Tài chính ngân hàng - Bài tập: Lập báo cáo tài chính
Bạn đang xem tài liệu "Tài chính ngân hàng - Bài tập: Lập báo cáo tài chính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- tai_chinh_ngan_hang_bai_tap_lap_bao_cao_tai_chinh.pdf
Nội dung text: Tài chính ngân hàng - Bài tập: Lập báo cáo tài chính
- BÀI T ẬP L ẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH Bài 1: Doanh nghi ệp Ngân Hà có tình hình tài chính ngày 31/12/N-1 nh ư sau: V ốn góp 500 tri ệu; Vay ng ắn h ạn ngân hàng: 150 tri ệu; Vay dài h ạn ngân hàng 350 tri ệu; Doanh nghi ệp đầ u t ư vào TSC Đ 700 tri ệu, d ự tr ữ v ật t ư hàng hoá 200 tri ệu. Ngày 1/1/N, doanh nghi ệp b ắt đầ u kinh doanh. Cho bi ết các thông tin trong quý 1 n ăm N nh ư sau: 1. Ti ền bán hàng ch ưa bao g ồm VAT và thu ế TT ĐB m ỗi tháng 500 tri ệu, trong đó 200 tri ệu là ti ền bán hàng ch ưa bao g ồm thu ế c ủa m ặt hàng thu ộc di ện ch ịu thu ế TT ĐB. Khách hàng thanh toán ngay 60% ti ền hàng, ph ần còn l ại tr ả vào tháng sau. 2. Mua hàng hoá t ừ th ị tr ường trong n ước theo giá có thu ế TT ĐB (ch ưa có VAT) m ỗi tháng b ằng 250 tri ệu. 50% ti ền mua hàng được thanh toán ngay cho nhà cung c ấp, ph ần còn l ại thanh toán vào tháng sau. 3. Chi phí tr ực ti ếp (ch ưa k ể chi phí v ật t ư và kh ấu hao TSC Đ) m ỗi tháng 35 tri ệu, thanh toán ngay b ằng ti ền. 4. Chi phí gián ti ếp (ch ưa k ể kh ấu hao và lãi vay) m ỗi tháng 25 tri ệu, thanh toán ngay trong tháng. 5. Kh ấu hao TSC Đ m ỗi tháng 12 tri ệu được phân b ổ 7 tri ệu vào chi phí tr ực ti ếp, 5 tri ệu vào chi phí gián ti ếp. 6. Dự tr ữ v ật t ư hàng hoá cu ối quý 100 tri ệu. 7. Lãi vay dài h ạn 15%/n ăm được tr ả theo quý vào ngày cu ối cùng c ủa quý. 8. Lãi vay ng ắn h ạn 1%/tháng được tr ả hàng tháng b ắt đầ u t ừ tháng 1. V ốn vay ng ắn hạn tr ả vào quý 2. 9. Dịch v ụ mua ngoài ch ưa có VAT 10 tri ệu/tháng, được tr ả ch ậm 1 tháng. 10. Doanh nghi ệp ph ải tính và n ộp các kho ản thu ế sau: + Thu ế TT ĐB có thu ế su ất 65%, thu ế TT ĐB đầ u vào trên hoá đơ n được kh ấu tr ừ m ỗi tháng 50 tri ệu. Thu ế TT ĐB được tính và n ộp ngay trong tháng phát sinh doanh thu và chi phí. + VAT tính theo ph ươ ng pháp kh ấu tr ừ, thu ế su ất VAT đầ u ra (thu h ộ) 10%. Doanh nghi ệp được kh ấu tr ừ VAT đầ u vào (n ộp h ộ) m ỗi tháng 15 tri ệu. VAT được tính ngay trong tháng phát sinh ho ạt động mua và bán. VAT còn ph ải n ộp được n ộp ch ậm 1 tháng. + Thu ế thu nh ập doanh nghi ệp có thu ế su ất 25%, n ộp vào quý sau. + Thu ế khác(thu ộc chi phí) c ả quý 10 tri ệu, n ộp ngay trong tháng 1. 11. B ỏ qua thu ế trong hàng t ồn kho, thay đổ i s ản ph ẩm d ở dang, thành ph ẩm t ồn kho. Yêu c ầu: - L ập báo cáo k ết qu ả kinh doanh quý 1 n ăm N. - Lập b ảng ngân qu ỹ các tháng quý 1 n ăm N. - Lập b ảng cân đố i k ế toán ngày 1/1/ N và 31/3/N. - Nh ận xét các k ết qu ả tính được.
