Quản lý rủi ro - Rủi ro tín dụng trong hoạt động kinh doanh ngân hàng

pdf 56 trang nguyendu 4410
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Quản lý rủi ro - Rủi ro tín dụng trong hoạt động kinh doanh ngân hàng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfquan_ly_rui_ro_rui_ro_tin_dung_trong_hoat_dong_kinh_doanh_ng.pdf

Nội dung text: Quản lý rủi ro - Rủi ro tín dụng trong hoạt động kinh doanh ngân hàng

  1. 1/26/2011 HỌC VIỆN NGÂN HÀNG KHOA NGÂN HÀNG Nội dung chương trình  Buổi 1: RỦI RO TÍN DỤNG TRONG – Khái niệm và các ảnh hưởng của RRTD – Các chỉ tiêu tính toán RRTD HOẠT ĐỘNG KINH DOANH – Nguyên nhân gây ra RRTD (khách quan)  Buổi 2 : NGÂN HÀNG – Nguyên nhân gây ra RRTD (chủ quan) – Quản trị RRTD (triết lý – chiến lược – chính sách) ub.com.vn 2 ub.com.vn 3 Nội dung chương trình Nội dung chương trình  Buổi 3. – Các dấu hiệu nhận biết RRTD  Buổi 5: – Những tình huống đặc biệt !!!!!!!! – Các biện pháp phòng ngừa rủi ro tín dụng khác – Đo lường RRTD – khách hàng cá nhân – doanh – Các biện pháp xử lý RRTD nghiệp – Nghiên cứu các tình huống  Buổi 4: Sử dụng công cụ phái sinh để phòng ngừa và hạn chế – Giới thiệu các công cụ phái sinh – Sử dụng công cụ hoán đổi, công cụ quyền chọn, công cụ tương lai ub.com.vn– Nghiên cứu các tình huống 4 ub.com.vn 5 Những vấn đề cơ bản về RRTD Tình trạng khó xử của khoản vay Từ xưa, những người cho  Khái niệm RRTD vay đã luôn đòi hỏi những bảo đảm chắc chắn cho sự  Các loại RRTD hoàn trả nợ vay. Khó khăn là  ảnh hưởng của RRTD đối với hoạt động NH mặc dù họ có quyền đáng kể  Các chỉ số đánh giá RRTD khi thương lượng trước khi ký hợp đồng cho khoản vay,  Nguyên nhân gây ra RRTD nhưng người vay ở thế có lợi  Các dấu hiệu nhận biết RRTD hơn một khi tiền đã được giải ngân. ub.com.vn 6 ub.com.vn 7 1
  2. 1/26/2011 Các loại RRTD và ảnh hưởng Rủi ro tín dụng là gì? ảnh hưởng đến KH sử dụng vốn  Khoản lỗ tiềm tàng vốn có được tạo ra khi ngân hàng cấp tín dụng Rủi ro đọng vốn  Những thiệt hại, mất mát mà NH Gây cản trở và khó khăn cho việc chi trả người gửi tiền gánh chịu do người vay vốn hay người sử dụng vốn không trả đúng NQH và nợ khó đòi Tăng chi phí hạn, không thực hiện đúng nghĩa vụ Chi giám sát cam kết trong hợp đồng TD vì bất kể Chi phí pháp lý lý do gì Rủi ro mất vốn CF giảm sút VTD giảm DT chậm lại hoặc mất Khả năng SL giảm Mất gốc ub.com.vn 8 ub.com.vn Thực hiện dự9 trữ Phải thực hiện nhiều khoản cho vay mới để Các chỉ số đánh giá RRTD tạo đủ thu nhập thay thế cho vốn gốc đã mất Số tiền cho vay ban đầu 3000  Tình hình nợ quá hạn Thời hạn cho vay tính theo tuần 46 Số trả nợ hàng tuần 75 Số dư NQH Tỷ lệ NQH = Thu nợ thực tế (14 tuần) 1050 Tổng dư nợ Số nợ khó đòi (32 tuần) 2400 Tổng số thu bị mất 2400 Thu từ lãi bị mất 312 Số KH quá hạn Nợ gốc bị mất 2088 Tỷ lệ KH có NQH = Thu nhập kiếm từ mỗi khoản vay 1000 cho 46 tuần 150 Tổng số KH có dư nợ Số món vay cần thiết để bù đắp khoản vay đã mất 2400/150 =16 khoản vay 1000 ub.com.vn 10 ub.com.vn 11 Nợ quá hạn!!! Các chỉ số đánh giá RRTD  Tình hình RR mất vốn Nợ quá hạn là thước đo Dự phòng RRTD được trích lập quan trọng nhất đánh giá Tỷ lệ dự phòng RRTD = Dư nợ cho kỳ báo cáo sự lành mạnh thể chế. Nó tác động tới tất cả các lĩnh vực hoạt động chính của Mất vốn đã xóa cho kỳ báo cáo ngân hàng Tỷ lệ mất vốn = Dư nợ trung bình cho kỳ báo cáo ub.com.vn 12 ub.com.vn 13 2
  3. 1/26/2011 Tại sao ngân hàng cần thu nợ nhanh chóng và kịp thời Các chỉ số đánh giá RRTD 0 100 200 300 400  Khả năng bù đắp rủi ro 30 days 95% 60 ngày Dự phòng RRTD được trích lập 89% HS khả năng bù đắp các khoản = 90 ngày Dư nợ bị thất thoát CV bị mất 80% 120 ngày Dự phòng RRTD được trích lập 70% HS khả năng bù đắp RRTD = 240 ngày NQH khó đòi 50% 365 10% ngày # ngày quá hạn Tỷ lệ hoàn trả ub.com.vn 14 ub.com.vn 15 Các nguyên nhân gây ra Nguyên nhân khách quan (PEST) RRTD  Politics: nguyên nhân từ chính trị - Nguyên nhân khách quan pháp luật – Trường hợp Suharto ở Indonesia – Các khoản cho vay chính sách được thực hiện bởi NHTM Nguyên nhân từ phía Nguyên nhân từ phía – Luật pháp thường xuyên thay đổi khách hàng ngân hàng – Luật không nhất quán, mâu thuẫn, không rõ ràng: Luật đất đai, Nguyên nhân từ TSBĐ ub.com.vn 16 ub.com.vn 17 Nguyên nhân khách quan (PEST) Thảo luận tình huống  Economics: Môi trường kinh tế – Vấn đề chu kỳ kinh tế  Việt Nam đang ở giai đoạn nào của chu kỳ – Vấn đề lạm phát kinh tế???? – Vấn đề thất nghiệp – Vấn đề tỷ giá . – Hoạt động của doanh nghiệp – KH cá nhân – Đọng vốn hoặc mất vốn ub.com.vn 18 ub.com.vn 19 3
  4. 1/26/2011 Nguyên nhân từ phía khách hàng Nguyên nhân từ phía ngân hàng Nhà cung Khách  Chính sách tín dụng không hợp lý Hàng Không thanh toán cấp Không thanh toán tiêu dùng  Vấn đề trong thẩm định tín dụng – Khách hàng vấn đề đo lường RRTD Không giao hàng Không giao hàng Giao hành chậm Giao hành chậm  Hàng hóa dưới tiêu chuẩn Hàng hóa dưới tiêu chuẩn Vấn đề trong giám sát tín dụng  Vấn đề rủi ro đạo đức của cán bộ tín Không Rút các khoản cho vay. thanh toán Thất bại ngân hàng dụng hoặc thanh toán chậm  Vấn đề trong áp dụng các công cụ Ngân phòng chống rủi ro tín dụng hàng ub.com.vn 20 ub.com.vn 21 Nguyên nhân từ phía bảo đảm tín Nguyên nhân từ phía bảo đảm tín dụng Giá cả biến động dụng Khó định giá Mất khả năng tài chính Tính khả mại thấp, tài sản chuyên dụng Tài sản giảm giá trị, thay đổi hiện trạng Tranh chấp về pháp lý ub.com.vn 22 ub.com.vn 23 Kinh doanh/Công nghiệp: 4 khách sạn lớn Đan Mạch Thời gian: 1989 Vấn đề: Vị trí không thích hợp Những trường hợp quá hạn phức tạp Tỷ lệ đặt phòng thấp Ví dụ minh họa Chi phí cao (tương đối so với các mức chuẩn) Hoạt động quản lý không tập trung vào lợi nhuận Không có lợi nhuận trước lãi vay Không có khả năng trả nợ vay ub.com.vn 24 ub.com.vn 25 4
  5. 1/26/2011 Kinh doanh/Công nghiệp: 4 khách sạn lớn Đan Mạch Kinh doanh/Công nghiệp: Những hành động được thực hiện bởi ngân hàng Khu nghỉ mát “The 7 Islands” •Tất cả các khách sạn được ngân hàng mua lại qua đấu giá bắt buộc •Thành lập một công ty để điều hành hoạt động của 4 khách sạn "The 7 Islands" – Khu nghỉ mát, 350 nhà tranh, nhà hàng, những phương •Thay đổi ban quản lý tiện hội thảo, cửa hàng, khu hút thuốc, sân thể thao, cảng, sân golf, etc. •Thiết lập chức năng đặt chỗ và chức năng mua sẽ xây dựng trên 7 hòn đảo nhân tạo •Tham gia đàm phán với các công ty bảo hiểm, nhà thầu dọn vệ sinh, nhà cung cấp đồ vải lanh. Thời gian: 1989 •Thực hiện kế toán tập trung •Tham gia tiếp thị trong nước và ngoài nước Vấn đề: Những ngôi nhà tranh không thể bán như dự kiến ban đầu của Kết quả người vay •Cải thiện đáng kể tỉ lệ đặt phòng, giảm chi phí và doanh thu tăng Tỷ lệ đặt phòng thấp hơn nhiều so với kế hoạch •Khả năng sinh lời được nâng cao đáng kể Có thêm đối thủ cạnh tranh gia nhập thị trường •Công ty quản lý khách sạn được bán cho ban quản lý sau 2 năm Chi phí hoạt động cao hơn so với kế hoạch •Sau đó đã bổ sung được một số khách sạn vào chuỗi khách sạn Chi phí bảo dưỡng cao hơn nhiều so với kế hoạch •Năm 1999, chuỗi khách sạn được bán cho một tổ hợp khách sạn quốc Hàng năm, cần phải gia cố rất tốn kém do chất lượng xây dựng của tế lớn. khu nghỉ mát tồi. •Giải pháp thực hiện đã làm giảm đáng kể lỗ của ngân hàng Nhà thầu xây dựng bị phá sản Hậu quả là: bị lỗ hàng năm và các khoản vay của ngân hàng không được thanh toán ub.com.vn 26 ub.com.vn 27 Kinh doanh/Công nghiệp: Kinh doanh/công nghiệp: Hầu hết các loại – Khu vực nghỉ mát “The 7 Islands” Thailand Các hàng động được thực hiện Thời gian: 1997 •Vai trò quản lý được chuyển giao cho ngân hàng qua việc thành Vấn đề: lập một công ty điều hành – bất động sản không được chuyển giao Trong cuộc khủng hoảng ở Châu Á có sự giảm sút ghê •Cơ cầu lại hoạt động: tập trung tiếp thị trong và ngoài nước, mua gớm về doanh số bán hàng từ bên ngoài toàn bộ các lĩnh vực kinh doanh ngoại trừ chức năng Các công ty thường không sử dụng số tiền vay ngân hàng bán bàng và chức năng đặt phòng theo đúng qui định, mà dùng vào việc đầu cơ bất động sản •Có hai giai đoạn dài, toàn bộ khu vực được cho thuế làm nhà ở cho người tị nạn và làm trường học Hoạt động được thực hiện: •Ngân hàng có một đại diện tham gia Hội đồng quản trị Các ngân hàng chuyên nghiệp đã trợ giúp khác hàng của họ trong việc tái cơ cầu tài chính và hoạt động, bao gồm Kết quả việc giảm qui mô. •Cải thiện kết quả hoạt động Đánh giá hoạt động quản lý và nếu có thể thì thay đổi ban •Tuy nhiên, do chi phí gia cố và chi phí bảo dưỡng chung, trong quản lý hầu hết các năm hoạt động, đã nảy sinh thiếu hụt Kết quả: •Ngân hàng mất toàn bộ số dư nợ • Trong nhiều trường hợp đã tăng được khả năng sinh lời, và năng lực trả nợ của khách hàng đã tăng và vì vậy giảm được thiệt hại tiềm tàng ub.com.vn 28 ub.com.vn 29 Các dấu hiệu nhận biết RRTD Các dấu hiệu tài chính Các chỉ số thanh khoản cho thấy dấu hiệu suy yếu Các dấu hiệu Các dấu hiệu tài chính phi tài chính Các chỉ số khả năng sinh lời Cơ cấu vốn cho thấy dấu hiệu suy yếu không hợp lý Khoản cho vay Các vòng quay hoạt động thể hiện sự suy yếu ub.com.vn 30 ub.com.vn 31 5
  6. 1/26/2011 Các dấu hiệu phi tài chính Các dấu hiệu phi tài chính Dấu hiệu liên quan đến ngân hàng Dấu hiệu liên quan đến phương pháp quản lý với KH  Giảm sút mạnh số dư tiền gửi  Có sự thay đổi về cơ cấu NS trong hệ thống quản trị  Xuất hiện sự bất đồng trong hệ thống điều hành  Công nợ gia tăng  Ít kinh nghiệm, xuất hiện nhiều hành đồng nhất thời  Mức độ vay thường xuyên  Thuyên chuyển nhân viên quá thường xuyên  Yêu cầu khoản vay vượt quá nhu cầu dự kiến  Tranh chấp trong quá trình quản lý  Chấp nhận sử dụng nguồn tài trợ lãi suất cao  Chi phí quản lý bất hợp pháp  Chậm thanh toán nợ gốc và lãi cho ngân hàng  Quản lý có tính gia đình ub.com.vn 32 ub.com.vn 33 Dấu hiệu vấn đề kỹ thuật và thương mại Dấu hiệu về xử lý thông tin tài chính  Khó khăn trong phát triển sản phẩm mới, hoặc không có sản phẩm thay thế  Sự gia tăng tỷ lệ không cân đối nợ  Chuẩn bị số liệu tài chính không đủ, trì hoãn nộp  Những thay đổi chính sách của NN báo cáo  Sản phẩm có tính thời vụ cao  Khả năng tiền mặt giảm  Phải thu tăng nhanh và thời hạn thanh toán nợ kéo  Có biểu hiện cắt giảm chi phí dài  Thay đổi trên thị trường về lãi suất, tỷ giá, mất KH  Kết quả KD lỗ lớn, vấn đề thị hiếu  Cố tình làm đẹp BCĐTS bằng TS vô hình ub.com.vn 34 ub.com.vn 35 Dấu hiệu phi tài chính khác Quản trị RRTD  Triết lý và văn hóa quản trị RRTD  Có sự xuống cấp của cơ sở kinh doanh  Chiến lược quản lý RRTD  Hàng tồn kho tăng do không bán được, hư hỏng,  Chính sách cho vay và thủ tục cho vay lạc hậu  Kiểm soát tổn thất cho vay  Có sự kỷ luật với cán bộ chủ chốt  Chính sách định giá khoản vay  Những vấn đề về đạo đức và mâu thuẫn lợi ích  Đo lường RRTD ub.com.vn 36 ub.com.vn 37 6
