Tài chính tiền tệ - Chương 10: Chính sách tiền tệ

pdf 6 trang nguyendu 9730
Bạn đang xem tài liệu "Tài chính tiền tệ - Chương 10: Chính sách tiền tệ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftai_chinh_tien_te_chuong_10_chinh_sach_tien_te.pdf

Nội dung text: Tài chính tiền tệ - Chương 10: Chính sách tiền tệ

  1. Bài giảng Tiền tệ - Ngân hàng NỘI DUNG Chương 10 I. Khái niệm và hệ thống mục tiêu chính sách tiền tệ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ II. Nội dung chủ yếu của chính sách tiền tệ III. Các công cụ của chính sách tiền tệ IV.Vận dụng các công cụ chính sách tiền tệ ở Việt Nam Ths. Đặng Thị Quỳnh Anh I.Khái niệm và hệ thống mục tiêu CSTT 1.Khái niệm ChÝnh s¸ch tiÒn tÖ quèc gia lμ mét bé phËn cña chÝnh s¸ch kinh tÕ - tμi chÝnh cña Nhμ n−íc nh»m æn ®Þnh Chính sách tiềntệ là tổng thể các biệnphápmà gi¸ trÞ ®ång tiÒn, kiÒm chÕ l¹m ph¸t, gãp phÇn thóc ngân hàng trung ương thông qua các hoạt động ®È®Èy ph¸th¸ triÓn kinh tÕ -x· hihéi, b¶o ®¶m quèc phßhßng, củamìnhtácđộng đếnkhốilượng tiền trong lưu thông, nhằmphụcvụ cho việcthựchiệncácmục an ninh vμ n©ng cao ®êi sèng cña nh©n d©n. tiêu kinh tế xã hội trong từng thờikỳ nhất định. (Luật NHNN 1997) 1. Chính sách tiềntệ quốcgialàcácquyết định về tiềntệ Phân loại CSTT ở tầmquốcgiacủacơ quan nhà nướccóthẩm quyền, bao gồm quyết định mụctiêuổn định giá trịđồng tiền biểuhiệnbằng chỉ tiêu lạmphát,quyết định sử dụng Chính sách tiền Chính sách tiền các công cụ và biện pháp để thựchiệnmụctiêuđề ra. tệ mở rộng tệ thắt chặt 2. Quốchội quyết định chỉ tiêu lạmpháthằng năm được thể hiện thông qua việc quyết định chỉ số giá tiêu dùng và giám sát việcthựchiện chính sách tiềntệ quốcgia. Chính phủ trình Quốchộiquyết định chỉ tiêu lạm phát Chính sách tiền Chính sách tiền hằng năm. Thủ tướng Chính phủ,Thống đốc Ngân tệ cơ cấu tệ chức năng hàng Nhà nước quyết định việcsử dụng các công cụ và biệnphápđiềuhànhđể thựchiệnmụctiêuchính sách tiềntệ quốc gia theo quy định của Chính phủ. (Luật NHNN 2010) Ths.Đặng Thị Quỳnh Anh 1
  2. Bài giảng Tiền tệ - Ngân hàng 2. Hệ thống mục tiêu CSTT 2.1 MỤC TIÊU CUỐI CÙNG 2.1 MỤCTIÊUCUỐI CÙNG a. Ổn định giá trị đối nội củatiềntệ b. Ổn định giá trị đối ngoại của đồng tiền 2.2 MỤC TIÊU TRUNG GIAN c. Tăng trưởng kinh tế 2.3 MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG d. Công ăn việc làm cao 2.2 MỤC TIÊU TRUNG GIAN TIÊU CHUẨN LỰA CHỌN MỤC TIÊU TRUNG GIAN TỔNG LƯỢNG TIỀN CUNG ỨNG (MS) ¾ ĐO LƯỜNG ĐƯỢC ¾ KIỂM SOÁT ĐƯỢC ¾ LIÊN HỆ VÀ TÁC ĐỘNG ĐẾN MỤC LÃI SUẤT THỊ TRƯỜNG TIÊU CUỐI CÙNG CƠ CHẾ TRUYỀN DẪN TÁC ĐỘNG TỪ MỤC MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG TIÊU HOẠT ĐỘNG ĐẾN MỤC TIÊU CUỐI CÙNG ¾ TỔNG LƯỢNG TIỀN CƠ BẢN (MB) Mục tiêu hoạt Mục tiêu Mục tiêu cuối động trung gian cùng ¾ LÃI SUẤT LIÊN NGÂN HÀNG • Tăng trưởng • MB • MS kinh tế • Lãi suất • Việc làm cao liên ngân • LÃI SUẤT • Ổn định giá hàng THỊ TRƯỜNG cả Ths.Đặng Thị Quỳnh Anh 2