- Bài 2: Vào ngày cu ối n ăm N-1, doanh nghi ệp A có s ố v ốn góp 900 tri ệu, vay ng ắn h ạn ngân hàng 200 tri ệu, vay dài h ạn 200 tri ệu. Doanh nghi ệp đầ u t ư vào TSC Đ 800 tri ệu, d ự tr ữ v ật t ư hàng hoá 300 tri ệu. Ngày 1/1/N, doanh nghi ệp b ắt đầ u kinh doanh. Cho bi ết các thông tin trong quý 1 n ăm N nh ư sau: 1. Ti ền bán hàng có thu ế (theo giá thanh toán) m ỗi tháng 825 tri ệu, trong đó 385 tri ệu là ti ền bán hàng c ủa m ặt hàng thu ộc di ện ch ịu thu ế TT ĐB. Khách hàng thanh toán ngay 70% ti ền hàng, ph ần còn l ại tr ả vào tháng sau. 2. Mua v ật t ư có thu ế (theo giá thanh toán) m ỗi tháng 660 tri ệu. Doanh nghi ệp thanh toán ngay 50% ti ền mua hàng cho nhà cung c ấp, ph ần còn l ại thanh toán vào tháng sau. 3. Chi phí tr ực ti ếp (ch ưa k ể chi phí v ật t ư và kh ấu hao TSC Đ) m ỗi tháng 20 tri ệu, thanh toán ngay. 4. Chi phí gián ti ếp (ch ưa k ể KH, lãi vay và d ịch v ụ mua ngoài) m ỗi tháng 10 tri ệu, thanh toán ngay. 5. Kh ấu hao TSC Đ m ỗi tháng 7 tri ệu được phân b ổ toàn b ộ vào chi phí gián ti ếp. 6. Dự tr ữ v ật t ư hàng hoá cu ối quý 200 tri ệu. 7. Lãi vay dài h ạn 15%/n ăm được tr ả 2 l ần b ằng nhau trong n ăm. L ần đầ u vào tháng 3. 8. Lãi vay ng ắn h ạn 1%/tháng được tr ả hàng tháng b ắt đầ u t ừ tháng 1. V ốn vay ng ắn hạn tr ả vào quý 2. 9. Dịch v ụ mua ngoài ch ưa có VAT 10 tri ệu/tháng, tr ả ngay hàng tháng. 10. Doanh nghi ệp ph ải ph ải tính và n ộp các kho ản thu ế sau: + Thu ế TT ĐB có thu ế su ất 75%, thu ế TT ĐB đầ u vào trên hoá đơ n mua hàng hoá được kh ấu tr ừ m ỗi tháng 100 tri ệu. + VAT tính theo ph ươ ng pháp kh ấu tr ừ, thu ế su ất 10% tính chung cho các ho ạt động bán hàng, mua v ật t ư và mua ngoài. VAT và thu ế TT ĐB được tính ngay khi phát sinh ho ạt độ ng mua và bán nh ưng được n ộp ch ậm 1 tháng + Thu ế thu nh ập doanh nghi ệp có thu ế su ất 25%, n ộp vào quý sau. 11. Bỏ qua chênh l ệch s ản ph ẩm d ở dang, thu ế trong hàng t ồn kho. Yêu c ầu 1. Lập B ảng cân đố i k ế toán ngày 1/1/N 2. Lập báo cáo k ết qu ả kinh doanh quý 1 n ăm N. 3. Lập b ảng ngân qu ỹ các tháng quý 1 n ăm N. 4. Lập b ảng cân đố i k ế toán ngày 31/3/N. 5. Nh ận xét các k ết qu ả tính được
