Kế toán ngân hàng - Chương II: Kế toán nghiệp vụ huy động vốn
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế toán ngân hàng - Chương II: Kế toán nghiệp vụ huy động vốn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- ke_toan_ngan_hang_chuong_ii_ke_toan_nghiep_vu_huy_dong_von.ppt
Nội dung text: Kế toán ngân hàng - Chương II: Kế toán nghiệp vụ huy động vốn
- HCMC Banking University Accounting & Auditing Department Chương II KẾ tốn nghiỆp vỤ huy ĐỘng vỐn
- Chương 2 KẾ TỐN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN MỤC TIÊU ◼ Hiểu và vận dụng tốt các nguyên tắc áp dụng để hạch tốn nghiệp vụ huy động vốn ◼ Nắm bắt các phương pháp kế tốn nghiệp vụ huy động vốn cơ bản, cách tính trả lãi và xử lý các tình huống nghiệp vụ để làm bài tập và thực hiện tốt nghiệp vụ khi tiếp cận thực tế KẾ TỐN NGÂN HÀNG 2
- Chương 2 KẾ TỐN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN NỘI DUNG CHƯƠNG 2 1. Khái quát về nghiệp vụ huy động vốn 2. Nguyên tắc kế tốn nghiệp vụ huy động vốn 3. Phương pháp hạch tốn nghiệp vụ huy động vốn KẾ TỐN NGÂN HÀNG 3
- Chương 2 KẾ TỐN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN Tài liỆu tham khảo 1. Giáo trình Kế tốn ngân hàng 2. Chuẩn mực kế tốn VN số 16 “Chi phí đi vay” 3. Quyết định 1284/2002/QĐ – NHNN “ Quy chế mở và sử dụng tiền gửi tại các ngân hàng nhà nước và tổ chức tín dụng” ngày 21/11/2002 4. Quyết định 1160/2004/QĐ-NHNN ”Quy chế tiền gửi tiết kiệm” ngày 13/09/2004 5. Quyết định 02/2004/QĐ-NHNN “Quy chế phát hành giấy tờ cĩ giá của tổ chức tín dụng để huy động vốn” ngày 04/01/2004 KẾ TỐN NGÂN HÀNG 4
- Chương 2 KẾ TỐN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN 2.1 Khái quát về nghiệp vụ huy động vốn NGUỒN VỐN NỢ PHẢI TRẢ VỐN CSH TIỀN PH TIỀN NỢ PT VỐN VÀ LN TÀI CÁC CHƯA SẢN NỢ GỬI GTCG VAY KHÁC QUỸ PP KHÁC KẾ TỐN NGÂN HÀNG 5
- Chương 2 KẾ TỐN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN 2.1 Khái quát về nghiệp vụ huy động vốn HUY ĐỘNG VỐN KHƠNG THƯỜNG XUYÊN THƯỜNG XUYÊN PHÁT HÀNH TIỀN GỬI GIẤY TỜ CĨ GIÁ KHƠNG KỲ HẠN KỲ PHIẾU CĨ KỲ HẠN CHỨNG CHỈ TG TIẾT KIỆM TRÁI PHIẾU KHƠNG KỲ HẠN TIẾT KIỆM CĨ KỲ HẠN KẾ TỐN NGÂN HÀNG 6
- Chương 2 KẾ TỐN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN 2.1 Khái quát về nghiệp vụ huy động vốn TIỀN GỬI KHƠNG KỲ HẠN TIỀN GỬI CĨ KỲ HẠN ◼Mục đích: Hưởng lãi, an tồn TS. ◘ Mục đích: Sử dụng dịch vụ TT qua NH ◼ Đối tượng: cá nhân, tổ chức, DN (thanh tốn khơng dùng TM), an tồn ◘ Đối tượng: cá nhân, tổ chức, DN ◼Đặc điểm: ◘Đặc điểm: KH gửi một lần và rút tiền một ❖KH cĩ thể gửi và rút tiền bất cứ lúc nào lần khi đáo hạn ❖Lãi thấp hoặc khơng hưởng lãi. Tính LS cao hơn tiền gửi KKH và tính lãi theo PP tích số . Tiền lãi (nếu theo phương pháp số dư. Lãi cĩ cĩ)được nhập vốn định kỳ thể nhập vốn hoặc khơng ❖Khách hàng phải trả phí khi sử dụng Là nguồn vốn khá ổn định của các dịch vụ ngân hàng NH- chi phí cao ❖Mỗi KH được cấp số TK giao dịch KH được cấp sổ TG hoặc chứng ❖Nguồn vốn cĩ chi phí thấp của NH chỉ tiền gửi KẾ TỐN NGÂN HÀNG 7