  7. 1/26/2011 Đo lường RRTD Mô hình định tính Mô hình Mô hình  Phân tích tín dụng định tính định lượng  Kiểm tra tín dụng Đo lường RRTD ub.com.vn 38 ub.com.vn 39 5 Yếu tố xem xét trong phân tích Tín dụng Năm chữ C  Tư cách (Character) – Tiếng tăm của công ty, thiện ý trả nợ và lịch sử tín dụng của công ty. Tuổi đời của công ty là một thước đo tốt nhưng không thể dựa hoàn toàn vào điều này.  Vốn (Capital) Danh tiếng Vốn – Đóng góp của các chủ sở hữu và các tỉ số nợ  Năng lực (Capacity) – Năng lực trả nợ. Năng lực  Tài sản thế chấp (Collateral) – Giá trị của tài sản thế chấp là bao nhiêu trong trường hợp không trả được nợ. Điều kiện Tài sản đảm bảo  Chu kỳ hoặc các điều kiện kinh tế (Cycle) – Trạng thái của chu kỳ kinh doanh ub.com.vn 40 ub.com.vn 41 Kiểm tra tín dụng Mô hình điểm số  Tiến hành kiểm tra tất cả các loại tín dụng theo định kỳ nhất định – 30, 60, 90 ngày  Xây dựng kế hoạch, chương trình, nội dung quá trình kiểm tra thận trọng và chi tiết,  Mô hình xác suất tuyến tính bảo đảm những khía cạnh quan trọng nhất được kiểm tra  Kiểm tra các thường xuyên các khoản tín dụng lớn  Mô hình phân biệt tuyến tính  Kiểm tra thường xuyên các khoản tín dụng có vấn đề  Kiểm tra những ngành nghề có dấu hiệu suy thoái ub.com.vn 42 ub.com.vn 43 7
  8. 1/26/2011 Mô hình xác suất tuyến tính Mô hình phân biệt tuyến tính  Chia các khoản vay cũ thành 2 nhóm: nhóm rủi ro Z = 1,2X1 + 1,4X2+3,3X3+0,6X4+0,99X5 mất vốn (Zi=1) và nhóm không rủi ro (Zi=0)  Thiết lập mối quan hệ giữa nhóm này với nhân tố  X1= TSLĐ/Tổng TSC  X2= Lợi nhuận tích lũy/tổng TSC ảnh hưởng tương ứng (Xij)  X3=LNTT&L/Tổng TSC  Mô hình: Zi= ∑BjXij + sai số  X4=giá thị trường VTC/giá trị kế toán của khoản nợ  B : phản ánh mức độ quan trọng của chỉ tiêu thứ j J  X5 = doanh thu/Tổng TSC ub.com.vn 44 ub.com.vn 45 Ví dụ hệ thống điểm số của Mô hình phân biệt tuyến tính NHTM tại Việt Nam  Z>3: người vay không có khả năng vỡ nợ  1,8>Z>3: không xác định được  Z 55 10  Có, trong vòng 20 năm 0 3.Trình độ học vấn  Có, ngoài 20 năm 15  Trên đại học 20  Đại học 15  Trung học 5  Dưới trung học -5 ub.com.vn 48 ub.com.vn 49 8
  9. 1/26/2011 Các chỉ tiêu ở mức độ 1 Các chỉ tiêu ở mức độ 1 4. Thời gian công tác 6.Nghề nghiệp  Chuyên môn 25  Dưới 6 tháng 5  Thư ký  6 tháng – 1 năm 10 15  1 – 5 năm 15  Kinh doanh 5  > 5 năm 20  Nghỉ hưu 0 5.Thời gian làm công việc hiện tại 7.Tình trạng cư trú  Chủ/tự mua 30  Dưới 6 tháng 5  Thuê  6 tháng – 1 năm 10 12  1 – 5 năm 15  Với gia đình khác 5  > 5 năm 20  Khác 0 ub.com.vn 50 ub.com.vn 51 Các chỉ tiêu ở mức độ 1 Các chỉ tiêu ở mức độ 1 8.cơ cấu gia đình 10.Thu nhập hàng năm của cá nhân  Hạt nhân 20  Trên 120 triệu đồng 30  Sống với cha mẹ 5  36-120 triệu đồng 20  Sống cùng 1 gia đình hạt nhân khác 0  12 – 36 triệu đồng 5  Sống cùng nhiều gia đình hạt nhân -5  Dưới 12 triệu đồng -5 9.Số người ăn theo 11.Thu nhập hàng năm của gia đình  Độc thân 0  Dưới 3 người 10  Trên 240 triệu đồng 30  Từ 3 – 5 người 5  72-240 triệu đồng 20  Trên 5 người -5  24 – 72 triệu đồng 5  Dưới 24 triệu đồng -5 ub.com.vn 52 ub.com.vn 53 Các chỉ tiêu ở mức độ 2 Quyết định TD 1.Tỷ trọng vay vốn:  0%  CBTD sử dụng bảng trên để chấm 25 – KH bị loại  0 – 20% 10 – KH > 0 điểm -> tiếp tục chấm bước 2  20-50% 5  Trên 50% -5 2.Tình hình trả nợ với NH  Không áp dụng 0  Chưa bao giờ chậm trả 20  Chưa lần nào chậm trả trong 2 năm 5  Đã có lần chậm trả trong 2 năm -5 ub.com.vn 54 ub.com.vn 55 9
  10. 1/26/2011 Các chỉ tiêu ở mức độ 2 Các chỉ tiêu ở mức độ 2 5.Các dịch vụ khác 3.Tình hình chậm trả lãi  Chỉ gửi tiết kiệm 15  Không áp dụng 0  Chỉ sử dụng thẻ 5  Chưa bao giờ chậm trả 20  Tiết kiệm và thẻ 25  Chưa lần nào chậm trả trong 2 năm 5  Không có gì -5  Đã có lần chậm trả trong 2 năm -5 6.Loại tài sản thế chấ 4.Tổng dư nợ hiện tại  Tài khoản tiền gửi 25  Dưới 100 triệu đồng 25  Bất động sản 20  100 – 200 triệu đồng 10  Xe cộ, máy móc, cổ phiếu 10  500 – 1000 triệu đồng 5  Khác 5  Trên 1000 triệu đồng -5 ub.com.vn 56 ub.com.vn 57 Các chỉ tiêu ở mức độ 2 7. Khả năng thay đổi giá trị TSTC  0% 25  1%-20% 5  21-50% 0  Trên 50% - 20 8. Giá trị TSTC so với giá trị vốn xin vay  >150% 20  120 – 150% 10  100-120% 5  <100% -5 ub.com.vn 58 ub.com.vn 59 Mô hình điểm số doanh nghiệp  Bước 1: thu thập thông tin  Bước 2: phân loại doanh nghiệp theo ngành  Bước 3: phân loại theo quy mô  Bước 4: xây dựng chỉ tiêu phân tích cơ bản  Bước 5: xây dựng bảng tính điểm  Bước 6: tổng hợp kết quả tính điểm  Bước 7: đưa hệ thống xếp hạng rủi ro tín dụng doanh nghiệp  Bước 8: so sánh kết quả phân tích, xếp hạng qua các năm ub.com.vn 60 ub.com.vn 61 10
  11. 1/26/2011 Bảng theo quy mô Bảng theo quy mô TT Tiêu thức Trị số Điểm TT Tiêu thức Trị số Điểm 1 Vốn kinh doanh Từ 50 tỷ đồng trở lên 30 2 Lao động Từ 1500 người trở lên 15 Từ 40 tỷ đến 50 tỷ 25 Từ 1000 người đến 1500 12 Từ 30 tỷ đến 40 tỷ 20 Từ 500 đến 1000 9 Từ 20 tỷ đến 30 tỷ 15 Từ 100 đến 500 6 Từ 10 tỷ đến 20 tỷ 10 Từ 50 đến 100 3 Dưới 10 tỷ 5 Dưới 50 1 ub.com.vn 62 ub.com.vn 63 Bảng theo quy mô Bảng theo quy mô TT Tiêu thức Trị số Điểm TT Tiêu thức Trị số Điểm 3 Doanh thu thuần Từ 200 tỷ đồng trở lên 40 4 Nộp ngân sách Từ 10 tỷ đồng trở lên 15 Từ 100 tỷ đến 200 tỷ 30 Từ 7 tỷ đến 10 tỷ 12 Từ 50 tỷ đến 100 tỷ 20 Từ 5 tỷ đến 7 tỷ 9 Từ 20 tỷ đến 50 tỷ 10 Từ 3 tỷ đến 5 tỷ 6 Từ 5 tỷ đến 20 tỷ 5 Từ 1 tỷ đến 3 tỷ 3 Dưới 5 tỷ 2 Dưới 1 tỷ 1 ub.com.vn 64 ub.com.vn 65 Bảng tính điểm theo ngành công nghiệp quy mô lớn Chỉ tiêu A B C D Cách tính điểm Khả năng thanh toán ngắn hạn 2 1,4 1 0,5 Khả năng thanh toán nhanh 1,1 0,8 0,4 0,2 Từ A về phía trái 5 điểm Vòng quay hàng tồn kho 5 4 3 2,5 Kỳ thu tiền bình quân 45 55 60 65 Sau A đến B 4 Hiệu quả sử dụng tài sản 2,3 2 1,7 1,5 Nợ phải trả/tổng tài sản (%) 45 50 60 70 Sau B đến C 3 Nợ phải trả /VCSH (%) 122 150 185 233 NQH/tổng dư nợ NH 0 1 1,5 2 Sau C đến D 2 Tổng thu nhập trước thuế/doanh thu (%) 5,5 5 4 3 Từ sau D về phía phải 1 Tổng thu nhập trước thuế/ TSC (%) 6 5,5 5 4 Tổng thuub.com.vn nhập trước thuế/ VTC (%) 14,2 13,7 13,3 66 13 ub.com.vn 67 11
  12. 1/26/2011 Chỉ tiêu Hệ thống xếp hạng RRTD Khả năng thanh toán ngắn hạn 2 Điểm Loại Nội dung Khả năng thanh toán nhanh 1 Vòng quay hàng tồn kho 3 117 – AA Loại tối ưu: hoạt động rất tốt, có triển vọng rất cao và rủi ro thấp 135 Kỳ thu tiền bình quân 3 98 – A Loại ưu: kinh doanh có hiệu quả, tài chính lành mạnh, có tiềm năng phát 116 triển Điểm trọng số Hiệu quả sử dụng tài sản 3 79 – BB Loại cao: có hiệu quả tuy nhiên có hạn chế nhất định về nguồn lực tài Nợ phải trả/tổng tài sản (%) 3 97 chính và những nguy cơ tiềm ẩn Nợ phải trả /VCSH (%) 3 60 – B Loại trung bình: hoạt động chưa hiệu quả, khả năng tự chủ tài chính 78 thấp, nguy cơ tiềm ẩn NQH/tổng dư nợ NH 3 41 – CC Loại dưới trung bình: hoạt động thấp, tài chính yếu kém, thiếu khả năng 59 Tổng thu nhập trước thuế/doanh thu (%) 2 tự chủ tài chính Dưới C Loại yếu kém: thua lỗ kéo dài, có nguy cơ phá sản Tổng thu nhập trước thuế/ TSC (%) 2 41 ub.com.vn Tổng thu nhập trước thuế/ VTC (%) 682 ub.com.vn 69 Các biện pháp ngăn ngừa và hạn chế rủi ro Phân tán rủi ro  Thu nhập dự tính  Nâng cao chất lượng công tác thẩm định và R = ∑X R PTTD P i i  Rủi ro dự tính  Sử dụng bảo đảm tài sản chắc chắn ∂ 2=∑X 2∂ 2+∑∑X X ∂  Chú trọng công tác thu thập thông tin p i i i j ij Trong đó:  Thực hiện tốt việc giám sát tín dụng và xếp hạng khách hàng  Ri: thu nhập của doanh nghiệp I  Xi: tỷ trọng của khoản vay thứ I  Phân tán rủi ro  ∂ij:mức độ liên quan của biến động thu nhập của doanh nghiệp  Sử dụng các nghiệp vụ phái sinh I và doanh nghiệp j ub.com.vn 70 ub.com.vn 71 Ví dụ minh họa Tỷ giá là 17000 Tỷ giá là 16500 Tỷ trọng Xác định danh mục tối ưu Công ty xuất khẩu A 15 tỷ 7 tỷ 50%  E(R ) = 0.5 x 15 + 0.5 x 7 = 11 tỷ Công ty nhập khẩu B 9 tỷ 13 tỷ 50% A  E(RB) = 0.5 x 9 + 0.5 x 13 = 11 tỷ Khả năng tỷ giá thay đổi 50% 50% 2 2 2  ∂A = 0.5 x(15 – 11) +0,5x(7-11) =16 2 2 2 Yêu cầu:  ∂B =0.5 x(9 – 11) +0,5x(13-11) =4  Xác định mức sinh lời của hai công ty trên trong tương lai  Xác định mức rủi ro của hai công ty trên  Xác định rủi ro của danh mục cho vay bao gồm hai công ty trên  Xác định danh mục cho vay tối ưu gồm 2 công ty trên ub.com.vn 72 ub.com.vn 73 12
  13. 1/26/2011 Xác định danh mục tối ưu Danh mục tối ưu  E(Rp) = 0.5 x 11 + 0.5 x 11 = 11 tỷ  Cov (RA,RB) = 0,5(15-11)(9-11)+0,5(7-11)(13- 11)=-8 2 2 2 2 2  ∂p = 0.5 x4 +0,5 x2 +0,5x0,5x(-8)=3 ub.com.vn 74 ub.com.vn 75 Sử dụng các công cụ phái sinh để Giới thiệu các hợp đồng phái sinh phòng ngừa và hạn chế rủi ro  Hợp đồng kỳ hạn (forward)  Giới thiệu các công cụ phái sinh  Hợp đồng tương lai (future)  Sử dụng hoán đổi tổng thu nhập  Hợp đồng quyền chọn (option)  Sử dụng hoán đổi tín dụng  Hợp đồng hoán đổi (swap)  Sử dụng hợp đồng quyền chọn tín dụng  Sử dụng hợp đồng tương lai chỉ số giá cổ phiếu  Sử dụng hợp đồng quyền chọn trái phiếu ub.com.vn 76 ub.com.vn 77 Giải thích quy trình Sử dụng hợp đồng hoán đổi tổng thu nhập Trả khoản phí theo  Người mua bảo hiểm chi trả dựa vào thu nhập có từ việc giữ một khoản nợ có nhiều rủi ro định kỳ Người Người bán  Tổng thu nhập của các khoản nợ RR bằng tổng thu nhập LS và những thay đổi về giá trị TT của khoản nợ đó. mua bảo bảo hiểm  LS khoản nợ thay đổi tương ứng với khả năng vỡ nợ hiểm tín tín dụng  Người bán bảo hiểm trả tiền dựa vào khoản thu nhập của một trái phiếu không chịu rủi ro vỡ nợ, trừ đi khoản đền bù nhận được do phải dụng chịu sự rủi ro của bên mua bảo hiểm. Tỷ lệ tham chiếu +  Kết quả của sự hoán đổi này là người mua bảo hiểm được hưởng dòng mức chênh lệch thu nhập tương xứng với việc nắm giữ khoản nợ đầy rủi ro.  Việc hoán đổi các dòng thu nhập được thực hiện theo hợp đồng chứ không trao đổi quyền sở hữu. ub.com.vn 78 ub.com.vn 79 13