- Bài 3 Ngày cu ối n ăm N, Doanh nghi ệp Z có s ố v ốn góp 600 tr., vay ng ắn h ạn ngân hàng 200 tr., vay dài h ạn ngân hàng 200 tr. Doanh nghi ệp đầ u t ư vào TSC Đ 600 tr., d ự tr ữ v ật t ư hàng hoá 200 tr. Ngày 1/1/N+1 doanh nghi ệp b ắt đầ u kinh doanh. Cho bi ết các thông tin quý I n ăm N+1 nh ư sau: 1. Ti ền bán hàng (ch ưa VAT, thu ế TT ĐB) m ỗi tháng 800 tr., trong đó, 200 tr. là ti ền bán hàng (ch ưa VAT, thu ế TT ĐB) c ủa m ặt hàng thu ộc di ện tính thu ế TT ĐB. 50% ti ền bán hàng được thanh toán ngay, còn l ại được thanh toán sau 1 tháng. 2. Chi mua v ật t ư (ch ưa VAT, thu ế TT ĐB) m ỗi tháng b ằng 50% ti ền bán hàng ch ưa thu ế mỗi tháng, 40% ti ền mua v ật t ư được thanh toán ngay, còn l ại được thanh toán sau 1 tháng. 3. Chi phí tr ực ti ếp (ch ưa k ể v ật t ư và kh ấu hao) m ỗi tháng 30 tr. và được tr ả ngay. 4. Chi phí bán hàng, qu ản lý (ch ưa k ể kh ấu hao và thu ế) m ỗi tháng 20 tr. và được tr ả ngay. 5. Kh ấu hao TSC Đ m ỗi tháng 10 tr., được phân b ổ 50% vào chi phí tr ực ti ếp và 50% vào chi phí gián ti ếp. 6. D ự tr ữ v ật t ư hàng hoá cu ối quý 300 tr. 7. Chi phí d ịch v ụ mua ngoài (ch ưa VAT) m ỗi tháng 120 tr., được tr ả ngay. 8. Doanh nghi ệp tính VAT 10% cho ho ạt độ ng bán, mua và d ịch v ụ mua ngoài theo ph ươ ng pháp kh ấu tr ừ. VAT được tính ngay trong tháng phát sinh doanh thu, chi phí, VAT còn ph ải n ộp được n ộp ch ậm 1 tháng. Thu ế TT ĐB 60%, được kh ấu tr ừ thu ế TT ĐB đầu vào m ỗi tháng 60 tr Thu ế TT ĐB được tính và n ộp ngay tháng phát sinh doanh thu, chi phí. Thu ế TNDN 25% được n ộp vào quý sau 9. Lãi vay ng ắn h ạn 1%/tháng, lãi được tr ả hàng tháng, b ắt đầ u t ừ tháng 1, v ốn tr ả vào ngày cu ối quý. Lãi vay dài h ạn 12%/n ăm, được tr ả thành 4 l ần b ằng nhau, 3 tháng tr ả 1 lần vào cu ối quý. 10. Thu nh ập khác tr ước thu ế trong quý 20 tr. và được thu vào tháng 1. Chú ý: Không tính t ới chênh l ệch s ản ph ẩm d ở dang và thành ph ẩm t ồn kho. B ỏ qua thu ế trong hàng t ồn kho. Yêu c ầu: 1. Tính t ổng s ố thu ế n ộp Nhà n ước và l ập BCKQKD quý I 2. Cân đối ngân qu ỹ hàng tháng quý I 3. L ập BC ĐKT đầ u n ăm, cu ối quý I 4. Nh ận xét k ết qu ả tính được.
