Kế toán ngân hàng - Bài tập Thanh toán quốc tế

doc 11 trang nguyendu 6151
Bạn đang xem tài liệu "Kế toán ngân hàng - Bài tập Thanh toán quốc tế", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docke_toan_ngan_hang_bai_tap_thanh_toan_quoc_te.doc

Nội dung text: Kế toán ngân hàng - Bài tập Thanh toán quốc tế

  1. Thanh toán quốc tế BÀI TẬP BÀI 1 Hãy xác định phương pháp yết giá của các cặp tỷ giá sau: (đánh dấu X vào ơ được chọn) Thị trường Tỷ giá Trực tiếp Gián tiếp London GBP/USD x Frankfurt EUR/USD x Singapore USD/SGD x New York USD/HKD x Tokyo USD/JPY x Sydney AUD/USD x BÀI 2 Hãy hồn thành các ơ trống trong bảng sau: Tỷ giá Mua Bán EUR/USD 1.2016 1.2020 USD/JPY 102.76 103.54 GBP/USD 1.6724 1.6735 USD/CHF 1.5220 1.5227 AUD/USD 0.6784 0.6798 EUR/JPY 123.48 124.46 GBP/EUR 1.3913 1.3927 EUR/CHF 1.8288 1.8303 EUR/AUD 1.7676 1.7718 GBP/JPY 171.85 173/27 CHF/JPY 67.48 68.03 AUD/JPY 69.71 70.38 GBP/CHF 2.5454 2.5482 GBP/AUD 2.4601 2.4668 BÀI 3 Hãy hồn thành các ơ trống trong bảng sau: Tỷ giá Bid Ask EUR/USD 1.2016 1.2020 USD/JPY 102.76 103.54 GBP/USD 1.6724 1.6735 USD/CHF 1.5220 1.5227 AUD/USD 0.6784 0.6798 Lãi suất (%/năm) Bid Offer EUR 4 4.5 USD 4 5 JPY 6 7 GBP 4 4.75 CHF 5 6 AUD 5 6.25 Tỷ giá kỳ hạn 60 ngày Bid Ask EUR/USD 1.2006 1.2040 Trang 1
  2. Thanh toán quốc tế USD/JPY 102.93 104.06 GBP/USD 1.6703 1.6763 USD/CHF 1.5220 1.5278 AUD/USD 0.6758 0.6798 BÀI 4 Dựa vào kết quả ở bài 3, hãy cho biết số ngoại tệ Cơng ty A cần giao dịch sau 60 ngày trong trường hợp: 1. Bán 100 000 EUR lấy USD NH mua EUR, bán USD Số USD = 100 000 x 1.2006 = 120 060 000 2. Mua 150 000 GBP bằng USD NH bán GBP, mua USD Số USD = 150 000 x 1.6763 = 3. Bán 120 000 USD lấy JPY NH mua USD, bán JPY Số JPY = 120 000 x 102.93 = BÀI 5 Một nhà xuất khẩu thu về 90.000 GBP nhưng lại phải thanh toán 50.000 HKD và 70.000 JPY. Tính số GBP còn lại sau khi thanh toán, biết tỷ giá trên thị trường được niêm yết như sau: GBP / USD = 1.6297 / 05 USD / HKD = 5.3225 / 35 USD / JPY = 110.40 / 50 Số GBP dùng để mua 50000 HKD Tỷ giá mua GBP/HKD = 1.6297 x 5.3225 = 8.6741 Số GBP = 50000/8.6741 = 5764.29 GBP Số GBP dùng để mua 70.000 JPY Tỷ giá mua GBP/JPY = 1.6297 x 110.40 = 179.92 Số GBP = 70.000/ 179.92 = 389.06 GBP Số GBP cịn lại: 90000 – (5764.29 + 389.06) = 83846.65 GBP BÀI 6 Công ty A thu tiền hàng xuất khẩu là 5.000.000 đôla Hồng Kông đồng thời phải thanh toán tiền hàng nhập khẩu 1.000.000 Yên Nhật, số tiền còn lại Công ty chia làm hai phần như sau: 30% chuyển thành CAD, còn lại bao nhiêu đổi sang EUR. Hãy tính số CAD và EUR công ty có được, biết tỷ giá được công bố như sau: USD/JPY = 102.20 / 106.40 USD/HKD = 7.7860 / 90 Trang 2
