Đề thi tuyén dụng GBbank - Vị trí: Giao dịch viên

pdf 4 trang nguyendu 6000
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyén dụng GBbank - Vị trí: Giao dịch viên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_dung_gbbank_vi_tri_giao_dich_vien.pdf

Nội dung text: Đề thi tuyén dụng GBbank - Vị trí: Giao dịch viên

  1. – GPBANK Commitment to Excellence ĐỀ THI TUYÉN DỤNG GB.BANK Vị trí: Giao dịch viên - GB. Bank Đông Anh (HN) Môn thi: Nghiệp vụ trắc nghiệm / Thời gian: 60 phút / Ngày thi: 22-06-2013 - ===o0o===- 1. Hoạt động tín dụng là hoạt động: a. Thuộc đối tượng chịu VAT thep phương pháp khấu trừ b. Thuộc đối tượng chịu VAT thep phương pháp trực tiếp c. Không thuộc đối tượng chịu VAT d. Tất cả đều đúng 2. Khách hàng yêu cầu chuyển đổi từ 24000 USD sang EUR. Hãy xđ số EUR khách hàng nhận đc biết các tỉ giá: USD: 17000 - 17050 VND/USD ; EUR: 23950 - 24000 VND/EUR a. 24000 EUR b. 17050 EUR c. 17000 EUR d. 23950 EUR 3. Khi xác định kết quả kinh doanh ngoại tệ, doanh số bán ngoại tệ đc xác định theo: a. tỷ giá bán ngày cuối tháng b. tỷ giá mua ngày cuối tháng c. tỷ giá bán cao nhất trong kỳ d. tỷ giá mua cao nhất trong kỳ 4. Thời gian trích dự phòng rủi ro đối với hđ tín dụng: a. hàng tháng b. hàng năm c. hàng quí d. hàng 6 tháng 5. Hình thức huy động vốn thường xuyên của NHTM: a. Nhận tiền gửi b. Vay từ các TCTD khác c. Phát hành giấy tờ có giá d. Tất cả các ý trên 6. Phương pháp dự thu - dự chi chủ yếu áp dụng trong hạch toán: a. thu nhập lãi b. chi phí lãi c. thu phí d. cả a và b 7. Ngày 1/9/2013 khách hàng gửi tiết kiệm 100tr kỳ hạn 6th, lãi suất 7,5%/năm. Ngày 16/3/2014 khách hàng đến xin rút tiền, hỏi khách hàng sẽ nhận được bao nhiêu tiền. Biết lãi suất không kỳ hạn là 0,3%/tháng 8. Khi áp dụng nguyên tắc kế toán 'cơ sở dồn tích' các khoản chi sẽ được kế toán ghi nhận vào chi phí tại thời điểm nào? a. phát sinh chi phí b. tại thời điểm chi tiền c. hàng tháng d. hàng ngày
  2. 9. Khi khách hàng gửi tiền tiết kiệm có kỳ hạn vào NH, kế toán hạch toán vào TK tiết kiệm theo số tiền nào: a. số tiền thực nộp của KH b. số tiền gốc và lãi c. số tiền gốc d. số lãi 10.Sec luôn đc thanh toán vô điều kiện nếu tài khoản của ng ký phát đủ khả năng thanh toán và: a. Sec đc xuất trình trong thời hạn xuất trình b. Sec đc xuất trình trong thời hạn thanh toán c. Sec đc xuất trình sau thời điểm ký phát ko quá 6 tháng d. Sec đc xuất trình sau thời hạn thanh toán 11. Để xđ KQKD ngoại tệ, NH phải sử dụng tỷ giá nào để tính doanh số mua vào: a. Tùy thuộc vào lựa chọn của mỗi NHTM b. Tỷ giá mua hiện tại c. Tỷ giá mua thực tế của mỗi lần mua d. Tỷ giá mua bình quân 12. Lãi của tiền gửi tiết kiệm KKH đc nhập gốc khi nào? a. cuối mỗi tháng b. cuối mỗi ngày c. khi KH rút gốc d. 13. Theo quy định hiện hành các khoản nợ xấu đc phân loại theo định kỳ nào? a. Hàng tháng b. Hàng quí c. Hàng 6 tháng d. Hàng năm 14. NH không đc chuyển nợ từ nhóm 1 sang các nhóm có mức độ rủi ro cao khi a. Đến hạn trả nợ gốc, KH ko trả đc b. Khoản nợ đang trong hạn c. KH ko trả lãi cho NH đúng hạn 15. Khi phát hành GTCG theo phương thức ngang giá, ls thực tế mà NH trả cho KH thế nào so với ls danh nghĩa: a. bằng nhau b. lớn hơn c. nhỏ hơn d. phụ thuộc vào lạm phát 16. Đối tượng của kế toán ngân hàng: a. vốn và sự vận động của vốn b. thu nhập, chi phí c. các hđ ngoại bảng d. tất cả ý trên 17. Nội dung của kiểm soát chứng từ là gì? a. việc ghi chép trên chứng từ b. chữ ký trên chứng từ c. nội dung nghiệp vụ trên chứng từ