  3. Bài giảng Tiền tệ - Ngân hàng Nội dung của CSTT III.Các công cụ của CSTT a. Chính sách cung ứng và điềutiếtkhốilượng tiền 1. Dự trữ bắt buộc b. Chính sách tín dụng cho nềnkinhtế 2. Chính sách chiết khấu (tái cấp vốn) c. Chính sách ngoạihối 3. Nghiệp vụ thị trường mở d. Chính sách lãi suất 4. Hạnmn mức tín d ụng 5. Lãi suất tiền gửi và lãi suất cho vay 6. Tỷ giá hối đoái 1. Dự trữ bắt buộc 1. Dự trữ bắt buộc ‰ Khái niệm ‰Khái niệm ‰ Cơ chế vận hành Dự trữ bắtbuộclàmộtphầnvốnhuyđộng tiền gửimàtổ chức tín dụng bắtbuộcphảidự trữ ‰ Cơ chế tác động theo luật định. ‰ Ưu, nhược điểm ‰Cơ sở xác định dự trữ bắtbuộc: ƒ Các loạitiềngửi ngân hàng huy động được ƒ Quy mô các nguồntiềngửi 1. Dự trữ bắt buộc Cơ chế tác động của tỷ lệ dự trữ bắt buộc ‰ Cơ chế vậnhành Tỷ lệ dự trữ bắt buộc Tăng (giảm) tỷ lệ dự trữ bắtbuộc Tăng (giảm) lãi suấttiềngửidự trữ bắtbuộctại NHTW Dự trữ NHTM Hệ số mở rộng tiền gửi Mức cung vốn TTLNH ‰ Cơ chế tác động ƒ Tác động đếnkhả năng tạotiềncủa các NHTM Lãi suất trên thị trường ƒ Tác động đếnlãisuấtchovaycủa ngân hàng ƒ Tác động đếnlượng tiền cung ứng Đầu tư Ths.Đặng Thị Quỳnh Anh 3
  4. Bài giảng Tiền tệ - Ngân hàng 1. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc 2. Chính sách chiết khấu Ưu điểm: ™ Tác động đến tất cả các NHTM như nhau và ảnh ‰ Khái niệm hưởng lớn đến cung ứng tiền tệ. ‰ Cơ chế vận hành ™ NHTW hoàn toàn chủ động trong việc sử dụng công cụ này ‰ Cơ chế tác động Nhược điểm ™ Khó có thể sử dụng dự trữ bắt buộc để thực hiện ‰ Ưu, nhược điểm những thay đổi nhỏ trong cung ứng tiền tệ. ™ Có thể gây khó khăn về thanh khoản đối với một ngân hàng có dự trữ thừa thấp. 2. Chính sách chiết khấu Cơ chế vận hành ‰Khái niệm: • Điềuchỉnh tăng (giảm) lãi suấtchiếtkhấu Là biệnphápchovaycủaNHTWđốivớicác •Quyđịnh về loạigiấytờ có giá đượcchiếtkhấu NHTM bằng cách chiếtkhấu, tái chiếtkhấu • Điềuchỉnh hạnmứcchiếtkhấu GTCG vớimục đích cung ứng tiềnvàolưuthông và thựchiệnvaitròngườichovaycuốicùngđối với NHTM Cơ chế tác động của chính sách chiết khấu 2. Chính sách chiết khấu ƒ Hạn mức chiết khấu ¾ Ưu điểm: ƒ Lãi suất chiết khấu –Cáckhoảnchovaycủa NHTW chắcchắn đượcthuhồi ƒ Điều kiện GTCG chiết khấu – NHTW có thể dùng chính sách này để thựchiệnvaitrò ngườichovaycuối cùng –Tácđộng trựctiếp đếncơ số tiềnvaytừđótácđộng tới Vốn khả dụng của NHTM Lãi suất điNHTMi vay NHTM mức cung tiền ¾ Nhược điểm –Chỉ phát huy tác dụng khi các NHTM có nhu cầuvaytừ Lãi suất trên thị trường NHTW –Khókiểm soát hoàn toàn tác động của công cụ này – Không dễđảochiềukhimắcsailầm Đầu tư Ths.Đặng Thị Quỳnh Anh 4
