Thanh toán quốc tế - Giới thiệu UCP 600 và ISBP 681

ppt 56 trang nguyendu 11950
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thanh toán quốc tế - Giới thiệu UCP 600 và ISBP 681", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptthanh_toan_quoc_te_gioi_thieu_ucp_600_va_isbp_681.ppt

Nội dung text: Thanh toán quốc tế - Giới thiệu UCP 600 và ISBP 681

  1. Giới thiệu UCP 600 và ISBP 681 1
  2. Phương thức tín dụng chứng từ là một sự thoả thuận trong đó một ngân hàng (ngân hàng mở thư tín dụng) theo yêu cầu của khách hàng (người yêu cầu mở thư tín dụng) sẽ trả một số tiền nhất định cho một người khác (người hưởng lợi của thư tín dụng) hoặc chấp nhận hối phiếu do người này ký phát trong phạm vi số tiền đó khi người này xuất trình cho ngân hàng một bộ chứng từ phù hợp với những quy định đề ra trong thư tín dụng. 2
  3. Quy trình thanh toán theo L/C 2 Ngân hàng phục vụ 5 Ngân hàng phục vụ người nhập khẩu người xuất khẩu 6 1 7 8 3 5 6 4 Người nhập khẩu Người xuất khẩu 3
  4. UCP • Phòng thương mại quốc tế ban hành Bản Quy tắc và thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ (Uniform Custom and Practice for Documentary Credit, gọi tắt là UCP) 4
  5. Định nghĩa Thanh toán (honour) Chiết khấu (negotiation) Thanh toán ngay nếu tín dụng quy định Ngân hàng chỉ định mua lại hối phiếu (đòi trả ngay tiền một ngân hàng khác) và/hoặc bộ Cam kết trả chậm và đến ngày đáo hạn chứng từ phù hợp, bằng việc trả tiền thì thực hiện thanh toán nếu tín dụng quy trước hoặc đồng ý trả tiền trước cho định là trả chậm người hưởng vào ngày hoặc trước ngày mà ngân hàng chỉ định sẽ được thanh Chấp nhận hối phiếu do người hưởng lợi toán phát hành và tới ngày đáo hạn thì thực hiện thanh toán nếu tín dụng quy định là chấp nhận 5
  6. UCP 4-5 Thư tín dụng và Hợp đồng - Chứng từ và hàng hóa dịch vụ liên quan Nếu trong thư tín dụng có câu “Mọi chi tiết về hàng hóa theo như hợp đồng số ” thì ngân hàng sẽ xử lý như thế nào? 6
  7. UCP 9 – Advising • Ngân hàng thông báo phải phản ánh đầy đủ, chính xác các điều kiện điều khoản của thư tín dụng hoặc sửa đổi thư tín dụng
  8. UCP 10 – Sửa đổi L/C • L/C không thể sửa đổi hay hủy bỏ nếu không có sự đồng thuận của ngân hàng phát hành, ngân hàng xác nhận (nếu có) và người hưởng • Không thể chấp nhận một phần sửa đổi
  9. Tiêu chuẩn kiểm tra chứng từ (UCP 14) • UCP 500 dùng cụm từ “reasonable time” • UCP 600 dùng cụm từ “maximum of five banking days”. Điều đó có nghĩa là “Đến ngày thứ 5 ngân hàng phải thanh toán/từ chối chứng từ” hay không? 9
  10. Những điều kiện không liên quan đến chứng từ (UCP 14) – Các ngân hàng không nên mở hay xác nhận L/C có chứa những điều kiện không liên quan đến chứng từ (tại trường 47A) – Những điều kiện này nếu có có thể bị bỏ qua không cần thể hiện trên chứng từ xuất trình – Tuy nhiên nếu chứng từ xuất trình có chứa thông tin mâu thuẫn với những điều kiện trên thì chứng từ bị coi là có lỗi 10
  11. (UCP 14) • Một chứng từ có thể được phát hành trước ngày phát hành L/C nhưng không được sau ngày xuất trình chứng từ 11
  12. (UCP 14) • Mô tả hàng hóa trên các chứng từ có cần giống hệt trường 45A trong L/C hay không? 12