  3. Thanh toán quốc tế USD/CAD = 1.3296 / 05 USD/EUR = 1.0295 / 07 Số HKD dùng để mua 1000.000 JPY Bid HKD/JPY = 102.20 / 7.7890 = 13.1210 Số HKD: 1.000.000 / 13.1210= 76,213.70 HKD Số HKD cịn lại: 5.000.000 – 76,213.70 = 4,923,786.30 HKD Số HKD dùng để mua CAD = 4,923,786.30 x 30% = 1,477,135.89 HKD Số HKD dùng để mua EUR = 4,923,786.30 x 70% = 3,446,650.41 HKD Số CAD thu được: Ask CAD/HKD = 7.7890 / 1.3296 = 5.8582 Số CAD = 1,477,135.89 / 5.8582 = 252,148.42 CAD Số EUR thu được Ask EUR/HKD = 7.7890 /1.0295 = 7.5658 Số EUR = 3,446,650.41 / 7.5658 = 455,556.64 EUR BÀI 7 Công ty Tobimex cần thanh toán 3.000.000 JPY hàng nhập khẩu của Nhật vào 90 ngày sau nhưng số dư ngoại tệ của họ là HKD. Công ty quyết định mua có kỳ hạn 3 tháng số JPY này bằng HKD. Cho biết tỷ giá giao dịch hiện nay là: JPY/VND = 118.72 / 122.91 HKD/VND = 1781 / 1831 Lãi suất các đồng tiền như sau: JPY: 7% - 7.5% năm HKD: 6% - 6.5% năm Hỏi Công ty phải chi bao nhiêu HKD để thanh toán tiền hàng nhập khẩu? Rs Bid HKD/JPY = 1781/ 122.91 = 14.4903 Rf Bid HKD/JPY = 14.4903 + 14.4903(7%-6.5%)x90/360 = 14.5084 Số HKD Công ty phải chi: 3.000.000/ 14.5084 = 206,776.76 HKD BÀI 8 Vào 90 ngày sau Công ty A thu tiền hàng xuất khẩu là 5.000.000 đôla Hồng Kông đồng thời phải thanh toán tiền hàng nhập khẩu 1,000,000.00 Yên Nhật, số tiền còn lại Công ty chia làm hai phần như sau: 30% chuyển thành CAD, còn lại bao nhiêu đổi sang EUR. Hãy tính số CAD và EUR công ty có được, biết tỷ giá được công bố như sau: USD/JPY = 102.20 / 106.40 USD/HKD = 7.7860 / 90 USD/CAD = 1.3296 / 05 USD/EUR = 0.9298 / 07 Lãi suất các đồng tiền: JPY: 7% - 7.5% năm HKD: 6% - 6.5% năm Trang 3
  4. Thanh toán quốc tế CAD: 6% - 7% EUR: 6.5% - 8% Số HKD dùng để mua 1000.000 JPY Rs Bid HKD/JPY = 102.20 / 7.7890 = 13.1211 Rf Bid HKD/JPY = 13.1211 + 13.1211 (7% - 6.5%) x 90/360 = 13.1375 Số HKD: 1.000.000 / 13.1375 = 76,117.98 HKD Số HKD cịn lại: 5.000.000 – 76,117.98 = 4,923,882.02 HKD Số HKD dùng để mua CAD = 4,923,882.02 x 30% = 1,477,164.61 HKD Số HKD dùng để mua EUR = 4,923,882.02 x 70% = 3,446,717.41 HKD Số CAD thu được: Rs Ask CAD/HKD = 7.7890 / 1.3296 = 5.8582 Rf Ask CAD/HKD = 5.8582 + 5.8582 (6.5% - 6%) x 90/360 = 5.8655 Số CAD = 1,477,164.61 / 5.8655= 251,839.50 CAD Số EUR thu được Rs Ask EUR/HKD = 7.7890 /0.9298 = 8.3771 Rf Ask EUR/HKD = 8.3771 + 8.3771 (6.5% - 6.5%) x 90/360 = 8.3771 Số EUR = 3,446,717.41 / 8.3771 = 411,445.18 EUR BÀI 9 Ngày 08/03/2004 tỷ giá trên thị trường: USD / VND = 15 725 / 15 735 USD / HKD = 7.2215 / 7.2220 Theo hợp đồng mua bán ngoại thương, ngày 08/06/2004 Công ty ABC sẽ thu về 20 000 HKD. Để tránh rủi ro về TGHĐ, Công ty quyết định bán có kỳ hạn số ngoại tệ này cho Ngân hàng. Tính số VND Công ty thu về ngày 08/06/2004, biết lãi suất trên thị trường: VND: 7% - 9% HKD: 6% - 7% Rs Bid HKD/VND = 15 725 / 7.2220 = 2,177.37 Rf Bid HKD/VND = 2,177.37 + 2,177.37 (7% - 7%) = 2,177.37 Số VND Cty thu được: 20 000 x 2,177.37 = 43,547,400.00 VND BÀI 10 Vào 90 ngày sau Công ty xuất nhập khẩu ABC sẽ thu về 100 000 GBP từ hàng xuất khẩu nhưng đồng thời lại phải thanh toán các khoản sau: - Trả tiền hàng nhập khẩu: 30 000 CHF - Ứng trước tiền cho người bán: 40 000 USD - Số GBP còn lại Công ty dùng 60% để mua USD, còn lại chuyển sang VND. Cho biết: Trang 4
