Thanh toán quốc tế - Chương 3: Các phương tiện thanh toán quốc tế thông dụng trong ngoại thương (tiếp theo)

ppt 32 trang nguyendu 5000
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thanh toán quốc tế - Chương 3: Các phương tiện thanh toán quốc tế thông dụng trong ngoại thương (tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptthanh_toan_quoc_te_chuong_3_cac_phuong_tien_thanh_toan_quoc.ppt

Nội dung text: Thanh toán quốc tế - Chương 3: Các phương tiện thanh toán quốc tế thông dụng trong ngoại thương (tiếp theo)

  1. Monday, March 02, 2009 Chương 3. Cỏc phương tiện thanh toỏn quốc tế thụng dụng trong ngoại thương (tiếp theo) II. Kỳ phiếu III. Sộc quốc tế IV. Thẻ ngõn hàng Faculty Finance and Banking 1
  2. Monday, March 02, 2009 II. Kỳ phiếu Khỏi niệm Giỏo trỡnh: Kỳ phiếu là một cam kết trả tiền vụ điều kiện do người lập phiếu ký phỏt ra hứa trả một số tiền nhất định cho người thụ hưởng quy định trờn kỳ phiếu hoặc theo lệnh của người này để trả cho một người khỏc BEA kỳ phiếu là một lời hứa khụng điều kiện bằng văn bản do một người lập ra với một người khỏc được người lập ký tờn, cam kết trả tiền khi cú yờu cầu hoặc vào một thời gian cố định hoặc vào một thời gian cú thể xỏc định trong tương lai, cho hoặc theo lệnh của một người xỏc định hoặc người cầm phiếu LCCCN Kỳ phiếu = hối phiếu nhận nợ ULB chỉ nờu yờu cầu bắt buộc nội dung kỳ phiếu Faculty Finance and Banking 2
  3. Monday, March 02, 2009 Đặc điểm kỳ phiếu ❖Là một cụng cụ hứa trả tiền ❖Thường kốm theo yờu cầu bảo lónh cho kỳ phiếu ❖người cam kết trả tiền cho ký phiếu: người ký phỏt và người ký hậu ❖Người ký phỏt kỳ phiếu = người chấp nhận So sỏnh hối phiếu/kỳ phiếu Faculty Finance and Banking 3
  4. Monday, March 02, 2009 III. Sộc quốc tế 1. Khỏi niệm 2. Cỏc nguồn luật điều chỉnh 3. Đặc điểm và điều kiện ký phỏt sộc 4. Nội dung tạo lập 5. Lưu thụng sộc 6. Phõn loại Faculty Finance and Banking 4
  5. Monday, March 02, 2009 III. Sộc quốc tế 1.Khỏi niệm BEA, mục 73: Sộc là một hối phiếu được lập ra đối với ngõn hàng và được thanh toỏn khi cú yờu cầu LCCCN, Điều 4.4: Sộc là giấy tờ cú giỏ do người ký phỏt lập, ra lệnh cho người bị ký phỏt là ngõn hàng hoặc tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toỏn được phộp của NHNN Việt Nam trớch một số tiền nhất định từ tài khoản của mỡnh để thanh toỏn cho người thụ hưởng Luật thống nhất về Sộc thuộc Cụng ước Geneva 1931: quy định nội dung bắt buộc đối với sộc Faculty Finance and Banking 5
  6. Monday, March 02, 2009 III. Sộc quốc tế  Sộc là một lệnh vụ điều kiện của người chủ tài khoản ra lệnh cho ngõn hàng rỳt một số tiền nhất định từ tài khoản của mỡnh để trả cho người cú tờn trong sộc hoặc theo lệnh của người này trả cho người khỏc hoặc người cầm sộc Cỏc bờn liờn quan ▪ Người phỏt hành sộc - người ký phỏt: chủ tài khoản, người mua, người trả tiền ▪ Người bị ký phỏt - ngõn hàng thanh toỏn: thực hiện trớch tiền từ tài khoản người phỏt hành sộc trả cho người hưởng lợi sộc bằng chuyển khoản hoặc tiền mặt ▪ Người hưởng lợi: là người được ngõn hàng trả tiền ▪ Người chuyển nhượng sộc: là người chuyển quyền thụ hưởng sộc cho người khỏc theo luật định Faculty Finance and Banking 6