  14. 1/26/2011 Credit default swap: Hoán đổi rủi ro vỡ nợ Credit default swap: Hoán đổi rủi ro vỡ nợ Thanh toán 0.9% Giải thích sơ đồ: NH cần phòng Người bán bảo chống rủi ro hiểm  Hợp đồng hóan đổi tín dụng 5 năm vào tháng 3 Thanh toán nếu xảy năm 2002 với trị giá 100 triệu $ ra vỡ nợ  NH sẽ trả cho người bán bảo hiểm phí 0.9% trên khoản tiền 100 triệu $  Tức là 900000$ vào 1 th¸ng 3 năm 2002,2004,2005,2006,2007  Nếu xảy ra tổn thất tín dụng, NH sẽ được nhận bồi hoàn 100 triệu $ ub.com.vn 80 ub.com.vn 81 Ví dụ minh họa thực tế Các điều kiện để thực hiện CDS tại NHTM Việt Nam Thời hạn  NH cần có hệ thống giám sát tín dụng và xếp hạng Công ty Xếp hạng 3 năm 5 năm 7 năm 10 năm KH vay Toyota AAA 16/24 20/30 26/37 32/53  NH cần lập ra bộ phận chuyên môn thực hiện nghiệp vụ CDS. Merrill AA- 21/41 40/55 41/83 56/96 Lynch  NH cần xây dựng quy trình thực hiện nghiệp vụ Ford Co A 59/80 85/100 95/136 118/159 CDS một cách hợp lý trên cơ sở những lý thuyết về Enron BBB+ 105/145 115/135 117/158 182/233 CDS. Nissan BB+ 115/145 125/155 200/230 244/274 ub.com.vn 82 ub.com.vn 83 Quy trình Quy trình CDS NH với tư cách là người bán bảo hiểm: NH với tư cách là người mua bảo hiểm:  Bước 1: Tiếp xúc các ngân hàng có nhu cầu “bán” khoản cho  Bước 1: Phân loại và xếp hạng khách hàng vay vốn vay hay mua bảo hiểm  Bước 2: Căn cứ kết quả bước 1, chính sách tín dụng và chiến  Bước 2: Thu thập thông tin về khách hàng vay vốn trong hợp lược của NH, xác định các khoản vay sẽ được “bán” đồng tín dụng mà Ngân hàng đối phương định „bán” và xác  Bước 3: Xác định mức phí sẽ thanh toán cho bên bán tùy vào định khả năng thu hồi, giá trị thu hồi của khoản vay. hạng của khoản vay và tình hình thị trường  Bước 3: Xác định mức phí sẽ thu tùy vào hạng của khoản vay  Bước 4: Chào bán các khoản cho vay và tình hình thị trường   Bước 5: Ký hợp đồng CDS và Định kỳ thanh toán khoản phí Bước 4: Ký kết hợp đồng CDS cho bên mua và giám sát chặt chẽ tình hình khách hàng vay  Bước 5: Định kỳ thu các khoản phí và giám sát chặt chẽ tình  Bước 6: Yêu cầu “bên bán bảo hiểm” thanh toán giá trị khoản hình khách hàng vay trong hợp đồng tín dụng vay nếu Người đi vay không trả được nợ (sau khi đã xác định  Bước 6: Thanh toán giá trị khoản vay nếu Người đi vay trong được giá trị thu hồi) hợp đồng tín dụng không trả được nợ (sau khi đã xác định được giá trị thu hồi)  Bước 7: Kết thúc – lưu hồ sơ ub.com.vn 84 ub.com.vn 85  Bước 7: Kết thúc – lưu hồ sơ 14
  15. 1/26/2011 Lợi ích của hoán đổi tín dụng Hợp đồng quyền chọn tín dụng Trả khoản phí cho hợp Người mua đồng Tổ chức  Quản lý danh mục rủi bảo hiểm kinh doanh ro chủ động tín dụng quyền chọn  NH dễ dàng chuyển Thanh toán nếu chi tín dụng đổi danh mục. phí tín dụng tăng quá mức thỏa thuận hay CLTD giảm dưới mức quy định ub.com.vn 86 ub.com.vn 87 Quyền chọn tín dụng Quyền chọn tín dụng  Hợp đồng quyền chọn tín dụng là công cụ bảo vệ giúp NH bù đắp những tổn thất trong giá trị tài sản TD, giúp bù đắp  Hợp đồng quyền chọn cũng bảo vệ NH trước rủi ro mức vốn cao hơn khi chất lượng tín dụng của NH giảm sút. chi phí vốn tăng do chất lượng tín dụng của NH  Ví dụ, ICB lo lắng về chất lượng TD của khoản cho vay trị giá 10 tỷ đồng, ICB có thể ký hợp đồng quyền chọn TD với giảm sút. TCKD quyền chọn. – Ví dụ, ACB lo lắng rằng mức xếp hạng tín dụng của nó – Hợp đồng này sẽ đồng ý thanh toán toàn bộ khoản vay nếu như sẽ có thể giảm trước khi ACB phát hành các trái phiếu khoản vay này giảm giá đáng kể hoặc không thể được thanh toán dài hạn để huy động vốn -> ACB sẽ phải huy động trái như dự tính. phiếu với LSHĐ cao hơn. – Nếu KH vay vốn trả nợ đầy đủ như kế hoạch, ICB sẽ thu được những khoản thanh toán như dự tính và hợp đồng quyền chọn sẽ ub.com.vnkhông được sử dụng 88 ub.com.vn 89 Quyền chọn tín dụng Mua quyền chọn bán trái phiếu Thu  Giải pháp: ACB sẽ mua quyền chọn bán với mức chênh lệch lãi nhËp QuyÒn chän b¸n Danh môc suất cơ bản cam kết trong hợp đồng được xác định là mức phổ biến ®Çu t• trên thị trường hiện tại áp dụng đối với mức RRTD hiện tại của NH.  Hợp đồng quyền chọn sẽ thanh toán toàn bộ phần chênh lệch lãi suất cơ bản thực tế ( so với một chứng khoán phi rủi ro) vượt trên phần chênh lệch LSCB đã được thỏa thuận. – ACB dự tính chi phí huy động sẽ cao hơn TPCP là 1%. – Do sự giảm sút chất lượng tín dụng, mức chênh lệch LS mà NH sẽ phải Tr¹ng th¸i thanh toán lên tới 2% so với lãi suất TPCP -> NH sẽ có lợi vì nó đảm bảo nÒn kinh tÕ Tèt ACB chỉ phải thanh toán gần với mức chênh lệch. XÊu – Hợp đồng quyền chọn sẽ không còn hiệu lực nếu tình huống ngược lại ub.com.vn 90 ub.com.vn 91 15
  16. 1/26/2011 Bán hợp đồng tương lai chỉ số giá cổ phiếu Thu Giao dÞch t•¬ng lai Danh môc nhËp ®Çu t• Tr¹ng th¸i nÒn kinh tÕ XÊu Tèt ub.com.vn 92 ub.com.vn 93 Tình huống minh họa sử dụng hợp đồng Chứng khoán hóa các khoản cho vay tương lai chỉ số giá cổ phiếu Điều kiện Phần trăm tín dụng không thu hồi được Kinh tế phát triển bình thường 0% Kinh tế suy thoái 60%  Tổng danh mục cho vay: 480 triệu USD  Tại thời điểm thanh toán, giá trị 1 HĐTL = 290 $ x chỉ số chứng khóan  Chỉ số chứng khóan tại thời điểm hiện tại: 1000 điểm  Theo dự báo, nền kinh tế suy thoái, Chỉ số chứng khóan giảm là 20% ub.com.vn 94 ub.com.vn 95 Lịch sử hình thành công nghệ Những vấn đề cơ bản chứng khoán hóa  Lần đầu tiên tại Mỹ năm 1968 nhằm tăng cường tính thanh khoản cho thị trường BĐS.  Lịch sử hình thành công nghệ chứng khoán  Một khoản vay thế chấp riêng lẻ có tính lỏng thấp hơn so với một hóa tổ hợp các khoản vay thế chấp  Nhóm các khoản vay thế chấp riêng lẻ thành hàng trăm nghìn tổ  Thực tiến áp dụng tại một số nước hợp vay thế chấp để từ đó phát hành ra các chứng khoản được đảm  Khái niệm chứng khoán hóa bảo bằng chính những tổ hợp vay thế chấp đó – MBS  Ví dụ: tổ hợp vay có giá trị 1 triệu $, mỗi chứng khoán có mệnh giá  Đặc điểm của chứng khoán hóa 25 ngàn $   Năm 1983: CMO: đa dạng hơn về lãi suất, thời hạn và mức độ rủi Quy trình chứng khoán hóa ro  Phân loại chứng khoán hóa  Các loại mới: ABS, MBB, RMBS, CDO với khối lượng hàng trăm ngàn tỷ $ ub.com.vn 96 ub.com.vn 97 16
  17. 1/26/2011 Khái niệm chứng khoán hóa Đặc điểm của chứng khoán hóa  Chứng khoán hóa là quá trình nhóm các tài sản  Tính thị trường: việc mua bán phải diễn ra hợp pháp, có hệ tài chính có tính lỏng kém thành tổ hợp tài sản để thống và có thị trường riêng từ đó phát hành ra các chứng khoán có thể tra đổi  Đáp ứng các yêu cầu về chất lượng của nhà đầu tư được trên thị trường.  Được phân phối rộng rãi  Các chứng khoán này được đảm bảo bằng chính  Tính đồng nhất tổ hợp tài sản tài chính trên.  Có sự tham gia của tổ chức trung gian đặc biệt ub.com.vn 98 ub.com.vn 99 Các chủ thể tham gia Quy trình chứng khoán hóa  Nhà khởi tạo: nắm giữ các TS tài chính cơ sở: NHTM,  Tổ chức phát hành: cơ cấu lại TS tài chính thành  Các chủ thể tham gia quy trình chứng các chứng khoản hóa và phân hạng tài sản khoán hóa  Tổ chức trung gian đặc biệt – SPV: nắm giữ  Quy trình phát hành chứng khoán và phân phối ra công chúng  Đại lý dịch vụ: theo dõi các khoản nợ và thu nhận các khoản thanh toán gốc lãi từ người đi vay rồi chuyển tới SPV để trả cho các nhà đầu tư ub.com.vn 100 ub.com.vn 101 Các chủ thể tham gia (tiếp theo) Quy trình chứng khoán hóa Đơn vị quản Cơ quan xếp Nhà Bảo lý tài sản Mua bán hạng tín nhiệm lãnh  Đơn vị quản lý tài sản: quản lý tổ hợp các tài sản tài chính tài sản và mua bán các tài sản tài chính đó Tiền Tổ chức SPV  Tổ chức tín thác: theo dõi việc chi trả gốc và lãi cho nhà Nhà đầu tư đầu tư và kiểm tra tính hợp pháp của chứng từ tài chính mà phát hành Tài sản Nguồn vốn Quyền nhà đầu tư năm giữ đòi nợ Tiền Quyền  Nhà bảo lãnh tài chính : cam kết thanh toán gốc và lãi cho đòi nợ Kiểm tra nhà đầu tư nếu người đi vay không thực hiện được nghĩa Tập hợp các Nhà tài khoản thanh vụ trả nợ trợ toán  Cơ quan định mức tín nhiệm Đại lý dịch vụ Tổ chức tín thác  Nhà đầu tư ub.com.vn 102 ub.com.vn 103 17
  18. 1/26/2011 Phân loại chứng khoán Phân loại chứng khoán ( tiếp theo)  ABS – Asset Backed Security: chứng khoán có bảo đảm bằng tài sản tài chính: cho vay SV, cho  MBS – Mortgage backed Security: chứng khoán có bảo đảm bằng thế chấp: được cơ quan NN bảo lãnh phát hành vay tự động, cho thuê tài chính, thu từ thẻ tín – lãi suất cố định dụng  CMO: - Collateralized Mortgage Obligation: trái phiếu đa hạng có bảo đảm bằng thế chấp: tổ hợp các khoản tín  MBB: Mortgage Backed Bond: trái phiếu có bảo dụng địa ốc thế chấp làm TSBĐ – đa dạng về thời hạn và đảm bằng thế chấp: trái phiếu có bảo đảm lãi suất ub.com.vn 104 ub.com.vn 105 Vai trò của chứng khoán hóa Vai trò của chứng khoán hóa – đối với thị trường tài chính – đối với nhà đầu tư  Tăng cường tính thanh khoản trên thị trường tài chính  Mở rộng cơ hội đầu tư  Cung cấp hàng hóa chất lượng cho thị  Đa dạng hóa danh mục đầu tư trường chứng khoán  Đáp ứng đủ các yêu cầu về kỳ hạn và mức rủi ro ub.com.vn 106 ub.com.vn 107 Vai trò của chứng khoán hóa Điều kiện chứng khoán hóa – đối với ngân hàng  Điều kiện pháp lý và chính sách vĩ mô thích hợp – Xây dựng khung pháp lý nhằm khởi tạo hoạt động chứng khoán hóa  Cải thiện tính lỏng của bảng cân đối tài sản – Chuẩn hóa việc định giá tài sản tài chính cơ sở với tư cách là các tài sản bảo đảm cho công cụ chứng khoán  Quản trị rủi ro hóa.  Giúp NH chuyển hướng kinh doanh một – Khuôn khổ pháp lý dẫn tới sự ra đời của các tổ chức cách nhanh chóng định mức tín nhiệm – Xây dựng luật công bố thông tin ub.com.vn 108 ub.com.vn 109 18
