Thanh toán quốc tế trong ngoại thương - Bài 4: Phương tiện thanh toán quốc tế
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thanh toán quốc tế trong ngoại thương - Bài 4: Phương tiện thanh toán quốc tế", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- thanh_toan_quoc_te_trong_ngoai_thuong_bai_4_phuong_tien_than.pdf
Nội dung text: Thanh toán quốc tế trong ngoại thương - Bài 4: Phương tiện thanh toán quốc tế
- Bài 4 PHƢƠNG TIỆN THANH TOÁN QUỐC TẾ (PAYMENT INSTRUMENTS) 1
- 1. TỔNG QUAN Chứng từ trong . TM và TTQT Chứng từ Phương tiện TT thương mại (= Chứng từ tài chớnh) Hối phiếu đũi nợ (B/E) C. từ vận tải Bill of Ex. or Draft Hối phiếu nhận nợ C. từ BH Promissory Note Sộc C. từ HH Check - Cheque 2
- 1. TỔNG QUAN (1) Phương tiện TT là gỡ? Thứ cú sẵn để: Chi trả, thanh toỏn L/C, uỷ nhiệm thu, uỷ nhiệm chi cú là PT TT? (2) Hóy kể tờn cỏc PT TT Bạn biết? (3) Hiện tại Bạn cú những phương tiện TT nào? (4) So sỏnh PT TT nội địa và quốc tế? 3
- 2. HỐI PHIẾU ĐềI NỢ – Quỏ trỡnh 2.1. Quỏ trỡnh hỡnh thành và phỏt triển - Vào thế kỷ thứ 12 người ta bắt đầu bỏn hàng chịu. - Phỏt sinh giấy nhận nợ - hối phiếu nhận nợ. - Đến thế kỷ thứ 16 hối phiếu đũi nợ (gọi là hối phiếu) được dựng phổ biến. 4
- 2. HỐI PHIẾU ĐềI NỢ – Quỏ trỡnh Cơ sở hỡnh thành hối phiếu là tớn dụng thương mại. - Tại sao phải chứng chỉ húa và luật húa hối phiếu? - Tại sao phải cú luật quốc tế về hối phiếu? - Những nước tham gia ULB 1930? - Luật về Cỏc cụng cụ chuyển nhượng của Việt Nam? Cú hiệu lực 1/7/2006 5
- 2. HỐI PHIẾU ĐềI NỢ– Khỏi niệm và cỏc bờn 2.2. Khỏi niệm và cỏc bờn tham gia Khỏi niệm: Hối phiếu đũi nợ là giấy tờ cú giỏ do người ký phỏt lập, yờu cầu người bị ký phỏt thanh toỏn vụ điều kiện một số tiền xỏc định khi cú yờu cầu hoặc vào một thời điểm nhất định trong tương lai. @ ULB 1930 khụng đưa ra khỏi niệm về B/E. @ Về tờn gọi: + Tiếng Anh? + Tiếng Việt? 6
- 2. HỐI PHIẾU ĐềI NỢ– Khỏi niệm và cỏc bờn Cỏc bờn tham gia: 1/ Drawer: Người ký phỏt. - Vai trũ là chủ nợ. - Người lập phiếu. 2/ Drawee: Người bị ký phỏt hay người phải trả tiền - Vai trũ là con nợ. 7
- 2. HỐI PHIẾU ĐềI NỢ – Khỏi niệm và cỏc bờn 3/ Acceptor: Người chấp nhận. - Vai trũ là con nợ. - Bất kỳ Drawee nào đều là Acceptor; và ngược lại? 4/ Beneficiary (Holder or Bearer): Người hưởng lợi. - Đớch danh. - Người nhận chuyển nhượng. - Người nắm giữ B/E vụ danh. @ Người ký phỏt cú thể là Beneficiary? @ Ai là người chỉ định Beneficiary? @ Phõn biệt “Cầm”? 8
- 2. HỐI PHIẾU ĐềI NỢ - Khỏi niệm và cỏc bờn 5/ Endorser or Assignor: Người chuyển nhượng. - Ai là người chuyển nhượng? (Beneficiary). - Chuyển nhượng cỏi gỡ? (cơ học hay phỏp lý?) - Tại sao người chuyển nhượng gọi là người ký hậu? 6/ Avaliseur (guarantor): Người bảo lónh @ Trỏch nhiệm của người bảo lónh? @ Guarantor cú thể Drawer or Drawee? @ Hỡnh thức BL? 9
