Quản trị ngân hàng - Chương 2: Những vấn đề chung trong cho vay

ppt 59 trang nguyendu 8080
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Quản trị ngân hàng - Chương 2: Những vấn đề chung trong cho vay", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptquan_tri_ngan_hang_chuong_2_nhung_van_de_chung_trong_cho_vay.ppt

Nội dung text: Quản trị ngân hàng - Chương 2: Những vấn đề chung trong cho vay

  1. Chơng 2 7/13/2021
  2. Văn bản • QĐ 1627/2001/QĐ-NHNN ngày 31/12/2001 “quy chế cho vay của TCTD đối với khách hàng” • QĐ số 127/2005/QĐ-NHNN, ngày 03/2/2005 “sửa đổi, bổ sung một số điều của QĐ 1627/2001/QĐ-NHNN” • QĐ 783/2005/QĐ-NHNN ngày 31/5/2005 v/v sửa đổi bổ sung khoản 6 điều 1 của QĐ 127 • CV 966/NHNN-CSTT ngày 10/9/2002 “hớng dẫn về thấu chi TKTT mở tại các TC cung ứng DVTT” • QĐ 493/2005/QĐ-NHNN, ngày 22/4/2005 “Quy định về phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro tín dụng trong hoạt động NH của TCTD” 7/13/2021
  3. Khái quát hoạt động cho vay của NHTM Cho vay là một hình thức cấp tín dụng, theo đó TCTD giao cho khách hàng một khoản tiền để sử dụng vào mục đích và thời gian nhất định theo thoả thuận với nguyên tắc có hoàn trả cả gốc và lãi. Phân loại cho vay của NHTM: • Thời hạn cho vay • Quy mô khoản vay • Đối tợng cho vay • Ngành kinh tế • Mục đích sử dụng vốn • Loại hình doanh nghiệp • Hình thức bảo đảm tiền vay • Vùng địa lý • Phơng pháp hoàn trả • Chất lợng các khoản vay 7/13/2021
  4. Các loại cho vay (Cho Vay DN) Cho vay Cho vay Cho vay ngắn hạn trung dài hạn CV CV CV theo Cho vay ứng vốn trên tài sản dự án đầu t hợp vốn Chiết khấu Bao GTCG thanh toán
  5. Nội dung 1. Nguyên tắc cho vay 2. Điều kiện vay vốn 3. Thời hạn cho vay 4. Phơng pháp cho vay 5. Lãi suất và phí suất tín dụng 6. Bảo đảm tiền vay 7. Hợp đồng tín dụng và hợp đồng bảo đảm tiền vay 7/13/2021
  6. 1. Nguyên tắc cho vay Tầm quan trọng: • Là cơ sở để đa ra các quy định trong suốt quá trình CV • Là cơ sở đa ra các quyết định xử lý khi quá trình cho vay nảy sinh các vấn đề. Các nguyên tắc: 1) Sử dụng vốn vay đúng mục đích đã thoả thuận trong hợp đồng tín dụng. 2) Hoàn trả nợ gốc và lãi vốn vay đúng thời hạn đã thoả thuận trong hợp đồng tín dụng. 7/13/2021
  7. 2. Điều kiện vay vốn (1). Có đủ năng lực pháp lý (2). Mục đích sử dụng vốn vay hợp pháp (3). Có khả năng tài chính đảm bảo trả nợ trong thời hạn cam kết (4). Có DAĐT/phơng án sxkd, dịch vụ khả thi và có hiệu quả; DAĐT/phơng án phục vụ đời sống khả thi và phù hợp với các quy định pháp luật (5). Thực hiện các quy định về bảo đảm tiền vay theo quy định của Chính phủ và hớng dẫn của NHNN VN 7/13/2021
  8. (1) Có đủ năng lực pháp lý Nội dung: • Pháp nhân phải có năng lực pháp luật dân sự; • Cá nhân, chủ DN t nhân, đại điện của HGĐ, đại diện của tổ hợp tác và thành viên hợp danh của công ty hợp danh phải có năng lực pháp luật và năng lực hành vi dân sự. ý nghĩa: Trả lời câu hỏi: • Ngời vay có phải chịu trách nhiệm trả nợ theo quy định pháp luật hay không? • Ngân hàng sẽ đòi nợ ai khi đến hạn? 7/13/2021