- Chương 2 KẾ TỐN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN 2.1 Khái quát về nghiệp vụ huy động vốn TIỀN GỬI TIẾT KIỆM CĨ KỲ HẠN TIỀN GỬI TK KHƠNG KỲ HẠN ◼Mục đích: Hưởng lãi, dự thưởng hoặc hướng vào mục đích cụ thể ◘ Mục đích: tích luỹ và hưởng lãi ◼ Đối tượng: cá nhân ◘ Đối tượng: cá nhân ◘ Đặc điểm: ◼ Đặc điểm: ❖Cĩ thể gửi hoặc rút tiền bất cứ lúc nào KH gửi một lần và rút tiền một lần khi đáo hạn ❖Lãi suất thấp LS cao hơn tiền gửi KKH và tính ❖Khơng được sử dụng các dịch vụ theo phương pháp số dư. Lãi cĩ thanh tốn của ngân hàng thể nhập vốn hoặc khơng ❖Định kỳ lãi được nhập vào gốc theo Là nguồn vốn khá ổn định của phương pháp tích số NH- chi phí cao ❖KH được cấp sổ TG tiết kiệm hoặc báo KH được cấp sổ TG hoặc chứng cáo tài khoản sau mỗi lần giao dịch chỉ tiền gửi KẾ TỐN NGÂN HÀNG 8
- Chương 2 KẾ TỐN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN 2.1 Khái quát về nghiệp vụ huy động vốn PHÁT HÀNH GIẤY TỜ CĨ GIÁ ◼ Cơng cụ Nợ ◼ Đặc điểm ⧫NH cĩ nghĩa vụ trả nợ vào một thời hạn nhất định ⧫Thoả thuận trước về điều kiện trả lãi và cam kết khác ⧫Xác định trước mệnh giá, thời hạn, lãi suất ⧫Cĩ thể chuyển nhượng ⧫Cĩ kỳ hạn cụ thể (Ngắn hạn-dưới 12 tháng hay dài hạn) ⧫Trả lãi trước, định kỳ hay đáo hạn ◼ Phương thức phát hành: theo đợt sau khi được cấp phép ◼ Giá bán: bằng mệnh giá; cĩ chiết khấu; cĩ phụ trội KẾ TỐN NGÂN HÀNG 9
- Chương 2 KẾ TỐN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN 2.2 Nguyên tắc kế tốn nghiệp vụ HĐV ◼ Đảm bảo tính cân đối trên tài khoản tiền gửi giữa phát sinh Nợ và phát sinh Cĩ ◼ Phân chia trách nhiệm : Mở TK và quản lý tài khoản ◼ Chi phí lãi tiền gửi – Được chi trả theo thực tế phát sinh – Hạch tốn đảm bảo tuân thủ nguyên tắc phù hợp ◼ VAS 16 “Chi phí đi vay” – Theo dõi phát hành chiết khấu và phụ trội – Phân bổ các khoản chiết khấu và phụ trội vào chi phí kinh doanh hoặc vốn hố theo từng kỳ KẾ TỐN NGÂN HÀNG 10
- Chương 2 KẾ TỐN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN 2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TỐN – 2.3.1 TÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊN 2.3.1.1 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG NỢ TK 42 “Tiền gửi của khách hàng” CÓ Số tiền KH gửi vào: Số tiền KH rút ra: • Gửi vào bằng tiền mặt • Rút tiền mặt • Chuyển khoản • Chuyển khoản • Lãi nhập vốn DC: Số tiền KH đang gửi tại NH 4211 Tiền gửi khơng kỳ hạn 4231 Tiền gửi tiết kiệm khơng kỳ hạn 4212 Tiền gửi cĩ kỳ hạn 4232 Tiền gửi tiết kiệm cĩ kỳ hạn 4214 Tiền gửi vốn chuyên dùng 4238 Tiền gửi tiết kiệm khác 4221 Tiền gửi khơng kỳ hạn (NGOẠI TỆ 4241 Tiền gửi tiết kiệm khơng kỳ hạn 4222 Tiền gửi cĩ kỳ hạn 4242 (NT) 4224 Tiền gửi vốn chuyên dùng Tiền gửi tiết kiệm cĩ kỳ hạn KẾ TỐN NGÂN HÀNG 11