- 2. HỐI PHIẾU ĐềI NỢ – Nội dung bắt buộc 2.4. Những nội dung bắt buộc của B/E @ Hỡnh thức B/E phải như thế nào? @ Hỡnh mẫu cú quyết định giỏ trị phỏp lý của B/E? @ Tại sao phải QĐ những nội dung bắt buộc của B/E? Vỡ B/E là chứng chỉ cú giỏ và được lưu thụng. Những nội dung bắt buộc gồm: 10
- 2. HỐI PHIẾU ĐềI NỢ - Mẫu hối phiếu BILL OF EXCHANGE 1 No.: . ., 7 For: 2 At . sight4 of this first Bill of Exchange (second of the same tenor and dated being unpaid) Pay to the order of the6 sum of 2 . 2 To: 3 (name and address of Drawer) (signature) 5 . 8 11
- 2. HỐI PHIẾU ĐềI NỢ - Những nội dung bắt buộc 1. Phải cú chữ B/E ghi trờn mặt trước chứng từ. - Để nhận biết về mặt hỡnh thức ch.từ cú là B/E khụng. - Ghi bằng thứ tiếng lập B/E. - Tiếng Anh? Tiếng Việt? 2. Lệnh TT or chấp nhận TT vụ ĐK 1 số tiền nhất định. - Đối với người ký phỏt. - Đối với người trả tiền. - Về số tiền TT (ULB 1930, VN, TQ, ISBP, ) 12
- 2. HỐI PHIẾU ĐềI NỢ - Những nội dung bắt buộc 3. Tờn và địa chỉ của người bị ký phỏt. - Ứng trước, ghi sổ, chuyển tiền và Nhờ thu: Người NK - L/C: Ngõn hàng PH L/C - Quan hệ vay mượn: Người đi vay (con nợ). - Trỏch nhiệm của người bị ký phỏt? 13
- 2. HỐI PHIẾU ĐềI NỢ - Những nội dung bắt buộc Bill of Exchange (1) At Sight B/E (2) Time B/E 1. X days after sight 4. Thời hạn TT B/E 2. X days after signed 3. X days after invoice date 4. X days after B/L date 5. On a Fixed Future date 14
- 2. HỐI PHIẾU ĐềI NỢ - Những nội dung bắt buộc 5. Địa điểm TT: - Nếu khụng thể hiện thỡ TT ở đõu? - Nếu cú, phải ghi cụ thể, rừ ràng. - Tại sao thường là NH tại đú người trả tiền cú TK). 6. Tờn và địa chỉ của người thụ hưởng: - Cỏc phương ỏn chỉ định người thụ hưởng? + Đớch danh (thế nào là đớch danh?). + Theo lệnh (cỏc phương ỏn ghi theo lệnh?). + Vụ danh (cỏc phương ỏn vụ danh?). 15
- 2. HỐI PHIẾU ĐềI NỢ - Những nội dung bắt buộc @ Tại sao thường là Ngõn hàng phục vụ nhà XK? @ Hối phiếu khụng ghi tờn người thụ hưởng (để trống)? = To Bearer. 7. Ngày thỏng và nơi phỏt hành B/E: - Phải ghi cụ thể nơi PH (luật điều chỉnh). - Nếu khụng ghi, thỡ địa chỉ người ký phỏt là nơi PH. - B/E khụng ghi nơi PH và cũng khụng cú địa chỉ của người PH? - Ngày ký phỏt B/E là bắt buộc? 16
- 2. HỐI PHIẾU ĐềI NỢ - Những nội dung bắt buộc 8. Tờn, địa chỉ và chữ ký của người ký phỏt: - Cú phải ai cũng được ký phỏt B/E? - Địa chỉ của người ký phỏt là bắt buộc? Ngoài 8 nội dung bắt buộc nờu trờn, Drawer cú thể điền thờm 1 số nội dung cú tỏc dụng cung cấp thụng tin liờn quan đến việc tạo lập B/E. Cỏc nội dung này khụng bắt buộc phải thể hiện, nhưng cú thể ghi thờm và chỳng chỉ cú tỏc dụng là thụng tin tham chiếu, hướng dẫn Drawee, chỳng khụng là căn cứ để trả tiền, để từ chối B/E 17
- 2. HỐI PHIẾU ĐềI NỢ– Lu ý Nội dung điền thờm thường là: a/ “Drawn under ” Nếu là B/E trong phương thức nhờ thu, thỡ thường là: - Drawn under invoice(s) No(s) dated - Drawn under sales contract No . . dated Nếu là hối phiếu trong phương thức L/C, thỡ thường là: - Drawn under L/C No.: dated/wired issued by 18
