Quản trị dự án - Chương 2: Lựa chọn dự án

ppt 21 trang nguyendu 5490
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Quản trị dự án - Chương 2: Lựa chọn dự án", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptquan_tri_du_an_chuong_2_lua_chon_du_an.ppt

Nội dung text: Quản trị dự án - Chương 2: Lựa chọn dự án

  1. Chương 2 Bước khởi đầu quan trọng
  2. Lựa chọn dự án trong điều kiện bất trắc – phân tích rủi ro Lựa chọn dự án và các tiêu chí lựa chọn
  3. Lựa chọn dự án và các tiêu chí lựa chọn Tìm hoa trong rừng Khung phân tích để lựa chọn dự án Quan điểm lựa chọn dự án Lựa chọn dự án trong lĩnh vực tư nhân và công cộng Các mô hình lựa chọn dự án Sử dụng các chỉ tiêu định lượng để lựa chọn dự án Sử dụng các tiêu chí định tính để lựa chọn dự án
  4. Lựa chọn dự án? Hiệu quả Khả thi Lợi ích xã hội, cộng đồng? Xem xét tính phù hợp của DA đối với QH phát Nhà nước triển chung của quốc gia, ngành, địa phương Dự án Xem xét sự an toàn của Định chế tài chính đầu tư vốn vay Lựa chọn các DA tốt nhất Chủ dự án để đầu tư, phát hiện ngăn chặn các dự án xấu Lợi nhuận?
  5. Khung phân tích lựa chọn Phân tích môi Phân tích trường đầu tư pháp lý Phân tích thị trường Phân tích môi Phân tích kỹ thuật Phân tích nguồn trường dự án lực Phân tích tài chính Phân tích kinh tế Phân tích rủi ro dự án xã hội
  6. Quan điểm lựa chọn Quan điểm chủ đầu tư Hiệu quả dự án: quy mô lãi? Quan điểm ngân hàng Sự an toàn của số vốn vay? Quan điểm nền kinh tế Tác động tích cực, tiêu cực? Quan điểm ngân sách Thu ngân sách: thuế, lệ phí? Chi ngân sách: trợ cấp, ưu đãi? Quan điểm phân phối lại thu nhập Công bằng xã hội?
  7. Mô hình lựa chọn Mô hình không số: • Mô hình con bò thần • Mô hình tính khẩn thiết của hoạt động • Mô hình tính cấp thiết của cạnh tranh • Mô hình lợi thế so sánh Mô hình số: • Sử dụng các chỉ tiêu định lượng • Tính điểm: sử dụng các chỉ tiêu định tính
  8. Các chỉ tiêu định lượng lựa chọn dự án 1. Chỉ tiêu hiện giá thuần: n B − C NPV = t t NPV > 0  t t=0 (1+ r) 2. Chỉ tiêu tỷ suất nội hoàn: n B − C NPV = t t = 0 IRR > r  t t=0 (1+ IRR) 3. Chỉ tiêu tỷ số lợi ích/chi phí: 4. Chỉ tiêu thời gian hoàn vốn: n B t T B − C  t NPV = t t = 0 t=0 (1+ r)  t BCR = n t=0 (1+ r) Ct BCR > 1  t T < n t=0 (1+ r)
  9. Các tiêu chí định tính lựa chọn dự án Các tiêu chí lựa chọn Dự án (gia trọng tương đối) Dự án xây Dự án kinh Dự án vận hành dựng cao ốc doanh khách nhà máy sản xuất văn phòng sạn, nhà hàng hạt nhựa Yếu tố lợi nhuận, thể hiện qua việc đạt 4 3 1 được các chỉ tiêu tài chính tốt (0,3) Sự dễ dàng trong việc xin được cấp phép, 2 2 5 khả năng giải phóng mặt bằng, sự thuận lợi và hỗ trợ của cơ quan quản lý nhà nước và chính quyền địa phương trong quá trình thực hiện dự án (0,15) Kinh nghiệm và chuyên môn của chủ dự 3 4 2 án trong lĩnh vực đầu tư (0,2) Ít rủi ro, ít chịu sự tác động của môi 2 2 4 trường kinh tế xã hội (0,15) Khả năng dễ dàng trong khai thác, quản lý 3 4 3 một cách chuyên nghiệp (0,1) Nâng cao uy tín sau khi thực hiện dự án, 3 4 5 khả năng phát triển lâu dài về sau, các lợi ích khác (0,1) Tổng điểm 3 3,1 2,85