  5. Bài giảng Tiền tệ - Ngân hàng 3.Nghiệp vụ thị trường mở 3. Nghiệp vụ thị trường mở ™ Là nghiệpvụ mua bán ngắnhạncácchứng từ có giá giữa ‰ Khái niệm NHTW vớicáctổ chứctàichínhtrênthị trường nhằm điềutiết ‰ Cơ chế vận hành ™ Hàng hoá trên thị trường mở ‰ Cơ chế tác động 9 Tín phiếu kho bạc 9 Chứng chỉ tiền gửi ‰ Ưu, nhược điểm 9 Thương phiếu 9 Trái phiếu chính phủ 9 Trái phiếu chính quyền địa phương 3. Nghiệp vụ thị trường mở Cơ chế tác động của nghiệp vụ thị trường mở ™ Cơ chế vận hành Mua (bán) chứng khoán trên thị trường mở 9 Mua chứng khoán trên thị trường mở 9 Bán chứng khoán trên thị trường mở ™ Cơ chế tác động Lượng tiền cơ bản (MB) Giá ch ứng kho án 9 Tác động đến lượng tiền cơ bản 9 Tác động đến giá chứng khoán MS Lãi suất trên thị trường Đầu tư 3. Nghiệp vụ thị trường mở 3. Nghiệp vụ thị trường mở Các chủ thể tham gia Ưu điểm: 9 NHTW ™ Tự do, linh hoạt và chính xác, có thể sử dụng ở 9 Các NHTM bất cứ mức độ nào 9 Các tổ chức tài chính phi ngân hàng ™ Dễ dàng đảo ngược khi có sai lầm xảy ra 9 Các doanh nghiệpps sảnnxu xuất kinh doanh lớn ™ Được thực hiện nhanh chóng, không bị gây 9 Các nhà giao dịch chuyên nghiệp chậm trễ về mặt hành chính như các công cụ Phương thức giao dịch khác 9 NHTW định giá 9 Đấu thầu: khối lượng hoặc lãi suất Nhược điểm ™ Chỉ phát huy hiệu quả khi nền kinh tế có thị trường tài chính phát triển. Ths.Đặng Thị Quỳnh Anh 5
  6. Bài giảng Tiền tệ - Ngân hàng Cơ chế truyền dẫn tác động của CSTT 4. Hạn mức tín dụng CSTT mở rộng CSTT thắt chặt -Mua CK trên thị trường mở -Bán CK trên thị trường mở Là mức dư nợ tối đa được duy trì tong một thời hạn nhất định -Giảm lãi suất chiết khấu -Tăng lãi suất chiết khấu theo thoả thuận giữa bên cho vay và đi vay. -Giảm dự trữ bắt buộc -Tăng dự trữ bắt buộc Ưu điểm -Tăng dự trữ hệ thống NH -Giảm dự trữ hệ thống NH Phát huy tác dụng trong trường hợp nền kinh tế có tỷ lệ lạm -Tăng cung tiền -Giảm cung tiền phát cao hoặc khi thị trường tài chính chưa phát triển Nhược điểm -Lãi suấttth thị trường giiảm -Lãi suấttth thị trường tăng 9 Giảm mức độ cạnh tranh giữa các ngân hàng 9 Chi phối và làm sai lệch những dấu hiệu của thị trường tín -Tỷ giá tăng -Tiêu dùng tăng -Tỷ giá giảm -Tiêu dùng giảm dụng -Đầu tư tăng -Đầu tư giảm - NX tăng - NX giảm 9 Tạo điều kiện cho sự ra đời của các trung gian tài chính mới nằm ngoài hệ thống ngân hàng và ngoài tầm kiểm soát - Tổng cầu tăng - Tổng cầu giảm của NHTW - GDP thực tăng - GDP thực giảm -Lạm phát tăng -Lạm phát giảm Ths.Đặng Thị Quỳnh Anh 6