Biểu mẫu - Mẫu số 2.2 - Báo cáo đề xuất tín dụng (dùng cho trường hợp vay vốn, bảo lãnh, chiết khấu, mở LC)

doc 6 trang nguyendu 10620
Bạn đang xem tài liệu "Biểu mẫu - Mẫu số 2.2 - Báo cáo đề xuất tín dụng (dùng cho trường hợp vay vốn, bảo lãnh, chiết khấu, mở LC)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbieu_mau_mau_so_2_2_bao_cao_de_xuat_tin_dung_dung_cho_truong.doc

Nội dung text: Biểu mẫu - Mẫu số 2.2 - Báo cáo đề xuất tín dụng (dùng cho trường hợp vay vốn, bảo lãnh, chiết khấu, mở LC)

  1. Mẫu số 2.2 BỘ PHẬN QUAN HỆ KHÁCH HÀNG , ngày tháng năm Số: / BÁO CÁO ĐỀ XUẤT TÍN DỤNG (Dùng cho trường hợp vay vốn, bảo lãnh, chiết khấu, mở LC) I. THÔNG TIN KHÁCH HÀNG Tên Khách hàng: (Viết Hoa và tên tắt Tiếng Anh nếu có) Mã CIF: Địa chỉ: Hoạt động kinh doanh chính: Vốn Điều lệ: Vốn chủ sở hữu: Hình thức sở hữu: Đơn vị chủ quản: Xếp hạng tín dụng Đơn vị chủ quản: Cấp phê duyệt tín dụng: II. ĐỀ XUẤT CỦA KHÁCH HÀNG: 1. Trường hợp đề xuất cấp hạn mức tín dụng: - Giấy đề nghị cấp hạn mức ngày: NG/TH/NN - Các hạn mức cụ thể: Hạn mức tín dụng Hạn mức tín dụng TT Loại Sản phẩm hiện được cấp đề xuất lần này 1. Cho vay 000 000 2. Bảo lãnh 000 000 3. HMTD phân bổ cho Chi nhánh 000 khác Tổng cộng 000 000 - Thời hiệu của HMTD: 06 tháng / 01 năm 2. Trường hợp đề xuất cấp tín dụng theo món: Giấy đề nghị Số ngày / / . Đề nghị cấp TD trị giá: Ghi bằng số Mục đích: Ghi rõ mục đích Sản phẩm Tín dụng: Cho vay Bảo lãnh Chiết khấu Mở L/C Lãi suất/Phí: Ghi rõ nếu khách hàng có đề nghị Thời hạn: Ghi rõ nếu khách hàng có đề nghị Cán bộ /QHKH 1
  2. Các điều kiện TD khác Ghi rõ nếu có 3. Biện pháp bảo đảm tín dụng: TT Mô tả biện pháp bảo đảm Trị giá Tỷ lệ so với Tổng (tỷ VND) dư nợ đề nghị (%) Mô tả chi tiết III. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ KHÁCH HÀNG 1. Tư cách và năng lực pháp lý, năng lực điều hành và quản lý SXKD của khách hàng: 1.1 Đánh giá về lịch sử hoạt động của khách hàng: 1.2. Đánh giá về tư cách và năng lực pháp lý: 1.3. Đánh giá về mô hình tổ chức và bố trí lao động của khách hàng: 1.4. Đánh giá về năng lực quản trị điều hành 2. Đánh giá hoạt động kinh doanh của khách hàng 2.1. Thông tin chung: 2.2. Tình hình sản xuất kinh doanh 2.2.1. Đánh giá năng lực sản xuất 2.2.2 Đánh giá khả năng cung cấp nguyên vật liệu và các yếu tố đầu vào. 2.2.3. Đánh giá phương thức tiêu thụ và mạng lưới phân phối. 2.2.4. Đánh giá, phân tích về sản lượng và doanh thu 2.2.5. Đánh giá về khả năng xuất khẩu hàng hoá. 3. Phân tích hoạt động và triển vọng của khách hàng ĐIỂM MẠNH ĐIỂM YẾU Thị trường . . Sản phẩm, dịch vụ . . Kênh phân phối . . CƠ HỘI THÁCH THỨC Thị trường . . Sản phẩm, dịch vụ . . Kênh phân phối . . Trên cơ sở các phân tích đánh giá, đưa ra các nhận xét ngắn gọn triển vọng phát triển của Khách hàng (Rất tốt / Tốt / Trung bình / Không tốt) trong: Ngắn hạn Cán bộ /QHKH 2
