Quản trị ngân hàng - Các sản phẩm dành cho khách hàng doanh nghiệp
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Quản trị ngân hàng - Các sản phẩm dành cho khách hàng doanh nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- quan_tri_ngan_hang_cac_san_pham_danh_cho_khach_hang_doanh_ng.ppt
Nội dung text: Quản trị ngân hàng - Các sản phẩm dành cho khách hàng doanh nghiệp
- CÁC SẢN PHẨM DÀNH CHO KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP Đối tượng học viên : Nhân viên tín dụng Người trình bày : Lương Ngọc Quý Chức danh : Giám đốc P.Khách hàng Doanh nghiệp – Hội sở E-mail : quyln@dongabank.com.vn
- CÁC SẢN PHẨM DÀNH CHO KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP Mục tiêu khóa học : 1. Nắm được tổng quan về các sản phẩm dành cho khách hàng doanh nghiệp 2. Biết được sản phẩm đáp ứng cho nhu cầu tài chính nào của khách hàng
- CÁC SẢN PHẨM DÀNH CHO KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP * Thời gian : 2 buổi (7 giờ), nghỉ giải lao 15 phút / buổi - Sáng : 8 h 00 – 11 h 30 - Chiều : 13 h 30 – 17 h 00 * Yêu cầu học viên : - Để điện thoại di động chế độ rung - Đặt câu hỏi ngay khi chưa hiểu rõ vấn đề
- CÁC SẢN PHẨM DÀNH CHO DOANH NGHIỆP A. CHO VAY B. BẢO LÃNH TRONG NƯỚC C. THANH TÓAN QUỐC TẾ D. THU CHI HỘ E. DỊCH VỤ KHÁC (TÀI KHỎAN) 4
- A. SẢN PHẨM CHO VAY 1. Cho vay bổ sung vốn lưu động 2. Cho vay tài trợ xây dựng 3. Tài trợ nhập khẩu 4. Tài trợ xuất khẩu 5. Cho vay đầu tư máy móc thiết bị, nhà xưởng, phương tiện vận chuyển 5
- A. SẢN PHẨM CHO VAY Các điểm cần chú ý đối với một sản phẩm 1. Đối tượng khách hàng 2. Đối tượng cho vay 3. Thời hạn 4. Mức cho vay 5. Loại tiền cho vay 6. Lãi suất 6
- 1. Cho vay bổ sung vốn lưu động Đối tượng cho vay Các chi phí phát sinh trong quá trình hoạt động của một doanh nghiệp ? 7
- 1. Cho vay bổ sung vốn lưu động Đối tượng cho vay : tất cả các chi phí hoạt động của doanh nghiệp như tiền lương, nguyên liệu, vật tư, công cụ, thuế 8
- 1. Cho vay bổ sung vốn lưu động Đối tượng khách hàng Doanh nghiệp nào có các phát sinh các chi phí trên? 9
- 1. Cho vay bổ sung vốn lưu động Thời hạn cho vay Tối đa 12 tháng 15% vốn tự có Mức cho vay Theo nhu cầu khách hàng (Chứng từ sử dụng vốn) 10
- 1. Cho vay bổ sung vốn lưu động VND Loại tiền vay USD Vàng VND : 1,0%-1,1% / tháng Lãi suất USD : 7,0%-7,5% / năm Vàng : 4,5% - 4,6% / năm 11
- 1. Cho vay bổ sung vốn lưu động ◼ Đối tượng khách hàng : tất cả doanh nghiệp ◼ Đối tượng cho vay : các chi phí phát sinh trong quá trình sản xuất, kinh doanh, cung ứng dịch vụ ◼ Thời hạn: ngắn hạn (tối đa 12 tháng) ◼ Mức cho vay : ◼ Loại tiền cho vay: VNĐ, USD, vàng ◼ Lãi suất: 12
