Thanh toán quốc tế - Chương 1: Tổng quan về thanh toán quốc tế

ppt 26 trang nguyendu 11081
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thanh toán quốc tế - Chương 1: Tổng quan về thanh toán quốc tế", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptthanh_toan_quoc_te_chuong_1_tong_quan_ve_thanh_toan_quoc_te.ppt

Nội dung text: Thanh toán quốc tế - Chương 1: Tổng quan về thanh toán quốc tế

  1. MÔN HỌC THANH TOÁN QUỐC TẾ INTERNATIONAL PAYMENT Người biên soạn: Lê Ngọc Quỳnh Anh Khoa: Kế toán – Tài chính LOGO www.themegallery.com
  2. Nội dung môn học Chương Tên chương Chương 1 Tổng quan về Thanh toán quốc tế Chương 2 Tỷ giá Chương 3 Thị trường Ngoại hối Chương 4 Các phương tiện trong thanh toán quốc tế Chương 5 Các phương thức thanh toán quốc tế
  3. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ TTQT 1.1. Khái niệm 1.2. Phân loại 1.3. Đặc điểm của thanh toán quốc tế 1.4. Vai trò của thanh toán quốc tế trong nền kinh tế 1.5. Các điều kiện trong thanh toán quốc tế
  4. Mục tiêu Giúp sinh viên có một cái nhìn tổng quát về hoạt động thanh toán quốc tế thông qua khái niệm, phân loại, đặc điểm và vai trò của thanh toán quốc tế. Những kiến thức này sẽ giúp cho sinh viên trong quá trình tiếp cận các chương còn lại của môn học.
  5. 1.1. Khái niệm Thanh toán quốc tế là quá trình thực hiện các khoản thu chi tiền tệ quốc tế thông qua hệ thống ngân hàng trên thế giới nhằm phục vụ cho các mối quan hệ trao đổi quốc tế phát sinh giữa các nước với nhau 1.2. Phân loại TTQT có tính chất mậu dịch TTQT phi mậu dịch
  6. 1.3. Đặc điểm của TTQT Thứ nhất, được thực hiện bằng hình thức chuyển khoản hoặc bù trừ thông qua hệ thống ngân hàng Thứ hai, Ứng dụng các phương thức thanh toán tiên tiến và hiện đại, đảm bảo an toàn, chính xác
  7. 1.4. Vai trò của TTQT Đối với lĩnh vực Ngoại Thương Đối với lĩnh vực Tài chính – Ngân hàng Đối với lĩnh vực ngoại giao xã hội
  8. 1.5. Các điều kiện trong TTQT Điều kiện về tiền tệ Điều kiện về địa điểm thanh toán Điều kiện về thời gian thanh toán Phương thức thanh toán quốc tế
  9. Điều kiện về tiền tệ – Quy định tiền tệ để tính toán và thanh toán – Quy định về cách thức xử lý khi có sự biến động a. Phân loại tiền tệ trong thanh toán quốc tế: - Căn cứ vào phạm vi lưu thông của tiền tệ: + Tiền tệ thế giới (World currency) + Tiền tệ quốc tế (International currency) + Tiền tệ quốc gia (National currency) - Căn cứ vào hình thức tồn tại của đồng tiền: + Tiền mặt (Cash) + Tiền tín dụng (Credit currency)
  10. Điều kiện về tiền tệ (tt) - Căn cứ vào mục đích sử dụng đồng tiền trong thanh toán: + Tiền tệ tính toán (Account currency) + Tiền tệ thanh toán (Payment currency) ? Việc lựa chọn đồng tiền tính toán và đồng tiền thanh toán tùy thuộc vào ? Nhìn chung, bên nào cũng muốn lựa chọn đồng nội tệ được sử dụng trong TTQT
  11. Điều kiện về tiền tệ (tt) b. Điều kiện đảm bảo hối đoái: - Điều kiện đảm bảo bằng vàng: Có 2 cách + Đảm bảo theo khối lượng vàng + Đảm bảo theo giá vàng Những vấn đề cần lưu ý khi sử dụng cách đảm bảo này: ➢ Hai bên thống nhất lấy giá vàng ở thị trường nào. ➢ Hai bên thống nhất cách lấy giá vàng là giá thấp nhất, cao nhất hay giá bình quân trong ngày. ➢ Hai bên thống nhất tuổi vàng
  12. Điều kiện về tiền tệ (tt) - Điều kiện đảm bảo ngoại hối: Điều kiện đảm bảo ngoại hối thường có hai cách quy định: + Trường hợp 1: đồng tiền tính toán và đồng tiền thanh toán cùng loại Ví dụ: + Trường hợp 2: đồng tiền tính toán và đồng tiền thanh toán là hai đồng tiền khác nhau Ví dụ:
  13. Điều kiện về tiền tệ (tt) - Điều kiện đảm bảo theo “rổ tiền tệ”: Khi áp dụng cách đảm bảo này, hai bên cần lưu ý: + Thống nhất lựa chọn ngoại tệ nào đưa vào rổ tiền tệ để làm đảm bảo. + Thống nhất cách xác định tỷ giá của đồng tiền thanh toán với các đồng tiền trong rổ vào thời điểm ký hợp đồng và thời điểm thanh toán để làm căn cứ điều chỉnh trị giá hợp đồng.