  9. (2) Mục đích sử dụng vốn vay hợp pháp Nội dung: • KH không đợc vay vốn để sử dụng cho các mục đích mà pháp luật cấm. • Phù hợp với giấy phép (đăng ký) kinh doanh ý nghĩa: • Là điều kiện chuyển tiếp để xét phơng án/dự án kinh doanh có hiệu quả hay không. • Là căn cứ để ngân hàng kiểm soát trong suốt quá trình cho vay 7/13/2021
  10. (3) Có khả năng tài chính đảm bảo trả nợ • Có vốn tự có tham gia vào dự án, phơng án sản xuất kinh doanh dịch vụ và đời sống (theo đánh giá của từng NH) • Kinh doanh có hiệu quả. Đối với khách hàng vay phục vụ nhu cầu đời sống phải có nguồn thu ổn định để trả nợ NH • Cam kết mua bảo hiểm đối với tài sản là đối tợng vay vốn (tài sản hình thành sau khi vay) nếu pháp luật quy định hoặc theo yêu cầu của NH cho vay. • Không có nợ khó đòi hoặc nợ quá hạn vợt quá thời gian quy định của NH 7/13/2021
  11. (4) Có dađt, phơng án sxkd dịch vụ khả thi có hiệu quả Nội dung: • Vay kinh doanh: khả thi, có hiệu quả • Vay tiêu dùng: khả thi phù hợp với các quy định của pháp luật ý nghĩa: • Là căn cứ đánh giá tính thực tiễn, hợp lý của nhu cầu vay • Là căn cứ đánh giá nguồn trả nợ (vay kinh doanh) 7/13/2021
  12. (5) Thực hiện các quy định về bảo đảm tiền vay Nội dung: theo quy định trong NĐ 178 và NĐ 85 ý nghĩa: • Nâng cao trách nhiệm của khách hàng trong việc sử dụng vốn vay. • Tạo ra nguồn trả nợ thứ hai (bảo đảm bằng tài sản hoặc bảo lãnh) • Tạo động lực nâng cao uy tín tín dụng và hiệu quả kinh doanh (tín chấp) 7/13/2021
  13. 3. Thời hạn cho vay ❑ Định nghĩa: Thời hạn cho vay là khoảng thời gian đợc tính từ khi khách hàng bắt đầu nhận tiền vay cho đến thời điểm trả hết nợ gốc và lãi tiền vay đã đợc thoả thuận trong hợp đồng tín dụng giữa tổ chức tín dụng và khách hàng. Thời hạn cho vay = Thời gian ân hạn + Thời gian trả nợ 7/13/2021
  14. 1.3. Thời hạn cho vay Thi công, xây dựng Hoạt động Bắt đầu Ân Tg trả nợ rút vốn hạn Kỳ trả nợ Trả hết nợ • Thời gian ân hạn: là khoảng thời gian tính từ ngày KH nhận tiền vay lần đầu tiên cho đến trớc ngày bắt đầu của của kỳ hạn trả nợ đầu tiên. • Thời gian trả nợ: là khoảng thời gian đợc tính từ ngày bắt đầu của kỳ trả nợ đầu tiên cho đến khi trả hết nợ cho NH. • Kỳ hạn nợ là những khoảng thời gian nằm trong thời hạn cho vay mà cuối mỗi khoảng thời gian đó KH phải hoàn trả 1 phần hoặc toàn bộ số nợ cho NH 7/13/2021
  15. 1.3. Thời hạn cho vay ❑ Căn cứ xác định: • Đặc điểm và chu kỳ hoạt động kinh doanh của KH và đối t- ợng vay vốn • Khả năng trả nợ của khách hàng vay vốn • Thời gian hoàn vốn đầu t của dự án đầu t • Khả năng cân đối nguồn vốn của NH: về thời hạn • Các yếu tố khác: Yếu tố kỹ thuật trong thực hiện dự án vay vốn; Chính sách cho vay, trình độ CBTD 7/13/2021
  16. Chu kỳ hoạt động của doanh nghiệp Giai đoạn Giai đoạn dự Giai đoạn mua hàng trữ bán hàng Mua NVL- SX- Thành phẩm Bán chịu Thu chịu Trả ngay ngay Trả tiền Thu tiền Luồng tiền ra Luồng tiền vào (NH cho vay) (NH thu nợ) 7/13/2021