  13. UCP 14 • Địa chỉ của Applicant có sai biệt so với L/C (tuy nhiên vẫn ở cùng một quốc gia) trên các chứng từ sau: – Invoice – Phần consignee trên C/O – Phần notify party trên B/L • Có bị coi là sai biệt không? 13
  14. Chứng từ có sai sót (UCP 16) • Trong điện thông báo chứng từ có sai sót, ngân hàng phải nói rõ ngân hàng đang: – Giữ chứng từ chờ chỉ thị của NH nước ngoài – Giữ chứng từ chờ chấp nhận của khách hàng trước khi có chỉ thị của NHNN – Trả lại chứng từ – Làm theo chỉ thị trước đó 14
  15. Dung sai (UCP 30) • Thư tín dụng quy định số lượng hàng giao là 100 tấn gạo, đơn giá 300usd/tấn, tổng trị giá L/C là 30,000 Usd, không quy định dung sai • Chứng từ về thể hiện hàng giao là 104 tấn, đơn giá 300usd/tấn, tổng trị giá hóa đơn là 31,200usd. Tuy nhiên số tiền đòi chỉ là 30,000 usd • Bộ chứng từ có bị coi là bất hợp lệ không? 15
  16. Giao hàng từng phần (UCP 31) • L/C cấm giao hàng từng phần • Bộ chứng từ xuất trình bao gồm nhiều bộ B/L với ngày “shipped on board” khác nhau, tuy nhiên cùng chung trên một con tàu, cùng một cảng dỡ. • Như vậy có thể coi là giao hàng từng phần và bộ chứng từ có lỗi hay không? 16
  17. Miễn trách về hành động của một bên ra chỉ thị (UCP 37) • L/C quy định “Mọi phí ngoài Việt Nam do người hưởng chịu” • L/C có sửa đổi, trên sửa đổi ghi rõ “Phí sửa đổi do bên hưởng lợi chịu” • Ngân hàng phát hành nhận được điện đòi phí thông báo L/C và phí thông báo sửa đổi từ ngân hàng thông báo. • Ngân hàng phát hành và người yêu cầu mở L/C có nghĩa vụ phải thanh toán hai phí trên hay không? 17
  18. International Standard Banking Practice for Examination of Documents, ICC Publication 681 ISBP 681 18
  19. (ISBP 9, 10) • Sửa đổi trên những chứng từ nào sau đây cần có sự xác thực của người phát hành hoặc người được người phát hành ủy quyền? – Trên hối phiếu – Trên Invoice do người hưởng phát hành – Chứng nhận chất lượng do người hưởng phát hành – Chứng nhận xuất xứ do Phòng thương mại và Công nghiệp phát hành 19
  20. • Việc xác thực những sửa đổi trên chứng từ bao gồm: – Chỉ rõ tên của người xác thực. Nếu người xác thực không phải là người phát hành chứng từ thì phải chỉ rõ tư cách của người xác thực. – Chữ ký của người xác thực 20
  21. Ngày tháng (ISBP 13) • Ngay cả khi L/C không yêu cầu, Hối phiếu, chứng từ vận tải và chứng từ bảo hiểm phải ghi ngày tháng • Những chứng từ khác tùy tính chất, nội dung có thể phải ghi ngày tháng 21
  22. • L/C yêu cầu xuất trình “Chứng nhận kiểm định chất lượng hàng trước khi giao” • Trên B/L thể hiện ngày giao hàng là 20/01 • Người hưởng xuất trình “Chứng nhận kiểm định chất lượng” với ngày phát hành là 21/01. • Như vậy chứng từ trên có bất hợp lệ không? 22
  23. • Chứng từ trên là bất hợp lệ trừ khi: – Nội dung chứng từ thể hiện việc kiểm định được tiến hành trước hoặc vào ngày giao hàng – Tên chứng từ đổi thành “Chứng nhận kiểm định chất lượng hàng trước khi giao” 23
  24. (ISBP 27) • Việc ký hậu có thể thực hiện tại bất cứ vị trí nào trên chứng từ. 24
  25. (ISBP 15) • Ngày phát hành chứng từ dưới đây là ngày nào? CHỨNG NHẬN KIỂM ĐỊNH Hà Nội ngày 22 tháng 11 năm 2008 . Ngày 24 tháng 11 năm 2008 (Ký tên) 25