  14. Điều kiện về tiền tệ (tt) Ví dụ: Trị giá hợp đồng là 100.000USD. Hai bên thống nhât đưa các ngoại tệ vào rổ tiền tệ Bên mua chọn 3 đồng tiền đưa vào “rổ” là: GBP, CHF, SEK Bên bán chọn 3 đồng tiền đưa vào “ rổ” là: GBP, JPY, CAD Tên Tỷ giá với USD Tỷ lệ biến Ngoại tệ Ngày ký hợp Ngày thanh động USD đồng toán (%) GBP 0,5750 0,5720 - 0,52 CHF 1,5642 1,5420 - 1,42 SEK 8,4640 8,5600 + 1,13 JPY 120,00 115,00 - 4,17 CAD 1,1760 1,2430 + 5,70 Cả “rổ” 131,7792 126,917 + 0,72
  15. Điều kiện về tiền tệ (tt) Đảm báo hối đoái theo rổ tiền tệ thường được tiến hành bằng 2 cách: Cách 1: Tổng giá trị hợp đồng thương mại được điều chỉnh căn cứ vào mức bình quân tỷ lệ biến động của tỷ giá cả “rổ tiền tệ”. Cách 2: Tổng giá trị hợp đồng được điều chỉnh căn cứ tỷ lệ biến động của bình quân tỷ giá của cả “rổ tiền tệ” tại thời điểm thanh toán so với lúc ký kết hợp đồng.
  16. Điều kiện về địa điểm thanh toán - Việc lựa chọn địa điểm thanh toán phụ thuộc vào quan hệ giữa hai bên mua và bên bán, ngoài ra còn phụ thuộc vào đồng tiền thanh toán. - Trong thanh toán quốc tế, bên nào cũng muốn chọn nước mình làm địa điểm thanh toán vì: + Tránh đọng vốn nếu là người nhập khẩu và thu tiền nhanh chóng nếu là người xuất khẩu. + Tạo điều kiện nâng cao địa vị đồng tiền nội địa trên thị trường quốc tế. + Tạo điều kiện cho ngân hàng trong nước thu phí nghiệp vụ.
  17. Điều kiện về thời gian thanh toán Quy định rõ thời hạn mà người nhập khẩu trả tiền cho người xuất khẩu. Có 3 cách quy định thời gian thanh toán: Trả tiền trước Trả tiền ngay Trả tiền sau
  18. Điều kiện về thời gian thanh toán(tt) Trả tiền trước: Đây là hình thức trả tiền ngay khi ký hợp đồng hoặc sau khi bên xuất khẩu chấp nhận đơn đặt hàng của bên nhập khẩu, bên nhập khẩu trả một phần hay toàn bộ số tiền hàng của hợp đồng. Căn cứ để xác định điều kiện trả tiền trước dựa trên 2 loại Thứ nhất: Người nhập khẩu trả tiền trước cho người xuất khẩu X ngày kể từ sau ngày ký hợp đồng, hoặc sau ngày ký hợp đồng có hiệu lực. Thứ hai: Người nhập khẩu trả tiền trước cho người xuất khẩu X ngày trước ngày giao hàng.