  19. 1/26/2011 Cơ chế cung cấp thông tin và tăng Sự tham gia của các định chế tài chính đóng vai cường tín nhiệm trò trung gian và cung cấp các dịch vụ hỗ trợ  Phát hành chứng khoán hạng cao và các chứng khoán hạng thấp hơn để làm tầng đỡ cho chứng  Hình thành các SPV khoán hạng cao  Phát hành với tổng giá trị thấp hơn so với tổ hợp  Tổ chức tín thác tài sản tài chính cơ sở  Định mức tín nhiệm  Tăng phí dịch vụ  Đại lý dịch vụ  Sử dụng khế ước bảo lãnh  Bảo lãnh của bên thứ ba  Sử dụng LC  Sử dụng khoản ký quỹ tiền mặt ub.com.vn 110 ub.com.vn 111 Các điều kiện khác Biện pháp giải quyết rủi ro tín dụng  Nâng cao chất lượng của tài sản tài chính cơ sở  Nâng cao năng lực quản trị tài sản của NH  Kiểm tra hồ sơ khoản vay có vấn đề  Mức độ chuyên nghiệp của TTCK:  Gặp gỡ và thảo luận với KH – Thông tin phải cập nhật và luôn phản ánh giá chứng  Lập kế hoạch hành động khoán  Thực hiện kế hoạch – Phải có bộ phận đủ lớn nhà đầu tư chuyên nghiệp – Không có sự phân đoạn thị trường  Quản lý và theo dõi thực hiện kế hoạch – Không có sự can thiệp trực tiếp và mang tính hành  Các biện pháp xử lý nợ vay có vấn đề và xử chính vào giá chứng khoán lý tổn thất tín dụng ub.com.vn 112 ub.com.vn 113 Các biện pháp xử lý nợ vay có vấn đề và xử lý Các biện pháp xử lý nợ vay có vấn đề và xử lý tổn thất tín dụng tổn thất tín dụng  Hình thức xử lý khai thác  Hình thức sử dụng các biện pháp thanh lý – Cho vay thêm – Xử lý nợ tồn đọng  Có TSBĐ – Bổ sung tài sản bảo đảm  Không TSBĐ và không còn đối tượng để thu – Chuyển NQH  Không TSBĐ, còn hoạt động – Thực hiện khoanh nợ, xóa nợ – Thanh lý doanh nghiệp – Chỉ định đại diện tham gia quản lý doanh – Khởi kiện nghiệp – Bán nợ – Sử dụng dự phòng RRTD ub.com.vn 114 ub.com.vn 115 19
  20. 1/26/2011 PhÇn 2 KẾT CẤU CHUYÊN ĐỀ  Giới thiệu chung về tỷ giá hối đoái  Lý luận chung về rủi ro tỷ giá trong kinh doanh ngân hàng. - Khái niệm RỦI RO HỐI ĐOÁI TRONG - Nguyên nhân - Đo lường và đánh giá rủi ro HOẠT ĐỘNG KINH DOANH - Biện pháp phòng ngừa - Rủi ro của các giao dịch tiền tệ phái sinh NGÂN HÀNG  Rủi ro tỷ giá và phòng ngừa rủi ro tỷ giá tại các NHTM Việt Nam. - Hệ thống văn bản pháp lý. - Các biện pháp phòng ngừa tại NHTM Việt Nam  Một số tình huống rủi ro tỷ giá của các ngân hàng  Bài tập luyện tập ub.com.vn 116 ub.com.vn 117 Tỷ giá hối đoái Tỷ giá hối đoái (Cont.)  Tỷ giá hối đoái (Exchange Rate): là giá cả của một tiền tệ này được biểu thị thông qua một tiền tệ khác.  Các phương pháp yết tỷ giá: VD: VND/USD = 15920. - Phương pháp trực tiếp (Direct Quotation): thể hiện số đơn vị nội tệ trên một đơn vị ngoại tệ. Ngoại tệ là tiền tệ yết giá, nội tệ là tiền tệ định giá.  Tiền tệ yết giá (Commodity Currency) và tiền tệ định giá (Term Ví dụ: Tại Tokyo 1USD = 120,34 -120,38 JPY Currency). JPY/USD = 120,34 – 120,38 JPY/USD = 120,34/38 - Tiền tệ yết giá: là tiền tệ có đơn vị cố định, thường là 1, 10 hoặc 100. - Phương pháp gián tiếp (Indirect Quotation): thể hiện số đơn vị ngoại tệ trên một đơn vị nội tệ. Nội tệ là tiền tệ yết giá, ngoại tệ là tiền tệ định giá. - Tiền tệ định giá: là tiền tệ có đơn vị thay đổi Ví dụ: Tại London: USD/GBP = 1,8323 -1,8329 ub.com.vn 118 ub.com.vn 119 Tỷ giá hối đoái (Cont.) Tỷ giá hối đoái (Cont.)  Các loại tỷ giá: - Tỷ giá chính thức  Kí hiệu tỷ giá hối đoái: - Tỷ giá chợ đen. - Tỷ giá mua – bán. - Cách 1: VND/USD = 16020 →1USD = 16020 VND - Tỷ giá cố định, tỷ giá thả nổi. - Tỷ giá tiền mặt, tỷ giá chuyển khoản. - Cách 2: USD/VND = 16020 - Tỷ giá đóng cửa, tỷ giá mở cửa. →1USD = 16020 VND. - Tỷ giá danh nghĩa, tỷ giá thực (song phương và đa phương).  Thống nhất cho toàn bộ bài giảng ở cách kí hiệu tỷ giá hối - Tỷ giá nghịch đảo. đoái thứ nhất. Có nghĩa là tiền tệ yết giá đứng ở phía dưới, còn tiền tệ định giá đứng ở phía trên. ub.com.vn- Tỷ giá chéo. 120 ub.com.vn 121 20
  21. 1/26/2011 Khái niệm rủi ro tỷ giá hối đoái Nguyên nhân  Hoạt động nội bảng (On balance sheet activities):  Rủi ro: là những tổn thất, sai lệch so với dự tính xảy ra nằm ngoài ý TS ròng bằng ngoại tệ = TSC bằng ngoại tệ - TSN bằng ngoại tệ. muốn của con người.  Rủi ro tỷ giá hối đoái: TS ròng bằng Tỷ giá tăng Tỷ giá giảm ngoại tệ + Peter S. Rose: rủi ro hối đoái là khả năng thiệt hại (tổn thất) mà ngân hàng phải gánh chịu do sự biến động giá cả tiền tệ thế giới. > 0 Lãi Lỗ + Hennie Van Greunung và Soja Brajovic Bratanovic: Rủi ro hối đoái 0 Lãi Lỗ > 0 Lãi Lỗ < 0 Lỗ Lãi < 0 Lỗ Lãi = 0 Không rủi ro Không rủi ro = 0 Không rủi ro Không rủi ro ub.com.vn 124 ub.com.vn 125 ĐO LƯỜNG VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO TỶ Nguyên nhân (Cont.) GIÁ HỐI ĐOÁI DO HOẠT ĐỘNG NỘI BẢNG  Công thức xác định mức độ rủi ro:  Ví dụ 1: Có bảng tổng kết tài sản của NHTM A như sau: P/L = NPEi . ∆E Tài sản có (Tài sản) Tài sản nợ (Nguồn vốn) Trong đó: P/L: mức lãi/lỗ đối với 1 loại ngoại tệ khi tỷ giá thay đổi 1. Tín dụng trong nước: 1.000 tỷ Chứng chỉ tiền gửi (CDs): ∆E = E1 – E0: là sự thay đổi tỷ giá E của nội tệ so với ngoại tệ VND 2.000 tỷ VND đó của kỳ sau so với kỳ trước. (bằng VND, kì hạn 1 năm, 10%) (bằng VND, kì hạn 1 năm, 8%) 2. Tín dụng nước ngoài: 1.000 tỷ VND (bằng USD, kì hạn 1 năm, 12%) ub.com.vn 126 ub.com.vn 127 21
  22. 1/26/2011 Ví dụ 1 (Cont.) Ví dụ 1 (Cont.)  Khả năng 1: S1(VND/USD) = S0(VND/USD) = 15900  Tính thu nhập của NHTM A: Số VND thu được sẽ là: 70,44025 tr. USD * 15900 = 1120 tỷ VND Tỷ suất lợi nhuận do hoạt động cho vay bằng ngoại tệ : 12% - B1: Tại thời điểm đầu năm, NHTM A mua USD bằng số tiền 1000 tỷ VND theo Tỷ suất lợi nhuận của cả danh mục đầu tư: tỷ giá giao ngay S0(VND/USD) = 15900. Số USD thu được là: = 62,893 triệu USD 50% * 10% + 50% * 12% = 11% Chênh lệch giữa lãi suất đầu vào và đầu ra là 11% - 8% = 3%. - B2: Cho các công ty vay 62,893 triệu USD, kì hạn 1 năm với lãi suất 12%  Khả năng 2: S1(VND/USD) = 16200 > S0(VND/USD) = 15900 - B3: Tại thời điểm hoàn trả (sau 1 năm), khoản gốc và lãi thu được bằng USD sẽ Tỷ suất lợi nhuận của cả danh mục đầu tư: là: 50% * 10% + 50% * 14,1% = 12,05% 62,893 * (1 + 12%) = 70,44025 triệu USD. Chênh lệch giữa lãi suất đầu vào và đầu ra là 12,05% - 8% = 4,05%. - B4: Bán lại số USD gôc và lãi thu được tại thời điểm cuối năm theo tỷ giá S1(VND/USD).  Khả năng 3: S1(VND/USD) = 15500 < S0(VND/USD) = 15900 Tỷ suất lợi nhuận của cả danh mục đầu tư: 50% * 10% + 50% * 9,18% = 9,6% ub.com.vn 128 Chênhub.com.vn lệch giữa lãi suất đầu vào và đầu ra là 9,6% - 8% = 1,6% 129 ĐO LƯỜNG VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO TỶ Ví dụ 1 (Cont.) GIÁ HỐI ĐOÁI DO HOẠT ĐỘNG NGOẠI BẢNG  Ví dụ 2: NHTM A có trạng thái đối với USD và GBP như  Công thức tổng quát xác định lợi tức do nắm sau: giữ các tài sản ghi bằng ngoại tệ: STT Ngoại tệ Lượng mua vào Lượng bán ra Trạng thái Gọi Rf: lợi tức thu được khi nắm giữ tài sản bằng ngoại tệ ngoại tệ Rd: lợi tức của bản thân tài sản đó 1 USD +2.000.000 -1.500.000 +500.000 Rc: lợi tức thu được của bản thân đồng ngoại tê (1+ Rf) = (1+Rd)(1+Rc) 2 GBP +1.000.000 -1.200.000 -200.000 → Rf = Rd + Rc + RdRc  So(VND/USD) = 15.500 S1(VND/USD) = 16.000 → Rf ≈ Rd + Rc  So(VND/GBP) = 28.000 S1(VND/GBP) = 29.000 ub.com.vn 130 ub.com.vn 131 Độ rủi ro của cả danh mục ngoại tệ Ví dụ 2 (Cont.) n n n 2 2 2 p w i  i  w i w j  i  j ij i 11 i q j  Xác định rủi ro của NHTM A:  Đối với USD: Ngân hàng sẽ có 1 khoản lãi là: Trong đó: i ≠j 500.000 (16.000 – 15.500) = 250.000.000 triệu VND wwij, : tỷ lệ của ngoại tệ trong danh mục đầu tư , : độ lệch chuẩn của ngoại tệ i, j, hay mức độ rủi ro của tỷ giá giữa ngoại tệ i, j và nội tệ.  Đối với GBP: Ngân hàng này sẽ bị thua lỗ: ij ij : hệ số tương quan giữa tỷ giá của ngoại tệ i, j và nội tệ. -200.000 (29.000 – 28.000) = -200.000.000 triệu VND  p : mức độ rủi ro của cả danh mục đầu tư  Rủi ro đối với cả danh mục ngoại tệ nắm giữ là: 250.000.000 – 200.000.000 = 50.000.000 VND ub.com.vn 132 ub.com.vn 133 22
  23. 1/26/2011 Độ rủi ro của cả danh mục Phương pháp Value at Risk ngoại tệ (Cont.) (VaR)  Mô hình VaR sẽ xác định mức thua lỗ tối đa mà ngân hàng sẽ  Áp dụng đối với danh mục ngoại tệ chỉ bao gồm 2 ngoại tê: phải đối mặt trong một khoảng thời gian nhất định nào đó với độ 2 2 2 2 2 tin cậy là cao nhất (có thể là 95% hoặc 99%). p w1  1 w 2  2 2 w 1 w 2  1  2 12 + Khả năng 1: Nếu = 1 12  Từ kết quả thu được từ mô hình VaR, NHTW sẽ tính toán và quy 2 2 2 2 2 định mức vốn tối thiểu mà NHTM cần phải duy trì để có thể bù p w1  1 w 2  2 2 w 1 w 2  1  2  ww   p 1 1 2 2 đắp được rủi ro. + Khả năng 1: Nếu 12 = -1 2 w 2  2 w 2  2 2 w w    ww   p 1 1 2 2 1 2 1 2 p 1 1 2 2  Các phương pháp xac định giá trị VaR: - Phương pháp lịch sử (Historical Simulation) + Khả năng 1: Nếu -1< 12 <1 - Phương pháp phương sai – hiệp phương sai (Variance – Covariance Method)  ww   - Phương pháp Monte Carlo ub.com.vn p 1 1 2 2 134 ub.com.vn 135 Phương pháp lịch sử Phương pháp lịch sử (Cont.)  Cách xác định VaR theo phương pháp lịch sử:  Ví dụ 3: Có các thông số trên thị trường như sau: + Căn cứ vào dãy số liệu trong quá khứ, tính toán lợi nhuận của toàn bộ danh mục đầu tư bằng cách so sánh giá trị của danh mục đầu tư thời điểm to so với thời điểm t1. Ngân hàng Credit Lyonnais nắm giữ : - 10 triệu USD chỉ số S&P 500; + Sắp xếp lợi nhuận của danh mục đầu tư theo thứ tự từ nhỏ nhất đến - 7 triệu USD FTSE 100; lớn nhất - 8 triệu USD chí số CAC 40. + Căn cứ vào mức ý nghĩa của việc nghiên cứu (bằng 100%- độ tin cậy) và tổng số các sô liệu quan sát “n”. Giá trị VaR sẽ chính là lợi Hãy xác định giá trị rủi ro VaR tính bằng FRF theo phương pháp lịch nhuận của số thứ tự = n* mức ý nghĩa. sử ub.com.vn 136 ub.com.vn 137 Phương pháp lịch sử (Cont.) Phương pháp lịch sử (Cont.) Change in Date S&P500 FTSE100 CAC40 GBP FRF FRF/GBP FRF/USD portfolio Sort  Cách xác định giá trị rủi ro VaR: 5-Jul-94 446.37 2965 1878.73 1.484 0.1693 8.7629 5.905 6-Jul-94 446.13 2946.7 1888.99 1.4875 0.1693 8.7836 5.905 0.0714 3.8466 + Step 1: Tính giá trị của tài sản bằng FRF: 7-Jul-94 448.38 2964.4 1920.75 1.485 0.169 8.7894 5.9189 1.5684 1.5684 Giá trị TS bằng FRF = Giá trị TS bằng USD * tỷ giá 8-Jul-94 449.55 2962.4 1920.78 1.4905 0.1697 8.7823 5.8923 -0.1803 1.5362 11-Jul-94 448.06 2983.8 1949.75 1.492 0.1692 8.8174 5.9098 1.2042 1.2042 + Step 2: Tính toán lợi nhuận của các chỉ số chứng khoán và các tỷ giá. 12-Jul-94 447.95 2963.9 1942.08 1.491 0.169 8.8214 5.9163 -0.4087 0.7043 13-Jul-94 448.73 3005.3 1974.59 1.502 0.1695 8.8598 5.8986 1.5362 0.6455 18-Jul-94 455.22 3082 2025.13 1.497 0.1683 8.8925 5.9402 3.8466 0.4935 + Step 3: Tính toán sự thay đổi trong giá trị của từng tài sản (S&P, FTSE, CAC) rồi tính tổng cho cả danh mục đầu tư 19-Jul-94 453.86 3091.3 2052.33 1.4915 0.1683 8.8636 5.9428 0.4935 0.3935 20-Jul-94 451.6 3077.2 2043.72 1.492 0.168 8.8814 5.9526 -0.5219 0.3755 Thay đổi trong giá trị của TS = Lợi nhuận * giá trị tài sản tính bằng FRF 21-Jul-94 452.61 3095.1 2053.78 1.4965 0.1686 8.8769 5.9319 0.3935 0.2747 22-Jul-94 453.11 3114.7 2041.41 1.4915 0.1685 8.8497 5.9335 -0.0726 0.0714 + Step 4: Sắp xếp sự thay đổi đó theo thứ tự từ nhỏ đến lớn 25-Jul-94 454.25 3106.1 2059.84 1.5005 0.1693 8.8638 5.9071 0.2747 -0.0726 26-Jul-94 453.36 3117.2 2076.84 1.4955 0.1686 8.8688 5.9303 0.7043 -0.1803 + Step 5: Tính toán giá trị VaR với độ tin cậy là 95% 27-Jul-94 452.57 3082.3 2055.69 1.4945 0.1684 8.8768 5.9397 -0.954 -0.4087 28-Jul-94 454.24 3095.9 2053.43 1.493 0.1683 8.8727 5.9429 0.3755 -0.5219 29-Jul-94 458.26 3082.6 2074.99 1.494 0.1687 8.8569 5.9282 0.6455 -0.954 ub.com.vn 138 ub.com.vn 139 23
