Đề thi vào ngân hàng BIDV

docx 8 trang nguyendu 11020
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi vào ngân hàng BIDV", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_vao_ngan_hang_bidv.docx

Nội dung text: Đề thi vào ngân hàng BIDV

  1. 1. Thi tiếng anh: (Thi trước) (Thời gian: 75 phút) - Các dạng: 1 bài đọc hiểu (trung bình), bài chọn từ điền vào chỗ trống, bài chọn từ sai, bài dịch (lần này là dịch cái chính sách thắt chặt, có một số từ mới nhưng mà cũng đoán được ý nên cũng dịch bừa,có từ gold bullion: vàng thỏi thì bị dịch nhầm, thế chứ!) 1. Bài đọc hiểu chọn đáp án (5 câu về nội dung, 5 câu từ đồng nghĩa) 2. Ngữ pháp (20 câu) 3. Tìm lỗi sai (5 câu) 4. Viết lại câu theo từ gợi ý (5 câu) 5. Dịch về tái cơ cấu ngân hàng ở Việt Nam => Nói chung, đề này làm vừa đủ thời gian, không quá nhiều từ khó nên ôn luyện ngữ pháp và đọc báo kinh tế một tí thì làm cũng được 2. Đề nghiệp vụ: (Thi sau) NHẬN XÉT CHUNG: - Đề nghiệp vụ dài nhưng mà hem ngờ nó lại tận 9 trang, tại vì nhiều trắc nghiệm - Lý thuyết: 85 điểm, bài tập:15 điểm - Lý thuyết thì chỉ có dạng trắc nghiệm không giải thích và trắc nghiệm có giải thích thui, còn có duy nhất một câu tự luận: Nêu qui định trần lãi suất huy động và cho vay hiện nay thì là 5 điểm - Hix, mà đề dài quá nên là mình chỉ nhớ được nội dung câu hỏi chứ hem nhớ được từng đáp án A,B,C,D - Phần kiến thức chung: 20 câu TN không giải thích xoay quoanh kiến thức về GDP, cung cầu tiền,hiệu suất theo qui mô, phần mất không do thuế, và 5 câu TN có giải thích: ĐỀ 1: A. 40 điểm I. 10 câu ko giải thích (20 điểm) 1. Cái nào thể hiện tăng trưởng quy mô a/ tăng trưởng đầu tư b/ c/ tăng trưởng thu nhập quốc dân d/ cả 3 -> d 2. Khi MR a 3. Cầu cái nào co giãn ít theo giá a/ xe máy b/ oto c/ d/ bàn chải đánh răng ->b 4. Thuế tác động đến người bán nhiều hơn trong trường hợp nào sau đây a/ thực phẩm
  2. b/ giải trí c/ quần áo d/ nhà ở ->d 5. Trong điều kiện đồng tiền của một quốc gia được tự do chuyển đổi khi tỷ giá hối đoái được thả nổi thì trong dài hạn tỷ giá của đồng bản tệ so với đồng ngoại tệ sẽ tăng nếu a/ Ngân hàng trung ương bán đồng ngoại tệ ra nước ngoài nhiều hơn b/ Luồng vốn ra nước ngoài tăng lên c/ Tỷ lệ lạm phát giảm tương đối so với lạm phát của các quốc gia khác d/ Sản lượng toàn cầu giảm ->a 6. Tài trợ thâm hụt NSNN bằng cách nào: a/ tăng thuế, phát hành TP kho bạc, tín phiếu CP b/ tăng thuế, phát hành tiền, vay nợ nước ngoài 7. Nguyên nhân gây ra lạm phát chi phí đẩy: a/ giá dầu tăng b/ mức lương thỏa thuận với công đoàn