- 2. HỐI PHIẾU ĐềI NỢ– Lu ý - Drawn under confirmed/irrevocable L/C No dated/wired . issued by . b/ Value received as per our invoice(s) No(s): dated Do chỉ cú tớnh chất là thụng tin, nờn cỏc nội dung này người ta khụng chỳ trọng và điền một cỏch tuỳ tiện, khụng chớnh xỏc. 19
- 2. HỐI PHIẾU ĐềI NỢ – Lu ý • Vớ dụ, người ký phỏt cú thể điền: • @ "Drawn under Issuing Bank“ ? • @ "Drawn under Drawee” • Điền như vậy là khụng chớnh xỏc, nhưng khụng vỡ thế mà hối phiếu bị từ chối. 20
- @ ĐÚNG – SAI? (1) . BILL OF EXCHANGE No.: 1020/NH Hanoi, 20th of December 2007 For: USD 1,000.00 At 90 days sight of this first Bill of Exchange (second of the same tenor and date being unpaid) Pay to the order of BANK FOR FOREIGN TRADE OF VIETNAM the sum of United State Dollars one thousand only. Drawn under: Citibank New York (as Issuing Bank) irrevacable L/C No: 243HD/XZ wired 12th of November 2007 To: Citibank New York Export Company 12 Ngo Quyen, Hanoi USA Manager 21
- @ ĐÚNG – SAI? (2) BILL OF EXCHANGE No.: 1020/NH Hanoi, 20th of December 2007 For: USD 1,000.00 At 90 days sight of this first Bill of Exchange (second of the same tenor and date being unpaid) Pay to the order of BANK FOR FOREIGN TRADE OF VIETNAM the sum of United State Dollars one thousand only. Drawn under: XYZ Co., the Applicant. irrevacable L/C No: 243HD/XZ wired 12th of November 2007 To: Citibank New York Export Company 12 Ngo Quyen, Hanoi USA as Issuing bank Manager 22
- @ ĐÚNG - SAI? (3) BILL OF EXCHANGE No.: 1020/NH Hanoi, 20th of December 2007 For: USD 1,000.00 At 90 days sight of this first Bill of Exchange (second of the same tenor and date being unpaid) Pay to the order of BANK FOR FOREIGN TRADE OF VIETNAM the sum of United State Dollars one thousand only. Drawn under: Citibank New York (as Issuing Bank) irrevacable L/C No: 243HD/XZ wired 12th of November 2007 To: XYZ Co., 32 High Street Export Company 12 Ngo Quyen, Hanoi New York, USA (as Applicant) Manager 23
- @ ĐÚNG - SAI? (4) BILL OF EXCHANGE No.: 1020/NH New York, 20th of December 2007 For: USD 1,000.00 At 90 days sight of this first Bill of Exchange (second of the same tenor and date being unpaid) Pay to the order of CITIBANK NEW YORK, USA the sum of United State Dollars one thousand only. Drawn under L/C No: 243HD/XZ wired 12th of November 2007 Issued by Bank for Foreign Trade of Vietnam. HO To: Bank for Foreign Trade Brather Ltd., New York of Vietnam. HO Manager 24
- @ ĐÚNG - SAI? (5) DRAFT No.: 1020/NH New York, 20th of December 2007 For: USD 1,000.00 At 90 days sight of this first Bill of Exchange (second of the same tenor and date being unpaid) Pay to the order of CITIBANK NEW YORK, USA the sum of United State Dollars one thousand only. Drawn under L/C No: 243HD/XZ wired 12th of November 2007 Issued by Bank for Foreign Trade of Vietnam. HO To: Standard Charter Bank, Hanoi Brather Ltd, New York of Vietnam. HO Manager (as Confirming Bank) 25
