Tín dụng - Các sản phẩm tín dụng và mối quan hệ với các nghiệp vụ ngân hàng khác

pdf 32 trang nguyendu 5660
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tín dụng - Các sản phẩm tín dụng và mối quan hệ với các nghiệp vụ ngân hàng khác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftin_dung_cac_san_pham_tin_dung_va_moi_quan_he_voi_cac_nghiep.pdf

Nội dung text: Tín dụng - Các sản phẩm tín dụng và mối quan hệ với các nghiệp vụ ngân hàng khác

  1. 6/3/2012 Cỏc sản phẩm tớn dụng & mối quan hệ với cỏc nghiệp vụ ngõn hàng khỏc TS.Nguyễn Đức Trung Cho vay ngắn hạn Bao thanh toỏn HMTC Chiết khấu Cho vay từng lần HMTD 1
  2. 6/3/2012 Cho vay từng lần Là tiến trình cấp tín dụng dựa trên cơ sở nhu cầu tín dụng của từng đối t•ợng vay:  Cho vay theo từng lần mua hàng  Cho vay dự trữ các loại hàng tồn kho  Tài khoản các khoản phải thu. Việc xét duyệt cho vay dựa trên cơ sở hợp đồng kinh tế, đơn đặt hàng, th• tín dụng, các hoá đơn bán hàng, bảng kê bán thành phẩm, hoặc thành phẩm. Đặc điểm Mỗi lần vay là phương ỏn riờng Cho vay theo từng đối tượng vay cụ thể Định kỳ hạn nợ cho từng khoản vay Quản lý theo doanh số cho vay 2
  3. 6/3/2012 Cho vay từng lần Mức cho vay đ•ợc xác định trên cơ sở: Nhu cầu vay vốn cho từng ph•ơng án Khả năng nguồn vốn của NH Giá trị của bảo đảm tín dụng. Nhu ∑Nhu cầu thực Vốn Vốn tự cầu = hiện phương - khỏc - cú vay ỏn vay vốn Một số vấn đề cơ bản về hạch toỏn Tài sản Cú Tài sản nợ & VTC Tiền mặt Vốn tiền gửi Đầu tư tài chớnh Vốn đi vay Cho vay Vốn khỏc Tài sản cố định Vốn tự cú Cho vay Huy động N C N C Số dư đầu kỳ Số dư đầu kỳ Phỏt sinh tăng Phỏt sinh giảm Phỏt sinh giảm Phỏt sinh tăng Số dư cuối kỳ Số dư cuối kỳ 3
  4. 6/3/2012 Cho vay từng lần Xác định thời hạn cho vay: Thời hạn cho vay đ•ợc xác định cho mỗi lần vay cụ thể. NH xác định thời hạn cho vay dựa vào:  Dự báo l•u chuyển tiền tệ,  Chu kỳ ngân quỹ  Hang rủi ro tín dụng của KH Xác định thời hạn cho vay theo chu kỳ ngân Tỡnh huống cho vay từng lần T9/05, cty ABC gửi BIDV hồ sơ. NH thống nhất với DN: Giỏ trị TSTC = 6400 triệu đ Tổng chi phớ PAKD là 12.185 triệu đ Trong đú: Chi phớ vật tư: 7230 triệu đ Lương CBNV: 2980 triệu đ Khấu hao TSCĐ: 1205 triệu đ Cỏc chi phớ khỏc: 770 triệu đ Biết rằng VLĐ tự cú = 4120 triệu đ Vay từ ICB = 3010 triệu đ BIDV cho vay tối đa 70% giỏ trị TSTC 4