  7. Monday, March 02, 2009 III. Sộc quốc tế 2. Cỏc nguồn luật điều chỉnh lưu thụng sộc ❖Luật thống nhất về Sộc thuộc Cụng ước Geneva 1931 ❖BEA 1882 ❖ LCCCN 2005 ❖Quy chế cung ứng và sử dụng sộc Faculty Finance and Banking 7
  8. Monday, March 02, 2009 III. Sộc quốc tế 3. Đặc điểm ▪ Sộc = tiền • Sộc ra đời từ chức năng phương tiện thanh toỏn của tiền tệ • Cú giỏ trị thanh toỏn trực tiếp như tiền: khi người hưởng lợi nhận sộc cú thể coi như việc thanh toỏn đó xong • trả tiền ngay khi sộc được xuất trỡnh ▪ Sộc = hối phiếu trả ngay: • Người bị ký phỏt (bank) cú nghĩa vụ thanh toỏn sộc • Cú cỏc đặc điểm của hối phiếu (tớnh bắt buộc trả tiền cao, tớnh trừu tượng và tớnh lưu thụng) Faculty Finance and Banking 8
  9. Monday, March 02, 2009 Điều kiện phỏt hành sộc ❖Cú tiền trong tài khoản của người ký phỏt: ▪ Tại thời điểm ký phỏt ▪ Tại thời điểm sộc được xuất trỡnh nhận thanh toỏn ❖Số tiền ghi trờn sộc ≤ số tiền trong tài khoản ▪ Trường hợp khụng cú đủ tiền trong tài khoản: Người ký phỏt phải cú tài khoản thấu chi (overdraft) tại ngõn hàng ❖Người phỏt hành sộc phải cú đủ năng lực phỏp lý ❖ Sộc phỏt hành phải trờn mẫu in sẵn của ngõn hàng Faculty Finance and Banking 9
  10. Monday, March 02, 2009 III. Sộc quốc tế Sử dụng sộc: Tại Việt Nam: thụng dụng trong thanh toỏn nội địa, trong lĩnh vực xuất nhập khẩu hầu như khụng dựng sộc Trờn phạm vi quốc tế: được dựng trong thanh toỏn cỏc khoản tiền nhỏ, phớ dịch vụ vận tải, bảo hiểm và du lịch Faculty Finance and Banking 10
  11. Monday, March 02, 2009 4. Tạo lập Sộc ❖Những yờu cầu phỏp lý về hỡnh thức sộc: ▪ Mẫu: in sẵn. Mẫu sộc quy định giỏ trị phỏp lý của sộc ▪ Sộc trắng được đúng thành quyển và đỏnh số thứ tự ▪ 1 tờ sộc bao gồm 2 phần: thõn sộc và cuống sộc • Phải ghi cỏc thụng tin về lệnh rỳt tiền lờn cả 2 phần của sộc • Thõn sộc chuyển cho người thụ hưởng sộc • Cuống sộc lưu lại trong quyển sộc để quyết toỏn với ngõn hàng thanh toỏn sộc ▪ Cấm sửa chữa, tẩy xoỏ trờn sộc. Faculty Finance and Banking 11
  12. Monday, March 02, 2009 4. Tạo lập Sộc ❖Yờu cầu phỏp lý bắt buộc về nội dung sộc ▪ Tiờu đề ▪ Số tiền ▪ Người bị ký phỏt ▪ Người thụ hưởng ▪ Địa điểm thanh toỏn ▪ Ngày thỏng ký phỏt ▪ Người ký phỏt Faculty Finance and Banking 12
  13. Monday, March 02, 2009 4. Tạo lập Sộc ❖Tiờu đề: ▪ Từ “Cheque” (Sộc) phải được ghi, in sẵn trờn tờ sộc, nếu thiếu = vụ hiệu ▪ Ngụn ngữ của tiờu đề phải cựng ngụn ngữ tạo lập ❖Số tiền: ▪ Là một số nhất định ▪ Được ghi đơn giản, rừ ràng ▪ Bằng số + bằng chữ: • nếu cú sự khỏc nhau – ULB ? – LCCCN? Faculty Finance and Banking 13