- 1. Cho vay bổ sung vốn lưu động HỒ SƠ (trước khi giải ngân) 1. Giấy đề nghị vay vốn 2. Kế họach kinh doanh năm 3. Hồ sơ tài sản bảo đảm (photo) 4. Hồ sơ pháp lý (Khách hàng mới) 5. Báo cáo tài chính, báo cáo thuế 6. Hợp đồng kinh tế (nếu có) 13
- 1. Cho vay bổ sung vốn lưu động HỒ SƠ (sau khi giải ngân) 1. Hồ sơ trước khi giải ngân 2. Hợp đồng vay 3. Hợp đồng thế chấp, cầm cố 4. Chứng từ sử dụng vốn 5. Chứng từ khác : phiếu chi 6. Tờ trình 14
- 2. Tài trợ xây dựng Khách hàng ? Nhà thầu Chủ đầu tư Tài trợ xây dựng 15
- 2. Tài trợ xây dựng Khách hàng ? Nhà thầu 16
- 2. Tài trợ xây dựng Đối tượng cho vay Công trình xây dựng 17
- 2. Tài trợ xây dựng 1/2/07 1/7/07 1/2/08 1/7/08 1/2/09 Thời gian xây Khởi công Hòan thành Thời gian cho vay ? 18
- 2. Tài trợ xây dựng 1/2/07 1/7/07 1/2/08 1/7/08 1/2/09 Thời gian xây Khởi công Nghiệm Nghiệm Nghiệm Quyết thu thu sàn thu sàn tóan móng 1 2 Tạm ứng Đợt 2 Đợt 3 Đợt 4 Phần Chủ đầu tư – Đợt 1 còn lại thanh tóan 19
- 2. Tài trợ xây dựng 1. Đối tượng khách hàng : Các doanh nghiệp xây dựng (Nhà thầu) 2. Đối tượng cho vay : Công trình xây dựng (cầu đường, nhà xưởng, văn phòng ) 3. Thời hạn : ngắn hạn (tối đa 12 tháng) 4. Mức cho vay : 70% trị giá công trình 5. Loại tiền vay : VNĐ 6. Lãi suất : 20
- 2. Tài trợ xây dựng HỒ SƠ (trước khi giải ngân) 1. Giấy đề nghị vay vốn 2. Phương án kinh doanh 3. Hồ sơ tài sản bảo đảm (photo) 4. Hồ sơ pháp lý (Khách hàng mới) 5. Báo cáo tài chính, báo cáo thuế 6. Hợp đồng xây lắp 7. Văn bản xác nhận thanh tóan quan DAB của Chủ đầu tư21
- 2. Tài trợ xây dựng HỒ SƠ (sau khi giải ngân) 1. Hồ sơ trước khi giải ngân 2. Hợp đồng vay 3. Hợp đồng thế chấp cầm cố 4. Hợp đồng mua vật tư (nếu có) Trong quá trình theo dõi hồ sơ ? 5. Chứng từ khác : phiếu chi 6. Tờ trình 7. Hồ sơ nghiệm thu 8. Biên bản kiểm tra tiến độ thi công 22
- 3. Tài trợ nhập khẩu Giao hàng tại cảng Chuyển LC Mở L/C Nhà Ngân Nhà xuất khẩu hàng nhập khẩu Thanh Vay tóan Ký hợp đồng 23
- 3. Tài trợ nhập khẩu Đối tượng khách hàng Các doanh nghiệp nhập khẩu 24
- 3. Tài trợ nhập khẩu Đối tượng vay Hàng hóa nhập khẩu (Tiền hàng nhập khẩu) 25
- 3. Tài trợ nhập khẩu Thời hạn cho vay Tối đa 12 tháng Mức cho vay 70% trị giá lô hàng nhập khẩu Thuế nhập khẩu Thuế VAT Thuế tiêu thụ đặc biệt 26
- 3. Tài trợ nhập khẩu VND Loại tiền vay USD Tiền đồng đảm bảo USD VND : 1,0%-1,1% / tháng Lãi suất USD : 7,0%-7,5% / năm 27
- 3. Tài trợ nhập khẩu 1. Đối tượng khách hàng : Các doanh nghiệp nhập khẩu 2. Đối tượng cho vay : Tiền hàng nhập khẩu (thuế ?) 3. Thời hạn : ngắn hạn (tối đa 12 tháng) 4. Mức cho vay : 70% trị giá lô hàng nhập 5. Loại tiền vay : USD, VNĐ, tiền đồng đảm bảo USD 6. Lãi suất : 28
- 3. Tài trợ nhập khẩu HỒ SƠ (trước khi giải ngân) 1. Giấy đề nghị vay vốn 2. Phương án kinh doanh 3. Hồ sơ tài sản bảo đảm (photo) 4. Hồ sơ pháp lý (Khách hàng mới) 5. Báo cáo tài chính, báo cáo thuế Khi nào ? 6. LC nhập / Hợp đồng ngoại 7. Hợp đồng thuê kho, hợp đồng giao nhận vận chuyển (khi tài sản bảo đảm là hàng hóa) 29
