Đề cương ôn thi nghiệp vụ công nghệ thông dành cho kỹ sư tại Chi nhánh

pdf 5 trang nguyendu 6510
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi nghiệp vụ công nghệ thông dành cho kỹ sư tại Chi nhánh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_thi_nghiep_vu_cong_nghe_thong_danh_cho_ky_su_tai.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn thi nghiệp vụ công nghệ thông dành cho kỹ sư tại Chi nhánh

  1. Đề cương ôn thi nghiệp vụ CNTT dành cho kỹ sư tại Chi nhánh - Năm 2010 Phần bắt buộc đối với tất cả các kỹ sư 1. Cách biểu diễn dữ liệu và lôgic Cơ số đếm Cách biểu diễn dữ liệu số (BCD, packed, unpacked, dấu phảy động, dấu phảy tĩnh) và ký tự (ASCII, EBCDIC, Unicode) Các phép toán và độ chính xác (dịch bit, AND, OR, NOT, XOR, tràn số, ) 2. Phần cứng thiết bị CNTT và kiến trúc máy tính Các vấn đề liên quan tới các thiết bị chính của máy tính Phương thức giao tiếp giữa các thiết bị máy tính Một số thiết bị liên quan (máy in, máy quét, UPS, tape, ) 3. Kiến thức căn bản về hệ điều hành Kiến thức căn bản về các chức năng chính của hệ điều hành; các khái niệm đa xử lý, phân tán, thời gian thực, cluster, Kiến thức căn bản về các hệ điều hành phổ biến như Windows và Unix (tập trung vào Windows Server 2003 và Windows XP) 4. Cấu trúc dữ liệu và giải thuật Các cấu trúc dữ liệu nguyên thủy của máy tính (số thực, số nguyên, ký tự, boolean) Các cấu trúc dữ liệu nâng cao (ví dụ như mảng, bản ghi, ngăn xếp, hàng đợi, ) Các thuật toán đơn giản và mối liên hệ với các cấu trúc dữ liệu 5. Kiến thức căn bản về mạng và truyền thông Kiến trúc và các kiểu nối mạng căn bản Mô hình OSI và bộ giao thức TCP/IP Khái niệm về những thiết bị mạng như switch, hub, Kiến thức căn bản về Internet 6. Kiến thức căn bản về lưu trữ, phục hồi dữ liệu và HA Kiến thức căn bản về các phương pháp đảm bảo độ sẵn sàng cao cho hệ thống (RAID, cluster, ) Kiến thức căn bản về các phương thức lưu trữ dữ liệu (tape, disk, full backup, differential backup, ) 7. Kiến thức căn bản về an toàn bảo mật Nguyên lý và các hình thức kiểm soát bảo mật Hiểu tác dụng của các quy định bảo mật Hiểu tác dụng của các thuật toán mã hóa chính 8. Một số vấn đề căn bản về ứng dụng CNTT trong ngân hàng nói chung và Ngân hàng Công thương Việt Nam nói riêng Quản lý tài khoản tập trung, phân quyền và kiểm soát giao dịch Các hình thức xử lý dữ liệu (tức thời và theo lô) Phân biệt các hệ thống xử lý thông tin OLTP và OLAP Lưu ý: Mặc dù đề cương này tương đối rộng nhưng khi ra đề TTCNTT sẽ chỉ dùng những câu hỏi: a) ở mức khái niệm (yêu cầu người làm bài phân biệt đúng/sai); b) liên quan đến thực tế công việc và không thiên về lý thuyết. Page 1 of 5
  2. Phần tự chọn theo chuyên đề cho Kỹ sư phần cứng 1. Kiến thức về máy tính (phần cứng, hệ điều hành), hệ thống máy tính a. Kiến thức cơ bản về cấu trúc máy tính, các linh kiện và thành phần cơ bản, nguyên lý hoạt động, các giao tiếp giữa các thành phần b. Mạch logic c. Bộ xử lý: tốc độ xử lý, đơn xử lý, đa xử lý, ngắt, lệnh d. Bộ lưu trữ: Thiết bị lưu trữ trong, lưu trữ song song/tuần tự, thiết bị lưu trữ ngoài. Các loại thiết bị lưu trữ thông dụng trong CNTT: đĩa từ, đĩa quang, tape, e. Vận hành và bảo trì hệ thống f. Thiết bị, hệ thống truyền thông: các thành phần và khái niệm cơ bản, thiết bị truyền thông g. Hệ điều hành: các khái niệm cơ sở, cấu hình hệ thống 2. Phần trang thiết bị. a. Chipset của các loại máy tính GX260, 270,280, 520, 745 (các khối chipset và chức năng của từng khối) b. Chipset các loại máy chủ S28; S29; Dell 6800; 4475 (Các khối chipset và chức năng của từng khối) c. Card Raid (Sơ đồ khối theo tiêu chuẩn của intel), cách tạo RAID 0,1, 5. các lỗi liên quan. d. Máy in dòng P5205B (sơ đồ khối của mạch điều khiển ) so sánh tính năng với P7205, máy in lazer nguyên lý và các lỗi thường gặp. e. Windows XP, windows Server 2003, vista (cấu hình tối thiểu yêu cầu, các lỗi liên quan đến thiết bị, quản trị) f. UPS 5 KVA (sơ đồ khối, ) so