ thanh toán kiều hối (NH đại lý): TK NT thích hợp TK Phải thu - 3590 TK TT t.hợp – 1331,519, Chi thanh toán Nhận tiền từ cho KH (1) NHNNg (2) Định kỳ, NH gửi chứng từ đến NHNNg: Nhập 9123 Khi NH nhận tiền thanh toán từ NHNNg: Xuất 9123
  41. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) IV. Kế toán nghiệp vụ thanh toán quốc tế (tt): 4.2. Phương pháp kế toán (tt): 4.2.2. Nghiệp vụ Thanh toán thư tín dụng – L/C: * Tại NH phục vụ KH nhập khẩu: TK NT – 1331,519 TK Ký quỹ LC - 4282 TK NT – 4221,4711 TT L/C từ tiền Số NT KH ký quỹ (2a) ký quỹ (1a) TT L/C từ TG, NTKD (2b) TK Bảo lãnh - 2423 NH trả thay KH (2c) (phát sinh nợ xấu – nhóm 3) Khi NH mở L/C cho KH: Nhập 9251 (KH) - 100% L/C (1b) Khi kết thúc nghiệp vụ thanh toán L/C: Xuất 9251 (KH) (2d) Khi nhận BCT L/C từ NHNNg: có thể nhập 9124
  42. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) IV. Kế toán nghiệp vụ thanh toán quốc tế (tt): 4.2. Phương pháp kế toán (tt): 4.2.2. Nghiệp vụ Thanh toán thư tín dụng – L/C: * Tại NH phục vụ KH xuất khẩu: TK TGNT - 4221 TK NT – 1331,519 Ghi có cho KH (1a) TK NTKD - 4711 KH bán NT cho NH (1b) ➢ Khi KH xuất trình BCT, NH có thể cho vay chiết khấu. ➢ Khi NH chuyển BCT đi NHNg: Nhập 9123 - 100% L/C ➢ Khi kết thúc nghiệp vụ thanh toán L/C: Xuất 9123
  43. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) IV. Kế toán nghiệp vụ thanh toán quốc tế (tt): 4.2. Phương pháp kế toán (tt): 4.2.2. Nghiệp vụ Thanh toán thư tín dụng – L/C (tt): * Tại NH phục vụ KH xuất khẩu (tt): Khi NH XK nhận được TB từ chối từ NH NK: Xuất Chứng từ NT gửi đi NHNNg - 9123: giá trị L/C Thông báo cho KH XK.
  44. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) IV. Kế toán nghiệp vụ thanh toán quốc tế (tt): 4.2. Phương pháp kế toán (tt): 4.2.3. Chuyển đổi thu nhập, chi phí ngoại tệ: * NH thu phí DV ngoại tệ: Nếu KH thanh toán bằng VND: TK Thu phí DV – 7110 / 7120 TK Thích hợp – TM,TG VND Số tiền phí NH thu (NT * TG bán) TK Thuế GTGT phải nộp - 4531 Thuế GTGT – 10%
  45. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) IV. Kế toán nghiệp vụ thanh toán quốc tế (tt): 4.2. Phương pháp kế toán (tt): 4.2.3. Chuyển đổi thu nhập, chi phí ngoại tệ (tt): * NH thu phí DV bằng ngoại tệ: TK NTKD - 4711 TK TGNT - 4221 Thu NT của KH NH thu NT của KH TK TN DV – 711 / 712 TK TTNTKD - 4712 Thu nhập DV Chuyển đổi VND (NT * TG mua) TK VAT phải nộp - 4531 VAT – 10%
  46. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) IV. Kế toán nghiệp vụ thanh toán quốc tế (tt): 4.2. Phương pháp kế toán (tt): 4.2.3. Chuyển đổi thu nhập, chi phí ngoại tệ (tt): * NH thanh toán chi phí bằng ngoại tệ: TK NT thích hợp TK NTKD - 4711 NH trả NH cho KH NT NH trả cho KH TK TTNTKD - 4712 TK Chi phí – 8xxx Chi phí Chuyển đổi VND (NT * TG bán) TK VAT đầu vào - 3532 VAT – 10%