- Chương 2 KẾ TỐN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN 2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TỐN – 2.3.1 TÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊN 2.3.1.1 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG NỢ TK 491 “Lãi phải trả cho tiền gửi” CĨ Số tiền lãi TCTD đã chi trả khách hàng hay thối chi Số tiền lãi tính cộng dồn dự trả DƯ CĨ: Số tiền lãi TCTD chưa trả khách hàng 4911 Lãi phải trả cho tiền gửi bằng đồng Việt Nam 4912 Lãi phải trả cho tiền gửi bằng ngoại tệ 4913 Lãi phải trả cho tiền gửi tiết kiệm bằng đồng VN 4914 Lãi phải trả cho tiền gửi tiết kiệm bằng ngoại tệ KẾ TỐN NGÂN HÀNG 12
- Chương 2 KẾ TỐN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN 2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TỐN – 2.3.1 TÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊN 2.3.1.1 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG NỢ TK 388 “Chi phí chờ phân bổ” CĨ Chi phí trả trước phát sinh trong kỳ Chi phí trả trước được phân bổ vào chi phí DƯ NỢ CP trả trước chờ phân bổ KẾ TỐN NGÂN HÀNG 13
- Chương 2 KẾ TỐN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN 2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TỐN 2.3.1 TÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊN 2.3.1.1 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG NỢ TK 80 “Chi phí hoạt động tín dụng” CĨ ▪ Số giảm chi về hoạt động TD Chi phí hoạt động TD (thối chi) phát sinh trong kỳ ▪ Kết chuyển vào TK Lợi nhuận năm nay khi quyết tốn năm DƯ NỢ: CP hoạt động TD trong năm chưa kết chuyển (= 0 sau khi k/c) KẾ TỐN NGÂN HÀNG 14
- Chương 2 KẾ TỐN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN 2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TỐN 2.3.1 TÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊN 2.3.1.1 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG ◼ CÁC TK CĨ LIÊN QUAN KHÁC - 1011 Tiền mặt tại đơn vị - DƯ NỢ - 4531 Thuế giá trị gia tăng phải nộp - 71 Thu nhập phí từ hoạt động dịch vụ KẾ TỐN NGÂN HÀNG 15
- Chương 2 KẾ TỐN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN 2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TỐN 2.3.1 TÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊN 2.3.1.2 Chứng từ kế tốn Chứng từ gốc Chứng từ ghi sổ Giấy gửi tiền ‾ Phiếu thu Giấy lĩnh tiền ‾ Phiếu chi Các giấy tờ cĩ giá Sổ tiết kiệm ‾ Phiếu chuyển khoản Séc, UNC, UNT . ‾ Lệnh thanh tốn Bảng kê tính lãi KẾ TỐN NGÂN HÀNG 16
- Chương 2 KẾ TỐN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN 2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TỐN 2.3.1 TÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊN 2.3.1.3 HẠCH TỐN Nhận tiền gửi TK 42-Tiền gửi của KH TK Thích hợp (TM, TG,TTV ) Số tiền KH gửi vào NH KẾ TỐN NGÂN HÀNG 17