  17. Chu kỳ ngân quỹ của doanh nghiệp Mua Bán Thu tiền hàng hàng bán hàng Giai đoạn dự trữ Giai đoạn thu tiền 90 ngày 60 ngày Giai đoạn trả tiền Chu kỳ ngân quỹ 30 ngày 120 ngày Trả tiền mua hàng 7/13/2021
  18. Khả năng trả nợ của khách hàng Nguồn trả Khấu hao 1 phần lợi Nguồn trả = + + nợ vay TSCĐ nhuận sau thuế nợ khác Mức trả nợ Nguồn trả nợ 1 năm = bình quân 1 kỳ Số kỳ hạn nợ trong năm Tổng số nợ Số kỳ hạn nợ = Mức trả nợ bình quân 1 kỳ 7/13/2021
  19. Thời gian hoàn vốn đầu t của dự án Thời gian hoàn Vốn đầu t = vốn đầu t dự án Khấu hao + Lợi nhuận  Thời hạn cho vay không vợt quá thời gian hoàn vốn đầu t của dự án 7/13/2021
  20. Khả năng cân đối nguồn vốn của NH Nguyên tắc sử dụng vốn: • Vốn huy động NH chỉ đợc phép sử dụng để cho vay ngắn hạn • Muốn cho vay TDH phải sử dụng nguồn vốn huy động TDH Thực tế: các NH đợc phép sử dụng 1 phần vốn huy động ngắn hạn để cho vay trung và dài hạn  Nguồn vốn cho vay trung và dài hạn gồm: • Vốn huy động trung và dài hạn • 1 phần nguồn vốn huy động ngắn hạn • Phần còn lại của vốn tự có sau khi đã đợc sử dụng để đầu t TSCĐ và đầu t thơng mại khác 7/13/2021
  21. 4. Phơng pháp cho vay 4.1. Cho vay từng lần 4.2. Cho vay theo hạn mức tín dụng 4.3. Cho vay thấu chi 4.4. Cho vay theo hạn mức tín dụng dự phòng 4.6. Các phơng thức cho vay khác: Cho vay trả góp, Cho vay thông qua nghiệp vụ phát hành và sử dụng thẻ 7/13/2021
  22. 4.1. Cho vay từng lần. ❑ Định nghĩa: Cho vay từng lần là phơng thức cho vay mà mỗi lần vay vốn khách hàng và NH đều phải làm thủ tục vay vốn cần thiết và ký hợp đồng tín dụng ❑ Trờng hợp áp dụng: • Khách hàng có nhu cầu vay vốn không thờng xuyên, • NH yêu cầu áp dụng để giám sát, kiểm tra, quản lý việc sử dụng vốn vay chặt chẽ hơn. 7/13/2021
  23. 4.1. Cho vay từng lần. ❑ Cấp vốn vay: • Mỗi hợp đồng tín dụng có thể phát tiền vay 1 hoặc nhiều lần phù hợp với tiến độ và yêu cầu sử dụng vốn của khách hàng • Tổng số tiền cho vay không đợc vợt quá số tiền đã ký trong hợp đồng tín dụng ❑ Thu nợ: Theo lịch trả nợ đã đợc thoả thuận trong HĐTD 7/13/2021
  24. 4.2. Cho vay theo hạn mức tín dụng ❑ Định nghĩa: • NH và khách hàng xác định và thoả thuận một hạn mức tín dụng, duy trì trong một khoảng thời gian nhất định. • HMTD là mức d nợ vay tối đa đợc duy trì trong một thời hạn nhất định mà NH và KH đã thoả thuận trong hợp đồng tín dụng. 7/13/2021
  25. 4.2. Cho vay theo hạn mức tín dụng ❑ Trờng hợp áp dụng: • Khách hàng có nhu cầu vay vốn - trả nợ thờng xuyên • Có uy tín với ngân hàng. • Khách hàng có đặc điểm sản xuất kinh doanh, luân chuyển vốn không phù hợp với phơng thức cho vay từng lần 7/13/2021
  26. 4.2. Cho vay theo hạn mức tín dụng ❑ Cấp vốn: • KH đợc sử dụng một HMTD trong thời hạn nhất định • Kế hoạch rút vốn không đợc ghi trong hợp đồng • KH rút tiền vay theo nhu cầu thực tế, trong phạm vi hạn mức tín dụng còn lại ❑ Thu nợ: • Lịch trả nợ đợc thoả thuận vào thời điểm rút tiền vay • Việc điều chỉnh và xử lý nợ nh vay từng lần. 7/13/2021