  24. 1/26/2011 Phương pháp phương sai – Phương pháp phương sai – hiệp phương sai hiệp phương sai (Cont.)  Ví dụ 4:  Giả thiết: Ngân hàng VCB có 1 danh mục ngoại tệ với độ lệch tiêu chuẩn của nó là 100 triệu VND, khoảng thời gian duy trì giá trị ổn định của danh mục ngoại tệ là 9 + Hàm phân phối của các biến số tài chính là phân phối chuẩn và các biến số này hoàn toàn độc lập với nhau. ngày. + Tất cả các công cụ kinh tế tài chính trong danh mục đầu tư đều có Với độ tin cậy là 95%, (tương đương với phân vị chuẩn U0,95 = 1,645), thể phân tách thành một tập hợp các công cụ tài chính đơn giản hơn khi đó rủi ro đối với danh mục ngoại tệ là: và chỉ chịu một loại rủi ro duy nhất đó là rủi ro thị trường. VARp = 1,645 * 100 *= 493,5 triệu VND. Kết luận: Với độ tin cậy là 95%, ngân hàng VCB sẽ không bị thua lỗ quá 493,5  Công thức xác định: VaR U s t p p truệ VND trong vòng 9 ngày tới. Trong đó: Uα: là phân vị chuẩn với mức độ tin cậy cho trước. Nếu mức độ tin cậy lên 99,9% tức là U0,999 = 3,09 thì VARp = 3,09 * Sp: độ lệch tiêu chuẩn của sự thay đổi giá trị của cả danh 100 *`= 927 triệu VND, tức là trong 1000 giai đoạn 9 ngày định giá lại thì chỉ mục ngoại tệ . có một giai đoạn 9 ngày xảy ra rủi ro vượt quá hoặc bằng 927 triệu VND. Ở đây, xác suất xảy ra rủi ro bị lỗ không ít hơn 927 triệu VND là 1/1000 ub.com.vn 140 ub.com.vn 141 CÁC BiỆN PHÁP PHÒNG NGỪA Biện pháp phòng ngừa nội bảng RỦI RO  Biện pháp phòng ngừa nội bảng:  Trở lại ví dụ 1: - Làm cân xứng TSC và TSN bằng ngoại tệ Để làm cân xứng TSC và TSN bằng ngoại tệ, khoản tín dụng nước ngoài bằng USD được tài trợ từ nguồn vốn do ngân hàng phát hành CDs trực tiếp bằng USD có giá trị tương đương 1.000 tỷ VND. Các  Biện pháp phòng ngừa ngoại bảng: thông số khác không thay đổi: - Phòng ngừa bằng hợp đồng kì hạn. Tài sản có (TSC) Tài sản nợ (TSN) - Phòng ngừa bằng hợp đồng tương lai. 1. Tín dụng trong nước: 1000 tỷ 1. Chứng chỉ tiền gửi (CDs): 1000 tỷ - Phòng ngừa bằng hợp đồng quyền chọn. VND VND - Phòng ngừa bằng hợp đồng hoán đổi (bằng VND, kì hạn 1 năm, (bằng VND, 1 năm, 8%) 10%) 2. Tín dụng nước ngoài: 1000 tỷ 2. Chứng chỉ tiền gửi (CDs): 1000 tỷ VND VND ub.com.vn 142 ub.com.vn (bằng USD, kì hạn 1 năm, (bằng USD, 1 năm, 8%) 143 12%) Biện pháp phòng ngừa nội bảng (Cont.) Biện pháp phòng ngừa nội bảng (Cont.)  Khả năng 1: S1(VND/USD) = S0(VND/USD) = 15900 Số VND phải bỏ ra để có được 67,9245 tr. USD sẽ là: 67,9245 tr. USD * 15900 = 1080 tỷ VND  Lợi nhuận của danh mục đầu tư được xác định giống như Như vậy mức chi phí phát hành CDs bằng USD sẽ là 8%. ví dụ 1 (với khả năng). Mức chi phí đi vay của cả danh mục TSN: 50% *8 % + 50% * 8% = 8% Chênh lệch giữa lãi suất đầu vào và đầu ra là 11% - 8% = 3%.  Xác định chi phí đi vay của danh mục đầu tư:  Khả năng 2: S1(VND/USD) = 16200. Mức chi phí phát hành CDs bằng USD sẽ là 10%. - Phát hành chứng chỉ tiền gửi bằng USD với số tiền tương ứng là: Mức chi phí đi vay của cả danh mục TSN: 1.000 tỷ VND / 15.900= 62,893 triệu USD 50% *8 % + 50% * 10% = 9% Chênh lệch giữa lãi suất đầu vào và đầu ra là 12,05% - 9% = 3,05%. -Tại thời điểm cuối năm, NHTM A phải thanh toán cả gốc và lãi bằng  Khả năng 3: S1(VND/USD) = 15500 USD: Mức chi phí phát hành CDs bằng USD sẽ là 5,3%. 62,893 triệu * (1 + 8%) = 67,9245 triệu USD Mức chi phí đi vay của cả danh mục TSN: 50% *8 % + 50% * 5,3% = 6,65% Chênh lệch giữa lãi suất đầu vào và đầu ra là 9,6% - 6,65% = 2,95%. ub.com.vn 144 ub.com.vn 145 24
  25. 1/26/2011 Các biện pháp phòng ngừa Phòng ngừa bằng hợp đồng ngoại hối ngoại bảng kì hạn (Currency Forward).  Hợp đồng ngoại hối kì hạn (Currency Forward Contract): là sự  Phòng ngừa bằng hợp đồng kì hạn. thỏa thuận giữa 2 bên chủ thể đồng ý mua hoặc bán một số lượng ngoại tệ nhất định tại một mức tỷ giá nhất định vào một thời điểm nhất định trong tương lai.  Phòng ngừa bằng hợp đồng tương lai.  Giao dịch ngoại hối kì hạn (Currency Forward Transaction) là những giao dịch ngoại hối có ngày giá trị xa hơn ngày giá trị giao ngay tức là hơn 2 ngày làm việc. Giao dịch này được thực hiện  Phòng ngừa bằng hợp đồng quyền chọn. trên thị trường phi tập trung (Over The Counter – OTC).  Tỷ giá kì hạn là tỷ giá được thỏa thuận ngay từ ngày hôm nay để  Phòng ngừa bằng hợp đồng hoán đổi làm cơ sở cho việc trao đổi tiền tệ tại một ngày nào đó trong tương lai. ub.com.vn 146 ub.com.vn 147 Phòng ngừa bằng hợp đồng ngoại hối Phòng ngừa bằng hợp đồng ngoại kì hạn (Currency Forward) (Cont.) hối kì hạn (Currency Forward) (Cont.)  Công thức xác định tỷ giá kì hạn:  Điểm kì hạn: là chênh lệch giữa tỷ giá kì hạn và tỷ giá giao t 1 R T ngay t dpyT RR FS TCdpy t P = F - S PS 1 RC t Trong đó: 1 RC dpyC F: tỷ giá kì hạn dpy S: tỷ giá giao ngay  Tỷ giá kì hạn mua – tỷ giá kì hạn bán R: lãi suất của tiền tệ định giá t t RRTB CO RR RC: lãi suất của tiền tệ yết giá dpy TO CB dpy FSS FSS t: thời hạn của hợp đồng kì hạn (tính theo ngày) BBB t OOO t 1 R 1 RCO CB dpyT: cơ sở lãi suất của tiền tệ định giá dpy dpy dpyC: cơ sở lãi suất của tiền tệ yết giá ub.com.vn 148 ub.com.vn 149 Phòng ngừa bằng hợp đồng ngoại hối Phòng ngừa bằng hợp đồng ngoại hối kì hạn (Currency Forward) (Cont.) kì hạn (Currency Forward) (Cont.)  Quay trở lại ví dụ 1:  Niêm yết tỷ giá kì hạn: - B1: Tại thời điểm đầu năm, NHTM A mua USD bằng số tiền 1000 tỷ VND theo tỷ giá giao ngay So(VND/USD) = 15900. Số USD thu được là: 1000 tỷ/ 15900 = 62,893 triệu USD Kì hạn Niêm yết tỷ giá kiểu Outright Niêm yết tỷ giá kiểu Swap Tỷ giá Chênh lệch TG Tỷ giá Chênh lệch TG - B2: Cho các công ty vay 62,893 triệu USD, kì hạn 1 năm với lãi suất 12% TG giao ngay 1,7214 – 1,7219 0,0005 1,7214 – 1,7219 0,0005 - B3: tại thời điểm hoàn trả (sau 1 năm), khoản gốc và lãi thu được bằng USD sẽ là: 62,893 * (1 + 12%) = 70,44025 triệu USD. 3 tháng 1,7236 – 1,7248 0,0012 22-29 0,0007 - B4: Kí hợp đồng bán kì hạn toàn bộ số USD gốc và lãi thu được tại thời điểm cuối năm 6 tháng 1,7169 – 1,7179 0,0010 45-40 - 0,0005 theo tỷ giá kì hạn F1(VND/USD) = 16000. Số VND thu được là: 70,44025 tr. * 16.000 = 1127,044 tỷ VND 9 tháng 1,7282 - 1,7294 0,0012 68-75 0,0007 Tỷ suất lợi nhuận thu được từ đầu tư: 12,7% Tỷ suất lợi nhuận của cả danh mục đầu tư: 12 tháng 1,7122 - 1,7131 0,0009 92-88 - 0,0004 50% * 10% + 50% * 12,7% = 11,35% ub.com.vn 150 Chênhub.com.vn lệch giữa lãi suất đầu vào và đầu ra là 11,35% - 8% = 3,35% 151 25
  26. 1/26/2011 Phòng ngừa bằng hợp đồng ngoại hối Phòng ngừa bằng hợp đồng ngoại hối kì hạn (Currency Forward) (Cont.) kì hạn (Currency Forward) (Cont.)  Khả năng 1: S1(VND/USD) = 15890 . Khoản lỗ của NHTM A do nắm giữ 1 triệu USD sẽ là:  Ví dụ 5: 1 triệu * (15890 -15910) = - 20 triệu VND Khoản lãi của NHTM A do bán kì hạn 1 triệu USD sẽ là: Do dự tính rằng tỷ giá sẽ tăng trong tương lai, NHTM A mua 1 1 triệu * (15945 - 15890) = 55 triệu VND triệu USD tại mức TGGN S0(VND/USD) = 15910 trên thị trường. Tuy Lợi nhuận của NHTM A: 55 triệu - 20 triệu = 35 triệu VND nhiên, NHTM A không chắc chắn lắm về sự biến động của tỷ giá, nếu  Khả năng 2: S1(VND/USD) = 15925 tỷ giá tăng theo đúng dự tính thì họ sẽ thu được lợi nhuận. Ngược lai, Khoản lãi của NHTM A do nắm giữ 1 triệu USD sẽ là: 1 triệu * (15925 -15910) = 15 triệu VND nếu tỷ giá biến động theo chiều không thuân (tỷ giá giảm) thi họ sẽ bị Khoản lãi của NHTM A do bán kì hạn 1 triệu USD sẽ là: rủi ro. Vì vây, để có thể phòng ngừa một phần rủi ro đó, NHTM A sẽ 1 triệu * (15945 - 15925) = 20 triệu VND kí hợp đồng kì hạn bán 1 triệu USD cho NHTM B tại mức tỷ giá kì Lợi nhuận của NHTM A: 15 triệu + 20 triệu = 35 triệu VND hạn là F1/4(VND/USD) = 15945.  Khả năng 3: S1(VND/USD) = 15960 Khoản lãi của NHTM A do nắm giữ 1 triệu USD sẽ là: 1 triệu * (15960 -15910) = 50 triệu VND F1/4 = 15945 S0 = 15910 Khoản lỗ của NHTM A do bán kì hạn 1 triệu USD sẽ là: 1 triệu * (15945 – 15960) = - 15 triệu VND Lợi nhuận của NHTM A: 50 triệu - 15 triệu = 35 triệu VND ub.com.vn 152 ub.com.vn 153 Phòng ngừa bằng hợp đồng ngoại hối Phòng ngừa bằng hợp đồng ngoại hối tương lai (Currency Futures) (Cont.) tương lai (Currency Futures) Thị trường phi tập trung (OTC) Thị trường tập trung (Organised  Hợp đồng ngoại hối tương lai: là sự thỏa thuận giữa 2 bên chủ Exchange) thể đồng ý mua hoặc bán một số lượng tiền tệ nhất định tại một mức tỷ giá nhất định vào một thời điểm nhất định trong tương lai. - Thực hiện bởi các trung gian tài - Thực hiện bởi các Sở giao dịch. Hợp đồng tương lai Hợp đồng kì hạn chính (Ngân hàng). - Chuẩn hóa về số lượng giao dịch và - Thực hiện với số lượng giao dịch bất ngày giá trị. - Giao dịch trên thị trường tập trung - Giao dịch trên thị trường phi tập trung kì và ngày giá trị bất kì. - Chỉ thực hiện với một số loại hàng hóa - Được chuẩn hóa - Không được chuẩn hóa - Thực hiện với bất kì loại hàng hóa và tài sản tài chính. - Phải kí quỹ - Không cần kí quỹ và tài sản tài chính. - Loại bỏ rủi ro tín dụng do cả 2 bên đối - Có thể tất toán bất kì thời điểm nào - Chỉ tất toán tại thời điểm hợp đồng đáo hạn - Có thể gặp rủi ro tín dụng từ phía tác đều phải kí quỹ tại Sở Giao dịch. - Không có rủi ro tín dụng - Có rủi ro tín dụng đối tác. - Dễ dàng tất toán hợp đồng (Closing out - Khó có thể tất toán hợp đồng position. - ub.com.vn 154 ub.com.vn 155 Phòng ngừa bằng hợp đồng ngoại hối Phòng ngừa bằng hợp đồng ngoại hối tương lai (Currency Futures) (Cont.) tương lai (Currency Futures) (Cont.)  Một số Sở giao dịch hợp đồng tương lai:  Hợp đồng tiền tệ tương lai trên sở giao dịch IMM CBOT: Chicago Board of Trade (International Money Market) thuộc CME (Chicago CME: Chicago Merchantile Exchange. Merchantile Exchange). IMM: International Money Market Tiền tệ Số lượng tiền tệ/1 Tick size Tháng giá Lượng kí Lượng kí quỹ hợp đồng tương lai (value) trị quỹ ban đầu duy trì tối thiểu PHLX: Philadelphia Exchange GBP £ 62.500 0,02¢ / £ A $ 2.000 $1.500 PSE: Pacific Stock Exchange ($12,50) CHF (SF) SF 125.000 0,01¢ / SF A $ 2.000 $1.500 LIFFE: London International Financial Futures Exchange ($125) MATIF: Marché à Terme International de France (Paris) JPY(JY) JY12.500.000 0,01¢ / 100JY A $ 1.500 $1.000 ($12,50) EUREX: Frankfurt CAD (CD) CD100.000 0,001$ / CD A $ 900 $700 ($100) Singapore (SIMEX), Hongkong, Tokyo, Osaka EUR €125.000 0,01¢ / € A Varies Varies Sydney Futures Exchange (SFE) ($12,50) ub.com.vn 156 ub.com.vn 157 26