  5. Thanh toán quốc tế Tỷ giá giao ngay trên thị trường: USD/JPY = 125.86 / 127.12 USD/EUR = 0.9125 / 37 GBP/CHF = 2.6294 / 02 GBP/JPY = 180.12 / 182.26 JPY/VND = 123.57 / 125.34 Lãi suất thị trường: (%/ năm) EUR: 5.0 – 5.5 GBP: 4.5 – 5.5 JPY: 7.0 – 8.0 CHF: 6.0 – 6.5 USD: 5.0 – 6.0 VND: 7.0 – 9.0 Hãy tính: 1/ Tỷ giá kỳ hạn 90 ngày của: EUR/JPY GBP/CHF GBP/USD GBP/VND 2/ Số USD và VND Công ty nhận được vào 90 ngày sau. BÀI 11 Thị trường có các thông tin sau: Tỷ giá giao ngay trên thị trường: USD/JPY = 129,86 / 135,12 USD/EUR = 0,9125 / 37 CHF/JPY = 82,16 / 84,72 GBP/JPY = 180,12 / 182,26 JPY/VND = 123,57 / 125,34 Lãi suất thị trường: (%/ năm) EUR: 5,0 – 5,5 GBP: 4,5 – 5,5 JPY: 7,0 – 8,0 CHF: 6,0 – 6,5 USD: 5,0 – 6,0 VND: 7,0 – 9,0 Vào 90 ngày sau Công ty xuất nhập khẩu ABC sẽ thu về 100.000 USD từ hàng xuất khẩu nhưng đồng thời lại phải thanh toán các khoản sau: - Trả tiền hàng nhập khẩu: 30.000 CHF - Ứng trước tiền cho người bán: 40.000 EUR - Cty dùng USD mua kỳ hạn các loại ngoại tệ trên, số USD còn lại Công ty dùng 50% để mua GBP, còn lại chuyển sang VND. Biết tất cả các giao dịch trên được thực hiện với Ngân hàng A. Hãy tính số GBP và VND công ty thu về khi đến hạn. Số USD dùng để mua CHF Rs Bid USD/CHF = 129,86 / 84,72 = 1.5328 Rf Bid USD/CHF = 1.5328 + 1.5328 (6,0% - 6,0%) x 90/360 = 1.5328 Số USD = 30000 / 1.5328 = 19,572.03 Số USD dùng để mua EUR Rs Bid USD/EUR = 0,9125 Rf Bid USD/EUR = 0,9125 + 0,9125 (5,0% - 6,0%) x 90/360 = 0.9102 Số USD = 40000 / 0.9102 = 43,946.39 Số USD cịn lại: Trang 5
  6. Thanh toán quốc tế 100,000 – (19,572.03 + 43,946.39) = 36,481.58 USD Số GBP thu được: Rs Ask GBP/USD = 182,26 / 129,86 = 1.4035 Rf Ask GBP/USD = 1.4035 + 1.4035 (6,0% - 4,5%) x 90/360 = 1.4088 Số GBP = 36,481.58 x 50% / 1.4088 = 12,947.75 GBP Số VND thu được: Rs Bid USD/VND = 129,86 x 123,57 = 16,047 Rf Bid USD/VND = 16,047 + 16,047 (7,0% - 6,0%) x 90/360 = 16,087 Số VND = 36,481.58 x 50% x 16,087 = 293,434,923 VND BÀI 12 Giả sử khơng cĩ chi phí giao dịch, với 1 000 000 USD, nhà kinh doanh sẽ kinh doanh như thế nào để thu được lợi nhuận cao nhất qua 3 thị trường sau: Zurich: USD/CHF = 1.3276/85 New York: GBP/USD = 1.4492/07 London: GBP/CHF = 1.9194/08 Tỷ giá “ẢO” Bid USD/CHF tại New York và London: = 1.9194/1.4507 = 1.3231 Nếu kinh doanh sẽ lãi 1 644.06 USD BÀI 13 Vào thời điểm t, trên thị trường tỷ giá được công bố như sau: Tại thị trường Newyork : USD/EUR = 0.9298 / 10 Paris : EUR/JPY = 140.15 / 142.25 Tokyo : USD/JPY = 106.03 / 108.07 Với 1 000 000 USD, Anh (Chị) có nên kinh doanh bằng nghiệp vụ Arbitrage không? Tỷ giá “ẢO” Bid USD/EUR tại Paris và Tokyo : 106.03/ 142.25 = 0.7454 Nếu kinh doanh sẽ lãi 205 806.14 USD BÀI 14 Cĩ thơng tin trên các thị trường tại thời điểm G như sau: Paris: EUR/JPY = 127.25/96 Zurich: EUR/CHF = 1.3785/95 Singapore: EUR/SGD = 1.3992/09 Tokyo: CHF/JPY = 94.12/27 SGD/JPY = 83.15/26 Trang 6
