Quản trị ngân hàng - Thẩm định dự án đầu tư

ppt 39 trang nguyendu 4500
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Quản trị ngân hàng - Thẩm định dự án đầu tư", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptquan_tri_ngan_hang_tham_dinh_du_an_dau_tu.ppt

Nội dung text: Quản trị ngân hàng - Thẩm định dự án đầu tư

  1. THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ Người trình bày : Lương Ngọc Quý
  2. Nội dung 1. Tờ trình Hồ sơ vay trung dài hạn 2. Phân tích hiệu quả dự án 2.1 Lý thuyết 2.2 Thực hành
  3. Yêu cầu 1. Thời gian Sáng : 8 h 15 – 11 h 30 Chiều : 1 h 15 – 17 h 00 2. Điện thooại chế độ rung
  4. Tờ trình Hồ sơ vay trung dài hạn A. Giới thiệu khách hàng B. Phân tích định tính (hiện trạng , chưa có dự án) C. Phân tích tài chính D. Dự án E. Đề nghị của khách hàng F. Ý kiến của nhân viên tín dụng G. Duyệt của lãnh đạo đơn vị H. Duyệt của Ban Tổng Giám Đốc
  5. Tờ trình Hồ sơ vay trung dài hạn A. Giới thiệu khách hàng 1. Tên 2. Địa chỉ 3. Điện thoại Fax 4. Vốn đăng ký kinh doanh 5. Ngành nghề 6. Ban lãnh đạo 7. Sơ đồ tổ chức
  6. Tờ trình Hồ sơ vay trung dài hạn B. Phân tích định tính I. Năng lực II. Chỉ tiêu hoạt động III. Môi trường hoạt động IV. Lịch sử tín dụng
  7. Tờ trình Hồ sơ vay trung dài hạn C. Phân tích tình hình tài chính I. Cơ cấu tài sản II. Kết quả hoạt động III. Một số chỉ tiêu tài chính 1. Khả năng thanh toán 2. Chỉ tiêu hoạt động 3. Tỷ suất nợ 4. Tỷ suất sinh lời 5. Tốc độ tăng trưởng
  8. Tờ trình Hồ sơ vay trung dài hạn D. Dự án I. Giới thiệu dự án II. Vốn đầu tư II. Chi phí IV. Doanh thu V. Lãi lỗ VI. Dự toán dòng tiền → NPV → IRR VII. Thời gian hoàn vốn đầu tư VIII. Thời gian hoàn vốn vay
  9. Tờ trình Hồ sơ vay trung dài hạn D. Dự án I. Giới thiệu dự án 1 Tên dự án 2 Địa điểm đầu tư 3 Hồ sơ pháp lý của dự án 4 Sự cần thiết phải đầu tư 5 Phân tích định tính dự án
  10. Tờ trình Hồ sơ vay trung dài hạn D. Dự án I. Giới thiệu dự án 5. Phân tích định tính dự án 5.1 Năng lực quản lý dự án 5.2 Công nghệ 5.3 Nguyên liệu đầu vào 5.4 Thị trường Vị trí hiện tại Triển vọng thị trường 5.5 Nhân lực 5.6 Lợi thế khác 5.7 Môi trường 5.8 Rủi ro dự án
  11. Tờ trình Hồ sơ vay trung dài hạn E. Đề nghị của khách hàng I. Mức vay 1. Vay trung-dài hạn 2. Vay vốn lưu động II. Thời gian vay III. Thời gian ân hạn IV. Lãi suất V. Kế hoạch giải ngân VI. Tài sản đảm bảo
  12. Tờ trình Hồ sơ vay trung dài hạn F. Ý kiến của nhân viên tín dụng I. Nhận xét tổng quan khách hàng 1. Các chỉ tiêu định tính 2. Tình hình tài chính II. Nhận xét dự án III. Đề xuất : 1. Mức vay 2. Thời gian vay 3. Thời gian ân hạn 4. Lãi suất 5. Giải ngân 6. Tài sản đảm bảo
  13. Tờ trình Hồ sơ vay trung dài hạn G. Duyệt của lãnh đạo 1. Mức vay 2. Thời gian vay 3. Thời gian ân hạn 4. Lãi suất 5. Giải ngân 6. Tài sản đảm bảo H. Duyệt của Ban Tổng Giám đốc
  14. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ DỰ ÁN
  15. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ DỰ ÁN Ví dụ : Hiệu quả kinh doanh Bạn có ý định kinh doanh gạo. Giá gạo : 15.000 đồng / kg Giá gạo chợ đầu mối : 13.000 đồng / kg (mua từ 500 kg trở lên) Tiền thuê chổ bán : 20.000 đồng ngày Tiền điện, nước : 10.000 đồng / ngày Nhân công : 60.000 đ/ngày Mỗi ngày bình quân bán được 100 kg Bạn có thể vay vốn để kinh doanh với lãi suất 0,05%/ngày Hỏi lợi nhuận kinh doanh trong 1 tuần (7 ngày) là bao nhiêu ?
  16. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ DỰ ÁN Phương án kinh doanh ngắn hạn Lợi nhuận = Tổng thu - Tổng Chi
  17. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ DỰ ÁN Dự án đầu tư Lợi nhuận = Tổng thu - Tổng Chi
  18. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ DỰ ÁN Các bước tính toán hệu quả dự án đầu tư NPV Mục tiêu IRR Thời gian hoàn vốn
  19. Tờ trình Hồ sơ vay trung dài hạn D. Dự án I. Giới thiệu dự án II. Vốn đầu tư II. Chi phí IV. Doanh thu V. Lãi lỗ VI. Dự toán dòng tiền → NPV → IRR VII. Thời gian hoàn vốn đầu tư VIII. Thời gian hoàn vốn vay