sánh UPS ONLINE, OFFLINE. g. Thông báo lỗi với máy in sổ, so sánh PR2, PR2E, Một số thông báo lỗi của UPS 5KVA, Một số thông báo lỗi của Máy chủ, một số thông báo lỗi của máy PC . h. Cấu hình phần cứng PIX 525. Router 1751 , 1841, 2600 , 2800 i. Lỗi mạng LAN. SW L2, L3. j. Các loại nguồn sử dụng cho thiết bị CNTT. Nguyên lý, công suất, vào/ra, nguồn dự phòng. k. Phần mềm điều khiển thiết bị các loại hiện có NHCT, Phần mềm BIOS và những điểm lưu ý khi cập nhật nâng cấp. l. Tính toán công suất thiết kế cho dự án công nghệ thông tin. (UPS, Mạng máy tính, thiết bị bảo mật truyền thông, ) cho Phòng học lớn hoặc toà nhà trụ sở. Page 2 of 5
  3. Phần tự chọn theo chuyên đề cho Kỹ sư hệ thống 1. Kiến thức về HĐH a. Kiến thức cơ bản về HĐH Windows Server, Unix. b. Cài đặt, cấu hình và triển khai Windows 2003 Server. c. Các lệnh hệ thống để quản trị. d. Các kiến thức liên quan đến việc quản trị hệ thống hiện tại của NHCTVN. 2. Kiến thức về CSDL: a. Khái niệm, kiến thức cơ bản về CSDL: Liên quan đến Oracle, MySql, MS Sql b. Kiến thức cơ bản về backup/restore CSDL; c. Các kiến thức liên quan đến CSDL hiện tại của NHCTVN. 3. Hệ thống a. Kiến thức cơ bản về các hệ thống hiện tại của NHCTVN như: AD, Email Exchange, MOM, SMS. b. Kiến thức cơ bản về firewall, SSL, VPN, IP Sec. c. Hiểu biết cơ bản về storage; redundancy; high availability, DR. Page 3 of 5
  4. Phần tự chọn theo chuyên đề cho Kỹ sư phần mềm 1. Lập trình a. Phân tích, thiết kế chương trình đơn giản b. Sử dụng các kiểu dữ liệu: ôn tập các kiểu dữ liệu chuẩn như: mảng, chuỗi, dấu phẩy động, dấu phẩy tĩnh, số nguyên, ký tự, tập hợp c. Kiểu truyền tham số cho hàm, thủ tục: bao gồm 2 kiểu triền tham số tham biến hoặc tham trị. Ý nghĩ của các kiểu này, sự khác nhau khi sử dụng. d. Cấu trúc dữ liệu: các cấu trúc lặp (repeat until, do while, for ), các cấu trúc rẽ nhánh (if then else, case ). Ý nghĩa, cách sử dụng, sự khác nhau e. Giải thuật: các giải thuật cơ bản như tìm kiếm, sắp xếp, đệ quy, giải đệ quy f. Các thuật toán mã hóa cơ bản: không cần trình bầy thuật toán, chỉ cần biết khái niệm, ý nghĩa. Ví dụ như thế nào là thuật toán mã hóa, mã hóa một chiều hay 2 chiều, khóa công khai, khóa bí mật g. Các kiểu lập trình hướng sự kiện, hướng đối tượng: khái niệm, định nghĩa, ưu nhược điểm h. Các khái niệm về một số ngôn ngữ lập trình thông dụng như C, C++, Java, .NET VB6 Sử dụng các kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu, kiểu truyền tham số cho hàm, thủ tục. 2. CSDL: a. Các biểu đồ dữ liệu, thiết lập CSDL quan hệ b. Các object: table, view, constraint, index, trigger, stored-procedure, c. Các câu lệnh SQL chuẩn: select, delete, insert, update, having, group by, order by d. Sử dụng các kiểu dữ liệu: date, time, number, char, varchar e. Các hàm, tính năng, định nghĩa, khái niệm cơ bản của Oracle 3. Kiến thức khác: a. Các hệ cơ số và cách chuyển đổi. b. Các kiến thức cơ bản về AS400 và DB2. c. Một số khái niệm cơ bản về kiểm thử chương trình. d. Các biểu thức logic. e. Các công nghệ để kết nối với CSDL (DAO, ADO, .NET, JDBC, ODBC, ) f. Các kiến thức cơ bản về hệ điều hành. Page 4 of 5
  5. Phần tự chọn theo chuyên đề cho Kỹ sư viễn thông 1. Các kiến thức cơ bản về lĩnh vực mạng, truyền thông: TCP/IP, OSI, Routing (Distance vector, Link state), IP (V4, V6, Variable Length Subnet Masking ), LAN (các loại cable, các chuẩn cable), WAN, Metro, IP telephony, 2. Các kiến thức liên quan đến Switch (VLAN, STP, Trunking, CAM, ) 3. Các kiến thức liên quan đến việc quản trị hệ thống mạng, truyền thông NHCT (theo dõi giám sát, phân tích lưu lượng, băng thông, phân tích xử lý lỗi trên các thiết bị, ) 4. Kiến thức cơ bản liên quan đến các trang thiết bị mạng, truyền thông, bảo mật (Router Redundancy, Load Balacing, routed, access-list, QoS, encapsulation, authentication, ) 5. Các kiến thức liên quan đến thiết kế hệ thống mạng truyền thông (Campus Network, Modular Network, Design LAN, ) Page 5 of 5