Kế toán căn bản - Giới thiệu về hoạt động kinh doanh

ppt 17 trang nguyendu 6820
Bạn đang xem tài liệu "Kế toán căn bản - Giới thiệu về hoạt động kinh doanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptke_toan_can_ban_gioi_thieu_ve_hoat_dong_kinh_doanh.ppt

Nội dung text: Kế toán căn bản - Giới thiệu về hoạt động kinh doanh

  1. Kế toán căn bản Bài 1a FETP 8/02
  2. Nội dung bài giảng 1 A • Giới thiệu về hoạt động kinh doanh • Tóm lợc về các báo cáo tài chính chủ yếu • Chín khái niệm căn bản trong kế toán • Hệ thống ban hành chuẩn mực kế toán Mỹ • Chuẩn mực kế toán quốc tế
  3. Giới thiệu về HĐ SXKD • Mục tiêu và chiến lợc kinh doanh • Tìm nguồn vốn: tự có và tín chủ • Tiền hành đầu t: –Mua máy móc, thiết bị –Mua công nghệ, bản quyền –Mua trái phiếu hay cổ phiếu của Cty khác –Mua vật t để kho –Nợ phải thu –Tiền mặt
  4. Giới thiệu về HĐ SXKD • Tiến hành SXKD –Mua NVL, dụng cụ –Sản xuất –Phân phối bán hàng –Quản lý
  5. Tóm tắt hoạt động doanh nghiệp Mục tiêu và Chiến lợc Đầu t Nguồn vốn ngắn và dài ngắn và dài Tài sản Vốn nợ và vốn chủ SXKD Kết quả lỗ lãi
  6. Các báo cáo tài chính • Bảng cân đối • Báo cáo lỗ lãi • Báo cáo lu chuyển tiền • Ghi chú báo cáo • ý kiến của kế toán viên độc lập
  7. Các báo cáo tài chính: Bảng cân đối thời điểm • Khái niệm về tài sản, vốn nợ, và vốn chủ • Phơng trình kế toán Tài sản = Vốn nợ + Vốn chủ, hay Đầu t = Nguồn vốn • Phân loại: ngắn hạn và dài hạn
  8. Các báo cáo tài chính: Báo cáo lỗ lãi trong kỳ • Khái niệm doanh thu, chi phí, và lợi nhuận • Phân loại doanh thu: sản phẩm hay dịch vụ • Phân loại chi phí: theo hoạt động KD –Sản xuất –Tiếp thị –Quản lý • Quan hệ với bảng cân đối –Đầu kỳ và cuối kỳ của bảng cân đối –Lợi nhuận để lại
  9. Các báo cáo tài chính: Báo cáo lu chuyển tiền trong kỳ • Báo cáo kết quả tiền của các hoạt động sau: –Hoạt động SXKD: tiền thu của khách và tiền chi cho nhà cung cấp –Hoạt động đầu t: duy trì hoặc mở rộng năng lực sản xuất –Hoạt động tài chính: tìm vốn bổ sung cho hoạt động SXKD và đầu t, hay chi trả nợ đến hạn hoặc trả cổ tức
  10. Báo cáo lu chuyển tiền Tiền vào Tiền ra Bán hàng hóa Mua hàng hóa SXDK và dịch vụ và dịch vụ cho cho khách hàng SXKD Thanh lý tài sản Mua sắm tài sản Đầu t cố định $$$ cố định Phát hành Chia cổ tức và Tài chính trái phiếu và giảm vốn nợ cổ phiếu hay vốn chủ
  11. Ai dùng báo cáo tài chính? • Nhà đầu t cổ phần • Ngân hàng cho vay vốn • Nhà cung cấp bán nợ • Cán bộ CNV • Cơ quan hành pháp: bán phá giá, chống độc quyền • Cơ quan thuế: thu nhập phải trả thuế • Đối thủ cạnh tranh: thị phần và mức sinh lời
  12. Những khái niệm kế toán cơ bản • Nguyên tắc kế toán kép • Nguyên tắc thớc đo bằng tiền • Nguyên tắc đơn vị hạch toán • Nguyên tắc hoạt động liên tục • Nguyên tắc giá gốc • Nguyên tắc thận trọng • Nguyên tắc ghi nhận sự việc trọng yếu • Nguyên tắc ghi nhận thực tế phát sinh • Nguyên tắc ghi nhận thu chi tơng ứng
  13. Hệ thống ban hành chuẩn mực kế toán Mỹ SEC FASBSEC 7 thành viên SFAC Mục đích Thông qua GAAP SFAS Công bố về chuẩn mực kế toán. (Khoảng 133 công bố, chi tiết tại
  14. Những công bố khái niệm SFAC • SFAC 1: Mục đích lập báo cáo tài chính của các doanh nghiệp • SFAC 2: Đặc tính định tính của thông tin kế toán • SFAC 3: Đợc thay bằng SFAC 6 • SFAC 4: Mục đích lập báo cáo tài chính của các tổ chức xã hội • SFAC 5: Ghi nhận và đo lờng trong báo cáo • SFAC 6: Những bộ phận của các báo cáo tài chính
  15. Mục đích lập báo cáo tài chính: cung cấp thông tin hữu ích • Ra quyết định đầu t và tín dụng • Hiểu thời lợng và biến động dòng tiền trong tơng lai • Tiềm năng kinh tế và ngời thừa hởng • Tình hình hoạt động kinh doanh trong kỳ • Nguồn tiền và dùng tiền nh thế nào • Năng lực lãnh đạo và thực thi bổn phận • Diễn giải và chú thích chung
  16. Hệ thống ban hành chuẩn mực Kế toán quốc tế • Do IASC ban hành: www.iasc.org • Gồm 35 chuẩn mực kế toán quốc tế (‘74-’98) và 11 diễn giải của Ban thờng trực IASC
  17. Chuẩn mực kế toán Việt nam • Bộ tài chính ban hành • Công bố đợt 1 về 4 chuẩn mực vào 31/12/01 –Chuẩn mực số 2: hàng tồn kho –Chuẩn mực số 3: tài sản cố định hữu hình –Chuẩn mực số 4: tài sản cố định vô hình –Chuẩn mực số 14: doanh thu và thu nhập khác