- 3. Tài trợ nhập khẩu HỒ SƠ (sau khi giải ngân) 1. Hồ sơ trước khi giải ngân 2. Hợp đồng vay 3. Hợp đồng thế chấp cầm cố 4. Bộ chứng từ 5. Chứng từ khác : phiếu chi 6. Tờ trình 7. Biên bản kiểm tra hàng thế chấp 30
- 4. Tài trợ xuất khẩu Giao hàng tại cảng Chuyển LC Mở L/C Nhà Ngân Nhà Cho vay xuất khẩu hàng nhập khẩu Thanh tóan Ký hợp đồng 31
- So sánh 3. Tài trợ nhập khẩu Giao hàng tại cảng Chuyển LC Mở L/C Nhà Ngân Nhà xuất khẩu hàng nhập khẩu Thanh Vay tóan Ký hợp đồng 32
- 3. Tài trợ xuất khẩu Đối tượng khách hàng Các doanh nghiệp xuất khẩu 33
- 4. Tài trợ xuất khẩu Đối tượng vay Nguyên liệu, hàng hóa, lương, điện 34
- 4. Tài trợ xuất khẩu Thời hạn cho vay Tối đa 12 tháng Mức cho vay 70% trị giá lô hàng xuất khẩu 35
- 4. Tài trợ xuất khẩu VND Loại tiền vay USD VND : 0,95%-1,05% / tháng Lãi suất USD : 6,5%-7,0% / năm 36
- 4. Tài trợ xuất khẩu 1. Đối tượng khách hàng : Các doanh nghiệp xuất khẩu 2. Đối tượng cho vay : Ngưyên liệu, hàng hóa, lương, điện 3. Thời hạn : ngắn hạn (tối đa 12 tháng) 4. Mức cho vay :70% trị giá lô hàng xuất 5. Loại tiền vay : VNĐ 6. Lãi suất : 37
- 4. Tài trợ xuất khẩu HỒ SƠ 1. Giấy đề nghị vay vốn 2. Phương án kinh doanh 3. Hồ sơ tài sản bảo đảm (photo) 4. Hồ sơ pháp lý (Khách hàng mới) 5. Báo cáo tài chính, báo cáo thuế 6. LC nhập / Hợp đồng ngoại 38
- 4. Tài trợ xuất khẩu Chiết khấu Bộ chứng từ xuất Giao hàng tại cảng Chuyển LC Mở L/C Nhà Ngân Nhà xuất khẩu Trình bộ hàng nhập khẩu CT xuất Đòi tiền Cho vay Ký hợp đồng 39
- So sánh 4. Tài trợ xuất khẩu Giao hàng tại cảng Chuyển LC Mở L/C Nhà Ngân Nhà Cho vay xuất khẩu hàng nhập khẩu Thanh tóan Ký hợp đồng 40
- 4. Tài trợ xuất khẩu Chiết khấu Bộ chứng từ xuất ✔Đối tượng cho vay : Giá trị bộ chứng từ thanh toán theo L/C ✔Thời hạn : ngắn hạn (tối đa 12 tháng) ✔Mức cho vay : 95% trị giá bộ chứng từ ✔Loại tiền cho vay: ngoại tệ ✔Lãi suất : ◼ Bộ chứng từ hợp lệ: Libor kỳ hạn tương ứng + 1% ◼ Bộ chứng từ bất hợp lệ được chấp nhận D/P: Libor kỳ hạn tương ứng + 1,5% ✔Tài sản bảo đảm: Tín chấp 41
- 5. Cho vay đầu tư tài sản cố định Đối tượng cho vay 42
- 5. Cho vay đầu tư tài sản cố định Đối tượng khách hàng Dự án đầu tư 43
- 5. Cho vay đầu tư tài sản cố định Thời hạn cho vay Trên 1 năm 44
- 5. Cho vay đầu tư tài sản cố định Mức cho vay 70% trị giá tài sản đầu tư 45
- 5. Cho vay đầu tư tài sản cố định Loại tiền vay VND, ngoại tệ 46
- 5. Cho vay đầu tư tài sản cố định Lãi suất Cao hơn lãi suất cho vay ngắn hạn 47