  5. 6/3/2012 Tỡnh huống cho vay từng lần Trong t12, DN phỏt sinh cỏc nghiệp vụ sau: Ngày 3/12: khế ước 15/9 đến hạn, số tiền 242 triệu đ (trờn TK TG cụng ty cú đủ tiền để trả nợ) 11/12: Vay mua vật tư 480 triệu đ  Vay chi thưởng cho cụng nhõn: 78 triệu đ  Vay thanh toỏn tiền điện cho SXKD 52 triệu đ 17/12: Vay nộp thuế xuất khẩu 35 triệu đ  Vay thanh toỏn tiền lương cho cụng nhõn: 235 triệu đ  Vay tổ chức tham quan: 36 triệu đ 25/12: vay trả nợ VCB 370 triệu đ  Vay mua vật tư: 150 triệu đ Đến cuối ngày 30/11,  Cty đó nhận tiền vay để thực hiện PAKD số tiền 3043 triệu đ,  Dư nợ TK cho vay VLĐ của cty là 4170 triệu đ Cho vay HMTD Cam kết cho Khỏch hàng sử dụng một số dư tối đa trong một khoảng thời gian xỏc định 5
  6. 6/3/2012 Đặc điểm cho vay hạn mức tớn dụng Khách hàng:  Hoạt động kinh doanh ổn định  Lập đ•ợc kế hoạch sản xuất kinh doanh cho từng kỳ;  Có nhu cầu vay và trả nợ NH th•ờng xuyên;  Truyền thống, có tín nhiệm với NH. Quản lý tín dụng: theo d• nợ Định kỳ hạn nợ: không cụ thể Ph•ơng pháp rút số d• Xỏc định hạn mức tớn dụng Hạn ∑Nhu cầu VLĐ Vốn Vốn tự mức = - khỏc - cú tớn kỳ kế hoạch dụng Nhu cầu ∑chi phớ – khấu hao = VLĐ kỳ kế hoạch VVLĐ Vvlđ DTT = TSLĐbq 6
  7. 6/3/2012 Vốn lưu động tự cú VLĐ ròng . (1) Kế hoạch đầu t• vào TSLĐ năm nay, dự tính Vốn tự có là bao nhiêu % ? (2) Kế hoạch tăng VTC của khách hàng? Vốn khỏc Xem xét mối quan hệ của KH với bạn hàng. Tính toán tỷ lệ Vốn chiếm dụng của bên thứ 3/Tổng nguồn vốn -> rút ra tỷ lệ bỡnh quân KH có khả năng chiếm dụng để phục vụ cho hoạt động SXKD 7
  8. 6/3/2012 Tỡnh huống 2: hóy tớnh HMTD của DG T9/05, cty Đức Giang gửi đến ICB kế hoạch vay VLĐ quý 4 Giỏ trị vật tư hàng húa trong quý: 14.895,5 triệu đ Chi phớ SXKD khỏc: 655 triệu đ DTT Q4: 13.233,5 triệu đ  TSLĐĐK= 3720 triệu đ, hàng kộm phẩm chất chiếm 15%  TSLĐCK= 4650 triệu đ, trong đú VL XDCB = 250 triệu đ VLĐTC = 2730 triệu đ Giỏ trị TSTC = 2812 triệu đ Khả năng nguồn vốn NH đủ cho vay phương ỏn trến Tỡnh huống 2 HMTD =1713 trieu d Số dư TK cho vay của DN ngày 30/9/06: 860 triệu đ Từ 1/10/06 đến 26/12/06 trờn TK cho vay theo HMTD  Doanh số phỏt sinh nợ: 4500 triệu đ  Doanh số phỏt sinh cú: 3820 triệu đ Trong 5 ngày cuối quý phỏt sinh một số nghiệp vụ sau: 27/12: vay mua vật tư 450 triệu đ  Thu tiền nhận gia cụng: 70 triệu đ 28/12: Vay TT SCTX MMTB: 38 triệu đ  Thu tiền bỏn hàng 458 triệu đ 30/12: Vay mua VLXD cụng trỡnh mở rộng SX: 65 triệu đ 31/12: Vay vật tư 160 triệu đ  Vay thanh toỏn tiền vận chuyển MMTB: 20 triệu đ 8