- Bài 4: Vào ngày cu ối n ăm N-1, doanh nghi ệp A có s ố v ốn góp 800 tri ệu, vay ng ắn h ạn ngân hàng 200 tri ệu, vay dài h ạn 200 tri ệu. Doanh nghi ệp đầ u t ư vào TSC Đ 800 tri ệu, d ự tr ữ v ật t ư hàng hoá 200 tri ệu. Ngày 1/1/N, doanh nghi ệp b ắt đầ u kinh doanh. Cho bi ết các thông tin trong quý 1 n ăm N nh ư sau: 1. Ti ền bán hàng có thu ế (theo giá thanh toán) m ỗi tháng 1155 tri ệu, trong đó 385 tri ệu là ti ền bán hàng c ủa m ặt hàng thu ộc di ện ch ịu thu ế TT ĐB. Khách hàng thanh toán ngay 50% ti ền hàng, ph ần còn l ại tr ả vào tháng sau. 2. Mua v ật t ư có thu ế (theo giá thanh toán) m ỗi tháng 660 tri ệu. Doanh nghi ệp thanh toán ngay 80% ti ền mua hàng cho nhà cung c ấp, ph ần còn l ại thanh toán vào tháng sau. 3. Chi phí tr ực ti ếp (ch ưa k ể chi phí v ật t ư và kh ấu hao TSC Đ) m ỗi tháng 40 tri ệu, thanh toán ngay. 4. Chi phí gián ti ếp (ch ưa k ể KH, lãi vay và d ịch v ụ mua ngoài) m ỗi tháng 20 tri ệu, thanh toán ngay. 5. Kh ấu hao TSC Đ m ỗi tháng 15 tri ệu được phân b ổ toàn b ộ vào chi phí gián ti ếp. 6. Dự tr ữ v ật t ư hàng hoá cu ối quý 100 tri ệu. 7. Lãi vay dài h ạn 15%/n ăm được tr ả 2 l ần b ằng nhau trong n ăm. L ần đầ u vào tháng 3. 8. Lãi vay ng ắn h ạn 1%/tháng được tr ả hàng tháng b ắt đầ u t ừ tháng 1. V ốn vay ng ắn hạn tr ả vào quý 2. 9. Dịch v ụ mua ngoài có VAT 55 tri ệu/tháng, tr ả ngay hàng tháng. 10. Doanh nghi ệp ph ải ph ải tính và n ộp các kho ản thu ế sau: + Thu ế TT ĐB có thu ế su ất 75%, thu ế TT ĐB đầ u vào trên hoá đơ n mua hàng hoá được kh ấu tr ừ m ỗi tháng 100 tri ệu. + VAT tính theo ph ươ ng pháp kh ấu tr ừ, thu ế su ất 10% tính chung cho các ho ạt độ ng báng hàng, mua v ật t ư và mua ngoài. VAT và thu ế TT ĐB được tính ngay khi phát sinh ho ạt độ ng mua và bán nh ưng được n ộp ch ậm 1 tháng + Thu ế thu nh ập doanh nghi ệp có thu ế su ất 25%, n ộp vào quý sau. 11. Bỏ qua chênh l ệch s ản ph ẩm d ở dang, thu ế trong hàng t ồn kho. - L ập B ảng cân đố i k ế toán ngày 1/1/N và tính t ổng s ố thuế n ộp ngân sách Nhà n ước quý 1/N. - Lập báo cáo k ết qu ả kinh doanh quý 1 n ăm N. - L ập b ảng ngân qu ỹ các tháng quý 1 n ăm N. - L ập b ảng cân đố i k ế toán ngày 31/3/N.