  10. Sử dụng nhiều tiêu chí Chủ quan, độ tin cậy??? đánh giá lựa chọn dự án Không xét sự phụ thuộc Dễ xây dựng ma trận giữa các yếu tố??? quyết định Thích hợp với nhiều dự án
  11. Lựa chọn dự án trong điều kiện bất trắc – Phân tích rủi ro trong gió bão Lựa chọn dự án trong điều kiện bất trắc – phân tích rủi ro Phương pháp phân tích định tính rủi ro Phương pháp phân tích định lượng rủi ro
  12. Khả năng xuất hiện rủi ro trong dự án Đòi hỏi chi phí và nguồn lực lớn, thời gian dài Môi trường kinh tế: Dự án có tính giá cả, lạm phát, độc đáo, cá biệt cơ chế kinh tế Môi trường chính Đòi hỏi sự hợp tác trị, luật pháp: trách nhiệm về tài cao của nhiều bên Môi trường văn hóa: chính công, hệ liên quan thói quen, hành vi thống kiểm soát người dân Rủi ro luôn tiềm ẩn trong dự án
  13. Phân tích định tính rủi ro dự án: • Mục đích: đánh giá tổng thể xem rủi ro tác động đến những bộ phận nào và mức độ ảnh hưởng của nó đến từng bộ phận và toàn bộ dự án. Các phương pháp phân tích: • Phương pháp chuyên gia
  14. 1. Phương pháp chuyên gia Phương pháp chuyên gia tập thể Họp nhóm Làm việc nhóm: chuyên gia: Đánh giá ý kiến lấy ý kiến chuyên gia tự do Phương pháp Delphi Lấy ý kiến Lấy ý kiến Tập hợp Tập hợp chuyên gia chuyên gia ý kiến ý kiến (biệt lập) (biệt lập) Tổ dự án sử Tổ dự án tập Tổ dự án gửi Tổ dự án tập dụng bảng hợp các ý danh mục ý hợp các ý câu hỏi kiến chung kiến chung kiến chung
  15. Phân tích định lượng rủi ro dự án: 1. Phương pháp tỉ suất chiết khấu điều chỉnh Ph¬ng ph¸p 1: RA: tỉ suất chiết khấu điều chỉnh theo độ rủi ro RF: tỉ suất chiết khấu khi không có rủi ro RA = (RF + I + RP)t I: Tỉ số lạm phát cho phép RP: Phần thưởng rủi ro để điều chỉnh suất chiết khấu Ph¬ng ph¸p 2: RF P là xác suất xuất hiện rủi ro RA = 1 - P Phương pháp 3: theo kinh nghiệm phân ra 3 mức độ mạo hiểm: Các loại dự án Tỉ lệ chiết khấu điều chỉnh Dự án an toàn rd = r + 2% Dự án có mức độ mạo hiểm thấp rd = r + 4% Dự án có mức độ mạo hiểm cao rd = r + 8%
  16. 2. Phương pháp phân tích độ nhậy Hiệu quả của dự án: các chỉ tiêu Yếu tố NPV, IRR, BCR, T đầu vào Phân tích độ nhậy Giá bán sản phẩm Quy mô thị trường (nhu cầu, tiềm năng) Yếu tố Vốn đầu tư, chi phí khai đầu ra thác Chi phí sử dụng vốn Tuổi thọ của dự án
  17. 3. Phương pháp xác suất n • Bước 3: tính giá trị kỳ vọng của thu nhập mong đợi X =  Xi . Pi i = 1
  18. 4. Phương pháp cây quyết định Nhu cầu thị trường cao (0,3) 4 Triển khai theo hướng X -0,2 Nhu cầu thị trường thấp (0,7) 0,7 -2 0,14 Triển khai theo hướng Y Chọn dự án 0 A Nhu cầu cao 0,632 3,8 Hướng X 1,6 Nhu cầu thấp 0,368 0,14 1,6 -2,2 0,19 Hướng Y Thiếu dữ liệu để lựa -0,2 chọn Nhu cầu cao 0,3 3,8 Chọn dự án B -0,67 Hướng X Nhu cầu thấp 0,745 -2,2 Dữ liệu tạm đủ để 0,14 chọn - 0,2 Hướng Y -0,2 0,47 Nhu cầu cao 0,176 3,8 Hướng X -1,14 Đầy đủ dữ liệu để Nhu cầu thấp 0,824 -2,2 chọn - 0,2 Hướng Y -0,2 0,34
  19. Các vấn đề mấu chốt • Lựa chọn dự án để làm gì? • Làm thế nào để lựa chọn đúng dự án? • Các yếu tố bất ngờ có ảnh hưởng đến sự thành công của dự án không? Phải làm thế nào để tránh các ảnh hưởng tiêu cực? • Lựa chọn dự án có vai trò thế nào đối với doanh nghiệp/tổ chức?
  20. Kết thúc chương 2