  9. 6/3/2012 Tỡnh huống 3: Hạn ∑Nhu cầu VLĐ Vốn Vốn tự mức = - khỏc - cú tớn kỳ kế hoạch dụng 15/6, dệt HN gửi đến ICB kế hoạch vay, NH nhất trớ về chỉ tiờu kế hoạch quý III:  VVLĐ = 3 vũng  TSLĐbq= 5200 triệu đ  Thời hạn trả nợ kế hoạch (số ngày của 1 VTD) =28 ngày  DS trả nợ KH = 90% giỏ trị sản lượng hàng húa thực hiện Yờu cầu: xỏc định HMTD Tớnh HMTD dựa vào VTD Vũng quay Doanh số trả nợ kỳ KH = Tớn dụng Dư nợ BQ Vũng quay Doanh số trả nợ kỳ KH = Tớn dụng HMTD HMTD = Doanh số trả nợ kỳ KH / VTD 9
  10. 6/3/2012 Quy trỡnh của BIDV Xỏc định doanh thu dự kiến Xỏc định LN & KH dự kiến Xỏc định chi phớ SX cần thiết Xỏc định VVLĐ Xỏc định vốn khỏc Xỏc định VLĐR Tớnh HMTD Cụng thức tớnh ỏp dụng tại BIDV Chi phớ sản = Tổng doanh - Khấu hao - Lợi nhuận xuất cần thiết thu dự kiến cơ bản dự kiến Chi phớ sản xuất cần thiết Hạn mức tớn Vốn lưu Vốn dụng cần = - động tự cú - khỏc thiết Vvlđ 10
  11. 6/3/2012 Tỡnh huống xỏc định HMTD Viprosimex 2008 Biết rằng: Khấu hao dự tớnh là: 5021 triệu đồng Cụng ty cú kế hoạch xin cấp hạn mức tại cỏc ngõn hàng khỏc năm 2008 như sau: VCB: 250 tỷ đồng Vietinbank: 80 tỷ đồng ACB: 40 tỷ đồng Theo giấy chứng nhận ĐKKD thay đổi lần thứ 15 ngày 10/01/2008, cty cú tăng thờm vốn điều lệ lờn 272.147 triệu đ Cụng thức tớnh ỏp dụng tại BIDV Chi phớ sản = Tổng doanh - Khấu hao - Lợi nhuận xuất cần thiết thu dự kiến cơ bản dự kiến Chi phớ sản xuất cần thiết Hạn mức tớn Vốn lưu Vốn dụng cần = - động tự cú - khỏc thiết Vvlđ 11
  12. 6/3/2012 Cỏc thụng số cần thiết của Viprosimex TT Chỉ tiờu Giỏ trị 1 Doanh thu dự kiến 2 Lợi nhuận dự kiến 3 Khấu hao TSCĐ 4 Vốn huy động khỏc 5 Vốn LĐ tự cú 6 Vvlđ Vốn lưu động tự cú Vốn lưu động khỏc VLĐ ròng Xem xét mối quan hệ của KH với Kế hoạch đầu t• vào TSLĐ bạn hàng. năm nay, dự tính VTC là Vốn chiếm Tỷ lệ BQ KH dụng bao nhiêu % ? cú khả năng = chiếm dụng Tổng DT Kế hoạch tăng VTC của KH? 12
  13. 6/3/2012 Net working capital Nợ ngắn hạn: 4 Tài sản lưu động: 5 Vốn lưu động ròng NợNợ ngắn dài hạn hạn Tài sản cố định: 5 VốnVốn tự tự có: có 6 Net working capital Tài sản lưu động Nợ ngắn hạn VLĐ ròng = VLĐ tự cú Tài sản cố định Nợ dài hạn Vốn tự có 13
  14. 6/3/2012 Vốn lưu động tự cú VLĐTC được tớnh theo số liệu tại thời điểm 31/12/1007 VLĐTC = VCSH + Nợ dài hạn– TSCĐ&ĐTDH = TSLĐ – Nợ Ngắn hạn Cụng thức tớnh ỏp dụng tại BIDV Chi phớ sản = Tổng doanh - Khấu hao - Lợi nhuận xuất cần thiết thu dự kiến cơ bản dự kiến Chi phớ sản xuất cần thiết Hạn mức tớn Vốn lưu Vốn dụng cần = - động tự cú - khỏc thiết Vvlđ 14