  19. Điều kiện về thời gian thanh toán(tt) Người mua trả tiền cho người bán ngay sau khi (1) Hoàn thành nghĩa (2) Người bán hoàn vụ giao hàng (chưa thành nghĩa vụ giao đưa lên phương tiện Trả hàng trên phương vận tải) tại nơi giao tiền tiện vận tải nơi giao hàng được chỉ định ngay hàng quy định (4) Nhận xong (3) Nhận được bộ hàng hóa tại nơi chứng từ thanh quy định hoặc toán từ bên bán cảng đến
  20. Điều kiện về thời gian thanh toán(tt) Bên mua trả tiền cho bên bán sau X ngày kể từ ngày (1) Nhận được thông (2) Bên bán hoàn báo của người bán đã thành nghĩa vụ giao hoàn thành nghĩa vụ hàng trên phương tiện giao hàng (chưa đưa vận tải tại nơi giao lên phương tiện vận hàng trên phương tiện tải) tại nơi giao hàng vận tải tại nơi giao được quy định hàng được quy định Trả tiền sau (3) Nhận được bộ (4) Nhận xong chứng từ thanh toán hàng hóa
  21. Điều kiện về thời gian thanh toán(tt) Mục đích Trả Trả trước sau - Ứng tiền trước, - Bên bán cấp tín dụng cấp tín dụng cho cho bên mua, tạo điều bên xuất khẩu kiện để bên mua sử dụng - Tiền đặt cọc ràng hàng hóa khi chưa đủ buộc người nhập vốn khẩu thực hiện hợp - Giúp người bán giữ đồng mua hàng vững thị trường
  22. Điều kiện về thời gian thanh toán(tt) Ví dụ: Trong một hợp đồng bán máy, thiết bị như sau: Người mua có trách nhiệm trả tiền hàng theo các điều khoản dưới đây: Trả cho bên bán 4% tiền hàng trong thời gian 30 ngày sau khi ký hợp đồng 6% tiền hàng trả cho người bán trong vòng 20 ngày trước ngày qui định đợt giao hàng thứ nhất. 5% tiền hàng trả cho người bán ngay sau khi giao hàng đợt cuối 5% tiền hàng trả cho người bán trong vòng 30 ngày kể từ khi lắp xong máy không quá 12 tháng kể từ khi giao hàng đợt cuối. 80% tiền hàng còn lại trả trong vòng 3 năm tiếp, mỗi năm một phần bằng nhau.
  23. Phương thức thanh toán quốc tế Phương thức thanh toán tức là cách thức để người bán thu tiền về và người mua thực hiện chi trả. - Việc lựa chọn phương thức nào còn tùy thuộc vào các yếu tố sau: ➢Tính chất và ưu nhược điểm của từng phương thức ➢Quan hệ giữa người mua và người bán có thường xuyên và tin tưởng nhau hay không
  24. Tỷ giá các ngoại tệ của Hội sở chính Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam ngày 07/11/2011 Mã NT Tên ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán AUD AUST.DOLLAR 21923.58 22055.92 22479.02 CAD CANADIAN DOLLAR 20663.85 20851.51 21251.5 CHF SWISS FRANCE 23678.77 23845.69 24303.12 DKK DANISH KRONE 0 3924.21 4015.52 EUR EURO 29195.97 29283.82 29785.94 GBP BRITISH POUND 33801.9 34040.18 34623.86 HKD HONGKONG DOLLAR 2707.55 2726.64 2790.09 INR INDIAN RUPEE 0 427 447.55 JPY JAPANESE YEN 269.02 271.74 276.95 KRW SOUTH KOREAN WON 0 17.44 21.46 KWD KUWAITI DINAR 0 76867.69 78971.53 MYR MALAYSIAN RINGGIT 0 6807.18 6965.58 NOK NORWEGIAN KRONER 0 3777.05 3864.93 RUB RUSSIAN RUBLE 0 636.15 782.98 SEK SWEDISH KRONA 0 3220.99 3295.93 SGD SINGAPORE DOLLAR 16632.89 16750.14 17139.89 THB THAI BAHT 683.36 683.36 716.25 USD US DOLLAR 21005 21005 21011
  25. Ví dụ: Incoterms Ví dụ 1: Công ty Việt Nam ở Phú Thọ bán vải sấy ép khô cho Trung Quốc qua cửa khẩu Lạng Sơn, điều kiện Trung Quốc yêu cầu là giao hàng cho Trung Quốc trên các xe tải tại biên giới, việc chuyên chở, thuê xe đến điểm quy định trên biên giới là do công ty Việt Nam đảm nhận, còn việc bốc dỡ hàng từ xe tải xuống tại điểm giao hàng, phía Trung Quốc sẽ lo. Ví dụ 2: Một công ty Việt Nam xuất hàng thủy sản là tôm đông lạnh sang cho Nhật, phía Việt Nam chỉ cần đưa các con tàu chở hàng đến cảng Kobe an toàn là được.
  26. LOGO www.themegallery.com