- @ ĐÚNG - SAI? (6) DRAFT No.: 1020/NH New York, 20th of December 2007 For: USD 1,000.00 At 90 days sight of this first Bill of Exchange (second of the same tenor and date being unpaid) Pay to the order of CITIBANK NEW YORK, USA the sum of one thousand United State Dollars only. Value received as per our invoice(s) No(s): 243HD/XZ dated 12th of November 2007 To: Bank for Foreign Trade Brather Ltd, New York of Vietnam HO Manager (as Collecting Bank) 26
- 2. HỐI PHIẾU ĐềI NỢ – Cỏc đặc điểm 2.4. Cỏc đặc điểm của hối phiếu 1/ Tớnh trừu tượng của hối phiếu (tớnh độc lập của khoản nợ ghi trờn hối phiếu). - Khụng cần nờu nguyờn nhõn lập B/E. - Độc lập với hợp đồng cơ sở. - Hiệu lực phỏp lý khụng phụ thuộc nguyờn nhõn sinh ra B/E (vỡ nú được điều chỉnh theo luật hối phiếu). Trừu tượng bị lạm dụng PH khống (cấm). 27
- 2. HỐI PHIẾU ĐềI NỢ – Cỏc đặc điểm 2/ Tớnh bắt buộc trả tiền của B/E: - Việc trả tiền khụng được kốm theo ĐK. - Người ký phỏt phải cú trỏch nhiệm với người được chuyển nhượng, nếu B/E khụng được thanh toỏn. - Vớ dụ: 3/ Tớnh lưu thụng của B/E: Thanh toỏn, chiết khấu, chuyển nhượng, cầm cố . @ Điều kiện để một B/E được lưu thụng thụng? 28
- 2. HỐI PHIẾU ĐềI NỢ – Phõn loại 2.5. Phõn loại B/E: a/ Căn cứ vào thời hạn thanh toỏn: - B/E trả tiền ngay (at sight bill, on demand bill). - B/E cú kỳ hạn (usance bill, time bill). + Kể từ ngày ký phỏt B/E + Kể từ ngày ký chấp nhận + Kể từ ngày vận đơn + Một ngày cụ thể tương lai XT để chấp nhận là bắt buộc với mọi B/E? 29
- 2. HỐI PHIẾU ĐềI NỢ – Phõn loại b/ Căn cứ vào chứng từ kốm theo: - B/E trơn (Clean bill). - B/E kốm chứng từ (Documentary bill): + D/P at Sight; + D/P x days Sight; + D/A. c/ Căn cứ vào tớnh chuyển nhượng: - B/E đớch danh (Nominal bill) - B/E vụ danh (bear bill) - B/E chuyển nhượng theo lệnh (to order bill) 30
- 2. HỐI PHIẾU ĐềI NỢ – Phõn loại d/ Căn cứ vào người ký phỏt B/E : - B/E thương mại (trade or commercial bill). - B/E ngõn hàng (bank bill). e/ Căn cứ vào trạng thỏi chấp nhận: - B/E chưa được ký chấp nhận. - B/E đó được ký chấp nhận. . Chấp nhận thương mại (trade acceptance). . Chấp nhận ngõn hàng (bank acceptance) 31
- 2. HỐI PHIẾU ĐềI NỢ – Phõn loại f/ Căn cứ vào loại tiền ghi trờn B/E : - B/E nội tệ: ghi bằng nội tệ tại địa điểm TT. - B/E ngoại tệ: ghi bằng ngoại tệ tại địa điểm TT. g/ Căn cứ vào cơ sở hỡnh thành B/E: - B/E thực - B/E khống. h/ Căn cứ vào khụng gian lưu thụng B/E: - B/E nội địa. - B/E quốc tờ. 32
- 2. HỐI PHIẾU ĐềI NỢ – Nghiệp vụ 2.6. Cỏc nghiệp vụ liờn quan đến B/E 1/ Phỏt hành B/E: - Người phỏt hành? - Phỏt hành phải đỳng luật. - Trỏch nhiệm TT của người PH. 2/ Chấp nhận B/E: - B/E luụn phải được ký chấp nhận? - Ngày thỏng ký chấp nhận luụn phải thể hiện? 33
- 2. HỐI PHIẾU ĐềI NỢ – Nghiệp vụ - Hỡnh thức chấp nhận? (trực tiếp or giỏn tiếp). - Cú thể chỉ chấp nhận một phần? - Chấp nhận cú được kốm điều kiện? 3/ Chuyển nhượng B/E: - Cú phải B/E nào cũng cú thể chuyển nhượng? - Hỡnh thức chuyển nhượng? (ký hậu và trao tay). - Tớnh chất phỏp lý của ký hậu? - Ký hậu cú thể kốm theo điều kiện? 34
