Nghiệp vụ tín dụng - Chương 3: Tín dụng trung và dài hạn của ngân hàng thương mại

ppt 31 trang nguyendu 7140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Nghiệp vụ tín dụng - Chương 3: Tín dụng trung và dài hạn của ngân hàng thương mại", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptnghiep_vu_tin_dung_chuong_3_tin_dung_trung_va_dai_han_cua_ng.ppt

Nội dung text: Nghiệp vụ tín dụng - Chương 3: Tín dụng trung và dài hạn của ngân hàng thương mại

  1. Chơng 3
  2. Nội dung chính 1. Cho vay theo dự án đầu t 2. Cho thuê tài chính 3. Cho vay tiêu dùng 4. Cho vay hợp vốn
  3. 1. Cho vay theo dự án đầu t 1.1. Qui trình cho vay theo dự án đầu t 1.2. Thẩm định dự án đầu t
  4. 1.2. Quy trình cho vay theo DAĐT 1 2 3 Chuẩn bị ký HĐ Hồ sơ TD Thẩm định Phê duyệt 4 Ký HĐ Ký HĐ 5 6 7 8 Thực hiện HĐ Giải Kiểm Thu Thanh ngân tra nợ lý HĐ
  5. 1.2. Thẩm định dự án đầu t 1.2.1. Sự cần thiết phải thẩm định DAĐT 1.2.2. Trình tự và nội dung thẩm định DAĐT 1.2.3. Thẩm định tài chính dự án đầu t
  6. 1.2.1. Sự cần thiết phải thẩm định DAĐT • Đánh giá chính xác về tính khả thi, tính hiệu quả và khả năng hoàn trả nợ của DAĐT. • Tham gia đóng góp ý kiến cho chủ đầu t với mục đích nâng cao hiệu quả hoạt động của dự án đầu t. • Xác định đợc số tiền cho vay tối đa, thời hạn cho vay, vấn đề bảo đảm tiền vay.
  7. 1.2.2. Nội dung thẩm định DAĐT i. Đánh giá sơ bộ dự án đầu t. ii. Thẩm định thị trờng cung cấp NVL iii. Thẩm định thị trờng tiêu thụ sản phẩm iv. Thẩm định về phơng diện kỹ thuật, công nghệ v. Thẩm định về phơng diện tổ chức, quản trị dự án vi. Thẩm định về phơng diện tài chính vii. Phân tích rủi ro dự án
  8. 1.3. Thẩm định tài chính dự án đầu t a. Đánh giá tổng số vốn đầu t b. Nguồn vốn cho dự án. c. Xác định hiệu quả tài chính.
  9. a. Đánh giá tổng VĐT ❑ Tổng vốn đầu t bao gồm toàn bộ chi phí cần thiết để xây dựng mới hoặc sửa chữa, cải tạo, mở rộng hay trang bị lại kỹ thuật công trình.  Chi phí xây dựng;  Chi phí thiết bị ;  Chi phí đền bù giải phóng mặt bằng, tái định c;  Chi phí quản lý dự án và chi phí khác;  Chi phí dự phòng
  10. b. Nguồn vốn cho DA. – Xem xét tính khả thi và điều kiện của các nguồn vốn tham gia đầu t dự án, – Khả năng đảm bảo đủ nguồn vốn lu động trong quá trình sản xuất kinh doanh của dự án. Tài liệu: • Phân tích các BCTC và tình hình sxkd • Cam kết cấp vốn cho dự án của những cơ quan có thẩm quyền • Cam kết về tiến độ, số lợng vốn góp của các cổ đông/bên liên doanh
  11. c. Xác định hiệu quả tài chính của DA. • Căn cứ xác định: - Các số liệu của dự án: - Cơ chế chính sách hiện hành của nhà nớc • Xác định các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả tài chính • Phân tích độ nhạy
  12. Chỉ tiêu đánh giá HQTC của DAĐT  Giá trị hiện tại ròng (NPV)  Tỷ suất doanh lợi nội bộ (IRR)  Thời gian hoàn vốn (PP)  Điểm hoà vốn (BEP)  Các chỉ tiêu khác