  15. 6/3/2012 HMTD thực tế được cấp C.ty cú kế hoạch xin cấp HMTD tại cỏc NH khỏc năm 2008 là 370 tỷ đ  VCB: 250 tỷ đ  Vietinbank Chương Dương: 80 tỷ đ  NHTMCP Đụng Á: 40 tỷ đ VLĐ thiếu hụt sau khi được cỏc NH khỏc tài trợ: Phõn biệt cho vay từng lần & cho vay theo HMTD Cho vay từng lần Cho vay theo HMTD CV trờn từng đ.tượng vay cụ thể Cho vay trờn toàn bộ nhu cầu vay kỳ KH Định kỳ hạn trả nợ cụ thể Ko định kỳ hạn nợ cụ thể Mỗi lần vay cần PA riờng 01 phương ỏn vay cho một Quản lý theo doanh số CV kỳ kế hoạch KH mới, khụng cú thu chi Quản lý theo dư nợ cho vay thường xuyờn KH truyền thống, cú thu chi thường xuyờn 15
  16. 6/3/2012 Thấu chi Credit line(HMTD) >< Overdraft(HMTC) Khái niệm: là ph•ơng thức 30 2 tài trợ ngắn hạn trong đó NH cho phép KH đ•ợc rút tiền v•ợt quá số d• trên tài khoản vãng lai trong phạm vi số tiền và thời hạn nhất định. Đặc điểm thấu chi Đối tượng khỏch hàng Giải ngõn theo TK vóng lai Quản lý sau cho vay Phương phỏp tớnh toỏn HM 16
  17. 6/3/2012 Tỡnh huống 10 10 9 8 5 Nhu cầu VLĐ 0 Thỏng 1 Thỏng 2 Thỏng 3 Vốn tự cú 5 tỷ đồng Vũng quay = 3 vũng HMTD = (9+8+10)/3 - 5 = 4 tỷ đồng HMTC = 10 – 5 = 5 tỷ đồng Phương phỏp tớnh toỏn VLĐR=TSLĐ – Nợ ngắn hạn VLĐR = VTC + Nợ dài hạn - TSCĐ Nhu cầu Tổng nhu Vốn lưu vay vốn = Vốn khỏc - cầu tài trợ - động rũng hợp lý TSLĐ MCV MAX Tổng nhu VTCmin theo = Vốn khỏc - cầu tài trợ - theo y.cầu q.định NH TSLĐ NH VTCmin theo y.cầu của NH = tỷ lệ% x TSLĐ 17
  18. 6/3/2012 Tỡnh huống thấu chi Tài sản ST Nguồn vốn ST 1.Tiền 650 1.Vay ngắn hạn 3050 2.Phải thu 2300 2.Phải trả người bỏn 1720 3.Hàng tồn kho 3200 3.Phải trả khỏc 510 4.TSLĐ khỏc 280 4.Nợ dài hạn 3950 5.TS cố định 6600 5.Vốn tự cú 3800 Tổng tài sản Tổng nguồn vốn Tỡnh huống thấu chi Tài sản ST Nguồn vốn ST 1.Tiền 650 1.Vay ngắn hạn 2359.53 2.Phải thu 2142.86 2.Phải trả người bỏn 1720 3.Hàng tồn kho 2666.67 3.Phải trả khỏc 510 4.TSLĐ khỏc 280 4.Nợ dài hạn 3950 5.TS cố định 6600 5.Vốn tự cú 3800 Tổng tài sản 12339.53 Tổng nguồn vốn 12339.5 3 18
  19. 6/3/2012 Tỡnh huống thấu chi Tài sản ST Nguồn vốn ST 1.Tiền 650 1.Vay ngắn hạn 639.76 2.Phải thu 2142.86 2.Phải trả người bỏn 1720 3.Hàng tồn kho 2666.67 3.Phải trả khỏc 510 4.TSLĐ khỏc 280 4.Nợ dài hạn 3950 5.TS cố định 6600 5.Vốn tự cú 3800 Tổng tài sản 12339.53 Tổng nguồn vốn 10619.76 Tỡnh huống thấu chi (tiếp theo) Yờu cầu  Kiểm tra tớnh hợp lý của phương ỏn  Xỏc định HM thấu chi Biết rằng  V HTK=8 ; VPT = 16  DTT05 = 1470 tỷ đ  GVHB = 75%xDTT  CSCV của NH quy định: VLĐR tối thiểu là 20% trờn TSLD 19
  20. 6/3/2012 Chiết khấu thương phiếu Khỏi niệm:là việc tổ chức tớn dụng mua lại giấy tờ cú giỏ chưa đến hạn thanh toỏn của KH Tớn dụng giỏn tiếp Lệnh phiếu Hối phiếu HP nhận nợ HP đũi nợ Người mua Người bỏn May Thăng Long Dệt 8/3 HTK: 100 P.Trả: 100 Ngõn hàng 20