- Chương 2 KẾ TỐN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN 2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TỐN 2.3.1 TÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊN 2.3.1.3 HẠCH TỐN Trả tiền gửi (KH rút tiền) TK Thích hợp (TM, TG, TTV .) TK 42 Tiền gửi KH Số tiền KH rút (gốc) TK 71 “Thu phí dịch vụ” Phí chuyển tiền TK “thuế GTGT phải nộp” KẾ TỐN NGÂN HÀNG 18
- Chương 2 KẾ TỐN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN 2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TỐN 2.3.1 TÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊN 2.3.1.3 HẠCH TỐN Chi phí trả lãi- PP tính lãi Phương pháp tích số ❖Tiền gửi KKH và tiền gửi tiết Phương pháp số dư kiệm KKH ❖Tiền gửi cĩ KH và tiền gửi tiết kiệm cĩ KH n ❖Tiền lãi = Số dư tiền gửi Tiền lãi = DixNjxr x Lãi suất x Thời hạn i=1 Di: Số dư thực tế thứ I Nj: Số ngày tương ứng với SD thứ i r: Lãi suất KẾ TỐN NGÂN HÀNG 19
- Chương 2 KẾ TỐN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN 2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TỐN 2.3.1 TÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊN 2.3.1.3 HẠCH TỐN Chi phí trả lãi- PP tính lãi – Thực chi: áp dụng với tất cả các loại tiền gửi – Dự chi: hiện chỉ áp dụng với loại tiền gửi cĩ kỳ hạn và tiền gửi tiết kiệm cĩ kỳ hạn – Phân bổ: áp dụng với tiền gửi cĩ kỳ hạn trả lãi trước ◼Nguyên tắc kế tốn : dồn tích,phù hợp, thận trọng KẾ TỐN NGÂN HÀNG 20
- Chương 2 KẾ TỐN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN 2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TỐN 2.3.1 TÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊN 2.3.1.3 HẠCH TỐN Chi phí trả lãi- Thời điểm thanh tốn ❖ TG khơng kỳ hạn, TG tiết kiệm KKH: NH thường trả vào ngày cố định trong kỳ ❖ TG cĩ kỳ hạn và TG tiết kiệm cĩ KH: tính và ghi nhận lãi theo nhĩm ngày gửi hoặc ngày cố định trong kỳ, trả cho KH – Trả lãi trước – Trả lãi định kỳ (vào ngày gửi hoặc ngày cố định) – Trả lãi sau (khi đáo hạn) KẾ TỐN NGÂN HÀNG 21
- Chương 2 KẾ TỐN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN 2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TỐN 2.3.1 TÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊN 2.3.1.3 HẠCH TỐN Chi phí trả lãi- hạch tốn TK thích hợp (TM, TGKH) TK 80“Chi phí trả lãi” (1) Thực chi TK “Lãi phải trả” (4) thối chi (4) thối chi (2a) Dự chi (2b) Thanh tốn lãi (5) thối chi (5) thối chi TK “Chi phí chờ phân bổ” (3a) Lãi Trả trước (3b) Phân bổ vào CP KẾ TỐN NGÂN HÀNG 22
- Chương 2 KẾ TỐN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN 2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TỐN 2.3.1 TÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊN 2.3.1.3 HẠCH TỐN Chi phí trả lãi- hạch tốn Nếu KH nhận lãi bằng ngoại tệ (GỬI VÀO BẰNG NT) TK TT muabán NT(4712) TK Lãi phải trả (4912) TK Muabán NT kdoanh (4711) VND USD USD (2a) USD TK Chi phí lãi(801) TKTiền mặt ngoại tệ (1031) VND USD (2b) (2) KẾ TỐN NGÂN HÀNG 23