- 5. Cho vay đầu tư tài sản cố định 1. Đối tượng khách hàng : các doanh nghiệp thuộc tất cả các thành phần kinh tế có nhu cầu đầu tư máy móc thiết bị, phương tiện vận tải, văn phòng làm việc, nhà xưởng, nhà kho 2. Đối tượng cho vay: máy móc thiết bị, phương tiện vận tải, văn phòng làm việc, nhà xưởng, nhà kho 3. Thời hạn : trung, dài hạn (trên 12 tháng) 4. Mức cho vay : tối đa 70% trị giá tài sản đầu tư 5. Loại tiền vay : VNĐ, USD 7. Lãi suất : 48
- 5. Cho vay đầu tư tài sản cố định HỒ SƠ 1. Giấy đề nghị vay vốn 2. Dự án đầu tư, luận chứng kinh tế kỹ thuật 3. Hồ sơ tài sản bảo đảm (photo) 4. Hồ sơ pháp lý (Khách hàng mới) 5. Báo cáo tài chính, báo cáo thế 6. Giấy phép xây dựng 7. Các quyết định của cơ quan có thẩm quyền 8. Các hợp đồng 49
- Lãi suất nào ? 50
- Các yếu tố quyết định lại suất cho vay Quan hệ Khách hàng & Ngân hàng Tình hình tài chính Rủi Ro Tài sản bảo đảm Sử dụng sản phẩm dịch vụ 51
- CÁC SẢN PHẨM BẢO LÃNH TRONG NƯỚC 52
- CÁC SẢN PHẨM BẢO LÃNH TRONG NƯỚC 1. Bảo lãnh vay vốn 2. Bảo lãnh thanh toán 3. Bảo lãnh dự thầu 4. Bảo lãnh thực hiện hợp đồng 5. Bảo lãnh bảo hành 6. Bảo lãnh hoàn thanh toán 7. Cam kết tài trợ 53
- CÁC SẢN PHẨM BẢO LÃNH TRONG NƯỚC 1. Đối tượng khách hàng 2. Thời hạn bảo lãnh 3. Mức bảo lãnh 4. Loại tiền bảo lãnh 5. Tài sản đảm bảo 6. Ngôn ngữ bảo lãnh 7. Phí bảo lãnh 54
- Chưa tin 1. Bảo lãnh vay vốn tưởng khách hàng Vay vốn KHÁCH NGÂN HÀNG HÀNG CHO VAY Bảo lãnh Bảo lãnh NGÂN HÀNG Cam kết BẢO LÃNH 55
- 1. Bảo lãnh vay vốn Tại sao Ngân hàng thực hiện bảo lãnh không cho khách hàng vay vốn ? 56
- 1. Bảo lãnh vay vốn 1. Đối tượng khách hàng : doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế có phát sinh vay vốn tại một tổ chức khác. 2. Thời hạn bảo lãnh : Căn cứ vào thời hạn thực hiện nghĩa vụ vay vốn của khách hàng (người được bảo lãnh) với bên cho vay vốn (người thụ hưởng) trừ trường hợp có thỏa thuận hoặc cam kết khác. 3. Mức bảo lãnh: căn cứ vào nhu cầu của khách hàng (người được bảo lãnh) nhưng không vượt quá trị giá tài sản đảm bảo/ ký quỹ (ngoại trừ tín chấp) 57
- 2. Bảo lãnh thanh toán Chưa tin đối tác Ký hợp đồng BÊN MUA BÊN BÁN Giao hàng trả chậm Bảo lãnh NGÂN HÀNG Cam kết BẢO LÃNH 58
- 2. Bảo lãnh thanh toán 1. Đối tượng khách hàng : doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế có phát sinh nghĩa vụ thanh toán với một tổ chức khác. 2. Thời hạn bảo lãnh : Căn cứ vào thời hạn thực hiện nghĩa vụ thanh toán của khách hàng (người được bảo lãnh) với bên được thanh toán (người thụ hưởng) trừ trường hợp có thỏa thuận hoặc cam kết khác. 3. Mức bảo lãnh: căn cứ vào nhu cầu của khách hàng (người được bảo lãnh) nhưng không vượt quá trị giá tài sản đảm bảo/ ký quỹ (ngoại trừ tín chấp) 59
- 3. Bảo lãnh dự thầu Sợ nhà thầu trúng thầu rồi bỏ CHỦ ĐẦU BÊN Thông báo TƯ DỰ THẦU mời đấu thầu Cam kết NGÂN HÀNG Bảo lãnh BẢO LÃNH 60