  27. 4.3. Cho vay thấu chi • NH thoả thuận bằng văn bản chấp thuận cho KH chi vợt số d có trên tài khoản vãng lai, tới một hạn mức nhất định trong thời hạn quy định. • Giới hạn chi tiêu của KH: Số d Có thực tế trên TKTG (TK vãng lai) + hạn mức thấu chi • Tiền vay đợc rút trực tiếp từ TKTG (chỉ khi nào trên TK khách hàng xuất hiện d nợ, khoản tiền đó mới là tiền vay) • Lãi tiền vay phải trả đợc tính theo số d nợ thực tế trên tài khoản • Khách hàng có thể hoàn trả số tiền vay vào bất kỳ lúc nào bằng việc gửi tiền vào tài khoản 7/13/2021
  28. 4.5. Cho vay theo HMTD dự phòng • Ngân hàng cam kết đảm bảo sẵn sàng cho khách hàng vay vốn trong phạm vi hạn mức tín dụng nhất định, trong một thời hạn nhất định. • Khách hàng phải trả phí cam kết cho ngân hàng trên cơ sở hạn mức tín dụng đợc sử dụng. 7/13/2021
  29. 5. Lãi suất và phí suất tín dụng. 5.1. Lãi suất cho vay a. Các yếu tố cấu thành lãi suất cho vay b. Các loại lãi suất c. Các phơng pháp xác định lãi suất d. Phơng pháp tính lãi 5.2. Phí suất tín dụng 7/13/2021
  30. a. Các yếu tố cấu thành lãi suất cho vay • Chi phí huy động vốn: vốn tiền gửi, vốn vay • Chi phí hoạt động: tiền lơng, chi phí văn phòng, chi phí đào tạo, chi phí hoạt động khác • Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng • Chi phí thanh khoản: chi phí vốn đảm bảo thanh khoản cho hệ thống NH • Chi phí vốn chủ sở hữu: mức lợi nhuận Nh kỳ vọng thu đợc trên vốn chủ sở hữu 7/13/2021
  31. b. Các loại lãi suất ❑ Lãi suất cho vay trong hạn: • Đợc thoả thuận và ghi rõ trong hợp đồng tín dụng • NH có thể áp dụng lãi suất cố định hoặc lãi suất thả nổi khi cho vay ❑ Lãi suất cho vay quá hạn: áp dụng trong trờng hợp khoản vay bị chuyển sang NQH Lãi suất cho Lãi suất cho 150% lãi suất cho vay trong hạn < vay quá hạn vay trong hạn 7/13/2021
  32. c. Phơng pháp xác định lãi suất cho vay i. Phơng pháp định giá tổng hợp chi phí ii. Phơng pháp định giá theo lãi suất cơ sở iii. Phơng pháp định giá chi phí – lợi ích 7/13/2021
  33. i. Định giá tổng hợp chi phí Giá cho vay đợc xác định dựa trên việc tổng hợp tất cả các chi phí liên quan đến khoản cho vay và mức lợi nhuận ngân hàng mong muốn. Lãi suất cho Chi phí vốn Mức lợi nhuận = + vay cho vay kỳ vọng Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí vốn cho = huy động + hoạt + dự phòng + thanh vay vốn động rủi ro khoản 7/13/2021
  34. i. Định giá tổng hợp chi phí Ưu điểm: ◼ Đảm bảo cho NH bù đắp đợc rủi ro và có lãi trong từng dịch vụ đợc cung cấp Hạn chế: ◼ Việc xác định chính xác chi phí hoạt động cho từng dịch vụ NH rất khó khăn ◼ Cha tính đến yếu tố cạnh tranh trên thị trờng tín dụng 7/13/2021
  35. ii. Định giá theo lãi suất cơ sở Lãi suất cơ sở (Lãi suất tham chiếu, Lãi suất cơ bản): • Là mức lãi suất áp dụng trên các khoản cho vay ngắn hạn đối với khách hàng có chất lợng tín dụng cao nhất. Lãi suất Lãi suất Phần bù rủi ro Phần bù rủi = + + cho vay cơ sở tín dụng ro kỳ hạn Lãi suất Chi phí + = cơ sở tăng thêm • Là lãi suất thị trờng: Libor, Sibor, Vnibor Lãi suất Lãi suất Phần bù rủi ro = + cho vay cơ sở và lợi nhuận 7/13/2021