- 2. HỐI PHIẾU ĐềI NỢ – Nghiệp vụ - Cú thể chuyển nhượng B/E cho từ 2 người trở lờn? - Cú thể chỉ chuyển nhượng một phần giỏ trị B/E? - Cú thể chuyển nhượng B/E cho Acceptor, Drawer, prior endorsers? - Cỏc loại ký hậu? + Blank Endorsement. + To Order Endorsement. + Restrictive Endorsement. + Without Recourse Endorsement. 35
- 2. HỐI PHIẾU ĐềI NỢ – Nghiệp vụ 4/ Bảo lónh B/E – Aval: - Bảo lónh B/E là gỡ? - Những ai là người được bảo lónh? - Hỡnh thức Bảo Lónh: + Ghi trờn B/E (trước or sau) nội dung: Cụm từ “Bảo lónh”, số tiền, chữ ký, tờn, địa chỉ của người bảo lónh, và tờn người được bảo lónh. Nếu khụng ghi tờn người được bảo lónh thỡ đú là bảo lónh cho người ký phỏt. + Bảo lónh mật? 36
- 2. HỐI PHIẾU ĐềI NỢ – Nghiệp vụ - Nếu Drawer hoặc Drawee ký với tư cỏnh là người bảo lónh thỡ cú được chấp nhận? - Thường người nào đứng ra bảo lónh? 5/ Giải trỏi – Discharge: - Giải trỏi B/E là gỡ? - Cỏc trường hợp giải trỏi? (Drawee TT B/E đầy đủ và đỳng hạn, Acceptor là người cầm phiếu khi đến hạn, B/E quỏ hạn TT theo PL, Holder tuyờn bố từ bỏ B/E, Drawee TT B/E trước khi đến hạn). 37
- 3. HỐI PHIẾU NHẬN NỢ (KỲ PHIẾU) – Khái niệm • 3.1. Khỏi niệm • Kỳ phiếu là một cam kết trả tiền vụ điều kiện do người lập phiếu ký phỏt hứa trả một số tiền nhất định cho một người khỏc, hoặc trả theo lệnh của người này hoặc trả cho người cầm phiếu. • - Thuật ngữ: + Tiếng Anh? + Tiếng Việt? • - Cú thể coi kỳ phiếu nhý một B/E đú đýợc chấp nhận? 38
- 3. HỐI PHIẾU NHẬN NỢ – Mẫu Promissory note 1 No.: . ., 6 For: 2 At sight3 of this Promissory note, we promise 2 to pay to the order of the5 sum of . .2 Place of payment: (name and address of Issuer) (signature) 4 7 39
- 3. HỐI PHIẾU NHẬN NỢ – Nội dung bắt buộc 3.1. Nội dung bắt buộc của kỳ phiếu: (1) Tiờu đề “Kỳ phiếu” được ghi trờn mặt trước. (2) Lời hứa vụ ĐK trả một số tiền nhất định. (3) Thời hạn trả tiền. (4) Địa điểm trả tiền. (5) Người thụ hưởng. (6) Ngày và nơi ký phỏt. (7) Chữ ký của người ký phỏt. 40
- 3. HỐI PHIẾU NHẬN NỢ – Nội dung bắt buộc Note: */ Nếu thiếu một trong cỏc yếu tố trờn sẽ khụng cú giỏ trị, trừ cỏc trường hợp: - Khụng ghi địa điểm TT, thỡ lấy địa chỉ người ký phỏt. - Khụng ghi địa điểm PH, thỡ lấy địa chỉ người ký phỏt. 41
- 3. HỐI PHIẾU NHẬN NỢ– Nghĩa vụ ngƣời PH 3.3. Nghĩa vụ ngƣời phỏt hành: là TT khi đến hạn. Hoàn thành việc TT: - Người phỏt hành sở hữu KP khi đến hạn. - Người phỏt hành đó TT cho người thụ hưởng. - Người thụ hưởng hủy bỏ KP. Tại sao kỳ phiếu ớt được sử dụng? 42
- 3. HỐI PHIẾU NHẬN NỢ – Mẫu Promissory note No.: 095576/BH For: USD 1,000.00 New York, 20th of December 2007 On the 20th of December 2008 fixed of this Promissory note, we promise to pay to the order of HOANGLONG EXPORT- IMPORT COMPANY IN HANOI, VIETNAM the sum of UNITED STATE DOLLARS ONE THOUSAND ONLY. Place of payment: For and on behalf of CITIBANK NEW YORK Sister and Brother Company Ltd., New Street, New York, USA (signature) 43