  14. Monday, March 02, 2009 4. Tạo lập Sộc ❖Người bị ký phỏt: ▪ Tờn, địa chỉ ngõn hàng nắm giữ tài khoản người phỏt hành sộc ❖Người thụ hưởng: ▪ LCCCN: Tờn, địa chỉ người thụ hưởng, nếu là cỏ nhõn phải ghi rừ số CMND => nếu thiếu tờn người thụ hưởng = vụ hiệu ▪ ULB: khụng quy định ❖Địa điểm thanh toỏn: khụng bắt buộc ▪ ULB ▪ LCCCN Faculty Finance and Banking 14
  15. Monday, March 02, 2009 4. Tạo lập Sộc ❖Ngày thỏng ký phỏt: ▪ Là cơ sở tớnh thời hạn hiệu lực của sộc ▪ nếu thiếu = vụ hiệu ▪ Quy định: ngày và năm ghi = số, thỏng ghi = chữ ❖Người ký phỏt: ▪ Là người cú tài khoản tại ngõn hàng thanh toỏn ▪ Lập sộc và ký bằng tay, cỏc loại chữ ký khỏc = vụ hiệu ▪ Phải lưu giữ chữ ký của mỡnh hoặc người được uỷ quyền tại ngõn hàng phỏt hành sộc ▪ chữ ký trờn sộc phải giống chữ ký đó đăng ký tại ngõn hàng Faculty Finance and Banking 15
  16. Monday, March 02, 2009 4. Tạo lập Sộc ❖Cỏc nội dung khỏc của Sộc: ▪ LCCCN: cho phộp cỏc tổ chức cung ứng sộc đưa thờm cỏc yếu tố nội dung khỏc mà khụng làm phỏt sinh thờm cỏc nghĩa vụ phỏp lý của cỏc bờn liờn quan – Số hiệu của sộc: được in sẵn theo quyển – Số tài khoản của người phỏt hành sộc – Số tài khoản của thụ hưởng tại ngõn hàng Faculty Finance and Banking 16
  17. Monday, March 02, 2009 Xuất trỡnh sộc và thanh toỏn ❖Thời hạn hiệu lực của sộc: tuỳ thuộc luật quy định của mỗi nước ▪ BEA: thời gian hợp lý tuỳ thuộc vào tớnh chất phương tiện, tập quỏn thương mại của ngõn hàng và tuỳ từng trường hợp cụ thể ▪ LCCCN: thời hạn xuất trỡnh thanh toỏn = 30 ngày ▪ ULB: – 8 ngày: thanh toỏn quốc nội – 20 ngày: thanh toỏn cựng chõu lục – 70 ngày: thanh toỏn khỏc chõu lục Faculty Finance and Banking 17
  18. Monday, March 02, 2009 4. Phõn loại sộc ❖ Căn cứ vào chủ thể phỏt hành sộc: ▪ Sộc thương mại (Private cheque) ▪ Sộc ngõn hàng (bank cheque) ▪ Sộc du lịch (Traveler cheque) ❖ Căn cứ vào đặc điểm ký hậu: ▪ Sộc vụ danh ▪ Sộc đớch danh ▪ Sộc theo lệnh ❖ Cỏc loại sộc khỏc ▪ Sộc xỏc nhận ▪ Sộc bảo chi ▪ Sộc gạch chộo ▪ Sộc chuyển khoản Faculty Finance and Banking 18
  19. Monday, March 02, 2009 Sộc thương mại (Private cheque) ❖Là loại sộc do cỏc doanh nghiệp, cỏ nhõn, thể nhõn phỏt hành, khụng phải do cỏc ngõn hàng hay tổ chức tài chớnh trung gian ❖Ngõn hàng là tổ chức nắm giữ tài khoản của người phỏt hành sộc = người thực hiện mệnh lệnh thanh toỏn ❖Mệnh giỏ sộc = mệnh giỏ hoỏ đơn ❖Ngõn hàng thanh toỏn sộc cho người thụ hưởng với điều kiện: ▪ Sộc được xuất trỡnh cho ngõn hàng thanh toỏn ▪ Được sự đồng ý của người ký phỏt sộc Faculty Finance and Banking 19
  20. Monday, March 02, 2009 Sộc thương mại (Private cheque) ❖ Một số lưu ý khi dựng sộc thương mại: ▪ Thường được dựng khi người bỏn và người mua giao hàng trực tiếp cho nhau ▪ Thường dựng phương thức nhờ thu trơn để thu tiền sộc ▪ Khi nhận thanh toỏn bằng sộc, người xuất khẩu phải kiểm tra: • cú bị rỏch, chắp vỏ, tẩy xoỏ hoặc sửa đổi khụng • cú khả năng thanh toỏn khụng, tốt nhất nờn nhận sộc bảo chi hoặc sộc chấp nhận • Cũn hiệu lực thanh toỏn khụng • Người hưởng lợi cú đỳng với người được cam kết trả tiền khụng Faculty Finance and Banking 20