  36. iii. Định giá theo chi phí – lợi ích Lãi suất cho vay đợc xác định sao cho NH có thể bù đắp đợc toàn bộ chi phí, rủi ro có liên quan và đảm bảo có lãi.  Các bớc định giá gồm: 1. Dự tính tổng thu từ lãi và các phí khác có liên quan đến khoản vay 2. Dự tính tổng chi phí mà NH phải thực hiện liên quan đến khoản vay của khách hàng: chi phí huy động vốn, chi phí quản lý 3. Dự tính lợi nhuận thu đợc từ khoản vay 7/13/2021
  37. iii. Định giá theo chi phí – lợi ích Tỷ lệ thu nhập Tổng thu nhập - Tổng chi phí = của NH Giá trị cho vay ròng • Nếu tỷ lệ thu nhập đợc tính toán là tích cực thì NH có thể thực hiện cho vay theo lãi suất dự tính • Nếu tỷ lệ thu nhập là tiêu cực thì yêu cầu vay vốn có thể bị từ chối hoặc NH phải xem xét để tăng lãi suất hoặc tăng phí 7/13/2021
  38. d. Phơng pháp tính lãi • Tính lãi theo d nợ thực tế D nợ Thời gian Lãi suất Tiền lãi = thực tế d nợ cho vay • Tính lãi theo nợ gốc phải trả Nợ gốc Thời gian Lãi suất Tiền lãi = phải trả SD tiền vay cho vay 7/13/2021
  39. b. Phơng pháp tính lãi • Tính lãi theo d nợ bình quân: lãi thờng đợc tính theo định kỳ hàng tháng D nợ bq trong 1 Lãi suất cho vay Tiền lãi = kỳ (tháng) 1 kỳ (tháng) Thời gian tính và trả lãi: • Trả trớc vào thời gian giải ngân • Trả sau theo định kỳ hoặc theo kỳ trả gốc 7/13/2021
  40. 5.2. Phí suất tín dụng Định nghĩa: Là tỷ lệ phần trăm giữa chi phí thực tế mà ngời đi vay phải trả so với số tín dụng thực tế đợc sử dụng trong một khoảng thời gian nhất định. Phí suất Tổng chi phí thực tế = 100% tín dụng Tổng số tiền vay Thời gian CV thực tế sử dụng trung bình Tổng d nợ thực tế Thời gian cho vay = trung bình Tổng số tiền vay 7/13/2021
  41. 5.2. Phí suất tín dụng • Tổng chi phí = Lãi tiền vay + Phí – Lãi tiền gửi (nếu có) • Phí bao gồm: thủ tục phí, phí cam kết, phí dàn xếp, phí trả nợ trớc hạn • Tổng số tiền vay thực tế sử dụng = số tiền cho vay – số tiền NH thu ngay – tiền gửi (nếu có) 7/13/2021
  42. 5.2. Phí suất tín dụng Ví dụ: Tính phí suất khoản tín dụng 100.000 USD với các điều kiện: • Tiền vay cấp 1 lần, 7 tháng sau khi cấp trả 70.000 USD, 5 tháng sau khi trả lần đầu trả nốt 30.000 USD • Lãi suất cho vay 6%/năm • Hoa hồng phí trả cho ngời môi giới là 0,2% số tiền vay • Thủ tục phí là 0,1% số tiền vay. • Ngân hàng thu ngay tiền lãi. 7/13/2021
  43. 5.2. Phí suất tín dụng +100.000 7 tháng -70.000 5 tháng -30.000 DN: 100.000 30.000 • Thời gian cho vay trung bình: = (100.000 7 + 30.000 5)/100.000 = 8,5 (tháng) • Tổng chi phí thực tế: Lãi tiền vay: 100.000 8,5 6%/12 = 4.250 Thủ tục phí: 100.000 0,1% = 100 Tổng chi phí thực tế: 4.250 + 100 = 4.350 • Tổng số TV thực tế sử dụng: 100.000 - 4.250 = 95.750 • Phí suất TD = 4.350/(95.750 8,5) 100% = 0,53%/tháng = 6,41%/năm
  44. 6. Bảo đảm tiền vay Văn bản pháp luật • NĐ 178/1999/NĐ-CP ngày 29/12/1999 về BĐTV của các TCTD • NĐ 85/2002/NĐ-CP ngày 25/10/2002 về sửa đổi bổ sung NĐ178 • TT 07/2003/TT-NHNN ngày 19/5/2003 hớng dẫn thực hiện một số quy định về BĐTV theo NĐ178 và 85 7/13/2021
