Quản trị ngân hàng - Tờ trình hạn mức tín dụng khách hàng doanh nghiệp
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Quản trị ngân hàng - Tờ trình hạn mức tín dụng khách hàng doanh nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- quan_tri_ngan_hang_to_trinh_han_muc_tin_dung_khach_hang_doan.ppt
Nội dung text: Quản trị ngân hàng - Tờ trình hạn mức tín dụng khách hàng doanh nghiệp
- TỜ TRÌNH HẠN MỨC TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP
- ◆ Nội dung : 1. Mục đích 2. Thành phần Tờ trình Chính sách dành cho khách hàng doanh nghiệp 3. Thống nhất nội dung Tờ trình Thời gian : 8 : 30 – 11 : 30 13:00 – 17 : 00
- Mục đích 1. Giới thiệu các nội dung cơ bản của Tờ trình Chính sách dành cho khách hàng doanh nghiệp (Tờ trình hạn mức) 2. Thống nhất các nội dung cần thiết của Tờ trình
- Nội dung cơ bản của Tờ trình 1. Giới thiệu khách hàng 2. Phân tích định tính 3. Phân tích định lượng (Phân tích báo cáo tài chính) 4. Kế họach vốn lưu động 5. Đề nghị của khách hàng 6. Chính sách đang áp dụng cho đơn vị 7. Ý kiến của Chi nhánh 8. Phê duyệt của lãnh đạo 9. Đính kèm chấm điểm xếp hạng tín dụng
- I. Giới thiệu đơn vị 1.Tên đơn vị 2. Địa chỉ 3. Điện thoại – Fax - Website 4. Vốn đăng ký kinh doanh 5. Ngành nghề kinh doanh chính 6. Ban lãnh đạo 7. Cơ cấu tổ chức – chức năng các phòng ban 8. Tổng số lao động
- Phân tích định tính
- II. Phân tích định tính 1. Nhóm chỉ tiêu năng lực 2. Nhóm chỉ tiêu hoạt động 3. Môi trường kinh doanh 4. Lịch sử tín dụng
- II. Phân tích định tính 1. Nhóm chỉ tiêu năng lực 1.1Năng lực lãnh đạo 1.2 Nguồn nhân lực 1.3 Công nghệ – máy móc thiết bị 1.4 Cơ sở vật chất 1.5 Quy trình làm việc / kiểm soát nội bộ 1.6 Môi trường
- II. Phân tích định tính 1. Nhóm chỉ tiêu năng lực 1.1Năng lực lãnh đạo Trình độ chuyên môn Kinh nghiệm quản lý Sức khoẻ , tuổi tác
- II. Phân tích định tính 1. Nhóm chỉ tiêu năng lực 1.2 Nguồn nhân lực Quản lý cấp trung Nhân viên/Công nhân Trình độ Trình độ Kinh nghiệm Tay nghề Kỷ luật
- II. Phân tích định tính 1. Nhóm chỉ tiêu năng lực 1.3 Công nghệ - máy móc thiết bị Máy móc đồng bộ Hiện đại Bí quyết công nghệ Khả năng làm chủ công nghệ
- II. Phân tích định tính 1. Nhóm chỉ tiêu năng lực 1.4 Cơ sở vật chất Văn phòng Nhà xưởng Kho Mới Cũ Khả năng đáp ứng yêu cầu hiện tại & trong trung hạn ?
- II. Phân tích định tính 1. Nhóm chỉ tiêu năng lực 1.5 Quy trình làm việc & kiểm soát nội bộ Quy trình Tuân thủ quy trình Kiểm tra, đánh giá, cải tiến ISO 5 S 6 Sixma
- II. Phân tích định tính 2. Chỉ tiêu hoạt động 2.1Quá trình hoạt động 1.2 Công suất máy móc thiết bị 1.3 Thị phần – Khả năng cạnh tranh 1.4 Năng lực tiếp thị – thương hiêu
- II. Phân tích định tính 2. Chỉ tiêu hoạt động 2.1Quá trình hoạt động Lịch sử hình thành và phát triển Ngành nghề doanh trãi qua Thành tích quá khứ
- II. Phân tích định tính 2. Chỉ tiêu hoạt động 2.2 Công suất thực tế của máy móc thiết bị Công suất sử dụng bình quân Đặc điểm ngành nghề, vụ mùa Hiệu quả sử dụng nguồn lực khác ???