tăng c/ d/ cả a,b ->d II. 5 câu giải thích (15 điểm) 1. Lãi suất thực tế lớn hơn lãi suất danh nghĩa thì a/ VNĐ được định giá cao, tăng khả năng cạnh tranh của hàng hóa trong nước tại nước ngoài b/ VNĐ định giá quá cao, giảm khả năng cạnh tranh của hàng hóa trong nước tại nước ngoài ->b 2. Cho GDP danh nghĩa 2004 là 6000, GDP danh nghĩa 2005 là 6500, CPI2004 là 120, CPI2005 là 125. Tỷ lệ tăng trường? a/ 8,33% b/ 4% ->a 3. Ngân hàng trung ương có thể thay đổi cung nội tệ bằng cách a/ Mua hoặc bán trái phiếu chính phủ b/ Mua hoặc bán ngoại tệ c/ Cả a và b d/ ->c 4. Ngân sách Nhà nước thặng dư khi a/ thuế thu được cao hơn chi tiêu chính phủ cho hàng hóa và dịch vụ b/ thuế thu được thấp hơn chi tiêu chính phủ c/ tổng thu ngân sách nhỏ hơn tổng chi ngân sách d/ tổng thu ngân sách lớn hơn tổng chi ngân sách ->d 5. Yếu tố nào tác động tăng đến tổng cung ngắn hạn không tác động tổng cung dài hạn a) tăng tư bản
  3. b) nhân công c) tiền lương danh nghĩa d) công nghệ ->c III. BIDV (5 điểm) Ngày thực hiện IPO; tỷ lệ chào bán; ngày chính thức hđ theo mô hình TMCP; cổ đông chiến lược nước ngoài B. 60 điểm I. 12 câu ko giải thích (24 điểm) 1. Tỷ lệ chiết khấu là: a/ Tỷ lệ chiết khấu dòng tiền các năm về hiện tại mà tại đó NPV = 0 b/ Lãi suất mong đợi của nhà đầu tư bao gồm cả tỷ lệ lạm phát c/ Lãi suất cho vay d/ Chi phí sử dụng vốn bình quân của dự án ->d câu này mình chọn b mới đau 2. Hình thức đầu tư nào dưới đây sẽ ít chịu rủi ro lãi suất nhất a/ Trái phiếu trả lãi một lần khi trả gốc b/ Trái phiếu kho bạc dài hạn c/ Cổ phần ưu đãi e/ Kỳ phiếu kho bạc ngắn hạn ->e 3. Cổ phiếu có lợi tức 1200/1cp/1 năm. tỷ suất nhà đầu tư mong đợi là 12%, tỷ lệ tăng trưởng hàng năm là 4%. Giá cổ phiếu có lẽ là 3000 4. TP mệnh giá 1000000VNĐ, lãi suất 9% thời hạn 5 năm, tỷ lệ lợi tức yêu cầu 12%. Tính giá TP: Đ/án: 891.657 5. Thời gian ân hạn là gì: a/ Thời gian có thể rút vốn vay b/ Thời gian nhất định trong thời hạn vay mà khách hàng chưa phải trả nợ gốc mà chỉ phải trả nợ lãi c/ Thời gian nhất định trong thời hạn vay mà khách hàng chưa phải trả nợ gốc và lãi d/ Không có câu nào đúng ->b 6. ROA là một trong các chỉ số quan trọng nhất đánh giá hiệu quả thu nhập của doanh nghiệp. Theo bạn ROA cho ta thông tin nào quan trọng nhất: a/ Tình trạng thanh khoản của doanh nghiệp b/ Tỷ lệ thu nhập của doanh nghiệp c/ Khả năng quản lý tài chính của doanh nghiệp d/ Hiệu suất, hiệu quả và trình độ quản lý tài sản có của doanh nghiệp ->d 7. Cho vốn đầu tư ban đầu là 10.000. dòng tiên năm 1->4 lần lượt là 2000, 4000, 5000, 6000. tính thời hạn thu hồi vốn: a/ 2 năm b/ 2.8 năm c/ 3 năm
