Thanh toán quốc tế - Chứng từ trong thương mại và thanh toán quốc tế

pdf 53 trang nguyendu 4421
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thanh toán quốc tế - Chứng từ trong thương mại và thanh toán quốc tế", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfthanh_toan_quoc_te_chung_tu_trong_thuong_mai_va_thanh_toan_q.pdf

Nội dung text: Thanh toán quốc tế - Chứng từ trong thương mại và thanh toán quốc tế

  1. VẤN ĐỀ 6 - DOCUMENTS Ths. Hoang Thi Lan Huong 1
  2. CHỨNG TỪ TRONG THƢƠNG MẠI VÀ TTQT CHỨNG TỪ THƢƠNG CHỨNG TỪ TÀI CHÍNH MẠI Hối phiếu Chứng từ vận tải Séc Chứng từ bảo hiểm Thẻ thanh toán Chứng từ hàng hóa Ths. Hoang Thi Lan Huong 2
  3. DOCUMENTS  Bill of Lading (B/L), Sea Waybills, Air Waybills (AWB)  Certificate of Insurance (C/I)  Invoice  Certificate of Origin (C/O)  Certificate of Quality (C/Q)  Packing List  Sanitary Certificate  Ths. Hoang Thi Lan Huong 3
  4. B/L – Bill of Lading Ths. Hoang Thi Lan Huong 4
  5. B/L – Bill of Lading  Chức năng: - Là biên lai nhận hàng - Là bằng chứng về hợp đồng chuyên chở hàng hóa - Là chứng từ sở hữu hàng hóa Ths. Hoang Thi Lan Huong 5
  6. B/L (tiếp)  Mục đích sử dụng: - Nhà XK: chứng từ thanh toán quan trọng - Nhà NK: cầm vận đơn gốc, là người xuất trình đầu tiên mới được nhận hàng - Người chuyên chở: chỉ giao hàng khi nhận được vận đơn gốc đầu tiên, thu hồi vận đơn gốc hoàn thành trách nhiệm - Là chứng cứ quan trọng khi phát sinh tranh chấp - Làm thủ tục xuất nhập khẩu, khai báo hải quan Ths. Hoang Thi Lan Huong 6
  7. PHÂN LOẠI Căn cứ vào hành trình của hàng hóa • Vận đơn đi thẳng (direct bill of lading) • Vận đơn chở suốt (through bill of lading) • Vận đơn vận tải liên hợp hay vận đơn đa phương thức (combined transport bill of lading or multimodal transport bill of lading)
  8. PHÂN LOẠI Combine Through B/L Direct B/L Transport B/L Cấp cho hàng hóa • Dùng trong trường • Sử dụng trong trường được chuyên chở bằng hợp chuyên chở hàng hợp hàng hóa được một con tàu đi từ cảng hóa giữa các cảng vận chuyển bằng 2 hay xếp đến cảng đích, bằng 2 hoặc nhiều tàu, nhiều phương thức vận nghĩa là tàu chở đi từ thuộc 2 hay nhiều chủ tải khác nhau khác nhau cảng đến cảng • Người cấp vận đơn • Người cấp vận đơn phải chịu trách nhiệm phải chịu trách nhiệm về hàng hóa từ nơi về hàng hóa trên quãng nhận hàng để chở đến đường từ cảng xếp đến nơi giao hàng cảng dỡ cuối cùng Ths. Hoang Thi Lan Huong 8
  9. PHÂN LOẠI Căn cứ vào quyền chuyển nhượng sở hữu hàng hoá ghi trên vận đơn • Vận đơn đích danh (straight bill of lading) • Vận đơn vô danh hay còn gọi là vận đơn xuất trình (bill of lading to bearer) • Vận đơn theo lệnh (bill of lading to order of )
  10. PHÂN LOẠI Straight B/L Bearer B/L B/L to order • Ghi rõ tên và địa chỉ • Không ghi rõ tên • Có hoặc không ghi người nhận hàng người nhận hàng, cũng tên người nhận hàng, không ghi rõ theo lệnh đồng thời có ghi “to • Hàng chỉ được giao của ai order” cho người có tên trong B/L • Hàng sẽ được giao • Có thể chuyển cho người xuất trình nhượng bằng cách kí • Không thể chuyển vận đơn hậu nhượng •Thường được chuyển • Nếu không kí hậu thì nhượng bằng cách trao chỉ có người gửi hàng tay mới nhận được hàng Ths. Hoang Thi Lan Huong 10