- 3. Bảo lãnh dự thầu 1. Đối tượng khách hàng : doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế tham gia dự thầu tại một tổ chức khác. 2. Thời hạn bảo lãnh : Căn cứ vào thời gian thực hiện nghĩa vụ dự thầu của khách hàng (người được bảo lãnh) với bên tổ chức đấu thầu (người thụ hưởng) trừ trường hợp có thỏa thuận hoặc cam kết khác. 3. Mức bảo lãnh: Căn cứ vào nhu cầu của khách hàng (người được bảo lãnh) nhưng không vượt quá trị giá tài sản đảm bảo/ ký quỹ (ngoại trừ tín chấp) 61
- 4. Bảo lãnh thực hiện hợp đồng Sợ bên bán/nhà thầu không thực hiện hợp đồng đã ký Ký hợp đồng BÊN MUA/ BÊN BÁN / CHỦ ĐẦU NHÀ THẦU TƯ Bảo lãnh NGÂN HÀNG Cam kết BẢO LÃNH 62
- 4. Bảo lãnh thực hiện hợp đồng 1. Đối tượng khách hàng : doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế phát sinh nghĩa vụ thực hiện hợp đồng với một tổ chức khác. 2. Thời hạn bảo lãnh : Căn cứ vào thời gian thực hiện nghĩa vụ thực hiện hợp đồng của khách hàng (người được bảo lãnh) với người thụ hưởng trừ trường hợp có thỏa thuận hoặc cam kết khác. 3. Mức bảo lãnh: căn cứ vào nhu cầu của khách hàng nhưng không vượt quá trị giá tài sản đảm bảo/ ký quỹ (ngoại trừ tín chấp). Thông thường mức bảo lãnh được quy định trên hợp đồng kinh tế. 63
- 5. Bảo lãnh bảo hành Sợ bên bán/nhà thầu không bảo hành sảnphẩm như cam kết Đã bàn giao BÊN MUA/ BÊN BÁN/ sản phẩm CHỦ ĐẦU NHÀ THẦU TƯ Bảo lãnh NGÂN HÀNG Cam kết BẢO LÃNH 64
- 5. Bảo lãnh bảo hành 1. Đối tượng khách hàng : doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế phát sinh nghĩa vụ bảo đảm thực hiện đúng các thỏa thuận về chất lượng sản phẩm với một tổ chức khác. 2. Thời hạn bảo lãnh : Căn cứ vào thời gian thực hiện nghĩa vụ bảo hành của khách hàng (người được bảo lãnh) với người thụ hưởng trừ trường hợp có thỏa thuận hoặc cam kết khác. 3. Mức bảo lãnh: căn cứ vào nhu cầu của khách hàng nhưng không vượt quá trị giá tài sản đảm bảo/ ký quỹ (ngoại trừ tín chấp) 65
- 6. Bảo lãnh hòan thanh tóan Sợ bên bán/nhà thầu không thực hiện hợp đồng như cam kết Ứng trước BÊN MUA/ BÊN BÁN/ tiền CHỦ ĐẦU NHÀ THẦU TƯ Bảo lãnh NGÂN HÀNG Cam kết BẢO LÃNH 66
- 6. Bảo lãnh hòan thanh tóan 1. Đối tượng khách hàng : doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế phát sinh nghĩa vụ thực hiện hợp đồng và đã nhận tiền thanh toán một phần với một tổ chức khác. 2. Thời hạn bảo lãnh : Căn cứ vào thời gian thực hiện nghĩa vụ thực hiện hợp đồng với người thụ hưởng trừ trường hợp có thỏa thuận hoặc cam kết khác. 3. Mức bảo lãnh: căn cứ vào nhu cầu của khách hàng nhưng không vượt quá trị giá tài sản đảm bảo/ ký quỹ (ngoại trừ tín chấp) 67