  3. Dài hạn 4. Phân tích tình hình quan hệ với ngân hàng 4.1. Quan hệ giao dịch với BIDV Quá trình giao dịch của Khách hàng với BIDV (Bao gồm quan hệ giao dịch tại đơn vị trình và tại các Chi nhánh khác cùng hệ thống) các loại sản phẩm trong kỳ vừa qua (Mức độ sử dụng HMTD, số dư hiện tại, số dư bình quân; doanh số vay, trả; Doanh số vay, trả bình quân tháng so với HMTD .) Đánh giá lợi ích trong mối quan hệ với khách hàng. Nếu được có thể tính toán lợi nhuận đối với BIDV. Tiềm năng, cơ hội trong thời gian tới trong quan hệ với khách hàng, kể cả khả năng bán chéo sản phẩm Những điểm cơ bản trong kế hoạch quan hệ với khách hàng (về sản phẩm, kênh phân phối và chính sách khác nếu có). Nếu được nên nêu mục tiêu về doanh số với mỗi sản phẩm trong thời gian tới. 4.2. Quan hệ giao dịch với các tổ chức tín dụng khác: Liệt kê tên những định chế tài chính (ngoài BIDV) mà KH có giao dịch tín dụng hoặc sử dụng nhiều dịch vụ. Nêu HMTD, tình hình sử dụng và số dư hiện tại tại mỗi định chế tài chính nếu có thông tin. Tên Định chế Số dư hiện Biện pháp đảm bảo tín tại (tỷ VND) dụng 1. TCTD 1 00 2. TCTD 2 00 Cộng 00 4.3. Quan hệ tín dụng của nhóm khách hàng có liên quan (nếu có) IV. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA KHÁCH HÀNG - Phân tích tài chính Doanh nghiệp vay vốn cần căn cứ vào Báo cáo tài chính gần nhất, bao gồm: Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả kinh doanh, Thuyết minh báo cáo tài chính (bắt buộc), Báo cáo lưu chuyển tiền tệ và một số nguồn thông tin khác như: Số lượng lao động, Bảng thanh toán lương/ nhân công. - Cán bộ lập báo cáo đề xuất tín dụng cần phải đưa ra được các nhận xét về tính chính xác của các chỉ tiêu trong báo cáo tài chính và tìm ra được các mối liên hệ giữa các tỷ số tính toán được để có thể đưa ra những kết luận chính xác về tình hình tài chính của khách hàng. - Các nhóm chỉ tiêu tài chính cần phân tích bao gồm: 1. Nhóm chỉ tiêu thanh khoản: a. Nhóm chỉ tiêu theo Định hạng tín dụng nội bộ: Khả năng thanh toán hiện hành; Khả năng thanh toán nhanh; Khả năng thanh toán tức thời. b. Nhóm chỉ tiêu bổ sung: Thời gian thanh toán công nợ. Cán bộ /QHKH 3
  4. 2. Nhóm chỉ tiêu hoạt động a. Nhóm chỉ tiêu theo Định hạng tín dụng nội bộ: Vòng quay vốn lưu động; Vòng quay hàng tồn kho; Vòng quay các khoản phải thu; Hiệu suất sử dụng tài sản cố định. b. Nhóm chỉ tiêu bổ sung: Doanh thu thuần/Tổng tài sản; Tốc độ tăng trưởng doanh thu thuần trong kỳ 3. Nhóm chỉ tiêu cân nợ và cơ cấu tài sản, nguồn vốn a. Nhóm chỉ tiêu theo Định hạng tín dụng nội bộ: Tổng nợ phải trả/Tổng tài sản; Nợ dài hạn/Vốn chủ sở hữu. b. Nhóm chỉ tiêu bổ sung: Hệ số tài sản cố định/Vốn chủ sở hữu; Tốc độ gia tăng tài sản; Khả năng trả nợ gốc trung và dài hạn. 4. Nhóm chỉ tiêu thu nhập a. Nhóm chỉ tiêu theo Định hạng tín dụng nội bộ: Lợi nhuận gộp/Doanh thu thuần; Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh/Doanh thu thuần; ROE; ROA; EBIT/Chi phí lãi vay. b. Nhóm chỉ tiêu bổ sung: Tốc độ tăng trưởng lợi nhuận sau thuế. 5. Nhóm chỉ tiêu về hiệu quả sử dụng lao động a. Nhóm chỉ tiêu theo Định hạng tín dụng nội bộ: b. Nhóm chỉ tiêu bổ sung: Hiệu suất sử dụng lao động; Hệ số chi phí lao động. V. THẨM ĐỊNH PHƯƠNG ÁN SXKD VÀ KHẢ NĂNG TRẢ NỢ: Nêu kết quả thẩm định phương án sản xuất kinh doanh, đánh giá về hiệu quả và khả năng trả nợ. Nhu cầu vốn trong giai đoạn tới để thực hiện kế hoạch và các mục tiêu kinh doanh Các nguồn vốn để đáp ứng nhu cầu: Cơ cấu (Tự có / Vay nội bộ / Vay CBCNV / Vay các NH ) và tính khả thi của từng nguồn Đánh giá nhu cầu tín dụng tối đa trong kỳ tới (dựa trên giao dịch trong quá khứ, hay phân tích dòng tiền, hay dựa trên kế hoạch kinh doanh của Khách hàng ). Các yêu cầu cụ thể về các sản phẩm tín dụng tại BIDV (loại sản phẩm, thời hạn ) VI. BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM TIỀN VAY Mô tả & đánh giá về biện pháp bảo đảm tiền vay (Hình thức đảm bảo; Loại tài sản đảm bảo; tính pháp lý; định giá, mức độ thanh khoản ), các điều kiện thoả thuận với khách hàng Trường hợp KH chưa đáp ứng được các điều kiện thì nên nêu ở dạng khuyến nghị. VII. ĐÁNH GIÁ RỦI RO VÀ CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA Phân tích các rủi ro chủ yếu của việc cấp tín dụng cho Khách hàng. Trường hợp cần thiết có thể bổ sung thêm hoặc bớt đi so với những loại rủi ro liệt kê sau đây. Cán bộ /QHKH 4
  5. ­Rủi ro vĩ mô (nền kinh tế, chính trị, quy định của chính phủ, môi trường ) ­Rủi ro kinh doanh (nhu cầu thị trường, cạnh tranh, cung ứng, phát triển công nghệ ) ­Rủi ro hoạt động (chi phí, quản lý, sản xuất ) ­Rủi ro tài chính (thanh khoản, khả năng sinh lợi, các nghĩa vụ ngoại bảng ) ­Rủi ro đặc thù khác Các biện pháp phòng ngừa: - Biện pháp phòng ngừa của khách hàng. - Biện pháp phòng ngừa của Ngân hàng. Lưu ý: ­ Các nỗ lực giải quyết khó khăn, tồn tại và rủi ro trong thời gian vừa qua nếu có ­ Giải thích lý do tại sao vẫn có thể cấp tín dụng trong điều kiện có rủi ro XI. CHÍNH SÁCH TÍN DỤNG CỦA BIDV Kết quả chấm điểm và xếp loại khách hàng Đánh giá về sự phù hợp hay tuân thủ chính sách tín dụng và các yêu cầu khác nếu có (BIDV có chính sách hạn chế nào với khách hàng này) XII.ĐỀ XUẤT CỦA PHÒNG QHKH Đề xuất chính sách quan hệ với khách hàng thời gian tới: Tạo mới / Tăng cường / Duy trì / Giảm; Các loại sản phẩm sẽ quan hệ:  Đối với khách hàng xác định hạn mức tín dụng: HMTD HMTD DƯ NƠ TD khách hàng HMTD đề TT Loại Sản phẩm hiện được đến thời điểm đề nghị cấp đề xuất xuất lần này 1 Cho vay 000 000 000 000 2 Bảo lãnh 000 000 000 000 3 HMTD phân bổ cho 000 000 CN khác Tổng cộng 000 000 000 000 Thời hạn: Chính sách khách hàng về lãi suất, phí: Hình thức và tài sản đảm bảo: Cán bộ /QHKH 5
  6. Các điều kiện tín dụng khác: Ghi rõ nếu có  Đối với khách hàng tín dụng theo món: Đề nghị cấp TD trị giá Trị giá ghi bằng số Mục đích Ghi rõ mục đích đề nghị cấp tín dụng Sản phẩm Tín dụng Cho vay Bảo lãnh Chiết khấu L/C Lãi suất/phí: Ghi rõ lãi suất, phí áp dụng theo chính sách khách hàng, theo thông báo của BIDV từng thời kỳ Thời hạn: Ghi rõ Hình thức đảm bảo: Ghi rõ Các điều kiện TD khác: Ghi rõ nếu có CÁN BỘ QHKH LÃNH ĐẠO BỘ PHẬN QHKH (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Ý KIẾN CỦA PTGĐ/PGĐ PHỤ TRÁCH QHKH , ngày . Tháng năm (ký, ghi rõ họ tên) Cán bộ /QHKH 6