  11. PHÂN LOẠI Căn cứ vào giá trị sử dụng và lưu thông • Vận đơn gốc (original bill of lading) • Vận đơn copy (copy of lading)
  12. PHÂN LOẠI Căn cứ vào tình trạng xếp dỡ hàng hóa • Vận đơn đã xếp hàng (shipped on board bill of lading) • Vận đơn nhận hàng để xếp (received for shipment bill of lading)
  13. HÌNH THỨC Có thể được phát hành dưới dạng giấy hoặc bằng dữ liệu điện tử Do các hãng tàu tự lựa chọn và phát hành Thông thường, vận đơn được phát hành theo bản gốc (Orginal) và các bản sao (Copy). Một bộ vận đơn thường có 03 bản gốc như nhau Vận đơn bao giờ cũng bao gồm hai mặt (trừ vận đơn điện tử – E.B/L)
  14. NỘI DUNG MẶT TRƯỚC MẶT SAU • Mặt trước bao gồm các • Gồm những quy định có ô, cột, dòng in sẵn để điền liên quan đến vận chuyển những thông tin cần thiết do hãng tàu in sẵn khi sử dụng • Người thuê tàu không có • Do người xếp hàng điền quyền bổ sung hay sửa vào trên cơ sở số liệu trên đổi mà mặc nhiên phải biên lai thuyền phó chấp nhận Ths. Hoang Thi Lan Huong 14
  15. QUY TRÌNH CHUYỂN GIAO B/L 3b.Bộ B/L gốc (3 bản) NGƯỜI GỬI HÀNG NGƯỜI GỬI HÀNG NGÂN HÀNG 6.Thanh toán 1.Hàng 2.Bộ B/L 4.B/L 6.Thanh hoá gốc gốc toán (3 bản) (1 bản) 3a.Hàng hoá NGƯỜI VẬN CHUYỂN NGƯỜI NHẬN HÀNG 5.Xuất trình B/L gốc Ths. Hoang Thi Lan Huong 15
  16. KIỂM TRA VẬN ĐƠN Vận đơn Các bất hợp lệ Hình thức Nội dung Một số vấn hợp lệ đề khác thường gặp Ths. Hoang Thi Lan Huong 16
  17. VẬN ĐƠN HỢP LỆ Bỏ qua những yêu cầu khác, thông thường một bộ chứng từ chỉ được các ngân hàng chấp nhận thanh toán khi có vận đơn hợp lệ  Trường hợp hợp đồng mua bán và tín dụng thư không quy định về chứng từ vận tải: Vận đơn được coi là hợp lệ khi tuân thủ các qui tắc quốc tế điều chỉnh Trường hợp tín dụng thư có quy định về chứng từ vận tải: Vận đơn phải đáp ứng đầy đủ các yêu cầu của tín dụng thư về hình thức, nội dung, số bản gốc, các thông tin trên chứng từ . Ths. Hoang Thi Lan Huong 17
  18. HÌNH THỨC Vận đơn đƣợc làm thành văn bản và do ngƣời vận chuyển phát hành Ngôn ngữ sử dụng trong vận đơn phải là ngôn ngữ thống nhất (thƣờng sử dụng tiếng Anh) Hình thức không quyết định giá trị pháp lý của vận đơn Ths. Hoang Thi Lan Huong 18
  19. NỘI DUNG L/C B/L Port of loading Port of loading Port of discharge Port of discharge Place of delivery Place of delivery Latest date of shipment Latest date of shipment Description of goods and/or Description of goods services Ths. Hoang Thi Lan Huong 19
  20. NỘI DUNG L/C B/L Full (3/3) set of No. of Original Bills of original and 01 lading: THREE(3) photocopy of signed Clean on board clean shipped on board ocean bill of lading made out to Consignee : TO ORDER order of , marked OF ‘freight prepaid’ and Freight&charges : „thc prepaid‟, FREIGHT PREPAID/COLLECT notify Notify party: Ths. Hoang Thi Lan Huong 20
  21. LƢU Ý 1 Bộ vận đơn gốc phát hành 2 Chữ kí và người ký vận đơn 3 Tính hoàn hảo của vận đơn 4 Sửa chữa và thay đổi Ths. Hoang Thi Lan Huong 21