  4. d/ 3.5 năm ->d/ 2.8 năm 8. Nhiều nghiệp vụ bảo đảm cho một nghĩa vụ: bảo lãnh, cầm cố bằng tài sản của người thứ ba, thế chấp tài sản của khách hàng khi xử lý thì cái nào được xử lý trước? a/ Bảo lãnh b/ Cầm cố bằng tài sản của người thứ ba c/ Thế chấp bằng tài sản của khách hàng d/ Bên nhận bảo đảm có quyền lựa chọn ->d 9. Tổng giám đốc công ty cổ phần không được đảm nhiệm chức vụ nào? 10. Hợp đồng ký kết ko đúng thẩm quyền: a/ vô hiệu b/ chỉ vô hiệu khi có quyết định của tòa án c/ không vô hiệu d/ vô hiệu khi người có thẩm quyền k đồng ý ->b II. 7 câu giải thích (21 điểm) 1. Việc thay đổi thời gian khấu hao khi thẩm định tài chính của dự án sẽ làm: a/ Dòng tiền của dự án tăng b/ Dòng tiền của dự án giảm c/ Dòng tiền của dự án không thay đổi d/ Không có đáp án nào ->c 2. Ngày 15/7/2008 công ty Nam Việt mang một hối phiếu có mệnh giá 200.000 USD đến ngân hàng xin chiết khấu. Hối phiếu ký phát ngày . có thời han đến ngày 6/12/2008. Lãi suất chiết khấu là 8%/năm, chi phí chiết khấu là 0,5% mệnh giá. Hỏi ngân hàng sẽ trả cho công ty bao nhiêu? 3. Tính VLĐR 4. ROE dự kiến là 16%, cuối năm tỷ lệ thu nhập/tài sản là 1,2%, biết nợ phải trả bằng 7 lần vốn chủ sở hữu. Hỏi a/ Doanh nghiệp đạt ROE như dự kiến b/ ROE thực tế lớn hơn ROE dự kiến c/ ROE thực tế nhỏ hơn ROE dự kiến ->c 5. Khi thực hiện thanh toán tín dụng chứng từ NH bên đại diện cho nhà xuất khẩu cẩn chú ý điều gì a/ khả năng thanh toán của bên nhập khẩu b/ khả năng giao hàng của bên xuất khẩu c/ cả a và b d/ ko cái nào ->c 6. Cho tỷ giá USD/VNĐ 19730 – 19750; EUR/USD 1,27 – 1,29. Tính số tiền VND phải trả khi mua 15000 EUR của ngân hàng bán 1 vnd mua được 1/19750usd bán 1usd mua được 1/1.29 eur
  5. ->mua 15000 usd cần 15000*1.29 usd vậy số tiền vnd cần có là:15000*1.29*19750= III. Bài tập (15 điểm) Cho số liệu 3 bảng cân đối kế toán. Hỏi bảng nào là của DN công nghiệp nặng? Bảng số 3 thì phù hợp với DN ở ngành nào? Mình làm DN1 là công nghiệp nặng DN3 là hoạt động cho thuê tài chính ĐỀ 2: Tiếng anh: đề 2 1. Bài đọc hiểu chọn đáp án (5 câu về nội dung, 5 câu từ đồng nghĩa) 2. Ngữ pháp (20 câu) 3. Tìm lỗi sai (5 câu) 4. Viết lại câu theo từ gợi ý (5 câu) 5. Dịch về tái cơ cấu ngân hàng ở Việt Nam Nghiệp vụ: đề 2 A. 40 điểm I. 10 câu ko giải thích (20 điểm) 1. Cái nào thể hiện tăng trưởng quy mô a/ tăng trưởng đầu tư b/ c/ tăng trưởng thu nhập quốc dân d/ cả 3 2. Khi MR<MC thì: a/ DN đang lỗ b/ DN đang lãi c/ Nên tăng sản lượng d/ Nên giảm