- II. Phân tích định tính 2. Chỉ tiêu hoạt động 2.3 Thị phần - Khả năng cạnh tranh % ? Cả nước / Khu vực / Tỉnh thành Thị phần đối với sản phẩm xuất khẩu ? Khả năng cạnh tranh Giá cả Chất lượng Thời gian Hậu mãi
- II. Phân tích định tính 2. Chỉ tiêu hoạt động 2.4 Năng lực tiếp thị Phòng Marketing Outsourcing Nhân viên kinh doanh
- II. Phân tích định tính 2. Chỉ tiêu hoạt động 2.4 Thương hiệu Cả nước / Khu vực / Tỉnh thành / Huyện Các giải thưởng Niêm yết
- II. Phân tích định tính 3. Môi trường kinh doanh 3.1Thị trường đầu vào 3.2 Thị trường đầu ra 3.3 Triển vọng thị trường 3.4 Rủi ro trong hoạt động
- II. Phân tích định tính 3. Môi trường kinh doanh 3.1Thị trường đầu vào Số lượng nhà cung cấp Quy mô, uy tín nhà cung cấp Thời gian được nợ Rủi ro vận chuyển Sự ổn định giá cả
- II. Phân tích định tính 3. Môi trường kinh doanh 3.2Thị trường đầu ra Số lượng khách hàng Quy mô, uy tín khách hàng Thời gian thu tiền Mạng lưới phân phối / Đại lý Đối thủ cạnh tranh
- II. Phân tích định tính 3. Môi trường kinh doanh 3.3Triển vọng thị trường Cung Cầu Ngành hàng Xu hướng tiêu thụ
- II. Phân tích định tính 3. Môi trường kinh doanh 3.4 Rủi ro trong hoạt động Thời tiết Tỷ giá Chính sách
- II. Phân tích định tính 4. Lịch sử tín dụng & giao dịch 4.1 Phân loai nợ tại các tổ chức tín dụng 4.2 Tình hình thanh toán nợ vay tại DAB 4.3 Tình hình sử dụng vốn vay 4.4 Tuân thủ các cam kết 4.5 Thiện chí cung cấp thông tin 4.6 Giao dịch với DAB
- Phân tích định lượng
- III. Phân tích định lượng 1. Hệ số khả năng thanh khoản 2. Hệ số hoạt động 3. Hệ số đòn bẩy tài chính 4. Tỷ suất đầu tư 5. Tỷ suất sinh lời 6. Tốc độ tăng trưởng
- III. Phân tích định lượng 1. Hệ số khả năng thanh khoản 1.1 Hệ số thanh toán hiện thời Tài sản ngắn hạn Nợ ngắn hạn
- III. Phân tích định lượng 1. Hệ số khả năng thanh khoản 1.2 Hệ số thanh toán nhanh Tài sản ngắn hạn – Hàng hoá Nợ ngắn hạn
- III. Phân tích định lượng 2. Hệ số hoạt động 2.1 Vòng quay vốn lưu động Doanh thu thuần Tài sản lưu động bình quân
- III. Phân tích định lượng 2. Hệ số hoạt động 2.2 Vòng quay các khoản phải thu Doanh thu thuần Các khoản phải thu bình quân
- III. Phân tích định lượng 2. Hệ số hoạt động 2.3 Vòng quay hàng tồn kho Doanh thu thuần Hàng tồn kho bình quân
- III. Phân tích định lượng 2. Hệ số hoạt động 2.4 Vòng quay khoản phải trả Doanh thu thuần Các khoản phải trả bình quân
- III. Phân tích định lượng 2. Hệ số hoạt động 2.5 Luân chuyển tài sản có Doanh thu thuần Tài sản có bình quân
- III. Phân tích định lượng 3. Đòn bẩy tài chính 3.1 Tỷ suất nợ Tổng Nợ Tổng tài sản
- III. Phân tích định lượng 3. Đòn bẩy tài chính 3.2 Tỷ suất nợ trên vốn chủ Tổng Nợ Vốn chủ
- III. Phân tích định lượng 4. Tỷ suất đầu tư Tổng tài sản dài hạn Tổng tài sản có
- III. Phân tích định lượng 5. Tỷ suất sinh lời 5.1 Tỷ suất lãi trước thuế trên doanh thu Lãi trước thuế Tổng doanh thu
- III. Phân tích định lượng 5. Tỷ suất sinh lời 5.1 Tỷ suất lãi trước thuế trên Vốn chủ Lãi trước thuế Vốn chủ bình quân
- III. Phân tích định lượng 5. Tỷ suất sinh lời 5.1 Tỷ suất lãi ròng trên doanh thu Lãi ròng Tổng doanh thu
- III. Phân tích định lượng 5. Tỷ suất sinh lời 5.1 Tỷ suất lãi ròng trên Vốn chủ Lãi ròng Vốn chủ bình quân
- III. Phân tích định lượng 6. Tốc độ tăng trưởng 6.1 Tốc độ tăng trưởng doanh thu Doanh thu kỳ này x 100% Doanh thu kỳ truớc
- III. Phân tích định lượng 6. Tốc độ tăng trưởng 6.1 Tốc độ tăng trưởng lãi ròng Lãi ròng kỳ này x 100% Lãi ròng kỳ trước
- IV. Kế hoạch vốn lưu động 1. Kế hoạch kinh doanh 2. Kế hoạch vốn lưu động của khách hàng 3. Nhận xét, tính toán lại nhu cầu vốn lưu động
- IV. Kế hoạch vốn lưu động 3. Nhận xét, tính toán lại nhu cầu vốn lưu động a. Doanh thu b. Vòng quay vốn lưu động bình quân c. Nhu cầu vốn lưu động (= a/b) d. Vốn lưu động tự có (= Vốn chủ - Tài sản dài hạn) e. Vốn lưu động chiếm dụng (= các khoản phải trả nhà cung cấp bình quân) f. Vốn lưu động bình quân cần vay (= c – d – e)
- V. Đề nghị của khách hàng 1. Hạn mức vay 2. Lãi suất 3. Thời gian vay 1 khoản giải ngân / hợp đồng 4. Hạn mức mở LC 5. Tỷ lệ ký quỹ 6. Hạn mức bảo lãnh 7. Tài sản bảo đảm Đã Đang Trị giá Sẽ 8. Đề nghị khác
- V. Ý kiến của chi nhánh 1. Nhận xét tổng quan về các chỉ tiêu định tính 2. Đánh giá chung về tình hình tài chính 3. Nhu cầu vốn lưu động cần vay 4. Rủi ro, lợi ích 5. Dư nợ tại các tổ chức tín dụng (gồm DAB) 6. Đề xuất