- Bài 5: Doanh nghi ệp Duy Th ịnh có tình hình tài chính ngày 31/12/N-1 nh ư sau: V ốn góp 950 tri ệu; Vay ng ắn h ạn ngân hàng: 100 tri ệu; Vay dài h ạn ngân hàng 300 tri ệu; Doanh nghi ệp đầ u t ư vào TSC Đ 900 tri ệu, d ự tr ữ v ật t ư hàng hoá 200 tri ệu. Ngày 1/1/N, doanh nghi ệp b ắt đầ u kinh doanh. Cho bi ết các thông tin trong quý 1 n ăm N nh ư sau: - Ti ền bán hàng theo giá có thu ế TT ĐB (ch ưa có VAT) m ỗi tháng 740 tri ệu, trong đó 240 tri ệu là ti ền bán hàng có thu ế TT ĐB (ch ưa có VAT) c ủa m ặt hàng thu ộc di ện ch ịu thu ế TT ĐB. Khách hàng thanh toán ngay 70% ti ền hàng, ph ần còn l ại tr ả ch ậm 2 tháng. - Mua v ật t ư, hàng hoá t ừ th ị tr ường trong n ước theo giá có thu ế TT ĐB (ch ưa có VAT) mỗi tháng b ằng 50% ti ền bán hàng có thu ế TT ĐB và VAT m ỗi tháng. Nhà cung c ấp yêu cầu doanh nghi ệp thanh toán ngay 30% ti ền mua v ật t ư, ph ần còn l ại được tr ả ch ậm 2 tháng. - Chi phí tr ực ti ếp (ch ưa k ể chi phí v ật t ư và kh ấu hao TSC Đ) m ỗi tháng 30 tri ệu, thanh toán ngay. - Chi phí gián ti ếp (ch ưa k ể KH và lãi vay) m ỗi tháng 15 tri ệu, thanh toán ngay. - Kh ấu hao TSC Đ m ỗi tháng 12 tri ệu được phân b ổ 5 tri ệu vào chi phí tr ực ti ếp, 7 tri ệu vào chi phí gián ti ếp. - Dự tr ữ v ật t ư hàng hoá cu ối quý 200 tri ệu. - Lãi vay dài h ạn 15%/n ăm được tr ả 4 l ần b ằng nhau trong n ăm vào ngày cu ối cùng c ủa mỗi quý. - Lãi vay ng ắn h ạn 1%/tháng được tr ả hàng tháng b ắt đầ u t ừ tháng 1. G ốc tr ả vào quý sau. - Dịch v ụ mua ngoài có VAT 11 tri ệu m ỗi tháng, được tr ả ch ậm 2 tháng. - Doanh nghi ệp ph ải tính và n ộp các kho ản thu ế sau: + Thu ế TT ĐB có thu ế su ất 50%, thu ế TT ĐB đầ u vào trên hoá đơ n được kh ấu tr ừ m ỗi tháng 30 tri ệu. Thu ế TT ĐB được tính và n ộp ngay trong tháng phát sinh doanh thu và chi phí. + VAT tính theo ph ươ ng pháp kh ấu tr ừ, thu ế su ất VAT 10% được áp d ụng chung cho ho ạt độ ng mua v ật t ư, bán hàng và d ịch v ụ mua ngoài. VAT còn ph ải n ộp được n ộp ch ậm 1 tháng. + Thu ế khác (thu ộc chi phí) 8 tri ệu/quý, được n ộp vào tháng 2. + Thu ế thu nh ập doanh nghi ệp có thu ế su ất 25%, t ạm n ộp trong quý 10 tri ệu vào tháng 3. - Bỏ qua thu ế trong hàng t ồn kho, chênh l ệch s ản ph ẩm d ở dang và thành ph ẩm t ồn kho. Yêu c ầu: - L ập báo cáo k ết qu ả kinh doanh quý 1 n ăm N. - L ập b ảng ngân qu ỹ các tháng quý 1 n ăm N - Lập b ảng cân đố i k ế toán ngày 1/1/ N và 31/3/N. - Nh ận xét các k ết qu ả tính được.