SL 3. Cầu cái nào co giãn ít theo giá a/ xe máy b/ oto c/ d/ bàn chải đánh răng 4. Thuế tác động đến người bán nhiều hơn trong trường hợp nào sau đây a/ thực phẩm b/ giải trí c/ quần áo d/ nhà ở 5. Trong điều kiện đồng tiền của một quốc gia được tự do chuyển đổi khi tỷ giá hối đoái được thả nổi thì trong dài hạn tỷ giá của đồng bản tệ so với đồng ngoại tệ sẽ tăng nếu a/ Ngân hàng trung ương bán đồng ngoại tệ ra nước ngoài nhiều hơn b/ Luồng vốn ra nước ngoài tăng lên c/ Tỷ lệ lạm phát giảm tương đối so với lạm phát của các quốc gia khác d/ Sản lượng toàn cầu giảm
  6. 6. Tài trợ thâm hụt NSNN bằng cách nào: a/ tăng thuế, phát hành TP kho bạc, tín phiếu CP b/ tăng thuế, phát hành tiền, vay nợ nước ngoài 7. Nguyên nhân gây ra lạm phát chi phí đẩy: a/ giá dầu tăng b/ mức lương thỏa thuận với công đoàn tăng c/ d/ cả a,b II. 5 câu giải thích (15 điểm) 1. Lãi suất thực tế lớn hơn lãi suất danh nghĩa thì a/ VNĐ được định giá cao, tăng khả năng cạnh tranh của hàng hóa trong nước tại nước ngoài b/ VNĐ định giá cao, giảm khả năng cạnh tranh của hàng hóa trong nước tại nước ngoài 2. Cho GDP danh nghĩa 2004 là 6000, GDP danh nghĩa 2005 là 6500, CPI2004 là 120, CPI2005 là 125. Tỷ lệ tăng trường? a/ 8,33% b/ 4% 3. Ngân hàng trung ương có thể thay đổi cung nội tệ bằng cách a/ Mua hoặc bán trái phiếu chính phủ b/ Mua hoặc bán ngoại tệ c/ Cả a và b d/ 4. Ngân sách Nhà nước thặng dư khi a/ thuế thu được cao hơn chi tiêu chính phủ cho hàng hóa và dịch vụ b/ thuế thu được thấp hơn chi tiêu chính phủ c/ tổng thu ngân sách nhỏ hơn tổng chi ngân sách d/ tổng thu ngân sách lớn hơn tổng chi ngân sách 5. Yếu tố nào tác động tăng đến tổng cung ngắn hạn không tác động tổng cung dài hạn a) tăng tư bản b) nhân công c) tiền lương danh nghĩa d) công nghệ III. BIDV (5 điểm) Ngày thực hiện IPO; tỷ lệ chào bán; ngày chính thức hđ theo mô hình TMCP; cổ đông chiến lược nước ngoài B. 60 điểm I. 12 câu ko giải thích (24 điểm) 1. Tỷ lệ chiết khấu là: a/ Tỷ lệ chiết khấu dòng tiền các năm về hiện tại mà tại đó NPV = 0 b/ Lãi suất mong đợi của nhà đầu tư bao gồm cả tỷ lệ lạm phát c/ Lãi suất cho vay d/ Chi phí sử dụng vốn bình quân của dự án 2. Hình thức đầu tư nào dưới đây sẽ ít chịu rủi ro lãi suất nhất a/ Trái phiếu trả lãi một lần khi trả gốc b/ Trái phiếu kho bạc dài hạn