  13. Phân tích độ nhạy • Phân tích độ nhạy của dự án là việc lần lợt cho từng yếu tố của dự án thay đổi trong khi các yếu tố khác vẫn giữ nguyên để nghiên cứu tác động của các yếu tố đó tới kết quả hay tính khả thi của dự án • Chọn các biến có ảnh hởng mạnh nhất tới hiệu quả của dự án • Đánh giá độ rủi ro của dự án dự vào các nhân tố này
  14. 2. Cho thuê tài chính 2.1. Định nghĩa 2.2. Các hình thức cho thuê tài chính 2.3. Các tài sản thuê 2.4. Điều kiện thuê tài chính 2.5. Qui trình cho thuê tài chính
  15. 2.1. Định nghĩa CTTC là 1 hình thức tài trợ vốn trung và dài hạn thông qua việc cho thuê máy móc thiết bị, phơng tiện vận chuyển và các động sản khác trên cơ sở hợp đồng cho thuê giữa công ty CTTC với bên thuê  Công ty CTTC cam kết mua tài sản thuê theo yêu cầu của bên thuê và nắm giữ quyền sở hữu đối với tài sản cho thuê  Bên thuê sử dụng tài sản và thanh toán tiền thuê theo thoả thuận  Kết thúc thời hạn thuê, bên thuê đợc quyền lựa chọn mua lại hoặc tiếp tục thuê lại tài sản theo các điều kiện đã thoả thuận trong hợp đồng
  16. 2.2. Các hình thức CTTC • Thuê tài chính thông thờng: bên thuê lựa chọn tài sản thuê, sau đó công ty CTTC sẽ mua lại tài sản đó từ nhà cung cấp và bàn giao lại cho bên đi thuê sử dụng. • Bán và thuê lại: bên đi thuê bán lại những tài sản hiện có cho công ty CTTC và sau đó thuê lại
  17. 2.3. Tài sản thuê Tất cả các loại tài sản là máy móc, thiết bị, phơng tiện vận chuyển đơn chiếc và dây truyền sản xuất đồng bộ trong mọi lĩnh vực SXKD có giá trị sử dụng hữu ích trên 1 năm đợc sản xuất trong n- ớc hoặc nhập khẩu, mới 100% hoặc đã qua sử dụng đều có thể là tài sản cho thuê tài chính: ✓ Dây truyền sản xuất, chế biến ✓ Máy móc thiết bị sản xuất, khai thác, xây dựng, thiết bị y tế và văn phòng. ✓ Phơng tiện vận tải ✓ Các động sản phục vụ sản xuất kinh doanh khác (không kể đất đai nhà xởng)
  18. 2.4. Điều kiện thuê tài chính • Có năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự (thời gian hoạt động tối thiểu) • Có dự án đầu t, phơng án sản xuất kinh doanh khả khi, có hiệu quả • Có khả năng tài chính đảm bảo thanh toán tiền thuê đúng hạn • Có nguồn thu ngoại tệ hợp pháp hoặc đợc mua ngoại tệ tại NHTM (GD thuê TC bằng ngoại tệ)
  19. 2. 5. Qui trình cho thuê tài chính 1. Bên thuê đợc chủ động lựa chọn máy móc thiết bị, thoả thuận với nhà cung cấp bằng hợp đồng hoặc bản ghi nhớ 2. Bên cho thuê thẩm định và ký hợp đồng cho thuê tài chính với bên đi thuê trên cơ sở hồ sơ đề nghị thuê tài chính của bên thuê 3. Bên cho thuê và nhà cung cấp ký hợ đồng mua bán tài sản thuê theo thoả thuận giữa bên thuê và nhà cung cấp 4. Nhà cung cấp lắp đặt, chạy thử, nghiệm thu và bàn giao tài sản cho bên thuê 5. Bên cho thuê thanh toán tiền mua tài sản cho nhà cung cấp 6. Bên thuê thanh toán tiền thuê tài sản cho bên cho thuê theo hợp đồng thuê tài chính