  26. (ISBP 24) • Invoice thể hiện rất nhiều mặt hàng với số lượng, đơn giá, thành tiền khác nhau • Ngân hàng có phải kiểm tra chi tiết tính toán hay không? 26
  27. (ISBP 30) • L/C yêu cầu: – Invoice in 01 copy – 01 copy of Invoice • Người hưởng xuất trình 01 bản invoice copy có được coi là phù hợp không? 27
  28. (ISBP34,35,36) • L/c yêu cầu shipping mark là “Nhà nhập khẩu: X Company” • Trên Invoice thể hiện: – “Shipping mark: Nhà nhập khẩu: X Company - Made in Singapore” • Có phải là bất hợp lệ không? • Trên B/L thể hiện ngay dưới tiêu đề “Shipping Mark” là “Container #123XYZ” thì có phải là bất hợp lệ không? 28
  29. (ISBP 37) • Những chứng từ nào sau đây cần phải ký? – Hối phiếu – Các giấy chứng nhận – Hóa đơn 29
  30. (ISBP 39) • L/C yêu cầu hóa đơn phải ký và đóng dấu. • Hóa đơn xuất trình phần ký chỉ ghi tên công ty (bằng chữ viết tay) và ký tên • Hóa đơn trên có bị coi là bất hợp lệ không? 30
  31. (ISBP 41) • L/C yêu cầu xuất trình Packing list • Chứng từ nào sau đây xuất trình được chấp nhận? ➢Packing list với mô tả về đóng gói ➢Packing list không có mô tả về đóng gói ➢Packing and Weight List với mô tả về đóng gói ➢Chứng từ không có tiêu đề với mô tả về đóng gói 31
  32. (ISBP 42) • L/C yêu cầu 01 bản gốc Chứng nhận chất lượng và 01 bản gốc Chứng nhận số lượng. • Người hưởng xuất trình 02 bản gốc Chứng nhận chất lượng và số lượng thì có được chấp nhận không? 32
  33. Thời hạn (ISBP 43) • Thời hạn thanh toán là: “60 ngày sau ngày vận đơn” • Vận đơn phát hành ngày 18/06 • “Shipped on board” date là ngày 17/06 • Vậy thời hạn thanh toán là 60 ngày sau ngày nào? 18/06 hay 17/06 33
  34. • Thời hạn thanh toán là “60 ngày sau ngày vận đơn” • Vận đơn xuất trình thể hiện hai ngày “On board” • “On board Vessel X on 17/06” • “On board Vessel Y on 18/06” • Vậy thời hạn thanh toán là 60 ngày sau ngày nào? 18/06 hay 17/06 34
  35. • Thời hạn thanh toán là “60 ngày sau ngày vận đơn” • Bộ chứng từ xuất trình bao gồm nhiều bộ vận đơn nhưng đòi tiền dưới cùng một Hối phiếu - Bộ 1: “on board on 17/06” - Bộ 2: “on board on 20/06” • Vậy thời hạn thanh toán là 60 ngày sau ngày nào? 17/06 hay 20/06 35
  36. (ISBP 46) • Với thời hạn thanh toán là “x days after sight” • Nếu chứng từ phù hợp hoặc có lỗi nhưng ngân hàng phát hành/xác nhận không gửi thông báo từ chối chứng từ, thời hạn thanh toán sẽ tính từ ngày ngân hàng nhận được chứng từ • Nếu chứng từ không phù hợp và ngân hàng phát hành/xác nhận có gửi thông báo từ chối chứng từ, thời hạn thanh toán sẽ tính từ ngày ngân hàng phát hành/xác nhận chấp nhận bỏ qua sai biệt của bộ chứng từ. 36
  37. (ISBP 61) • L/C có trị giá USD28,000.00 CIF Hải phòng • Hàng hóa là 700 áo sơ mi • Hóa đơn phát hành như sau: – 700 áo sơ mi: USD 26,000.00 – Phí vận chuyển: 1,000.00 – Phí bảo hiểm: 600.00 – Phí bốc dỡ: 400.00 Tổng cộng CIF Hải Phòng: USD 28,000.00 • Hóa đơn trên có bất hợp lệ không? 37
  38. ISBP 64 • L/C mở để nhập 700 áo sơ mi trị giá USD28,000.00 • Hóa đơn phát hành như sau: – 700 áo sơ mi: USD 28,000.00 – 70 cavat mẫu khuyến mại: 0 Tổng cộng CIF Hải Phòng: USD 28,000.00 • Hóa đơn trên có bất hợp lệ không? 38