  27. 1/26/2011 Phòng ngừa bằng hợp đồng ngoại hối Phòng ngừa bằng hợp đồng ngoại hối tương lai (Currency Futures) (Cont.) tương lai (Currency Futures) (Cont.)  Một số thuật ngữ:  Các tài sản tài chính được giao dịch trên Sở Giao dịch tương lai Tiền tệ Hợp đồng tương lai về lãi suất Chỉ số chứng khoán - Tick size và tick value GBP Eurodollars S&P 500 - Initial Margin (Khoản kí quỹ ban đầu) và Maintenance Margin (Khoản kí quỹ duy trì CAD Euroyen Chỉ số chứng khoán DowJones tối thiểu). JPY Euro-denominated bond S&P Mipcap 400 EUR Euroswiss Nasdaq 100 CHF (SF) Sterling Chỉ số NYSE - Marking to market (Điều chỉnh giá trị hợp đồng theo thị trường) AUD Trái phiếu Chính phủ Anh Chỉ số Russell 2000 MXN Trái phiếu Chính phủ Đức Nikkei 225 - Clearing House (Trung tâm thanh toán) BrazillianReal Trái phiếu Chính phủ Ý FTSE 100 Trái phiếu Kho bạc Mĩ CAC 40 (Pháp) - Open Interest Trái phiếu Chính phủ Canada. DAX 30 (Đức) Tín phiếu Kho bạc Mĩ Chỉ số chứng khoán Úc - Tất toán hợp đồng (Closing out the contract) LIBOR Toronto 35 (Canada) EURIBOR DowJones Euro STOXX 50 Chỉ số trái phiếu đô thị - Chênh lệch cơ bản (Basis) và Rủi ro cơ bản (Basis Risk) Chấp phiếu ngân hàng ub.com.vn 158 ub.com.vn 159 Phòng ngừa bằng hợp đồng ngoại hối Phòng ngừa bằng hợp đồng ngoại hối tương lai (Currency Futures) (Cont.) tương lai (Currency Futures) (Cont.)  Tick size: là đơn vị đo lường mức độ biến động trong giá của tài sản  Ví dụ 6: Giả sử NHTM A mua 1 hợp đồng GBP tương lai giao tháng 6 tài chính. Thông thường đó là sự biến động nhỏ nhất trong giá cả của tài sản tài chính. vào ngày 27/3/2006. Tại thời điểm đó, tỷ giá Fo = 1,7407, số lượng GBP giao dịch tiêu chuẩn cho một hợp đồng là 62.500 GBP. Lượng kí quỹ ban đầu là $2.000, lượng kí quỹ tối thiểu là $1.500  Tick value: là sự thay đổi trong giá trị của hợp đồng tương lai khi giá cả của tài sản tài chính biến động 1 tick. Ngày Tỷ giá MTM Số tiền thanh toán kí Số dư kí quỹ quỹ  Ví dụ: 27/3/06 1,7407 2.000 2.000 Đối với hợp đồng GBP tương lai thì mức độ biến động nhỏ nhất cho phép là 0,02¢ / £ = 0,0002 $ / £. Vì vậy tick value trong trường 28/3/2006 1,7447 250 2.250 hợp này sẽ là: 29/3/2006 1,7385 -387,5 1.862,5 0,0002 $ / £ * 62.500 = $12,5. 30/3/2006 1,7315 -437,5 1425 575 2.000 ub.com.vn 160 ub.com.vn 161 Phòng ngừa bằng hợp đồng ngoại hối Phòng ngừa bằng hợp đồng ngoại hối tương lai (Currency Futures) (Cont.) tương lai (Currency Futures) (Cont.) Ngày Các giao dịch Open Interest  Vai trò của trung tâm thanh toán (Clearing House)  Open Interest: Tiền A 1 Người mua Người bán Nhà kinh doanh A mua 1 hợp đồng, 1 Tài sản tài chính nhà kinh doanh B bán 1 hợp đồng B 2 Nhà kinh doanh C mua 3 hợp đồng, 4 Tiền Tiền nhà kinh doanh D bán 3 hợp đồng Người bán Người mua Clearing House 3 Nhà kinh doanh A bán 1 hợp đồng, nhà 3 kinh doanh D mua 1 hợp đồng Tài sản tài Tài sản tài chính chính 4 Nhà kinh doanh C bán 1 hợp đồng, nhà 3 ub.com.vn 162 ub.com.vn kinh doanh E mua 1 hợp đồng 163 27
  28. 1/26/2011 Phòng ngừa bằng hợp đồng ngoại hối Phòng ngừa bằng hợp đồng ngoại hối tương lai (Currency Futures) (Cont.) tương lai (Currency Futures) (Cont.) Open High Low Settle Change Lifetime Lifetime Open  Open Interest: High Low Interest JAPANYEN (CME) – 12.5 million yen; $/yen (.00) Nhà kinh doanh Trạng thái trường Trạng thái đoản Jun .8304 .8400 .8303 .8347 .0040 .8800 .7769 83,876 Nhà kinh doanh A Sept .8382 .8401 .8330 .8372 .0040 .8815 .8220 590 Est vol 4,009; vol Mon 14,229 open int 84,584, -733 Nhà kinh doanh B 1 CANADIAN DOLLAR (CME) – 100,000 dlrs; $/Can $ Jun .6722 .6757 .6720 .6742 .0016 .6818 .6197 87,087 Nhà kinh doanh C 2 Sept .6692 .6711 .6688 .6704 .0016 .6785 .6185 3,324 Nhà kinh doanh D 2 Dec .6655 .6671 .6655 .6668 .0016 .6730 .6160 1,033 Mar 04 .6627 .6630 .6620 .6631 .0016 .6690 .6150 578 Nhà kinh doanh E 1 Est vol 5,050; vol Mon 20,827 open int 93,286, -4,936 BRITISH POUND (CME) - £62,500; $/£ Tổng 3 3 June 1.5566 1.5714 1.5600 1.5636 - .0020 1.6416 1.5000 19,833 ub.com.vn 164 Est volub.com.vn1,557; vol Mon 6,656 open int 20,339, -1,195 165 Phòng ngừa bằng hợp đồng ngoại hối Phòng ngừa bằng hợp đồng ngoại hối (Cont.) tương lai (Currency Futures) tương lai (Currency Futures) (Cont.)  Tỷ giá của hợp đồng ngoại hối tương lai:  Chênh lệch cơ bản (Basic) và rủi ro cơ bản (Basic Risk) Chênh lệch cơ bản = F - S - Tỷ giá này được xác định dựa trên cách tiếp cận chi phí nắm giữ (cost Trong đó: F: Giá của hợp đồng tương lai of carry approach). Phương pháp này tương tự như cách tiếp cận điều S: Giá giao ngay của tài sản được bảo hiểm kiện ngang giá lãi suất có bảo hiểm (CIP). t 1 RT + Nếu F > S có nghĩa là chênh lệch cơ bản > 0, như vậy thị trường dpy FS T tương lai đang trong giai đoạn tăng trưởng (future market is in t contango). 1 RC dpyC + Nếu F < S có nghĩa là chênh lệch cơ bản < 0, như vậy thị trường tương lai đang trong giai đoạn suy thoái (future market is in backwardation). ub.com.vn 166 ub.com.vn 167 S Phòng ngừa bằng hợp đồng ngoại hối Phòng ngừa bằng hợp đồng ngoại hối tương lai (Currency Futures) (Cont.) tương lai (Currency Futures) (Cont.)  Xác định hệ số phòng ngừa rủi ro (hedge ratio) Contango S h F Tỷ giá giao ngay + Hệ số phòng ngừa rủi ro, h, cho biết cứ mỗi 1 đơn vị tài sản cơ sở, chúng ta cần nắm giữ h hợp đồng tương lai. Backwardation + Hệ số phòng ngừa rủi ro là một số luôn luôn âm vì nếu chúng ta đang có trạng thái trường đối với tài sản cơ sở thì chúng ta sẽ phải bán (sell ỏ short) đối với hợp đồng tương lai; và ngược lại. + Thông thường người ta coi mối tương quan giữa ΔS và ΔF (hệ số β) trong quá khứ là dự đoán tốt nhất của hệ số phòng ngừa rủi ro ub.com.vn 168 ub.com.vntrong tương lai. 169 28
  29. 1/26/2011 Phòng ngừa bằng hợp đồng ngoại hối Phòng ngừa bằng hợp đồng ngoại hối tương lai (Currency Futures) (Cont.) tương lai (Currency Futures) (Cont.)  Xác định hệ số β theo phương pháp bình phương nhỏ nhất  Xác định số hợp đồng tương lai để phòng ngừa rủi ro: (OLS) + Phương pháp 1: Xác định dựa trên ngoại tệ: TVS0 Cov S, F  S , F r S F Nhf *  = = h z Var F Var F + Phương pháp 2: Xác định dựa trên nội tệ: TVS* S Nh 00*  Nếu mối tương quan giữa và là đồng biến và hoàn hảo thì f zF* 0  S =  F và r S , F =1 Trong đó: TVSo: là giá trị hiện tại của tài sản cần phòng ngừa rủi ro bằng ngoại tệ. Điều đó có nghĩa là β = h = 1 Z : số lượng tiền tệ được quy định cho một hợp đồng tương lai.  Nếu mối tương quan giữa và là không hoàn hảo thì So : Giá giao ngay của tài sản tài chính cơ sở tại thời điểm t 0. Fo : Giá tương lai của tài sản tài chính cơ sở tại thời điểm t 0. -1< β =h < 1 ub.com.vn 170 ub.com.vn 171 Phòng ngừa bằng hợp đồng ngoại hối Phòng ngừa bằng hợp đồng ngoại hối tương lai (Currency Futures) (Cont.) tương lai (Currency Futures) (Cont.)  Trường hợp 1: Giá của hợp đồng tương lai trên EUR biến động cùng chiều và  Ví dụ 7: giống hệt như sự biến động trên tỷ giá giao ngay: Giả sử, tờ The Wall Street Journal ngày 25/9/2005 công bố các thông tin như sau: Giả sử, ngày 25/9/2005, ngân hàng Citibank (trụ sở tại Mĩ) có khoản St ($/€) = 1,2134 → 1EUR = 1,2134 USD tín dụng bằng EUR trị giá 62,5 triệu EUR (bao gồm khoản gốc là 60 Ft ($/€) = 1,2197 → 1EUR = 1,2197 USD Giả sử Citibank dự tính tỷ giá giao ngay và tương lai tại thời điểm sau 1 năm nữa triệu và tiền lãi là 2,5 triệu tương ứng với mức lãi suất là 4,166%/năm). (25/9/2006) sẽ là: Để phòng ngừa rủi ro tỷ giá cho khoản tín dụng này trong trường hợp S(t+1) ($/€) = 1,2034 → 1EUR = 1,2034 USD GBP giảm giá trên thị trường FOREX, thay vì sử dụng hợp đồng ngoại F(t+1) ($/€) = 1,2097 → 1EUR = 1,2097 USD hối kì hạn, Citibank có thể sử dụng hợp đồng ngoại hối tương lai: ΔS = 1,2034 - 1,2134 = - 0,01$/€ = - 1 cent/ € ΔF= 1,2097 - 1,2197 = - 0,01$/€ = - 1 cent/ € - Hợp đồng tương lai trên EUR giao tháng 12/2005 S= 1 - Hợp đồng tương lai trên EUR giao tháng 3/2006 h F ub.com.vn 172 ub.com.vn 173 Phòng ngừa bằng hợp đồng ngoại hối Phòng ngừa bằng hợp đồng ngoại hối tương lai (Currency Futures) (Cont.) tương lai (Currency Futures) (Cont.)  Số lượng hợp đồng tương lai cần phải bán là:  Trường hợp 2: Giá của hợp đồng tương lai trên EUR và tỷ giá giao ngay biến động cùng chiều nhưng mức biến động không giống nhau. TVS0 62.500.000 Nhf * = * h = 500 hợp đồng. z 125.000 Giả sử, tờ The Wall Street Journal ngày 25/9/2005 công bố các thông tin như sau: St ($/€) = 1,2134 → 1EUR = 1,2134 USD  Tính khoản lỗ do EUR giảm giá đối với khoản tín dụng bằng EUR: 62.500.000 (1,2034 – 1,2134) = - 625.000 USD. Ft ($/€) = 1,2197 → 1EUR = 1,2197 USD  Giả sử Citibank dự tính tỷ giá giao ngay và tương lai tại thời điểm sau 1 năm nữa (25/9/2006) sẽ là:  Tính khoản lãi do EUR giảm giá thu được từ việc bán các hợp đồng tương lai: S(t+1) ($/€) = 1,2034 → 1EUR = 1,2034 USD F(t+1) ($/€) = 1,2147 → 1EUR = 1,2147 USD - Cách 1: 500 hợp đồng * 125.000 * (1,2197 – 1,2097) = 625.000 USD. ΔS = 1,2034 - 1,2134 = - 0,01$/€ = - 1 cent/ € - Cách 2: 500 hợp đồng * 100 ticks * 12,5 = 625.000 USD ΔF= 1,2147 - 1,2197 = - 0,005$/€ = - 0,5 cent/ € S h = -2 F ub.com.vn 174 ub.com.vn 175 29