  21. Monday, March 02, 2009 Sộc ngõn hàng ❖ Là loại sộc do ngõn hàng phỏt hành. ❖ Phỏt hành sộc: ▪ một ngõn hàng sẽ mở tài khoản tại cỏc ngõn hàng đại lý của mỡnh ▪ Khi phỏt hành sộc, ngõn hàng phỏt hành ra lệnh cho cỏc ngõn hàng đại lý trớch tiền từ tài khoản để trả cho người cầm sộc ❖ Người mua sộc: là người nhập khẩu hay người cú nghĩa vụ trả tiền ❖ Người hưởng lợi: do người mua sộc chỉ định (người xuất khẩu) ❖ Mệnh giỏ sộc: ▪ cú thể theo mệnh giỏ hoỏ đơn ▪ Cú thể theo mệnh giỏ chuẩn của ngõn hàng Faculty Finance and Banking 21
  22. Monday, March 02, 2009 Sộc du lịch ❖ Là séc do ngân hàng phát hành yêu cầu chi nhánh hoặc đại lý của mình ở nớc ngoài trả một số tiền nào đó cho ngời hởng lợi séc. ❖ Ngời hởng lợi séc là khách du lịch, khi mua séc phải ký, khi nhận tiền phải ký đối chứng, nếu đúng ngân hàng mới trả tiền. ❖ Thời hạn hiệu lực của séc du lịch có thể có hạn và có thể vô thời hạn. ❖ Trên séc ghi rõ khu vực Ngân hàng trả tiền, ngoài khu vực đó séc không có giá trị thanh toán. Faculty Finance and Banking 22
  23. Monday, March 02, 2009 Sộc du lịch ❖ Đặc điểm: ▪ Hỡnh thức tờ sộc rất giống tiền ▪ Người hưởng lợi và người mua sộc là 1 ▪ Ngõn hàng phỏt hành sộc = ngõn hàng trả tiền ▪ Mệnh giỏ sộc = số tiền theo mệnh giỏ chuẩn 50, 100,1.000 ▪ Là loại sộc đớch danh, khụng thể mua bỏn, chuyển nhượng ▪ Thủ tục: 2 lần ký: 1 lần lỳc mua sộc, 1 lần lỳc nhận tiền ▪ Tờ sộc phải cú danh mục kiểm tra (checklist), kờ khai chi tiết số series của từng loại mệnh giỏ sộc, khi xuất trỡnh nhận trả tiền phải xuất trỡnh cả checklist ❖ Do thủ tục phức tạp =>hiện nay người tiờu dựng cú xu hướng chuyển sang dựng Thẻ ngõn hàng thay cho sộc du lịch Faculty Finance and Banking 23
  24. Monday, March 02, 2009 Căn cứ vào đặc điểm ký hậu ❖ Séc đích danh: ▪ Trên séc ghi rõ tên ngời hởng lợi, loại này không chuyển nhợng đợc bằng hình thức ký hậu. ❖ Séc vô danh: ▪ Trên séc không ghi rõ tên ngời hởng lợi ▪ hoặc có ghi: “Trả cho ngời cầm séc”; ▪ séc có thể chuyển nhợng bằng cách trao tay. ❖ Séc theo lệnh (cheque to order ): ▪ Trên séc ghi: “trả theo lệnh của ông X”. ▪ Loại này có thể chuyển nhợng đợc theo hình thức ký hậu. Faculty Finance and Banking 24
  25. Monday, March 02, 2009 Các loại séc khỏc ❖ Séc gạch chéo (crossed cheque) ▪ Là loại séc mà ngời phát hành séc hoặc ngời hởng lợi séc dùng bút gạch chéo hai gạch ─ sộc không dùng để rút tiền mặt mà dùng để chuyển khoản. ❖ Có hai loại: ▪ Séc gạch chéo thờng (không ghi tên ngân hàng lĩnh hộ tiền). ▪ Séc gạch chéo đặc biệt (có ghi tên ngân hàng). ❖ Séc chuyển khoản (Transferable Cheque) ▪ Chủ yếu dùng trong lĩnh vực thơng mại. ▪ Ngời ký phát séc ra lệnh cho ngân hàng trích từ tài khoản mình để chuyển sang một tài khoản khác tại 1 ngân hàng khác. ▪ Loại séc này không dùng để rút tiền mặt đợc. Faculty Finance and Banking 25