  22. LƢU Ý 1 Bộ vận đơn gốc phát hành  Số lượng các bản gốc phát hành phải được thể hiện cụ thể trên vận đơn  Vận đơn gốc là vận đơn được lập hoặc thể hiện là được lập bằng các phương pháp theo quy định (đánh máy, viết tay) hay mẫu chứng từ chính thức của người phát hành  Mỗi bộ vận đơn thường có 3 bản gốc như nhau. Khi thanh toán tiền hàng, người bán phải xuất trình trọn bộ vận đơn gốc Ths. Hoang Thi Lan Huong 22
  23. LƢU Ý 2 Chữ kí và người ký vận đơn  Trên bề mặt của vận đơn phải có tên của người vận chuyển (as the carrier)  Trên các tờ vận đơn gốc phải có chữ kí của người vận chuyển hoặc những người được phép kí theo qui định • Người vận chuyển • Đại lý của người vận chuyển • Thuyền trưởng • Đại lý thay mặt thuyền trưởng Ths. Hoang Thi Lan Huong 23
  24. LƢU Ý 3 Tính hoàn hảo của vận đơn  Vận đơn hoàn hảo là vận đơn không có phê chú xấu về hàng hóa cũng như tình trạng hàng hóa lúc giao  Ngân hàng chỉ chấp nhận thanh toán tiền hàng khi vận đơn là hoàn hảo Ths. Hoang Thi Lan Huong 24
  25. LƢU Ý 4 SửaSửa chữachữa vàvà thay đổiđổi  Những thay đổi và sửa chữa trên vận đơn chỉ được ngân hàng chấp nhận khi có xác nhận của một trong những người sau: • Người vận chuyển • Đại lý của người vận chuyển • Thuyền trưởng • Đại lý thay mặt thuyền trưởng Ths. Hoang Thi Lan Huong 25
  26. SAI SÓT VÀ BẤT HỢP LỆ THƯỜNG GẶP  Tên, địa chỉ và các thông tin khác về ngƣời gửi hàng, ngƣời nhận hàng, ngƣời đƣợc thông báo không phù hợp theo quy định của L/C  Các thay đổi bổ sung trên vận đơn không có xác nhận của ngƣời lập (chữ kí và con dấu)  Vận đơn thiếu tính xác thực do ngƣời lập vận đơn không nêu rõ tƣ cách pháp lý đối với trách nhiệm chuyên chở lô hàng này  Số L/C và ngày mở L/C không chính xác  Các điều kiện đóng gói và mã hiệu hàng hóa không đúng theo quy định của L/C  Số hiệu container hay lô hàng không khớp với các chứng từ khác nhƣ chứng từ bảo hiểm, hóa đơn Ths. Hoang Thi Lan Huong 26
  27. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý Ngƣời chuyên chở và tàu không chịu trách nhiệm về những mất mát hƣ hỏng hàng hoá gây ra bởi:  Hành vi, sơ suất hay khuyết điểm của thuyền trưởng, thuỷ thủ, hoa tiêu hay người giúp việc cho người chuyên chở trong việc điều khiển hay quản trị tàu  Bao bì không đầy đủ  Hoả hoạn, trừ khi do lỗi lầm thực sự hay hàng động cố ý của người chuyên chở gây ra  Những tai hoạ, nguy hiểm hoặc tai nạn trên biển, sông nước  Cứu hay mưu toan cứu sinh mệnh và tài sản trên biển  Ðình công hay bế xưởng, đình chỉ hay cản trở lao động bộ phận hay toàn bộ không kể vì lý do gì Ths. Hoang Thi Lan Huong 27
  28. Mẫu B/L Ths. Hoang Thi Lan Huong 28
  29. Ký hậu B/L-Endorsement  Chuyển nhượng quyền sở hữu hàng hóa  Gồm có: ◦ Ký hậu đích danh: chỉ người hưởng lợi có tên trên vận đơn nắm quyền sở hữu hàng hóa ◦ Ký hậu theo lệnh: người được nhượng quyền sở hữu có thể tiếp tục ký hậu ◦ Ký hậu để trống: ai cầm vận đơn cũng có quyền sở hữu hàng hóa ◦ Ký hậu truy đòi/miễn truy đòi: ràng buộc/không ràng buộc trách nhiệm của người ký hậu với người cầm vận đơn sau cùng Ths. Hoang Thi Lan Huong 29
  30. Sea Waybills  Biên lai gửi hàng đường biển  Có chức năng tương tự như Vận đơn  Được gửi theo cùng hàng hóa trên tàu  Tuy nhiên, Sea Waybills không phải là chứng từ sở hữu hàng hóa  Non-negotiable Sea Waybills Ths. Hoang Thi Lan Huong 30
  31. AWB - Air Waybills  Chức năng tương tự như B/L và SWB  Khi hàng tới sân bay, hãng hàng không thông báo cho người nhận hàng, không cần xuất trình AWB  Không phải chứng từ sở hữu hàng hóa  Non-negotiable Ths. Hoang Thi Lan Huong 31
  32. Ths. Hoang Thi Lan Huong 32
  33. C/I – Certificate of Insurance  1 số thuật ngữ: - người bảo hiểm (Insurer, Underwriter, Insurance Company) - người được bảo hiểm (Insured, Assured) - đối tượng bảo hiểm (Subject matter insured) - rủi ro được bảo hiểm (Risk insured) - phí bảo hiểm(Insurance premium) - giá trị bảo hiểm (Insured value) - số tiền bảo hiểm (Insured amount) Ths. Hoang Thi Lan Huong 33
  34. Bảo hiểm đơn cho hàng hoá vận chuyển Là chứng từ bảo hiểm được lập trên cơ sở hợp đồng bảo hiểm. Nội dung chủ yếu:  Bên bảo hiểm-Bên được bảo hiểm  Ngày &nơi lập bảo hiểm  Số tiền được bảo hiểm  Hàng hoá được bảo hiểm  Tên tầu, chi tiết chuyến vận chuyển  Điều kiện bảo hiểm  Nơi trả tiền bồi thường  Số bản gốc bảo hiểm đơn được lập  Chữ ký của bên bảo hiểm hoặc đại lý Ths. Hoang Thi Lan Huong 34
  35. Loại C/I  Hợp đồng bảo hiểm bao (Open policy)  Hợp đồng bảo hiểm đơn (Insurance policy)  Giấy chứng nhận bảo hiểm (Chứng thư bảo hiểm – Insurance Certificate) Ths. Hoang Thi Lan Huong 35
  36. Bảo hiểm đơn Ths. Hoang Thi Lan Huong 36
  37. Chứng thƣ bảo hiểm  Chứng thư bảo hiểm: Là chứng từ do người bảo hiểm cấp cho người được bảo hiểm để xác nhận hàng hóa đã được mua bảo hiểm theo điều kiện hợp đồng.  Chứng thư bảo hiểm cho phép bên được bảo hiểm chuyển nhượng quyền đòi bồi thường bảo hiểm bằng cách ký hậu chuyển nhượng  Chứng thư bảo hiểm ko có giá trị pháp lý bằng hợp đồng bảo hiểm Ths. Hoang Thi Lan Huong 37
  38. Giới thiệu cách tính phí bảo hiểm Phí bảo hiểm: I = Số tiền bảo hiểm x R Số tiền bảo hiểm có thể là : - CIF hay (CIF + 10%) - FOB hay (FOB + 10%) - CFR hay (CFR + 10%) Số tiền bảo hiểm theo công thức : CIF = C+F / 1-R Trong đó : C = FOB : giá hàng. F : cước phí vận tải R : tỷ lệ phí bảo hiểm. (R = R1 + R2) R1: tỷ lệ phí chính& R2 : tỷ lệ phụ phí Trường hợp phát sinh phụ phí tàu già (hàng nguyên chuyến và tàu trên 15 tuổi): I tàu già = Số tiền bảo hiểm x R tàu già Tỷ lệ phí áp dụng theo biểu phí tính theo tuổi tàu của Hiệp Hội bảo hiểm London. Ths. Hoang Thi Lan Huong 38
  39. C/I (tiếp)  Lƣu ý khi sử dụng C/I  Cần có điều khoản chuyển nhượng C/I: người mua bảo hiểm khác với người thụ hưởng (ví dụ CIF hoặc CIP)  Người mua bảo hiểm phải ký hậu để đảm bảo an toàn cho NH mở L/C (ví dụ FOB hoăc CFR: nhà nhập khẩu chịu trách nhiệm mua bảo hiểm)  Tất cả bản gốc C/I phải được xuất trình, C/I phải được ký  Ngày hiệu lực của C/I: không được muộn hơn ngày giao hàng  Condition A - All risks: bao gồm rủi ro từ bên ngoài như thiên tai, sự cố bất ngờ, tổn thất trong bốc dỡ, chuyển tải; không bao gồm khuyết tật vốn có của hàng hóa, chiến tranh, đình công Ths. Hoang Thi Lan Huong 39