  21. 6/3/2012 Kỹ thuật nghiệp vụ chiết khấu Bước 1: Lập hồ sơ:  Đơn đề nghị chiết khấu  Bảng kờ cỏc hối phiếu xin chiết khấu  Cỏc hối phiếu bản gốc Liệu cú cần:  Hồ sơ phỏp lý  Bỏo cỏo tài chớnh  Phương ỏn vay vốn  Tài sản bảo đảm Bước 2: Thẩm định hồ sơ chiết khấu Thuộc quyền sở hữu hợp phỏp của khỏch hàng Chưa đến hạn thanh toỏn (min<t<=90 ngày) Được phộp giao dịch Được thanh toỏn theo quy định của TC phỏt hành 21
  22. 6/3/2012 Bước 3: Tớnh toỏn chiết khấu V = M – E – H  E = M x i x t/360  H = H1 + H2  H1 = M x h1 x t/360 Bước 4: Giải ngõn Chuyển tiền thẳng vào TK thanh toỏn của KH Vấn đề quản lý tớn dụng 22
  23. 6/3/2012 Bước 5: Lưu giữ và bảo quản giấy tờ cú giỏ Thực hiện giống bảo quản tiền Lưu giữ trờn cơ sở mở sổ theo dừi:  Sắp xếp theo thời gian cũn lại  Ngắn trước, dài sau đảm bảo thuận tiện trong việc đũi tiền Bước 6: Thu nợ Đến hạn thanh toỏn, NH sẽ tiến hành thu nợ ở người thụ lệnh Việc thu nợ thực hiện như sau:  NH bỏo cho người thụ lệnh để trả tiền  Gửi hối phiếu đến chi nhỏnh hoặc NH ủy quyền để nhờ thu hộ Vấn đề quyền truy đũi!!! 23
  24. 6/3/2012 Tỡnh huống chiết khấu Yờu cầu: Đơn vị: triệu đồng Hóy quyết định việc CK Chứng từ Số Ngày Ngày Tớnh toỏn CK với những chứng tiền phỏt hành đỏo hạn từ NH nhận CK HP đũi nợ 60 30/4/05 30/7/05 Biết rằng 03 13/6/05, DN gửi đến NH xin CK HP nhận 30 30/4/05 15/7/05 nợ 01 NH chỉ nhận CK cú thời hạn từ HP đũi nợ 15 15/4/05 14/8/05 20 đến 90 ngày 05 LSCK: 9%/năm, hoa hồng ký HP nhận 50 20/4/05 20/7/05 hậu: 0.6%, min = 20.000 đ, nợ 02 h2 = 15.000 đ HP đũi nợ 36 20/3/05 30/6/05 06 HMCK = 150 triệu đ; dư nợ TK HP nhận 40 1/6/05 1/10/05 của KH là 60 tr đ nợ 03 NH chấp nhận CK 15/6/05 Nghiệp vụ Bao thanh toỏn 1.IFC: Là thỏa thuận tiếp theo giữa bên bao thanh toán và ng•ời bán liên quan đến tài khoản phải thu phát sinh từ việc bán những hàng hoá:  Mua lại các khoản phải thu và ứng tr•ớc tiền mặt  Ghi sổ liên quan đến phải thu  Thu nợ  Dự tính tổn thất tín dụng 2.Khỏi niệm theo QĐ 1096/2004/NHNN BTT là một hỡnh thức cấp TD của TCTD cho bờn bỏn hàng thụng qua việc mua lại cỏc khoản phải thu phỏt sinh từ việc mua, bỏn hàng hoỏ đó được bờn bỏn và bờn mua thoả thuận trong hợp đồng mua hàng 24