  45. 6. Bảo đảm tiền vay Định nghĩa: Bảo đảm tiền vay là việc TCTD áp dụng các biện pháp nhằm phòng ngừa rủi ro, tạo cơ sở kinh tế và pháp lý để thu hồi đợc khoản nợ đã cho KH vay. Các biện pháp: 6.1. Bảo đảm bằng tài sản 6.2. Bảo đảm không bằng tài sản 7/13/2021
  46. 6.1. Bảo đảm bằng tài sản 1) Cầm cố, thế chấp bằng tài sản của khách hàng vay 2) Bảo lãnh bằng tài sản của bên thứ ba 3) Bảo đảm bằng tài sản hình thành từ vốn vay 7/13/2021
  47. 1) Cầm cố, thế chấp ❑Định nghĩa • Cầm cố tài sản là việc bên vay giao tài sản là động sản thuộc sở hữu của mình cho bên cho vay để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ trả nợ. • Thế chấp tài sản là bên vay dùng tài sản là bất động sản thuộc sở hữu của mình để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ trả nợ đối với bên cho vay. 7/13/2021
  48. Tài sản cầm cố Máy móc Tbị, p.tiện vận tải, Quyền với phần vốn góp trong DN NNVL, hàng hóa, kim loại quý Ngoại tệ bằng tiền mặt; Tiền trên Quyền khai thác tài nguyên TKTG bằng VND và ngoại tệ thiên nhiên Trái phiếu, kỳ phiếu, cổ phiếu, Tàu biển, máy bay đợc cầm cố sổ tiết kiệm, thơng phiếu theo quy định của pháp luật Quyền tác giả; Quyền SH TS là động sản công nghiệp; Quyền đòi nợ hình thành trong tơng lai Các tài sản khác theo quy định của pháp luật. 7/13/2021
  49. Tài sản thế chấp Nhà ở, công trình XD gắn liền với đất Tài sản khác Giá trị quyền theo quy định sử dụng đất Tài sản thế chấp Tài sản là Tàu biển, BĐS hình thành máy bay đợc TC Trong tơng lai theo quy định 7/13/2021
  50. Tài sản thế chấp ◼ Trờng hợp thế chấp toàn bộ tài sản có vật phụ, thì vật phụ đó cũng thuộc tài sản thế chấp. Trong thờng hợp thế chấp một phần tài sản có vật phụ, thì vật phụ chỉ thuộc tài sản thế chấp, nếu các bên có thoả thuận. ◼ Hoa lợi, lợi tức và các quyền phát sinh từ tài sản thế chấp cũng thuộc tài sản thế chấp, nếu các bên có thoả thuận hoặc pháp luật có quy định; trờng hợp tài sản thế chấp đợc bảo hiểm thì khoản tiền bảo hiểm cũng thuộc tài sản thế chấp. 7/13/2021
  51. Điều kiện của tài sản bảo đảm ❑ Điều kiện của tài sản đảm bảo: • Tài sản phải thuộc quyền sở hữu hoặc thuộc quyền sử dụng, quản lý của khách hàng vay, bên bảo lãnh. • Tài sản đợc phép giao dịch. • Tài sản không có tranh chấp. • Tài sản mà pháp luật quy định phải mua bảo hiểm thì KH vay, bên bảo lãnh phải mua bảo hiểm TS trong thời hạn bảo đảm tiền vay. 7/13/2021
  52. Phạm vi bảo đảm tiền vay của tài sản Một TS bảo đảm đợc dùng để bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ trả nợ tại một hoặc nhiều TCTD. TH bảo đảm cho các nghĩa vụ trả nợ tại nhiều TCTD phải có đủ điều kiện: 1. Các giao dịch bảo đảm liên quan đến TS này đã đợc đăng ký tại cơ quan đăng ký giao dịch bảo đảm (thứ tự u tiên ) 2. Các TCTD cùng nhận một TS bảo đảm phải thoả thuận bằng văn bản cử đại diện giữ bản chính giấy tờ liên quan đến TS bảo đảm, việc xử lý TS bảo đảm để thu hồi nợ 3. Giá trị TSBĐ xác định tại thời điểm ký HĐ bảo đảm phải lớn hơn tổng giá trị các nghĩa vụ trả nợ đợc bảo đảm, trừ trờng hợp pháp luật có quy định khác. 7/13/2021