  20. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ DỰ ÁN II. Vốn đầu tư Tự có Vay Cộng Vốn dài hạn 10 8 18 Vốn lưu động 2 1 3 Cộng 12 9 21
  21. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ DỰ ÁN III. Chi phí kinh doanh 1. Chi phí cố định → Không thay đổi theo sản lượng sản xuất 2. Chi phí khả biến → Thay đổi theo sản lượng sản xuất
  22. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ DỰ ÁN III. Chi phí kinh doanh 1. Chi phí cố định 1.1 Khấu hao 1.2 Chi phí quản lý 1.3 Chi phí thuê đất 1.4 Khác → Bảng tổng chi phí cố định hàng năm
  23. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ DỰ ÁN III. Chi phí kinh doanh 2. Chi phí khả biến 1.1 Nguyên vật liệu chính 1.2 Vật liệu phụ 1.3 Điện, nước 1.4 Quản lý và nhân công trực tiếp 1.5 Khác Lập bảng định mức Bảng tổng chi phí hàng khả biến hàng năm
  24. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ DỰ ÁN III. Chi phí kinh doanh 3. Bảng tổng hợp chi phí 0 1 2 3 n 1. Chi phí cố định Khấu hao 2. Chi phí khả biến 3. Lãi vay Cộng
  25. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ DỰ ÁN IV. Doanh thu 1. Doanh thu từng sảnphẩm Sản phẩm Sản lượng Đơn giá Thành tiền SP A SP B SP C 2. Tăng/giảm giá & sản lượng hàng năm 3. Bảng Doanh thu
  26. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ DỰ ÁN V. Lãi lỗ Chỉ tiêu 0 1 2 n Tổng doanh thu Chi phí Chi phí hoạt động Chi khấu hao Lãi vay Lãi trước thuế Thuế thu nhập Lãi ròng
  27. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ DỰ ÁN VI. Dòng tiền dự án 1. Tỷ suất chiết khấu (discount rate, hurdle rate) Tỷ suất Biên độ Lãi suất vay chiết khấu = + (spread) Spread : tùy thuộc độ rủi ro của dự án Theo kinh nghiệm, spread khoảng 1,5% - 5%
  28. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ DỰ ÁN VI. Dòng tiền dự án 2. Dòng tiền Chỉ tiêu 0 1 2 n Chi phí đầu tư Hiện giá chi phí đầu tư Lãi ròng Khấu hao Lãi vay Vốn lưu động thu hồi Tài sản thanh lý Cộng dòng tiền vào Hiện giá dòng tiền vào
  29. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ DỰ ÁN VI. Dòng tiền 3. Hiện giá thuần dự án NPV = Σ PV dòng tiền vào - Σ PV Chi phí đầu tư
  30. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ DỰ ÁN VI. Dòng tiền 4. Tỷ suất sinh lợi nội bộ IRR Chỉ tiêu 0 1 2 n Chi phí đầu tư Dòng tiền vào Dòng tiền - 1000 500 600 850 Hàm trên Excel IRR = IRR (-1000, 500, 500, , 850)
  31. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ DỰ ÁN VI. Dòng tiền dự án 5. Thời gian hoàn vốn đầu tư có chiết khấu Bước 1 : Lập dòng hiện giá vốn đầu tư lũy kế (D1) Bước 2 : Lập dòng hiện giá tích lũy hoàn vốn lũy kế(D2) Bước 3 : D = D1 – D2 , cho đến khi D < 0 Bước 4 : tính thời gian hoàn vốn đầu tư Chỉ tiêu 0 1 2 n PV vốn đầu tư lũy kế 1000 1000 1000 1000 1000 PV dòng tiền vào 454 496 527 PV dòng tiền vào lũy kế 454 950 2100 Vốn đầu tư còn lại 1000 546 50
  32. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ DỰ ÁN VI. Dòng tiền dự án 6. Thời gian hoàn vốn vay gốc Chỉ tiêu 0 1 2 n Lãi ròng + khấu hao 200 250 300 500 Tỷ lệ trả nợ 70% 70% 70% 70% Số tiền trả nợ 140 175 210 350 Vốn vay còn lại 360 185 -25
  33. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ DỰ ÁN Một số vấn đề
  34. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ DỰ ÁN Một số vấn đề Rác vào – Rác ra Hộp đen Rác Rác (Phân tích dự án)
  35. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ DỰ ÁN THỰC HÀNH
  36. Đề bài Cty A đang xem xét dự án đầu tư thêm 1 cái máy, trị giá 1.200 triệu đồng bằng nguồn vốn vay 50%, vốn tự có 40%. Máy mua về có thể hoạt động ngay Nếu đầu tư thì hàng năm doanh thu tăng thêm 1.500 triệu đồng. Chi phí khả biến : 850 triệu đồng Chi phí cố định (không kể khấu hao) : 120 triệu đồng Máy sử dụng trong 3 năm. Thuế thu nhập doanh nghiệp 25%. Ngân hàng đề nghị lãi suất 10%/năm. Trả vốn gốc 1/3 mỗi năm. Lãi trả hàng năm Biết lãi suất chiết khấu 12%. Theo bạn Cty A có nên đầu tư dự án này không ?
  37. Bảng tính toán Năm 1 2 3 Chi phí đầu tư Khấu hao Vốn vay ban đầu Dư nợ đầu kỳ Lãi suất Lãi vay
  38. Bảng tính toán
  39. Bảng tính toán