- Chương 2 KẾ TỐN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN 2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TỐN 2.3.1 TÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊN 2.3.1.3 HẠCH TỐN Chi phí trả lãi- hạch tốn Nếu KH nhận lãi bằng VND(gửi ngoại tệ) TK TT muabán NT(4712) TK Lãi phải trả (4912) TK Muabán NT KD(4711) (2a) USD USD VND USD TK Lãi phải trả (4912) TK Chi phí lãi(801) TK Muabán NT KD(4711) TK TT MB NT(4712) TK Tiền mặt (1011) VND USD VND (1a) VND (2b) (1b) KẾ TỐN NGÂN HÀNG 24
- Chương 2 KẾ TỐN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN 2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TỐN 2.3.2 TÌỀN GỬI TK-ĐB bằng VÀNG 2.3.2.1 Tài khoản sử dụng ◼ 3880 : Chi phí lãi chờ phân bổ ◼ 4212: Tiền gửi cĩ kỳ hạn ◼ 4232: Tiền gửi tiết kiệm cĩ kỳ hạn ◼ 4521: Tiền giữ hộ đợi thanh tốn ◼ 4591: Các khoản phải trả trong thanh tốn ◼ 4911: Lãi phải trả cho TCKT, cá nhân ◼ 4913: Lãi phải trả cho tiền gửi tiết kiệm VND ◼ 4599: Các khoản phải trả trong thanh tốn ◼ 7900: Thu nhập khác ◼ 8010: Trả lãi tiền gửi KẾ TỐN NGÂN HÀNG 25
- Chương 2 KẾ TỐN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN 2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TỐN 2.3.2 TÌỀN GỬI TK-ĐB bằng VÀNG 2.3.2.1 Hạch tốn ◼ Nhận TG và hạch tốn trả lãi tương tự nhận TG khơng đảm bảo bằng vàng ◼ Khác biệt: quy đổi số tiền gửi ban đầu thành lượng vàng tương ứng theo giá tại thời điểm gửi vào ◼ Theo dõi trên sổ lượng vàng cần trả khi đáo hạn KẾ TỐN NGÂN HÀNG 26
- Chương 2 KẾ TỐN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN 2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TỐN 2.3.2 TÌỀN GỬI TK-ĐB bằng VÀNG 2.3.2.1 Hạch tốn ◼Các kỳ đánh giá tiếp theo ◼Định kỳ đánh giá lại vàng (cuối tháng) CL giá B = ∑ (ai* en – ai*e0 ) - C Với CL giá A = ∑ (ai* e1 – ai*e0 ) Với ai : Số tiền gửi của KH ai : Số tiền gửi của KH đã được quy ra vàng đã được quy ra vàng e0 : Tỷ giá tại thời điểm huy động e0 : Tỷ giá tại thời điểm huy động en : Tỷ giá tại thời điểm cuối tháng e1 : Tỷ giá tại thời điểm cuối tháng hạch tốn C: Số chênh lệch tạm trích luỹ kế TK 4599: Các khoản phải trả trong TT TK 8090 Chi phí khác A KỲ ĐẦU A B B B KỲ TIẾP THEO B KẾ TỐN NGÂN HÀNG 27
- Chương 2 KẾ TỐN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN 2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TỐN 2.3.2 TÌỀN GỬI TK-ĐB bằng VÀNG 2.3.2.1 Hạch tốn THANH TỐN KHI ĐÁO HẠN GIÁ HẠCH TỐN TRONG KỲ > GIÁ TT > GIÁ TĐ GỬI TK 1011, 4211 TK 421 Tiền gửi THÍCH HỢP TỔNG SỐ TIỀN VỐN GỐC KH HƯỞNG TK 491 Lãi phải trả THICH HỢP TIỀN LÃI TK 4599 Các khoản PT trong TT TK 8090 (7900) CL GIÁ KH ĐƯỢC HƯỞNG THỐI CHI CL GIÁ KHƠNG CHI KẾ TỐN NGÂN HÀNG 28