  53. 2) Bảo lãnh bằng tài sản của bên thứ ba ❑ Định nghĩa: Bảo lãnh bằng TS của bên thứ ba (bên bảo lãnh) là việc bên bảo lãnh cam kết với TCTD về việc sử dụng TS thuộc quyền quản lý, sử dụng của mình để thực hiện nghĩa vụ trả nợ thay cho khách hàng vay, nếu KH vay thực hiện không đúng nghĩa vụ trả nợ. ❑ Nội dung: TCTD và bên bảo lãnh thoả thuận về việc áp dụng hay không áp dụng các biện pháp cầm cố, thế chấp để đảm bảo thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh Việc cần cố, thế chấp TS để đảm bảo thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh nh biện pháp trớc. 7/13/2021
  54. 2) Bảo lãnh bằng tài sản của bên thứ ba ❑ Điều kiện của bên bảo lãnh: • Có năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật • Có tài sản đủ điều kiện theo quy định để thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh 7/13/2021
  55. 3) Bảo đảm bằng TS hình thành từ vốn vay ❑ Điều kiện đối với khách hàng vay: • Có khả năng tài chính để thực hiện nghĩa vụ trả nợ • Có DADT, pa sxkddv (phục vụ đời sống) khả thi và có hiệu quả (phù hợp với quy định của pháp luật) • Có mức vốn tự có tham gia vào DA/pa sxkddv, đời sống và giá trị TSBĐ tiền vay bằng các biện pháp CC,TC tối thiểu bằng 15% VĐT của dự án/phơng án 7/13/2021
  56. 3) Bảo đảm bằng TS hình thành từ vốn vay ❑ Điều kiện đối với tài sản: • TS phải xác định đợc quyền sở hữu hoặc quyền quản lý sử dụng; xác định đợc giá trị, số lợng và đợc phép giao dịch. Ngoài ra đối với tài sản là vật t hàng hoá, TCTD phải có khả năng quản lý giám sát TS bảo đảm. • Đối với TS pháp luật quy định phải mua bảo hiểm thì KH phải cam kết mua bảo hiểm trong suốt thời hạn vay vốn khi TS hình thành đa vào sử dụng. 7/13/2021
  57. 2.4.2. Cho vay không có đảm bảo bằng TS 1) Tổ chức tín dụng lựa chọn cho vay không có đảm bảo bằng tài sản (tín chấp). 2) TCTD Nhà nớc cho vay không có đảm bảo bằng tài sản theo chỉ định của Chính phủ. • NH chịu trách nhiệm đánh giá khả năng trả nợ • Tổn thất do khách quan đợc Chính phủ xử lý. 3) Bảo lãnh bằng tín chấp của tổ chức đoàn thể chính trị - xã hội cho các cá nhân, hộ gia đình nghèo vay vốn. 7/13/2021
  58. Cho vay tín chấp Điều kiện của khách hàng: • Sử dụng vốn vay có hiệu quả, trả nợ đúng hạn trong quan hệ tín dụng với các TCTD • Có DAĐT/p.án sx, kd, dv (phục vụ đời sống) khả thi, có hiệu quả (phù hợp với quy định của pháp luật) • Có khả năng tài chính để thực hiện nghĩa vụ trả nợ cho ngân hàng • Cam kết thực hiện biện pháp đảm bảo bằng tài sản nếu vi phạm HĐTD; cam kết trả nợ trớc hạn nếu không thực hiện cam kết trên. 7/13/2021
  59. 2.6. HĐTD và hợp đồng bảo đảm tiền vay Tính chất pháp lý: • HĐ bảo đảm tiền vay là một nội dung của HĐTD và là điều kiện để HĐTD có hiệu lực • HĐ bảo đảm tiền vay bị vô hiệu không ảnh hởng tới tính hiệu lực của hợp đồng tín dụng Nội dung hợp đồng: Mục đích sử dụng tiền vay, hình thức vay, số tiền vay, lãi suất, thời hạn vay, hình thức bảo đảm, giá trị tài sản bảo đảm, phơng thức trả nợ và các cam kết khác đợc các bên thoả thuận (xem phụ lục) 7/13/2021