  7. Thanh toán quốc tế Với 1 000 000 EUR trong tay, giả sử khơng cĩ chi phí giao dịch, hãy kinh doanh qua 3 thị trường sao cho cĩ lợi nhất. Tỷ giá “ẢO” Bid EUR/JPY tại Zurich: = 1.3785 x 94.12 = 129.74 Tỷ giá “ẢO” Bid EUR/JPY tại Singapore: = 1.3992 x 83.15 = 116.34 So sánh với Bid EUR/JPY tại Paris: Chọn kinh doanh qua Zurich trước EUR => CHF => JPY => EUR Số EUR thu được: 1 000 000 x 1.3785 x 94.12 : 127.96 = 1 013 945.14 EUR => Nếu kinh doanh sẽ lãi 13 945.14 EUR BÀI 15 Hãy lập 1 hối phiếu dựa trên việc thực hiện đúng các nội dung được trích từ hợp đồng số XK756/03 ngày 07/07/X, ngày giao hàng 18/08/X, hóa đơn số EX786/03 ngày 17/08/X Buyer: Hoou Co., Ltd. 3-1-21 Kanenokuma Hakata – Ku Fukuoka Japan At bank: DKBLJPJT DAI-ICHI KANGYO BANK, Ltd., The TOKYO Seller: Taek wang Vina Ind. Co., Ltd 26-27 Bienhoa Ind. Zone 2 Bienhoa City, Dongnai Province Vietnam At bank: Bank for foreign Trade of Vietnam 27 Ben Chuong Duong, Dist. 1 Hochiminh City, Vietnam Amount: USD 756,737.64 Documents required: - Draft at: 30 days from B/L date - Clean on board Bill of Lading - Invoiced in . Trang 7
  8. Thanh toán quốc tế No: EX786/03 BILL OF EXCHANGE For: USD 756,737.64 Bienhoa City , 18 Aug X At 30 days from B/L date .sight of this First Bill of Exchange (Second of the same tenor and date being unpaid). Pay to the order of Bank for foreign Trade of Vietnam 27 Ben Chuong Duong, Dist. 1 Hochiminh City, Vietnam The sum of United States Dollars . and cents Taek wang Vina Ind. Co., Ltd To: Hoou Co., Ltd. 26-27 Bienhoa Ind. Zone 2 3-1-21 Kanenokuma Bienhoa City, Dongnai Province Hakata – Ku Fukuoka Vietnam Japan . BÀI 16 Trích một số điều khoản từ L/C số 2099LA413 From: Asia Commercial Bank HCM City Vietnam To: Sumimoto Bank Ltd The Singapore branch, Singapore Date of issue: January 15, 2001 Date and place of Expiry: May 28, 2001 Applicant: Trade Services Import Export Company 469 Le Hong Phong Str., Dist. 10 Hochiminh City, Vietnam Beneficiary: Itochu Asia Pte Ltd 9 raffles Quay hex 41-01 Republic Plaza Singapore048619 Currency code, amount : USD 25,008 Drafts at: 60 days after sight Partial shipments: not allowed Latest date of shipment: March 30, 2001 Hãy lập Hối phiếu biết hóa đơn bên bán lập số AQ 1365/VN, ngày lập hóa đơn: 15/03/2001, ngày giao hàng 16/03/2001. Ngân hàng thông báo là ngân hàng phục vụ nhà xuất khẩu. Trang 8