- Chương 2 KẾ TỐN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN 2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TỐN 2.3.2 TÌỀN GỬI TK-ĐB bằng VÀNG 2.3.2.1 Hạch tốn THANH TỐN KHI ĐÁO HẠN GIÁ TĐ GỬI > GIÁ TT TK 1011, 4211 TK 421 Tiền gửi THÍCH HỢP TỔNG SỐ TIỀN VỐN GỐC KH HƯỞNG TK 491 Lãi phải trả THICH HỢP TIỀN LÃI TK 4599 Các khoản PT trong TT TK 8090 (7900) THỐI CHI CL GIÁ KHƠNG CHI KẾ TỐN NGÂN HÀNG 29
- Chương 2 KẾ TỐN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN 2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TỐN 2.3.3 PHÁT HÀNH GTCG 2.3.3.1 PHƯƠNG THỨC PHÁT HÀNH GTCG ◼Căn cứ vào thời điểm trả lãi ➢ Căn cứ vào giá bán GTCG: ☺Trả lãi trước (khi PH G) ➢Phát hành ngang mệnh giá ☺Trả lãi định kỳ ⬧ Phát hành cĩ phụ trội ☺Trả lãi sau (khi đáo hạn - ⬧ Phát hành cĩ chiết khấu thanh tốn GTCG) KẾ TỐN NGÂN HÀNG 30
- Chương 2 KẾ TỐN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN 2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TỐN 2.3.3 PHÁT HÀNH GTCG 2.3.3.1 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG Nợ TK 431, 434 “ Mệnh giá GTCG” Cĩ Thanh tốn GTCG khi đáo hạn Giá trị GTCG phát hành theo mệnh giá trong kỳ DC: Giá trị GTCG đã phát hành theo mệnh giá chưa thanh tốn KẾ TỐN NGÂN HÀNG 31
- Chương 2 KẾ TỐN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN 2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TỐN 2.3.3 PHÁT HÀNH GTCG 2.3.3.1 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG TK 432, 435 “ Chiết khấu GTCG” Chiết khấu GTCG Phân bổ CK GTCG phát sinh trong kỳ phát sinh trong kỳ Số dư: Chiết khấu GTCG chưa phân bổ cuối kỳ TK 433, 436 “ Phụ trội GTCG” Phân bổ phụ trội Phụ trội GTCG GTCG phát sinh trong kỳ phát sinh trong kỳ DC: Phụ trội GTCG chưa phân bổ cuối kỳ KẾ TỐN NGÂN HÀNG 32
- Chương 2 KẾ TỐN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN 2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TỐN 2.3.3 PHÁT HÀNH GTCG 2.3.3.1 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG NỢ TK 492 “Lãi phải trả về PH GTCG” CĨ Số tiền lãi TCTD đã chi trả Số tiền lãi tính cộng dồn dự trả khách hàng Số dư: Số tiền lãi TCTD chưa trả khách hàng KẾ TỐN NGÂN HÀNG 33
- Chương 2 KẾ TỐN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN 2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TỐN 2.3.3 PHÁT HÀNH GTCG 2.3.3.1 CHỨNG TỪ KẾ TỐN - CT GỐC: KỲ PHIẾU, TRÁI PHIẾU, CC TIỀN GỬI. UNC - CT GHI SỔ: PHIẾU THU, PHIẾU CHI, PCK KẾ TỐN NGÂN HÀNG 34
- Chương 2 KẾ TỐN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN 2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TỐN 2.3.3 PHÁT HÀNH GTCG 2.3.3.3 Hạch tốn PH ĐÚNG MỆNH GIÁ TK Mệnh giá GTCG TK TH (TM, TG, ) Mệnh giá (Trả lãi sau hay định kỳ) Số tiền thu khi phát hành TK 388 Chi phí chờ phân bổ Mệnh giá (Trả lãi trước) Tiền lãi tính trả KẾ TỐN NGÂN HÀNG 35