  7. c/ Cổ phần ưu đãi e/ Kỳ phiếu kho bạc ngắn hạn 3. Cổ phiếu có lợi tức 1200/1cp/1 năm. tỷ suất nhà đầu tư mong đợi là 12%, tỷ lệ tăng trưởng hàng năm là 4%. Giá cổ phiếu 4. TP mệnh giá 1000000VNĐ, lãi suất 9% thời hạn 5 năm, tỷ lệ lợi tức yêu cầu 12%. Tính giá TP 5. Thời gian ân hạn là gì: a/ Thời gian có thể rút vốn vay b/ Thời gian nhất định trong thời hạn vay mà khách hàng chưa phải trả nợ gốc mà chỉ phải trả nợ lãi c/ Thời gian nhất định trong thời hạn vay mà khách hàng chưa phải trả nợ gốc và lãi d/ Không có câu nào đúng 6. ROA là một trong các chỉ số quan trọng nhất đánh giá hiệu quả thu nhập của doanh nghiệp. Theo bạn ROA cho ta thông tin nào quan trọng nhất: a/ Tình trạng thanh khoản của doanh nghiệp b/ Tỷ lệ thu nhập của doanh nghiệp c/ Khả năng quản lý tài chính của doanh nghiệp d/ Hiệu suất, hiệu quả và trình độ quản lý tài sản có của doanh nghiệp 7. Cho vốn đầu tư ban đầu là 10.000. dòng tiên năm 1->4 lần lượt là 2000, 4000, 5000, 6000. tính thời hạn thu hồi vốn: a/ 2 năm b/ 2.5 năm c/ 2,8 năm d/ 3 năm 8. Nhiều nghiệp vụ bảo đảm cho một nghĩa vụ: bảo lãnh, cầm cố bằng tài sản của người thứ ba, thế chấp tài sản của khách hàng khi xử lý thì cái nào được xử lý trước? a/ Bảo lãnh b/ Cầm cố bằng tài sản của người thứ ba c/ Thế chấp bằng tài sản của khách hàng d/ Bên nhận bảo đảm có quyền lựa chọn 9. Tổng giám đốc công ty cổ phần không được đảm nhiệm chức vụ nào? 10. Hợp đồng ký kết ko đúng thẩm quyền: a/ vô hiệu b/ chỉ vô hiệu khi có quyết định của tòa án c/ không vô hiệu d/ vô hiệu khi người có thẩm quyền k đồng ý II. 7 câu giải thích (21 điểm) 1. Việc thay đổi thời gian khấu hao khi thẩm định tài chính của dự án sẽ làm: a/ Dòng tiền của dự án tăng b/ Dòng tiền của dự án giảm c/ Dòng tiền của dự án không thay đổi d/ Không có đáp án nào 2. Ngày 15/7/2008 công ty Nam Việt mang một hối phiếu có mệnh giá 200.000 USD đến ngân hàng xin chiết khấu. Hối phiếu ký phát ngày . có thời han đến ngày 6/12/2008. Lãi suất chiết khấu là 8%/năm, chi phí chiết khấu là 0,5% mệnh giá. Hỏi ngân hàng sẽ trả cho công ty bao nhiêu? 3. Tính VLĐR
  8. 4. ROE dự kiến là 16%, cuối năm tỷ lệ thu nhập/tài sản là 1,2%, biết nợ phải trả bằng 7 lần vốn chủ sở hữu. Hỏi a/ Doanh nghiệp đạt ROE như dự kiến b/ ROE thực tế lớn hơn ROE dự kiến c/ ROE thực tế nhỏ hơn ROE dự kiến 5. Khi thực hiện thanh toán tín dụng chứng từ NH bên đại diện cho nhà xuất khẩu cẩn chú ý điều gì a/ khả năng thanh toán của bên nhập khẩu b/ khả năng giao hàng của bên xuất khẩu c/ cả a và b d/ ko cái nào 6. Cho tỷ giá USD/VNĐ 19730 – 19750; EUR/USD 1,27 – 1,29. Tính số tiền VND phải trả khi mua 15000 EUR của ngân hàng III. Bài tập (15 điểm) Cho số liệu 3 bảng cân đối kế toán. hỏi bảng nào là của DN công nghiệp nặng? bảng số 3 thì phù hợp với DN ở ngành nào