- 4. SẫC 4.1. Sự hỡnh thành và phỏt - ULC 1931 - UN 1982 - VN 1/7/2006. 4.2. Khỏi niệm: Sộc là một tờ mệnh lệnh vụ ĐK do một người (chủ TK) ra lệnh cho ngõn hàng trớch từ TK của mỡnh một số tiền xỏc định để trả cho người được chỉ định trờn sộc, hoặc trả theo lệch của người này, hoặc trả cho người cầm sộc. 44
- 4. SẫC 4.3. Hỡnh thức: + Bằng văn bản, gồm hai phần (cuống sộc và phần sộc). + Mặt trước in sẵn cỏc nội dung của sộc, mặt sau để ghi cỏc nghiệp vụ về sộc. 4.4. Cỏc bờn tham gia: + Người ký phỏt. + Người trả tiền. + Người thụ hưởng 45
- 4. SẫC 4.5. Sơ đồ TT sộc: a/ Sộc lưu thụng qua một NH: Ngõn Trong đú: hàng (1) Giao hàng và bộ chứng từ. (2) Phỏt hành sộc thanh toỏn. (4) (5) (3) (3) Đến NH lĩnh tiền sộc. (1) (4) Gửi bỏo cú cho người bỏn. Người Người (5) Gửi bỏo nợ cho người mua. bỏn mua (2) 46
- 4. SẫC b/ Sộc lưu thụng qua hai NH: (5) Trong đú: Ngõn hàng Ngõn hàng người bỏn người mua (1) Giao hàng và bộ chứng từ. (4) (2) Phỏt hành sộc thanh toỏn. (3) Nhờ ngõn hàng thu hộ sộc. (5) (3) (6) (4) Thu tiền. (1) (5) Gửi bỏo cú cho người bỏn. Người Người (6) Gửi bỏo nợ cho ngườimua. bỏn mua (2) 47
- 4. SẫC 4.6. Nội dung bắt buộc của tờ sộc: - Tiờu đề “Sộc”. - Lệnh trả tiền vụ ĐK một số tiền nhất định. + ULB (điều 9); VN (khoản 6, điều 58); ISBP (điều 52) - Tờn NH bị ký phỏt. - Tờn người hưởng, hoặc cho người cầm. - Địa điểm thanh toỏn. - Ngày và nơi ký phỏt. - Tờn và chữ ký của người ký phỏt. 48
- 4. SẫC 4.7. Cỏc yếu tố bị cấm: - Điều kiện trả tiền (nếu cú ghi thỡ coi như khụng cú). - Chấp nhận (nếu cú quy định thỡ coi như khụng cú). - Tiền lói (nếu cú quy định thỡ coi như khụng cú). - Kỳ hạn trả tiền (nếu cú quy định thỡ coi như khụng cú). - Miễn trừ bảo đảm trả tiền (mọi điều khoản miễn trừ TT cho người ký phỏt coi như khụng cú). 49
- 4. SẫC 4.8. Cỏc loại sộc a/ Sộc đớch danh (nominal check): - Khụng chuyển nhượng. - Được chuyển nhượng. b/ Sộc vụ danh (Bear check): - Người ký phỏt ghi “trả cho người cầm”. - Ký hậu để trống (ký hậu cho người cầm). c/ Sộc theo lệnh (Check to Order). 50
- 4. SẫC d/ Sộc gạch chộo (Crosed check): Người ký phỏt hay người cầm cú thể gạch chộo tờ sộc bằng hai gạch chộo song song theo hai hỡnh thức: - Gạch chộo thường (General crosed Check): Giữa hai gạch chộo để trống hoặc ghi chung chung “Ngõn hàng”. NH trả tiền chỉ TT tiền cho NH hoặc cho khỏch hàng của mỡnh. 51
- 4. SẫC - Gạch chộo đặc biệt (Special crosed Check): Giữa hai gạch chộo ghi tờn một Ngõn hàng đớch danh. NH trả tiền chỉ TT tiền cho NH cú tờn trờn tờ sộc hoặc cho KH của NH này. */ Sộc gạch chộo thường cú thể chuyển thành sộc gạch chộo đặc biệt. Ngược lại thỡ khụng. 52
- 4. SẫC e/ Sộc chuyển khoản và sộc tiền mặt: - Người ký phỏt hay người cầm sộc nếu muốn tờ sộc chỉ được TT bằng chuyển khoản thỡ ghi cõu: “ trả vào TK”. - Nếu tờ sộc khụng ghi cõu: “trả vào tài khoản” thỡ NH cú thể TT bằng TM. f/ Sộc du lịch (travaller’s check): g/ Sộc bảo chi (certified check): HẾT 53