- Chương 2 KẾ TỐN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN 2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TỐN 2.3.3 PHÁT HÀNH GTCG 2.3.3.3 Hạch tốn PH CĨ CHIẾT KHẤU Trả lãi sau Trả lãi định kỳ TK Mệnh giá GTCG TK TH (TM, TG, ) Số tiền thực thu MỆNH GIÁ TK Chiết khấu GTCG Số tiền chiết khấu KẾ TỐN NGÂN HÀNG 36
- Chương 2 KẾ TỐN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN 2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TỐN 2.3.3 PHÁT HÀNH GTCG 2.3.3.3 Hạch tốn PH CĨ CHIẾT KHẤU Trả lãi TRƯỚC TK Mệnh giá GTCG TK TH (TM, TG, ) Số tiền thực thu MỆNH GIÁ TK Chiết khấu GTCG Số tiền chiết khấu TK Chi phí chờ phân bổ TIỀN LÃI KẾ TỐN NGÂN HÀNG 37
- Chương 2 KẾ TỐN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN 2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TỐN 2.3.3 PHÁT HÀNH GTCG 2.3.3.3 Hạch tốn PH CĨ PHỤ TRỘI Trả lãi sau Trả lãi định kỳ TK TH (TM, TG, ) TK Mệnh giá GTCG MỆNH GIÁ Số tiền thực thu TK Phụ trội GTCG Số tiền phụ trội KẾ TỐN NGÂN HÀNG 38
- Chương 2 KẾ TỐN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN 2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TỐN 2.3.3 PHÁT HÀNH GTCG 2.3.3.3 Hạch tốn PH CĨ PHỤ TRỘI Trả lãi trước TK TH (TM, TG, ) TK Mệnh giá GTCG MỆNH GIÁ Số tiền thực thu TK Phụ trội GTCG TK Chi phí chờ phân bổ Số tiền phụ trội TIỀN LÃI KẾ TỐN NGÂN HÀNG 39
- Chương 2 KẾ TỐN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN 2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TỐN 2.3.3 PHÁT HÀNH GTCG 2.3.3.3 Hạch tốn Chi phi trả lãi, phân bổ chiết khấu TK TM, TG, Lãi phải trả, TK Chi phí trả lãi PHGTCG CP chờ PB Số tiền trả lãi trong kỳ TK Chiết khấu GTCG Số phân bổ CK KẾ TỐN NGÂN HÀNG 40
- Chương 2 KẾ TỐN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN 2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TỐN 2.3.3 PHÁT HÀNH GTCG 2.3.3.3 Hạch tốn Chi phi trả lãi, phân bổ chiết khấu TK TM, TG, Lãi phải trả, CP chờ PB TK Chi phí trả lãi PHGTCG Số tiền trả lãi trong kỳ TK Phụ trội GTCG Số phụ trội Phân bổ trong kỳ KẾ TỐN NGÂN HÀNG 41
- Chương 2 KẾ TỐN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN 2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TỐN 2.3.3 PHÁT HÀNH GTCG 2.3.3.3 Hạch tốn Chi phí phát hành GTCG TK TM, TG, TK Chi phí khác (1) – CP phát hành nhỏ TK Chi phí chờ phân bổ (2b)–Phân bổ định kỳ (2a) – Phí PH thực chi KẾ TỐN NGÂN HÀNG 42
- Chương 2 KẾ TỐN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN 2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TỐN 2.3.3 PHÁT HÀNH GTCG 2.3.3.3 Hạch tốn THANH TỐN GTCG KHI ĐÁO HẠN TK TM, TG, TK Mệnh giá GTCG MỆNH GIÁ TK Lãi phải trả về PH GTCG TK Trả lãi PH GTCG KẾ TỐN NGÂN HÀNG 43
- Chương 2 KẾ TỐN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN KẾ TỐN NGÂN HÀNG 44