  39. (ISBP 94) • Vận đơn phải ghi rõ tên của người chuyên chở và được ký bởi: – Người chuyên chở hoặc đại lý của người chuyên chở – Thuyền trưởng hoặc đại lý của thuyền trưởng • Vận đơn phải xác định năng lực của người ký phát 39
  40. (ISBP 96) • Vận đơn “received” phải có ghi chú ngày “shipped on board” • Vận đơn “shipped” thì ngày phát hành được coi là ngày “shipped on board” trừ khi có ghi chú riêng biệt khác. 40
  41. (ISBP 103) • Nếu L/C không quy định trên B/L phải thông báo cho ai, B/L phát hành phần “notify party” lại ghi tên của một bên thứ 3 không phải là applicant, B/L đó có bị coi là lỗi không? 41
  42. (ISBP 106) • Vận đơn có ghi chú sau đây có bị coi là bất hợp lệ không? • “Bao gói có thể chưa đảm bảo cho vận tải đường biển” • “Bao gói chưa đảm bảo cho vận tải đường biển” 42
  43. (ISBP 107) • L/C yêu cầu “Clean Bill of Lading” • B/L xuất trình với tiêu đề “Clean Bill of Lading” • B/L trên có bất hợp lệ không? 43
  44. (ISBP 109) • Vận đơn do đại lý của người chuyên chở ký phát. Trên vận đơn có sửa đổi nhưng sửa đổi này lại được xác nhận bởi một đại lý không phải là đại lý đã ký phát vận đơn. • Vận đơn trên có hợp lệ không? 44
  45. (ISBP 143) • L/C yêu cầu xuất trình AWB “theo lệnh” mà AWB xuất trình lại thể hiện giao hàng cho một bên đích danh thì AWB đó có hợp lệ không? • L/C yêu cầu xuất trình AWB giao hàng cho bên đích danh mà AWB xuất trình lại là giao hàng “theo lệnh” thì AWB đó có hợp lệ không? 45
  46. (ISBP 171) • Chứng từ bảo hiểm phải do một công ty bảo hiểm hoặc đại lý ủy quyền của công ty bảo hiểm ký phát 46
  47. (ISBP 173) • L/C yêu cầu xuất trình bảo hiểm cho mọi rủi ro • Chứng từ bảo hiểm xuất trình cho mọi rủi ro tuy nhiên lại ghi chú những điều khoản loại trừ một số rủi ro, chứng từ trên có hợp lệ không? 47
  48. (ISBP 175) • Một chứng từ bảo hiểm có ghi ngày hết hạn hiệu lực có được chấp nhận không? 48
  49. (UCP 28) • Ngày phát hành chứng từ bảo hiểm không được muộn hơn ngày giao hàng, trừ khi trên bề mặt chứng từ thể hiện việc bảo hiểm có hiệu lực từ ngày không muộn hơn ngày giao hàng 49
  50. (ISBP 180) • Chứng từ bảo hiểm phát hành với bên được bảo hiểm là người xếp hàng hay người hưởng thì phải được ký hậu 50
  51. (ISBP 178) • L/C yêu cầu số tiền bảo hiểm phải bằng 110% trị giá hóa đơn • Hóa đơn sau được xuất trình: – 100 áo sơ mi: USD 100,000 – Chiết khấu: USD 10,000 – Đã trả trước: USD 20,000 – Trị giá: USD 70,000 • Như vậy số tiền bảo hiểm phải là: A. USD110,000 B. USD9,900 C. USD8,800 D. Hay USD7,700? 51
  52. ISBP 182 • L/C yêu cầu chứng nhận xuất xứ do nhà sản xuất phát hành. • Chứng nhận xuất xứ xuất trình lại do Phòng thương mại và công nghiệp phát hành, tuy nhiên có nêu tên nhà sản xuất. • Chứng từ trên có được chấp nhận không? 52
  53. (ISBP 184) • Trong L/C yêu cầu B/L phát hành như sau: “consignee: to order of Bank X” • Chứng nhận xuất xứ lại thể hiện: “consignee” là người mua • Chứng nhận xuất xứ trên có phù hợp không? 53
  54. (ISBP 185) • Một chứng nhận xuất xứ thể hiện người giao hàng không phải là người hưởng trong L/C thì có được chấp nhận không? 54
  55. Q&A 55
  56. Xin cảm ơn, 56