  40. Commercial Invoice  Là chứng từ do người bán lập đòi tiền người mua  Là cơ sở cho việc tính thuế XNK và tính số tiền bảo hiểm  Là công cụ tài trợ cho hoạt động XNK: khi hóa đơn đã được chấp nhận trả tiền  Là căn cứ để đối chiếu và theo dõi việc thực hiện hợp đồng thương mại  Không nhất thiết phải được ký Ths. Hoang Thi Lan Huong 40
  41. INVOICE MẪU CHUNG Seller: (1) Invoice No. and Date: (3) Seller’s Reference: Buyer’s Reference: 1. Tên và địa chỉ nhà XK Consignee: (2) Buyer (if not Consignee): Country of Origin of Goods: Country of Destination: 2. Tên và địa chỉ nhà NK Terms of Delivery and Payment: (4) Vessel/Aircraft etc.: 3. Số tham chiếu, cơ sở tính thuế, nơi và ngày tháng : phát hành. Marks and Numbers and Quantity Price Amount numbers Kind of (State 4. Điều kiện cơ sở giao hàng Packages; Currency) 5. Ký hiệu mã hàng hóa Description of Goods 6. Mô tả hàng hóa (5) (6) (7) 7. Số lượng hàng hóa Total (8) 8. Tổng số tiền nhà NK phải Freight and Insurance: (9) Name of Signatory: trả Place and Date of Issue: (3) 9. Chi tiết về cước vận It is hereby certified that this invoice Signature: (10) chuyển và phí bảo hiểm shown the actual price of the goods 10. Chữ ký của nhà XK described,that no other invoice has been issued,and that all particulars are true and correct. Ths. Hoang Thi Lan Huong 41
  42. MEDIA NYLON COMPANY LIMITED Room 2203, ,Shun Tak Centre, central,. Tel:2858 3266 Fax:2858 3193 INVOICE To: CHIHA JOINT STOCK COMPANY Marks: ADD:MINH KHAI, LA PHU,HOAI DUC, NYLON 6 DTY HA TAY,VIET NAM Contract No.: 08MDEY127 Invoice No.: 08EY-125 Shipped per:BO SHI JI 362/V.080315000000 Sailing date: MAR 15,2008 From: JIANGMEN,CHINA To: HAIPHONG PORT,VIETNAM Description Quantity Unit Price Amount “DRAWN UNDER BANK FOR AGRICULTURE HATAY BRANCH, CREDIT NUMBER.2200ILS080300021 DATED MAR 07,2008.” USD USD CIF HAIPHONG PORT,VIETNAM ,INCOTERMS 2000 NYLON STRETCH YARN DTY 78DTEX/24F/1/SD’Z’ B GRADE 7,004.86 KGS 3.24 22,695.75 7,004.86 KGS 22,695.75 MANUFACTURER : MEIDA NYLON COMPANY LIMITED ORIGIN : CHINA DOLLARS TWENTY TWO THOUSANDS SIX HUNDRED NINETY FIVE AND CENTS SEVENTY FIVE ONLY. Ths. Hoang Thi Lan Huong
  43. C/O – Certificate of Origin  Giấy chứng nhận xuất xứ  Chỉ ra xuất xứ của hàng hóa.  Có thể do phòng thƣơng mại của nước xuất khẩu cấp  Có thể do ngƣời xuất khẩu tự cấp Ths. Hoang Thi Lan Huong 17
  44. Tác dụng của C/O Xác định mức thuế nhập khẩu Nhằm mục đích chính trị và xã hội Nhằm mục đích thị trường Ths. Hoang Thi Lan Huong 18
  45. Phân loại C/O Form P • Giấy chứng nhận đơn thuần về hàng hóa Form A • Thực hiện chế độ ưu đãi phổ cập - GSP Form O • Riêng cho Café, trong ICO Form T • Mặt hàng may mặc gia công • Thực hiện trong hệ thống ưu đãi có hiệu Form D lực chung – CEPT trong ASEAN Form B • Dùng cho tất cả các nước Ths. Hoang Thi Lan Huong 19