  3. d. tất cả ý trên 18. Khi thực hiện quy trình luân chuyển chứng từ kế toán ngân hàng a. có thể bỏ qua 1 số bước để rút ngắn thời gian luân chuyển b. có thể thay đổi trật tự các giai đoạn trong quy trình c. phải đảm bảo đúng trật tự các giai đoạn mà chứng từ phải trải qua d. phải thông qua NHNN 19. Mô hình tổ chức bộ máy kế toán của pháp nhân NHTM thường đc áp dụng a. mô hình tập trung b. mô hình phân tán c. mô hình hỗn hợp (vừa tập trung vừa phân tán) d. mô hình giao dịch 20. Những đối tượng kế toán cần ghi nhận trong huy động vốn là: a. nợ phải trả b. chi phí lãi c. tài sản d. cả a và b 21.Tiền lãi mà KH thực sự đc hưởng trong trường hợp KH gửi tiết kiệm có kỳ hạn, trả lãi trước 22. Bảng KQ thanh toán bù trừ điện tử do ai lập? a. Ngân hàng chủ trì b. Ngân hàng thành viên c. Trung tâm xử lý thanh toán BTĐT d. Cả a và c Băng kết quă thanh toán bù trừ điện tử: là băng số liệu do Ngân hàng chủ trì hoặc Trung tâm xử lý thanh toán bù trừ điện tử (trường hợp Trung tâm xử lý kỹ thuật thanh toán bù trừ điện tử là một đơn vị độc lập) lập cho từng ngân hàng thành viên trực tiếp sau khi kết thúc phiên giao dịch thanh toán bù trừ và tại thời điểm quyết toán bù trừ điện tử, phăn ánh tổng hợp số phăi thu, phăi tră theo các Lệnh thanh toán mà ngân hàng thành viên đã gửi đi, nhận ve và thể hiện số thực phăi tră hoặc được hưởng của từng n gân hàng thành viên. Băng kết quă thanh toán bù trừ điện tử được coi là một loại chứng từ kế toán. 23. Séc thanh toán ở VN gồm loại nào? 24. Thu được tiền nợ gốc của khoản nợ khó đòi đã xử lý bằng quỹ dự phòng rủi ro tín dụng thì hạch toán vào tài khoản nào? a. Tăng thu nhập bất thường b. Giảm chi phí đã trích c. Tăng quỹ dự phòng d. Tăng khấu hao TSCĐ 25. Bảng Cân đối kế toán được lập dựa trên cân đối a. Tài sản - Nguồn vốn b. Doanh thu - Chi phí - Kết quả kinh doanh c. Phát sinh Nợ - Phát sinh Có d. Các câu trên đều đúng 26. Chỉ tiêu nào hình thành tài sản có của NH ? a. Tiền gửi tại các tổ chức tín dụng trong và ngoài nước b. TSCĐ c. Tiền gửi của các tổ chức kinh tế và dân cư
  4. d. Đầu tư vào chứng khoán e. Các khoản phải trả 27. Chỉ tiêu nào hình thành tài sản nợ của NH ? a. Tiền mặt tại quỹ b. Tiền gửi của các tổ chức tín dụng c. Dự phòng thu khó đòi + Chênh lệch đánh giá lại TS d. Các khoản phải thu 28. Nếu NH áp dụng pp dự thu lãi, dự chi lãi thì loại TK nào sau đây ko được tính dự chi lại phải trả vào ngày cuối tháng ? a. TK tiền gửi ko kỳ hạn b. TK tiền gởi có kỳ hạn c. TK tiết kiệm tất toán trước ngày cuối tháng d. Cả 3 loại trên đều ko tính dự chi trả lãi 29. Séc có thể chuyển nhượng bao nhiêu lần: a. 2 b. Nhiều lần c. 1 d. 3 30. Chứng từ trong kế toán thanh toán của ngân hàng có đặc điểm gì ? a. Chứng từ phải viết rõ ràng,ký đúng chữ ký đã đăng ký b. Chứng từ có tính pháplý cao; khách hàng lập theo mẫu in sẵn của ngân hàng; có những chứng từ gốc kiêm chứng từ ghi sổ c. Chứng từ phải viết đúng bằng nhiều liên d. Chứng từ có tính pháp lý cao trong việc chuyển quyền sở hữu và quyền sử dụng tài sản 31. Trong điều kiện ứng dụng tin học vào công tác kế toán, mô hình tổ chức bộ máy kế toán ưu việt hơn cả của pháp nhân NHTM là gì? 32. Số tiền trả cho KH trong nghiệp vụ CK thương phiếu và GTCG? 33. Kế toán có thể Ghi có ngay cho người thụ hưởng trước khi ghi Nợ vào TK của người phải trả khi nào? 34. Nội dung nguyên tắc thận trọng 35. UNC là? -=== HếT ===