  26. Monday, March 02, 2009 Các loại séc khỏc ❖ Séc xác nhận (Certified cheque) ▪ Là loại séc đợc ngân hàng đứng ra xác nhận việc trả tiền. ▪ Trên séc thông thờng có ghi: “Xác nhận số tiền trả đến ngày tại ngân hàng ” Ký tên. ▪ Đặc điểm: khả năng thanh toỏn nhanh ▪ Mục đớch: Đảm bảo khả năng thanh toỏn của tờ sộc, chống phỏt sộc khống ▪ Sử dụng: • Khi quan hệ 2 bờn mua bỏn chưa đủ tin cậy • trong thanh toán các hợp đồng có kim ngạch lớn, việc trả tiền xảy ra thờng xuyên. ▪ Có thể xác nhận cho 1 tờ séc hoặc cả quyển séc. Faculty Finance and Banking 26
  27. Monday, March 02, 2009 Các loại séc khỏc ❖Sộc bảo chi: ▪ Là sộc được đảm bảo thanh toỏn bởi ngõn hàng thực hiện thanh toỏn sộc ▪ Điều kiện ngõn hàng bảo chi sộc: • người ký phỏt “cú khoản tiền dựng để chi trả cho tờ sộc đú khi xuất trỡnh” • Người ký phỏt cú thể yờu cầu ngõn hàng ghi cụm từ “bảo chi” và ký tờn lờn sộc Faculty Finance and Banking 27
  28. Monday, March 02, 2009 IV. Thẻ tín dụng 1. Khái niệm: Là một phơng tiện thanh toán hiện đại do ngân hàng phát hành bán cho khách hàng của mình sử dụng để thanh toán tiền hàng đã nhận, dịch vụ đã cung ứng hoặc trả nợ các khách hàng có tài khoản ở ngân hàng. Faculty Finance and Banking 28
  29. Monday, March 02, 2009 2. Ưu điểm - Không cần chi trả tiền mặt - Gọn, nhẹ, linh hoạt và an toàn cao. - Thẻ không bị dùng trộm hoặc rút tiền trộm. - Dùng để rút tiền mặt bất cứ lúc nào mà không phải trả phí. Faculty Finance and Banking 29
  30. Monday, March 02, 2009 Các bên tham gia 1. Ngân hàng: Là ngời phát hành thẻ - Trách nhiệm: ▪ Thanh toán tiền cho ngời đã cung cấp hàng hóa và dịch vụ. ▪ Việc Thanh toán thông qua hệ thống tài khoản của ngời hởng lợi và của các hội viên mở tại NH. - Lợi nhuận của ngân hàng: Khoản lệ phí sử dụng tính theo năm hay là tiền lãi ngân hàng Faculty Finance and Banking 30
  31. Monday, March 02, 2009 Các bên tham gia 2. Ngời sử dụng thẻ: Hội viên, là ngời có tên trên thẻ, là ngời sử dùng thẻ để chi trả tiền hàng và dịch vụ đã mua. Có 2 loại: - Hội viên chính: Là ngời có tên trên thẻ, là ngời chịu trách nhiệm trớc nhất về các khoản nợ và chi phí phát sinh trong quá trình sử dụng thẻ. - Hội viên gia đình: là một thành viên của gia đình hội viên chính, chịu trách nhiệm thanh toán cuối cựng. Faculty Finance and Banking 31
  32. Monday, March 02, 2009 Các bên tham gia 3. Công ty dịch vụ thẻ: Là công ty thuộc ngân hàng, giải quyết các vấn đề liên quan tới việc sử dụng thẻ 4. Ngân hàng đại lý: có trách nhiệm thanh toán các hóa đơn do ngời bán hàng hóa và dịch vụ cho hội viên. 5. Cơ sở chấp nhận thanh toỏn bằng thẻ tín dụng Faculty Finance and Banking 32