  46. 1.Exporter Certificate No. CERTIFICATE OF ORIGIN MẪU CHUNG 2.Consignee OF THE PEOPLE’S REPUBLIC OF CHINA 3.Means of transport and 5.For certifying authority use only route 1. Ngƣời gửi 2. Ngƣời nhận 4.Country/region of destination 3. Phƣơng tiện vận 6.Marks 7.Number and kind of 8.H.S.Code 9.Quantity 10.Number 4. Ghi chú and packages;description of goods and date of 5. Mã và số hiệu numbers invoices 6. Tên hàng 11.Declaration by the exporter 12.Certification 7. Trọng lƣợng hoặc số The undersigned hereby declares that It is hereby certified that the declaration by the lƣợng the above details and statements are exporter is correct. correct,that all the goods were produced 8. Số hóa đơn in and that they comply with the Rules . of Origin of the People’s Republic of . 9. Chứng nhận của Place and date,signature and stamp of certifying authority phòng thƣơng mại. 10. Chữ ký của nhà XK Place and date,signature and stamp of authorized signatory Ths. Hoang Thi Lan Huong 46
  47. Reference Number 1.Ngƣời gửi – Cosignor 2.Người nhận – Cosignee GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ CERTIFICATE OF ORIGIN Issued in 3.Vận tải – Means of Transport 4.Ghi chú - Remark 5.Mã và số hiệu 6.Tên hàng 7.Trọng lượng hoặc Số 8.Số hòa đơn Mark and Number Description of Goods lượng – Weight/Quantity Number of Invoice 9.Phòng Thương mại và Công nghiệp VN chứng nhận hàng hóa kê trên có xuất xứ VN. The Chamber of Commerce and Industry of Vietnam hereby certifies that the above mentioned goods are of Vietnamese origin. Chamber of Commerce and Industry of signed Authorized signature Cấp tại .,ngày .tháng năm Ths. Hoang Thi Lan Huong 21
  48. 1 số chứng từ hàng hóa khác  Packing list  Certificate of Quality  Certificate of Quantity  Certificate of Weight  Certificate of Inspection  Sanitary Certificate Ths. Hoang Thi Lan Huong 48
  49. PACKING LIST NO.16/VN-KI/2006 DATE.DEC.,26TH 2006 THE SELLER: VN EXPORT CO., LTD HANOI, VIETNAM THE BUYER: KOREAN IMPORT SALE CONTRACT NO: 10/VN-HN/2007 DATED FAB.,14TH 2007 DISPATCH FROM: HAIPHONG VIETNAM PORT FOR TRANSPORTATION TO: HIROSHIMA JAPANESE PORT CONTAINER / SEAL NO: HALU123456 / 123456 B/L NO: HASL456ABCD146 L/C NO: MDL1506RS123456 DECRIPTION OF GOODS: GENERAL MERCHANDISE 03-3404 BAMBOO TRAY 03-3405 BAMBOO BASKET QUANTITY OF ITEM NUMBER CARTON QUANTITY PER ITEM (PCS) NET WEIGHT (KGS) GROSS WEIGHT (KGS) MEASUREMENT (CBM) S 03-3404 (PN- 75 3,000 PCS 1,350 KGS 1,500 KGS 10.50 CBM MA9738) 03-3405 (PN- 50 2,400 PCS 900 KGS 1,000 KGS 7.00 CBM MA7935) 03-3411 (PN- 50 2,400 PCS 900 KGS 1,000 KGS 7.00 CBM MA7946) 175 7,800 3,150 3,500 24.50 TOTAL CARTONS PCS KGS KGS CMB ABOVE GOODS ARE STUFFED INTO ONE (01) X 40’ HC CONTAINER , S.T.C : PACKED BY CARTONS 49 Ths. Hoang Thi Lan Huong
  50. Giấy chứng nhận kiểm dịch Ths. Hoang Thi Lan Huong 50
  51. ÔN TẬP  Nắm được chức năng, vai trò, nội dung của từng loại chứng từ  Những lưu ý khi lập và sử dụng chứng từ  Ứng dụng UCP 600 vào việc giải quyết những mâu thuẫn phát sinh liên quan đến chứng từ Ths. Hoang Thi Lan Huong 51
  52. Ví dụ Công ty nhận được L/C ghi ngày phát hành: 20/06/2009, ngày giao hàng quy định: 01/07/2009. Sau khi giao hàng, công ty xuất trình giấy tờ đòi tiền NH phát hành đúng kỳ hạn. Nhưng NH từ chối thanh toán, lý do: Bộ chứng từ mâu thuẫn với điều kiện của L/C: - Packing list ký ngày 15/06/2009 trước ngày mở L/C - C/O ký ngày 28/06/2009 Giải quyết vấn đề này như thế nào? Ths. Hoang Thi Lan Huong
  53. End of Topic 6!!! Ths. Hoang Thi Lan Huong 53