  30. 1/26/2011 Phòng ngừa bằng hợp đồng ngoại hối Phòng ngừa bằng hợp đồng ngoại hối tương lai (Currency Futures) (Cont.) tương lai (Currency Futures) (Cont.)  Số lượng hợp đồng tương lai cần phải bán là:  Ví dụ 8: Giả sử ngày 1/ 4 /2005 một nhà NK Mĩ ước tính sẽ phải trả 1 khoản TVS0 62.500.000 Nhf * = * h = 1.000 hợp đồng. tiền trị giá 500.000 SF trong vòng 6 tháng (1/ 10/ 2005) do NK hàng z 125.000 hóa từ Thụy sĩ. Có các thông số trên thị trường như sau:  Tính khoản lỗ do EUR giảm giá đối với khoản tín dụng bằng EUR: So($/SF) = 0,6700 62.500.000 (1,2034 – 1,2134) = - 625.000 USD. S1($/SF) = 0,7200 Fo($/SF) = 0,6738 (giao tháng 10)  Tính khoản lãi do EUR giảm giá thu được từ việc bán các hợp đồng F1($/SF) = 0,7204 tương lai F1($/SF) – Fo$/SF) = 0,0466 = 466 ticks Cách 1: 1.000 * 125.000 * (1,2197 – 1,2147) = 625.000 USD. z = 125.000 SF Cách 2: 1.000 * 50 ticks * 12,5 = 625.000 USD Tick size (value) = 0,0001$/SF (12,5$) ub.com.vn 176 ub.com.vn 177 Phòng ngừa bằng hợp đồng ngoại hối Phòng ngừa bằng hợp đồng ngoại tương lai (Currency Futures) (Cont.) hối quyền chọn (Currency Options)  Xác định số hợp đồng tương lai cần mua là: TVS  Hợp đồng ngoại hối quyền chọn (Curency Options contract): là 1 công cụ tài chính N 0 500.000 Cách 1: f → N = 4 hợp đồng. z F 125.000 cho phép người mua hợp đồng có quyền (chứ không phải nghĩa vụ) mua hoặc bán TVS* S 500.000*0,6700 Cách 2: N 00 →N ≈ 4 hợp đồng. một tiền tệ tại một tỷ giá cố định đã thỏa thuận trước (Exercise Price or Strike Price f zF* F 125.000*0,6738 0 - Giá thực hiện) trong một khoảng thời gian nhất định.  Số tiền USD mà nhà NK phải bỏ ra để có 500.000 SF trên thị trường giao ngay là: 500.000SF * 0,72 = 360.000 USD  Hợp đồng quyền chọn khác với hợp đồng kì hạn và tương lai ở chỗ nó cho phép  Số tiền lãi thu được từ hợp đồng tương lai là: Cách 1: 500.000 * (0,7204 – 0,6738) = 23.300 USD người mua quyền chọn có một sự lựa chọn: Cách 2: 4 hợp đồng * 466 ticks * 12,5 = 23.300 USD + Hoặc là tiến hành giao dịch (thanh toán) theo tỷ giá đã thỏa thuận từ trước  Số tiền USD ròng mà nhà NK phải bỏ ra là: 360.000 - 23.300 = 336.700 USD nếu tỷ giá đó là có lợi cho họ (exercise the contract).  Tỷ giá thực sự sẽ là: + Hoặc để cho hợp đồng tự hết hạn mà không tiến hành bất cứ một giao dịch 336.700 = 0,6734 ($/SF) 500.000 nào nếu tỷ giá đó không có lợi cho họ.  Hợp đồng quyền chọn được giao dịch trên thị trường OTC và trên Sở Giao dịch ub.com.vn 178 ub.com.vn 179 Phòng ngừa bằng hợp đồng ngoại hối Phòng ngừa bằng hợp đồng ngoại hối quyền chọn (Currency Options)- (Cont.) quyền chọn (Currency Options)- (Cont.)  Các chủ thể tham gia hợp đồng quyền chọn:  Quyền chọn mua và quyền chọn bán tiền tệ: + Người bán hợp đồng quyền chọn (Writer, Seller, or Grantor). + Quyền chọn mua tiền tệ (Call Option): là 1 công cụ + Người mua hợp đồng quyền chọn (Buyer, Taker) tài chính cho phép người mua hợp đồng có quyền (chứ + Trung tâm thanh toán bù trừ của hợp đồng quyền chọn (Option không phải nghĩa vụ) mua một tiền tệ (mua tiền tệ yết giá) Clearing Corporation - OCC). tại một tỷ giá cố định đã thỏa thuận trước trong một  Các loại hợp đồng quyền chọn: khoảng thời gian nhất định + Quyền chọn kiểu Châu Âu: chỉ cho phép thực hiện giao dịch tại + Quyền chọn bán tiền tệ (Put Option) : là 1 công cụ thời điểm hợp đồng đáo hạn. tài chính cho phép người mua hợp đồng có quyền (chứ + Quyền chọn kiểu Mĩ: cho phép thực hiện giao dịch vào bất kì không phải nghĩa vụ) bán một tiền tệ (bán tiền tệ yết giá) thời điểm nào trong thời gian hiệu lực của hợp đồng. tại một tỷ giá cố định đã thỏa thuận trước trong một khoảng thời gian nhất định.  Phí quyền chọn (Option Premium): là khoản tiền mà người mua hợp đồng quyền chọn phải trả cho người bán ub.com.vn 180 ub.com.vn 181 30
  31. 1/26/2011 Phòng ngừa bằng hợp đồng ngoại hối Phòng ngừa bằng hợp đồng ngoại hối quyền chọn (Currency Options)- (Cont.) quyền chọn (Currency Options)- (Cont.)  Lãi/lỗ đối với hợp đồng quyền chọn mua tiền tệ (Call Option):  Lãi/lỗ đối với hợp đồng quyền chọn bán tiền tệ (Put Option): Gọi S: là giá của tiền tệ trên thị trường Gọi S: là giá của tiền tệ trên thị trường E: là giá thực hiện của hợp đồng quyền chọn E: là giá thực hiện của hợp đồng quyền chọn Π: Phí quyền chọn. Π: Phí quyền chọn. + Nếu S > E: người mua quyền chọn mua sẽ thực hiện hợp đồng (exercise the contract) + Nếu S E: người mua quyền chọn mua sẽ không thực hiện hợp đồng (do not exercise the contract). Lỗ từ hợp đồng quyền chọn = - Π. Lỗ từ hợp đồng quyền chọn = - Π.  Công thức tổng quát:  Công thức tổng quát: Lãi/lỗ = [Max (S-E, 0) – Π] Lãi/lỗ = [Max (E - S, 0) – Π] ub.com.vn 182 ub.com.vn 183 Phòng ngừa rủi ro tỷ giá bằng hợp đồng Phòng ngừa rủi ro tỷ giá bằng hợp đồng quyền chọn bán (Protective Put) quyền chọn bán (Protective Put)-(Cont.)  Là chiến lược kết hợp giữa trạng thái trường đối với tài sản tài  Khả năng 1: St(VND/EUR) ≤ E(VND/EUR) = 19.400. chính cơ sở và mua quyền chọn bán (long in underlying asset and long in put option). + Giá trị của EUR tại thời điểm đến hạn hợp đồng sẽ là: St(VND/EUR)  Ví dụ 9: + Do St(VND/EUR) ≤ E(VND/EUR) nên Eximbank sẽ thực hiện hợp đồng quyền chọn bán này. Khoản lãi thu được do mua hợp đồng Giả sử ngày 27/3/2006 ngân hàng Eximbank có trạng thái quyền chọn bán sẽ là: trường đối với EUR, tỷ giá S0(VND/EUR) = 19.400. E(VND/EUR) - St(VN/EUR) - Π Để phòng ngừa rủi ro, Eximbank sẽ mua hợp đồng quyền chọn bán EUR theo tỷ giá E(VND/EUR) = 19.400 (at the money + Giá trị của chiến lược phòng ngừa rủi ro bằng hợp đồng quyền protective put), thời hạn 3 tháng (27/6/2006), phí quyền chọn chọn bán sẽ là: bằng Π VND/ EUR. St(VND/EUR) + E(VND/EUR) - St(VND/EUR) - Π = E(VND/EUR) - Π ub.com.vn 184 ub.com.vn 185 Phòng ngừa rủi ro tỷ giá bằng hợp đồng Phòng ngừa rủi ro tỷ giá bằng hợp đồng quyền chọn bán (Protective Put)-(Cont.) quyền chọn bán (Protective Put)-(Cont.)  Khả năng 2: St(VND/EUR) > E(VND/EUR) = 19.400. + Giá trị của EUR tại thời điểm đến hạn hợp đồng sẽ là: Pay-off Currency pay-off St(VND/EUR) Put pay-off with premium S0 = E + Do St(VND/EUR) > E(VND/EUR) nên Eximbank sẽ không thực hiện hợp đồng quyền chọn bán này và khoản lỗ do mua hợp đồng 0 quyền chọn bán sẽ là: Option premium St - Π Protective put with + Giá trị của chiến lược phòng ngừa rủi ro bằng hợp đồng quyền premium chọn bán sẽ là: St(VND/EUR) - Π ub.com.vn 186 ub.com.vn 187 31
  32. 1/26/2011 Phòng ngừa rủi ro tỷ giá bằng hợp đồng Phòng ngừa rủi ro tỷ giá bằng hợp đồng quyền chọn mua (Covered Call) – quyền chọn mua (Covered Call) (Cont.)  Là chiến lược kết hợp giữa trạng thái trường đối với tài sản  Khả năng 1: St(VND/EUR) ≤ E(VND/EUR) = 19.400. tài chính cơ sở và bán quyền chọn mua (long in underlying asset and short in call option). + Giá trị của EUR tại thời điểm đến hạn hợp đồng sẽ là: St(VND/EUR)  Ví dụ 10: + Do tỷ giá : St(VND/EUR) ≤ E(VND/EUR): người mua hợp đồng quyền chọn mua sẽ không thực hiện hợp đồng. Khoản lãi thu Giả sử ngày 27/3/2006 ngân hàng Eximbank có trạng được do bán hợp đồng quyền chọn mua đối với Eximbank sẽ chính là thái trường đối với EUR, tỷ giá S0(VND/EUR) = 19.400. khoản phí của quyền chọn: Để phòng ngừa rủi ro, Eximbank sẽ bán hợp đồng Π quyền chọn mua EUR theo tỷ giá E(VND/EUR) = 19.400, + Giá trị của chiến lược phòng ngừa rủi ro bằng hợp đồng quyền thời hạn 3 tháng (27/6/2006), phí quyền chọn bằng Π chọn mua sẽ là: VND/ EUR St(VND/EUR) + Π ub.com.vn 188 ub.com.vn 189 Phòng ngừa rủi ro tỷ giá bằng hợp đồng Phòng ngừa rủi ro tỷ giá bằng hợp đồng quyền chọn mua (Covered Call) – quyền chọn mua (Covered Call) – (Cont.) (Cont.)  Khả năng 2: St(VND/EUR) > E(VND/EUR) = 19.400. Pay-off Stock pay-off + Giá trị của EUR tại thời điểm đến hạn hợp đồng sẽ là: St(VND/EUR) Option premium + Do tỷ giá : St(VND/EUR) > E(VND/EUR): người mua hợp đồng quyền chọn mua sẽ thực hiện hợp đồng quyền chọn. Khoản lỗ do 0 S bán hợp đồng quyền chọn mua đối với Eximbank sẽ là: Covered call E(VND/EUR) - St(VND/EUR) + Π with premium Call pay-off with premium + Giá trị của chiến lược phòng ngừa rủi ro bằng hợp đồng quyền Reduction in downside chọn bán sẽ là: Et(VND/EUR) + Π ub.com.vn 190 ub.com.vn 191 Phòng ngừa rủi ro tỷ giá bằng cách kết hợp 1 Phòng ngừa rủi ro tỷ giá bằng cách kết quyền chọn mua và 1 quyền chọn bán có hợp 1 quyền chọn mua và 1 quyền chọn cùng giá thực hiện hợp đồng (Straddles) bán có cùng giá thực hiện hợp đồng (Straddles)  Long Straddle: là sự kết hợp mua 1 quyền chọn Pay-off to top mua và 1 quyền chọn bán có cùng giá thực hiện Pay-off to bottom straddle hợp đồng (Bottom Straddle). straddle  Short Straddle: là sự kết hợp bán 1 quyền chọn 0 0 mua và 1 quyền chọn bán có cùng giá thực hiện S S hợp đồng (Top Straddle). ub.com.vn 192 ub.com.vn 193 32
  33. 1/26/2011 Phòng ngừa bằng cách kết hợp mua 1 quyền chọn Phòng ngừa bằng cách kết hợp mua 1 quyền mua và bán 1 quyền chọn mua, giá thực hiện hợp chọn mua và bán 1 quyền chọn mua, giá thực đồng và phí quyền chọn khác nhau (Put Spread) hiện hợp đồng và phí quyền chọn khác nhau (Put Spread)  Khả năng 1: USD/GBP = 1,5800 1,6500 Số GBP thu được = Bán USD theo giá giao ngay + Lợi nhuận do mua Đồng thời Ngân hàng cũng tiến hành bán 1 quyền chọn mua GBP (số quyền mua GBP - Khoản lỗ do bán quyền mua– Phí quyền chọn tiền tương đương 1.000.000 USD) - tại tỷ giá USD/GBP = 1,6500, với mức = phí quyền chọn là 0,166%, như vậy phí quyền chọn sẽ là 1.660 USD = 1.000.000 1 1 1 1 1.037,5GBP. 1.000.000 1.000.000 2.900 610.960GBP 1,67 1,61 1,67 1,65 1,67 ub.com.vn 194 ub.com.vn 195 Phòng ngừa bằng cách kết hợp mua 1 quyền mua Phòng ngừa bằng cách kết hợp mua 1 quyền và bán 1 quyền bán cùng giá thực hiện hợp đồng và mua và bán 1 quyền bán cùng giá thực hiện phí quyền chọn, nhưng số lượng tiền tệ ở 2 hợp hợp đồng và phí quyền chọn, nhưng số lượng đồng khác nhau (Participating Forward) tiền tệ ở 2 hợp đồng khác nhau (Participating Forward)  Khả năng 1: USD/GBP = 1,5800 1,6200: Số GBP thu được = Bán USD theo giá giao ngay + Lợi nhuận do mua quyền Đồng thời Ngân hàng cũng tiến hành bán 1 quyền chọn bán GBP chọn mua GBP – Phí quyền chọn (số tiền tương đương 1.000.000 USD) - tại tỷ giá USD/GBP = 1,5800. 1.000.000 1 1 = 1.000.000 617.284GBP 1,65 1,62 1,65 ub.com.vn 198 ub.com.vn 199 33