  25. 6/3/2012 Bao thanh toỏn trong nước Hàng hoỏ dịch vụ Người bỏn Bản copy của hoỏ đơn Người mua Hoỏ đơn (1) thoả thuận TM giữa ng•ời mua và bán (2) thông báo cho bên BTT (3) phát hành chấp thuận tín dụng PT:+100 (4) bên bán chuyển hàng Đơn vị (5) bên bán lập hoá đơn HTK:-100 Bao thanh toỏn (6) chuyển hoá đơn cho bên BTT (7) ứng tr•ớc 68%-88% (chiết khấu 2%) (8) BTT nhắc ng•ời mua TT (9) Nng•ời mua trả 10% -30% còn lại Điều 13. Quy trỡnh hoạt động bao thanh toỏn a. Bờn bỏn hàng đề nghị đơn vị BTT thực hiện BTT cỏc khoản phải thu; b. Đơn vị BTT thực hiện phõn tớch cỏc khoản phải thu, tỡnh hỡnh hoạt động và khả năng tài chớnh của bờn bỏn hàng & bờn mua hàng; c.Đơn vị BTT và bờn bỏn hàng thoả thuận và ký kết hợp đồng BTT d.BTT & bờn bỏn đồng ký gửi văn bản thụng bỏo về hợp đồng BTT cho bờn mua & cỏc bờn liờn quan, trong đú nờu rừ việc bờn bỏn chuyển giao quyền đũi nợ cho đơn vị BTT & hướng dẫn bờn mua thanh toỏn trực tiếp cho BTT. đ. Bờn mua hàng gửi văn bản cho bờn bỏn hàng và đơn vị BTT xỏc nhận đó nhận được thụng bỏo&cam kết về việc thực hiện thanh toỏn cho đơn vị BTT e. Bờn bỏn hàng chuyển giao bản gốc hợp đồng mua, bỏn hàng, chứng từ bỏn hàng cỏc chứng từ khỏc liờn quan đến cỏc khoản phải thu cho đơn vị BTT; g. Đơn vị BTT chuyển tiền ứng trước cho bờn bỏn; h. Đơn vị BTT theo dừi, thu nợ từ bờn mua hàng i. Đơn vị BTT tất toỏn tiền với bờn bỏn hàng theo quy định trong hợp đồng BTT; k. Giải quyết cỏc vấn đề tồn tại phỏt sinh khỏc. 25
  26. 6/3/2012 Phõn biệt chiết khấu và bao thanh toỏn Tiêu thức Chiết khấu Bao thanh toán Thực hiện trên cơ sở mua lại các Thực hiện trên cơ sở mua lại các Ph•ơng thức thực giấy tờ có giá khoản phải thu, t•ơng đ•ơng với hiện việc chiết khấu hối phiếu đòi nợ KH KH vay là ng•òi thụ h•ởng tức là KH vay là ng•ời bán hàng ng•ời bán hoặc là ng•ời thứ 3 Số tiền cho vay Số tiền NH cho vay là ST mệnh giá Số tiền NH cho vay là số tiền trừ đi lãi chiết khấu&hoa hồng phí ứng tr•ớc trên giá trị hoá đơn Giai đoạn thu nợ Nếu đến hạn ng•ời mua không thực Nếu đến hạn ng•ời mua không hiện nghĩa vụ trả nợ, NH có quyền thực hiện nghĩa vụ trả nợ, ngân truy đòi từ ng•ời ký phát, từ ng•ời hàng chịu rủi ro hoàn toàn trừ có bảo lãnh hối phiếu và ng•ời chuyển sự thoả thuận khác nh•ợng tr•ớc đó Thời điểm phát Hoạt động TD phát sinh sau quan hệ Hoạt động TD phát sinh có thể sinh tín dụng th•ơng mại tr•ớc hoặc sau TDTM. Tỡnh huống Minh Phụng Minh Phụng Cụng ty con 1 Cụng ty con 3 Cụng ty con 2 26
  27. 6/3/2012 Cho vay trung dài hạn Khỏi niệm: tài trợ nhu cầu thiếu hụt vốn của DN cú thời hạn trờn 12 thỏng Đặc điểm:  Thời gian  Lói suất  Rủi ro  Đối tượng vay Cho vay trung dài hạn Project Finance Term loan Revolving loan LBOs 27