- Bài 6 Doanh nghi ệp Kim Long có tình hình tài chính ngày 31/12/N-1 như sau: V ốn góp 800 tri ệu; Vay ng ắn h ạn ngân hàng: 200 tri ệu; Vay dài h ạn ngân hàng 200 triệu; Doanh nghi ệp đầ u t ư vào TSC Đ 900 tri ệu, d ự tr ữ v ật t ư hàng hoá 200 tri ệu. Ngày 1/1/N, doanh nghi ệp b ắt đầ u kinh doanh. Cho bi ết các thông tin trong quý 1 n ăm N nh ư sau: 1. Ti ền bán hàng có thu ế (theo giá thanh toán) m ỗi tháng 924 tri ệu, trong đó 264 tri ệu là ti ền bán hàng c ủa m ặt hàng thu ộc di ện ch ịu thu ế TT ĐB. Khách hàng thanh toán ngay 60% ti ền hàng, ph ần còn l ại tr ả vào tháng sau. 2. Mua v ật t ư, hàng hoá (ch ưa bao g ồm thu ế TT ĐB và VAT) m ỗi tháng b ằng 60% ti ền bán hàng ch ưa bao g ồm VAT m ỗi tháng. Nhà cung c ấp yêu c ầu doanh nghi ệp thanh toán ti ền mua v ật t ư c ủa m ỗi tháng thành 2 l ần b ằng nhau trong 2 tháng liên ti ếp k ể t ừ tháng phát sinh. 3. Chi phí tr ực ti ếp (ch ưa k ể chi phí v ật t ư và kh ấu hao TSC Đ) m ỗi tháng 40 tri ệu, thanh toán ngay. 4. Chi phí gián ti ếp (ch ưa k ể KH và lãi vay) m ỗi tháng 20 tri ệu, thanh toán ngay. 5. Kh ấu hao TSC Đ m ỗi tháng 12 tri ệu được phân b ổ 5 tri ệu vào chi phí tr ực ti ếp, 7 tri ệu vào chi phí gián ti ếp. 6. Dự tr ữ v ật t ư hàng hoá cu ối quý 100 tri ệu. 7. Lãi vay dài h ạn 15%/n ăm được tr ả 2 l ần b ằng nhau trong n ăm vào tháng 3 và 10. 8. Lãi vay ng ắn h ạn 1%/tháng được tr ả hàng tháng b ắt đầ u t ừ tháng 1. G ốc tr ả vào quý sau. 9. Dịch v ụ mua ngoài ch ưa bao g ồm VAT 10 tri ệu m ỗi tháng, được tr ả ch ậm 2 tháng. 10. Doanh nghi ệp ph ải tính và n ộp các kho ản thu ế sau: + Thu ế TT ĐB có thu ế su ất 50%, thu ế TT ĐB đầ u vào trên hoá đơ n được kh ấu tr ừ m ỗi tháng 30 tri ệu. Thu ế TT ĐB được tính và n ộp ngay trong tháng phát sinh doanh thu và chi phí. + VAT tính theo ph ươ ng pháp kh ấu tr ừ, thu ế su ất VAT 10% được áp d ụng chung cho ho ạt độ ng mua v ật t ư, bán hàng và d ịch v ụ mua ngoài. VAT được tính ngay trong tháng phát sinh ho ạt độ ng mua và bán. VAT còn ph ải n ộp được n ộp ch ậm 1 tháng. + Thu ế khác (thu ộc chi phí) 5 tri ệu/quý, được n ộp vào tháng 2. + Thu ế thu nhập doanh nghi ệp có thu ế su ất 25%, t ạm n ộp trong quý 10 tri ệu vào tháng 3. 11. Bỏ qua chênh l ệch s ản ph ẩm d ở dang và thành ph ẩm t ồn kho. Yêu c ầu: - L ập báo cáo k ết qu ả kinh doanh quý 1 n ăm N. - L ập b ảng ngân qu ỹ các tháng quý 1 n ăm N - Lập b ảng cân đố i k ế toán ngày 1/1/ N và 31/3/N. - Nh ận xét các k ết qu ả tính được