  9. Thanh toán quốc tế No: AQ 1365/VN BILL OF EXCHANGE For: USD 25,008.00 Singapore , 16 Mar 2001 At 60 days after sight of this First Bill of Exchange (Second of the same tenor and date being unpaid). Pay to the order of Sumimoto Bank Ltd The Singapore branch, Singapore The sum of . Value received as per our invoice(s) No: AQ 1365/VN Dated 15 Mar 2001 Drawn under: Asia Commercial Bank HCM City Vietnam Confirmed / Irrevocable / Without recourse L/C No: 2099LA413 . Dated/ Wired: January 15, 2001 To: Asia Commercial Bank HCM City Vietnam Itochu Asia Pte Ltd 9 raffles Quay hex 41-01 Republic Plaza Singapore048619 BÀI 17 Trích một số điều khoản từ L/C số ILCO/0088/00 Received from: Standar Chartered Bank London 1 Aldermanbury Square London EC2V7SB UK To: Bank for Foreign Trade of Vietnam Hochiminh City Branch Date of Issue: 01 01 23 Date and place of Expiry: 01 03 30 in Vietnam Aplicant: NMB-HELLER TRADE FINANCE LTD 24 BENNETTS HILL BIRMINGHAM B2 5QP Benificiary: BAROTEX EXPORT IMPORT COMPANY 15 Ben Chuong Duong Ho Chi Minh City, Vietnam Currency code, Amount: USD 15,307.60 Drafts at: at sight Trang 9
  10. Thanh toán quốc tế Drawee: SCB LGB 2L Standar Chartered Bank London 1 Aldermanbury Square London EC2V7SB UK Partial shipments: not allowed Latest date of shipment: 01 03 15 Documents required: Hãy lập 1 Hối phiếu biết: Ngày giao hàng 01/03/01 Hóa đơn bên bán lập số AA/976 ngày 28/02/01 Ngân hàng thông báo là ngân hàng phục vụ nhà xuất khẩu (NH Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh TP.HCM) No: AA/976 BILL OF EXCHANGE For: USD 15,307.60 Ho Chi Minh City, 01 Mar 2001 . At xxx .sight of this First Bill of Exchange (Second of the same tenor and date being unpaid). Pay to the order of Bank for Foreign Trade of Vietnam Hochiminh City Branch The sum of . Value received as per our invoice(s) No: AA/976 Dated 28 Feb 2001 Drawn under: Standar Chartered Bank Confirmed / Irrevocable / Without recourse L/C No: ILCO/0088/00 . Dated/ Wired: 23 Jan 2001 To: SCB LGB 2L BAROTEX EXPORT IMPORT COMPANY Standar Chartered Bank 15 Ben Chuong Duong London 1 Aldermanbury Ho Chi Minh City, Vietnam Square London EC2V7SB UK BÀI 18 BILL OF EXCHANGE No: 05/IVC.04 Korea, 27 Nov., 2004 For: SGD 900,000.00 Trang 10
  11. Thanh toán quốc tế At sight of this first Bill of Exchange (Second of the same tenor and date being unpaid). Pay to Hanvit Bank, Seoul 203, Hoehyon Dong 1 – Ga, Chung Gu Seoul, Korea The sum of SingaporeDollars nine hundred thousand only Value received as per our invoice(s) No(s): 05/IVC. 04 Dated: 27 Nov., 2004 Drawn under: Bank of Hawaii International Corporation Confirmed/ Irrevocable/ Without Recourse L/C No: 8CMLC359 Dated/ Wired: 25 Oct., 2004 To: Bank of Hawaii International Corporation Yoo Kyung Co. Ltd. New York, NY 3 rd Floor 173-8 Sukchon Dong Songpa Ku 5th Floor, 45 Broadway, New York City, Seoul, Korea NY 10006, U.S.A BÀI 19 Giả sử Cơng ty A mua 1 hợp đồng quyền chọn mua trị giá 50 000 USD, tỷ giá thực hiện là 16,020 VND/USD, chi phí mua quyền chọn là 20 VND/USD, hãy hồn thành bảng phân tích dưới đây: Đvt: triệu VND Tỷ giá 15980 16000 16020 16040 16060 16080 Phí mua quyền chọn 1 1 1 1 1 1 Đối khoản VND khi mua 799 800 801 801 801 801 USD Lãi (+), Lỗ (-) -1 -1 -1 0 +1 +2 Trang 11