  28. 6/3/2012 Cho vay trung dài hạn Với doanh nghiệp  Cho vay tài trợ dự ỏn  LBOs  Tớn dụng tuần hoàn  Cho vay đồng tài trợ Với cỏ nhõn:  Cho vay trả gúp Cho vay tài trợ cỏc dự ỏn Tài trợ cho việc đầu t• mua sắm TSCĐ & xây dựng các công trình đ•ợc dự tính sẽ mang lại thu nhập trong t•ơng lai. KH yêu cầu đ•ợc vay một khoản trọn gói dựa trên chi phí dự tính của dự án đã đề xuất và cam kết thanh toán khoản vay làm nhiều lần. 28
  29. 6/3/2012 Xác định mức cho vay Nhu cầu vay hợp lý = Tổng dự toán – VTC – Vốn khác Khả năng nguồn vốn của ngân hàng: + Quyết định đến khả năng thanh toán chi trả của NH. + Căn cứ vào cân đối vốn kế hoạch & thực tế. Giới hạn cho vay tối đa: Tài sản Nguồn vốn + Theo VTC của ngân hàng. DT: 300 VHĐ: 2000 + Theo VTC của khách hàng. CV: 1800 >12T: 1000 + Theo giá trị tài sản bảo đảm. Ngắn: 450 <12T: 1000 Dài: 1350 VTC: 500 Khác: 400 Xác định nguồn trả nợ  Phần tăng thêm trong VCSH của KH tạo ra từ LNST  Nguồn khấu hao.  Nguồn khác 29
  30. 6/3/2012 Xác định thời hạn cho vay và kỳ hạn trả nợ  Khoản vay phát huy ngay hiệu quả sau khi số tiền vay đ•ợc phát ra: thời hạn cho vay chính là thời hạn thu hồi nợ.  Khoản vay phải trả qua một thời gian mới phát huy hiệu quả có khả năng trả nợ: Thời hạn cho vay=Thời hạn ân hạn+Thời hạn thu hồi nợ Thời gian thu nợ Mức cho vay Thời gian thu nợ = Lợi nhuận + Khấu hao + thu khỏc Thời gian cho vay = thời gian õn hạn + thời gian thu nợ 30
  31. 6/3/2012 Tỡnh huống cho vay trung dài hạn Quý III/04, Nhựa Tiền Phong gửi đến ICB hồ sơ dự ỏn. NH nhất trớ: C.phớ XDCB: 1600 triệu đ; C.phớ XDCB khỏc: 350 triệu đ Tiền mua thiết bị: 1980 triệu đ; C.phớ vận chuyển thiết bị: 15 triệu đ Vốn tự cú tham gia: 32%; Tỷ lệ khấu hao: 15%/năm LN hàng năm trước khi đầu tư: 1350 triệu đ; sau khi đầu tư, LN tăng thờm 24% so với trước đầu tư Cỏc nguồn khỏc thực hiện dự ỏn: 159 triệu đ Biết rằng: Toàn bộ LN tăng thờm được dựng để trả nợ NH Nguồn khỏc dựng để trả nợ là 138,66 triệu đ Giỏ trị TSTC: 4560 triệu đ Khởi cụng dự ỏn ngày 1/1/05 và hoàn thành sử dụng 1/7/05 Tỡnh huống cho vay trung dài hạn Yờu cầu: Xỏc định MCV và thời hạn cho vay với dự ỏn 31
  32. 6/3/2012 TỔNG QUAN MỐI QUAN HỆ GIỮA NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG & NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG KHÁC Với nghiệp vụ huy động vốn Với nghiệp vụ thanh toỏn quốc tế Với nghiệp vụ phỏi sinh (option, future, forward và swap) – vấn đề phũng ngừa và hạn chế RRTD Với vấn đề chứng khoỏn húa Với rủi ro tỏc nghiệp và rủi ro thanh khoản 32