- 7. Cam kết tài trợ 1. Đối tượng khách hàng : doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế có nhu cầu vốn cần xác nhận tài chính để tham gia đấu thầu / phê duyệt dự án đầu tư. 2. Thời hạn cam kết : Theo dự án 3. Mức cam kết : căn cứ vào nhu cầu của khách hàng nhưng không vượt quá trị giá tài sản đảm bảo/ ký quỹ (ngoại trừ tín chấp). 68
- Phí bảo lãnh trong nước 1. Ký quỹ 100% 1.1 Phong tỏa ngay : 0.5%/năm (min 150.000 đ) 1.2 Phong tỏa sau: 1.2.1 Đối với thư bảo lãnh có hiệu lực kể từ ngày chủ đầu tư chuyển tiền về tài khoản của khách hàng tại NH Đông Á: phong tỏa ngay khi tiền về, trong vòng thời gian hiệu lực bảo lãnh: 1.0%/năm (min 200.000 đ) 1.2.2 Đối với thư bảo lãnh có hiệu lực kể từ ngày phát hành thư bảo lãnh: Phong tỏa trong vòng 60 ngày kể từ ngày phát hành thư bảo lãnh và đã đựơc chấp nhận của NH Đông Á: 2.5% (min: 50069.000 đ)
- Phí bảo lãnh trong nước 2. Bảo đảm bằng sổ tiết kiệm, giấy tờ có giá (ngoại trừ cổ phiếu) do DAB phát hành: 1.2%/năm (min 200.000 đ) 3. Bảo đảm bằng sổ tiết kiệm, giấy tờ có giá của các TCTD, tổ chức khác phát hành : 1.5%, (min 250.000 đ) 4. Đảm bảo bằng tài sản: 4.1 Bất động sản: 2%/năm (min 300.000 đ) 4.2 Tài sản khác: 2.5% (min 500.000 đ) 5. Tín chấp : 3%/năm (min 1.000.000đ) 70
- Phí bảo lãnh trong nước Tóm lượt Ký quỹ phong tỏa ngay : 0,5% Sổ tiết kiệm DAB : 1,2% Sổ tiết kiệm, trái phiếu tổ chức khác : 1,5% Bất động sản : 2,0%; Tài sản khác : 2,5% Tín chấp : 3,0% 71
- Cái gì quyết định phí bảo lãnh ? 72
- Tài sản đảm bảo 73
- Các yếu tố quyết định lại suất cho vay Quan hệ Khách hàng & Ngân hàng Tình hình tài chính Rủi Ro Tài sản bảo đảm Sử dụng sản phẩm dịch vụ 74
- Phí Bảo lãnh trong nước Trường hợp ngoại lệ 1. Mức phí tu chỉnh: 1.1 Tu chỉnh tăng theo số tiền bảo lãnh: như phát hành lần đầu 1.2 Tu chỉnh tăng thời hạn bảo lãnh: như phát hành lần đầu 1.3 Tu chỉnh khác (không làm thay đổi nghĩa vụ bảo lãnh): 150.000 đ/lần 2. Phát hành thư bảo lãnh dựa vào thư bảo lãnh đối ứng của tổ chức tín dụng khác : 2.5% (min 300.000 đ) 75
- Phí Bảo lãnh trong nước Trường hợp ngoại lệ 3. Xác nhận thư bảo lãnh : 2.5% (min 300.000 đ) 4. Phát hành thư bảo lãnh theo mẫu của khách hàng được ngân hàng Đông Á chấp nhận : phí bảo lãnh + 150.000 đ 5. Phát hành thư bảo lãnh bằng cả hai ngôn ngữ (tiếng Anh + tiếng Việt): phí bảo lãnh + 200.000 đ 6. Các trường hợp khác : theo thỏa thuận 76
- Lưu ý ◼ Biểu phí chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng VAT ◼ Phí dịch vụ được thu ngay 1 lần khi phát sinh và đựơc tính theo số ngày thực tế trong năm ◼ Trường hợp có phát sinh các chi phí liên quan như: điện phí, bưu phí, các chi phí phát sinh khác (nếu có) sẽ thu thêm theo số thực chi ◼ Trường hợp phí bảo lãnh là ngoại tệ, nếu thu bằng VNĐ sẽ được tính theo tỷ lệ giá bán ngoại tệ do NH Đông Á công bố tại thời điểm phát sinh dịch vụ. ◼ Không hoàn lại phí bảo lãnh và các chi phí khác (nếu có) đã77thu