  20. 3. Cho vay tiêu dùng 3.1. Cho vay từng lần 3.2. Cho vay trả góp 3.3. Cho vay tuần hoàn
  21. Cho vay từng lần • NH cho vay theo phơng pháp CV từng lần • Trả nợ: KH có thể trả nợ một hoặc nhiều lần – Trả một lần – Trả nhiều lần: Phổ biến trả gốc đều nhau Tổng số tiền vay Số tiền trả gốc một kỳ = Số kỳ trả nợ Số tiền lãi trả mỗi kỳ: tính theo d nợ đầu kỳ
  22. Cho vay tiêu dùng trả góp • Cho vay: thờng cấp vốn một lần • Cách thức hoàn trả: – Số tiền phải trả của một kỳ hạn nợ (gốc và lãi) đều nhau. A.i.(1+ i)n P = (1+ i)n −1 Tiền lãi = D nợ đầu kỳ x i Tiền gốc = P - tiền lãi
  23. Cho vay tiêu dùng tuần hoàn • KH đợc cấp một hạn mức tín dụng căn cứ vào nhu cầu chi tiêu và thu nhập từng kỳ • Hạn mức tín dụng đợc tái xét khi hết hạn nếu KH chấp hành đúng HĐ • Khách hàng thờng sử dụng hạn mức bằng thẻ tín dụng.
  24. 4. Cho vay hợp vốn 4.1. Định nghĩa 4.2. Nguyên tắc tổ chức 4.3. Trờng hợp áp dụng 4.4. Quy trình cho vay
  25. 4.1. Định nghĩa Cho vay hợp vốn: hai hay nhiều TCTD tham gia cho vay đối với một DAĐT hoặc phơng án sản xuất kinh doanh của một KH vay vốn. – Bên cho vay hợp vốn: Là hai hay nhiều TCTD cam kết với nhau để thực hiện đồng tài trợ cho một DA – Bên nhận tài trợ (bên vay): Là pháp nhân hay thể nhân có nhu cầu và đợc bên đồng tài trợ cấp tín dụng để thực hiện dự án.
  26. 4.2. Nguyên tắc tổ chức – Các thành viên tự nguyện tham gia và phối hợp với nhau để thực hiện – Các thành viên thống nhất lựa chọn một tổ chức đầu mối – Hình thức cấp tín dụng và phơng thức giao dịch giữa các bên phải đợc các thành viên thoả thuận thống nhất ghi trong hợp đồng đồng tài trợ
  27. 4.3. Trờng hợp áp dụng – Nhu cầu vay của KH vợt quá giới hạn cho vay của NH. – Nhu cầu vay của KH vợt quá khả năng tài chính và nguồn vốn của một NH – Nhu cầu phân tán rủi ro của ngân hàng – Bên nhận tài trợ có nhu cầu huy động vốn từ nhiều ngân hàng.
  28. 4.2. Qui trình cho vay hợp vốn • Bớc 1: Đề xuất cho vay hợp vốn cho một dự án – Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định sơ bộ khách hàng vay vốn – Mời cho vay hợp vốn: gửi th mời kèm theo kết quả thẩm định sơ bộ • Bớc 2: Phối hợp cho vay hợp vốn – TCTD đợc mời quyết định và trả lời các đề nghị bằng văn bản. – Thông báo cho khách hàng
  29. 4.2. Qui trình cho vay hợp vốn • Bớc 3: Thẩm định dự án hợp vốn: – Các bên cho vay hợp vốn thống nhất cách thức thẩm định DAĐT. – Kết quả thẩm định gửi cho các thành viên và lu tại tổ chức đầu mối
  30. 4.2. Qui trình cho vay hợp vốn • Bớc 4: Ký kết và thực hiện hợp đồng: – Ký hợp đồng: • Hợp đồng hợp vốn • Hợp đồng tín dụng – Thực hiện hợp đồng: • NH đầu mối chịu trách nhiệm đôn đốc và theo dõi các bên thực hiện HĐ • Rủi ro phát sinh: các bên cho vay cùng thoả thuận và thống nhất với bên vay để xử lý.
  31. Thank you for your listening!