  34. 1/26/2011 Phòng ngừa bằng hợp đồng Phòng ngừa bằng hợp đồng hoán đổi (Curency Swaps) hoán đổi (Curency Swaps)-  Hợp đồng hoán đổi ngoại hối là hợp đồng diễn ra việc đồng thời mua vào và bán (Cont.) ra một tiền tệ nhất định đối với mỗi bên, trong đó ngày giá trị mua vào và ngày giá trị bán ra là khác nhau.  Hợp đồng hoán đổi tiền tệ thuộc loại hợp đồng hoán đổi ngoại hối có thời hạn dài (thường từ vài năm trở lên) và lãi suất phát sinh được thanh toán định kì trong thời gian hiệu lực của hợp đồng, khoản gốc chỉ được hoán đổi khi hợp  Đặc điểm của hợp đồng hoán đổi ngoại hối: đồng đáo hạn. + Là hợp đồng mua vào và bán ra một tiền tệ nhất định được kí kết đồng thời tại ngày hôm nay.  Sự khác nhau: + Số lượng tiền tệ yết giá mua vào và bán ra là bằng nhau cho mỗi bên. + Ngày giá trị của giao dịch mua vào và ngày giá trị của giao dịch bán ra là + Trong hợp đồng hoán đổi ngoại hối, gốc và lãi được thanh toán 1 lần hoàn toàn khác nhau tại thời điểm hợp đồng đến hạn; còn trong hợp đồng hoán đổi tiền tệ, lãi được thanh toán định kì còn gốc được thanh toán một lần tại thời điểm hợp đồng đến hạn  Phân loại hợp đồng hoán đổi ngoại hối: + Loại hợp đồng bao gồm 1 giao dịch giao ngay và 1 giao dịch kì hạn (Spot- Forward Swap). + Hợp đồng hoán đổi ngoại hối được giao dịch trên FOREX, còn hợp đồng hoán đổi tiền tệ được giao dịch trên thị trường hoán đổi (Swap Market). +Loại hợp đồng gồm 2 giao dịch kì hạn được kí kết đồng thời tại ngày hôm nay, nhưng có ngày giá trị khác nhau (Forward – Forward Swap). ub.com.vn 200 ub.com.vn 201 Phòng ngừa bằng hợp đồng Phòng ngừa bằng hợp đồng hoán đổi (Curency Swaps)- hoán đổi (Curency Swaps)- (Cont.) (Cont.)  Hoán đổi đồng nhất (Pure Swap) và hoán đổi ghép (Engineered Swap):  Tỷ giá hoán đổi (swap rate) chinh là điểm kì hạn (forward - Hoán đổi đồng nhất là giao dịch trong đó vế giao ngay và vế kì point) hay điểm hoán đổi (swap point) mà tại đó ngân hàng hạn thuộc 1 hợp đồng hoán đổi. yết giá sẵn sàng hoán đổi 2 tiền tệ nhất định thông qua giao - Hoán đổi ghép là giao dịch trong đó vế giao ngay và vế kì hạ dịch giao ngay và giao dịch kì hạn. do đó, tỷ giá hoán đổi thuộc 2 hợp đồng độc lập. được xác định theo công thức:  Ví dụ: Giả sử công ty A có tình hình tài chính như sau: Tỷ giá hoán đổi = Điểm kì hạn = Tỷ giá kì hạn - Tỷ - Dư thừa 10.000.000 EUR vào thời điểm hiện tại nhưng sẽ sử giá giao ngay dụng sau 1 tháng. = P = F - S - Có nhu cầu 20.000.000 USD vào thời điểm hiện nay nhưng sau 1 tháng nữa mới có. ub.com.vn 202 ub.com.vn 203 Phòng ngừa bằng hợp đồng Phòng ngừa bằng hợp đồng hoán đổi (Curency Swaps)- hoán đổi (Curency Swaps)- (Cont.) (Cont.)  Công ty có thể xử lý trạng thái ngoại hối này như sau:  - Gửi EUR dư thừa và đi vay USD thiếu hụt. Hợp đồng hoán đổi loại cố định/cố định: - Bán giao ngay EUR đối khoản USD để đáp ứng nhu cầu USD. Ví dụ 17: - Bán giao ngay EUR lấy USD, đồng thời bán kì hạn USD sẽ nhận được Ngân hàng Chase Mahattan (Mỹ) huy động 5 tr.USD với lãi suất 8%/năm, (Engineered Swap) thời hạn 3 năm sau đó cho vay Vinaconex (Việt Nam) 80 000 tr.VND với tỷ giá E(VND/USD) = 16 000 , lãi suất 12%/năm, thời hạn 3 năm, lãi trả hàng năm. - Kí 1 hợp đồng hoán đổi gồm (Pure Swap): Ngân hàng sẽ gặp rủi ro tỷ giá nếu sau khi cho vay, tỷ giá có xu hướng tăng. + Vế giao ngay: Bán EUR mua USD Ngân hàng VCB (Việt Nam) huy động 80 000 tr.VND với lãi suất + Vế kì hạn: Mua EUR bán USD 10%/năm, thời hạn 3 năm sau đó cho vay công ty ABC (Mỹ) 5 tr.USD với tỷ giá E(VND/USD) =16 000, lãi suất 10,5%/năm, thời hạn 3 năm, lãi trả hàng năm. Ngân hàng sẽ gặp rủi ro tỷ giá nếu sau khi cho vay, tỷ giá có xu hướng giảm. ub.com.vn 204 ub.com.vn 205 34
  35. 1/26/2011 Hợp đồng hoán đổi loại cố định – cố định (Cont.) Hợp đồng hoán đổi loại cố định –  Hai ngân hàng sẽ kí hợp đồng SWAP cố định-cố định: cố định (Cont.) - Thời hạn 3 năm, - Tỷ giá E(VND/USD) = 16.000, Chuyển gốc và th.toán lãi Huy động 5 tr. USD Huy động 80.000 tr. VND Ngân hàng Chase Ngân hàng VCB - Ngân hàng Chase Mahattan (CM) sẽ chuyển 5 tr.USD huy động được cho Mahattan Chuyển gốc và th.toán lãi ngân hàng VCB, Cho vay 80.000 tr. VND E(VND/USD) = 16.000 Cho vay 5 tr. USD - Ngân hàng VCB sẽ chuyển 80 000 tr.VND huy động được cho ngân hàng CM, - Ngân hàng CM thanh toán (chuyển) tiền lãi VND cho ngân hàng VCB, - Ngân hàng VCB sẽ thanh toán (chuyển) tiền lãi USD cho ngân hàng CM. ub.com.vn 206 ub.com.vn 207 Hợp đồng hoán đổi loại cố định – Hợp đồng hoán đổi loại cố định – cố định (Cont.)  Ví dụ 18: thả nổi  Luồng tiền thanh toán: Ngân hàng Chase Mahattan (Mỹ) huy động 5 tr.USD với lãi suất Libor thả nổi từng năm, thời hạn 3 năm sau đó cho vay một công ty Vinaconex (Việt Nam) 80 000 tr.VND với tỷ giá E(VND/USD) = 16 000 , lãi suất 12%/năm, Cuối Ngân hàng Chase Ngân hàng VCB Ngân hàng Luồng thời hạn 3 năm, lãi trả hàng năm. Ngân hàng này sẽ gặp rủi ro tỷ giá và lãi suất năm Mahattan thanh toán VCB tiền ròng nếu sau khi cho vay, tỷ giá và lãi suất có xu hướng tăng. thanh toán (tr.VND) (tr.USD) thanh (tr.VND) toán tương Ngân hàng VCB (Việt Nam) huy động 80 000 tr.VND với lãi suất đương 10%/năm, thời hạn 3 năm sau đó cho vay công ty ABC (Mỹ) 5 tr.USD với tỷ (tr.VND) giá E(VND/USD) = 16 000, lãi suất (Libor + 4/8) thả nổi từng năm, thời hạn 3 1 80 000*12% = 9 5*10,5% = 0,525 8 400 1 200 năm, lãi trả hàng năm. Ngân hàng sẽ gặp rủi ro tỷ giá và lãi suất nếu sau khi cho vay, tỷ giá và lãi suất có xu hướng giảm 2 600 0,525 8 400 1 200 3 9 600 5 + 0,525 = 5,525 88 400 1 200 80 000 + 9 600 = 89 600 ub.com.vn 208 ub.com.vn 209 Hợp đồng hoán đổi loại cố định – thả nổi – (Cont.) Hợp đồng hoán đổi loại cố định –  Hai ngân hàng sẽ kí hợp đồng SWAP cố định-thả nổi: thả nổi (Cont.) - Thời hạn 3 năm, Huy động 5 tr. USD Chuyển gốc và th.toán lãi Huy động 80.000 tr. VND - Tỷ giá E(VND/USD) = 16.000, Libor 10% Ngân hàng Ngân hàng VCB Chase Chuyển gốc và th.toán lãi - Ngân hàng Chase Mahattan (CM) sẽ chuyển 5 tr.USD huy động được cho Mahattan ngân hàng VCB, Cho vay 80.000 tr. VND E(VND/USD) = 16.000 Cho vay 5 tr. USD 12% Libor + 4/8 - Ngân hàng VCB sẽ chuyển 80 000 tr.VND huy động được cho ngân hàng CM, - Ngân hàng CM thanh toán (chuyển) tiền lãi VND cho ngân hàng VCB, - Ngân hàng VCB sẽ thanh toán (chuyển) tiền lãi USD cho ngân hàng CM. ub.com.vn 210 ub.com.vn 211 35
  36. 1/26/2011 Rủi ro của các giao dịch ngoại Hợp đồng hoán đổi loại cố định – hối phái sinh thả nổi (Cont.)  Ma trận xếp hạng mức độ rủi ro của các giao dịch tài chính phái sinh Cuối Ngân hàng Chase Libor Ngân hàng VCB thanh Ngân hàng VCB Luồng theo loại hợp đồng và mục đích sử dụng. năm Mahattan thanh % toán (tr.USD) thanh toán tiền ròng Hedging Dealing Speculating Mục đích sử dụng toán (tr.VND) tương đương (tr.VND) (1) (tr.VND)(2) (1)-(2) Các loại hợp đồng Vốn, hàng hóa và khác 1 80 000*12% = 9 600 10,5 5*(10,5%+0,5%) = 0,55 8 800 800 2 9 600 11 5*(11%+0,5%) = 0,575 9 200 400 Tỷ giá 3 80000+9600= 89 600 12 5+5*(12%+0,5%)=5,625 90 000 -400 Lãi suất ub.com.vn 212 ub.com.vn Mức độ rủi ro 213 Rủi ro của các giao dịch ngoại Hệ thống các văn bản pháp quy hối phái sinh (Cont.) về phòng ngừa rủi ro hối đoái  Văn bản về quản lý ngoại hối: - Nghị định 63/1998/NĐ-CP ngày 17/8/1998 của CP về quản lý ngoại hối.  Rủi ro thị trường (Market Risk). - Thông tư của NHNH Việt Nam số 01/1999/TT-NHNN 7 ngày 16/4/1999 hướng dẫn thi hành Nghị định số 63/1998/NĐ-CP ngày 17/8/1998 của CP về quản lý ngoại hối.  Rủi ro tín dụng (Credit Risk). - Nghị định số 05/2001/NĐ-CP ngày 17/01/2001 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 63/1998/NĐ-CP ngày 17/8/1998 của CP về quản lý ngoại  Rủi ro hoạt động (Operation Risk). hối. - Nghị định 131/2005/NĐ-CP ngày 18/10/2005 của CP về sửa đổi Nghị định 63.  Rủi ro cơ bản ub.com.vn 214 ub.com.vn 215 Hệ thống các văn bản pháp quy Văn bản pháp quy về giao dịch về phòng ngừa rủi ro hối đoái ngoại hối kì hạn (Cont.)  Tỷ giá kì hạn tối đa = Tỷ giá giao ngay tối đa + % biên độ dao  Văn bản về quy định trạng thái ngoại hối của các NHTM động. - Quyết định số 18/1998/QĐ-NHNN7 ngày 10/01/1998 về trạng thái ngoại tệ đối với các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại  Quyết định số 648/2004 của Thống đốc NHNN, ngày 28/5/2004: hối. - Quyết định số 1081/2002/QĐ-NHNN ngày 07/10/2002 về trạng - Kì hạn từ 3 ngày đến 365 ngày, thái ngoại tệ đối với các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại - Tỷ giá kì hạn được xác định trên cơ sở: hối. + Tỷ giá giao ngay của ngày kí hợp đồng kì hạn, hoán đổi; - Quyết định số 1168/2003/QĐ-NHNN ngày 02/10/2003 về việc + Chênh lệch gữa 2 mức lãi suất hiện hành là lãi suất cơ bản của VND sửa đổi Điều 1 Quyết định số 1081/2002/QĐ-NHNN ngày 07/10/2002 (tính theo năm) do NHNN VN công bố và lãi suất mục tiêu của Mĩ (Fed Funds của Thống đốc NHNN về trạng thái ngoại tệ đối với các tổ chức tín Target rate) của USD do Cục dự trữ Liên bang Mĩ công bố; dụng được phép kinh doanh ngoại hối. + Kì hạn của hợp đồng. ub.com.vn 216 ub.com.vn 217 36
  37. 1/26/2011 Văn bản pháp quy về giao dịch Văn bản pháp quy về giao dịch ngoại hối kì hạn (Cont.) ngoại hối hoán đổi Từ 10/1/98 đến Từ 28/2/98 đến Từ 6/8/98 đến Từ 26/8/98 đến Từ 30/8/2000 Từ 18/9/01 đến Từ 1/7/2002 28/2/98 6/8/98 26/8/98 30/8/2000 đến 1/7/2002 đến 18/9/01 28/5/ 2004  Quyết định số 1133/2003/QĐ-NHNN ngày Dưới 1 tuần + 1% +0.25% +0.19% - - - - 1 tuần - 2 tuần + 1% +0.5% +0.38% - - 0.40% 0,50% 30/9/2003 về việc ban hành quy chế thực 2 tuần - 3 tuần + 1% +0.75% +0.57% - - 0.40% 0,50% 3 tuần - 4 tuần + 1% + 1% +0.82% - - 0.40% 0,50% hiện giao dịch hoán đổi lãi suất của Thống 30 ngày + 1% + 1% +1.64% +0.58% +0.20% 0.40% 0,50% 31 - 44 ngày + 1.5% + 1.5% +1.64% +0.87% +0.25% 1.50% 1,2% đốc NHNN Việt Nam 45 - 59 ngày + 1.5% + 1.5% +1.64% +1.16% +0.40% 1.50% 1,2% 60 - 74 ngày + 2% + 2% +2.45% +1.45% +0.45% 1.50% 1,5% 75 - 89 ngày + 2% + 2% +2.45% +1.75% +0.65% 1.50% 1,5% 90 - 104 ngày + 2.5% + 2.5% +3.25% +2.04% +0.79% 1.50% 2,5% 105 - 119 ngày + 2.5% + 2.5% +3.25% +2.33% +1.01% 1.50% 2,5% 120 - 134 ngày + 3% + 3% +4.05% +2.62% +1.14% 2.35% 2,5% 135 - 149 ngày + 3% + 3% +4.05% +2.92% +1.26% 2.35% 2,5% 150 - 164 ngày + 3.5% + 3.5% +4.84% +3.21% +1.38% 2.35% 2,5% 165 – 179 ngày + 3.5% + 3.5% +4.84% +3.50% +1.48% 2.35% 2,5% 180 ngày + 3.5% + 3.5% +4.84% +3.50% +1.50% 2.35% 2,5% ub.com.vn 218 ub.com.vn 219 Các biện pháp phòng ngừa rủi ro hối Phòng ngừa rủi ro hối đoái bằng đoái tại các NHTM Việt nam hiện nay quản lý trạng thái ngoại tệ  Về quản lý trạng thái ngoại tệ  Tổng trạng thái ngoại tệ cuối ngày không được vượt quá 30% vốn tự có của ngân hàng.  Sử dụng các nghiệp vụ ngoại hối phái sinh:  Trạng thái ngoại tệ cuối ngày đối với các chi nhánh ngân hàng thì trụ sở chính sẽ quy định cụ thể tùy thuộc vào quy mô, uy tín của - Giao dịch ngoại hối kì hạn, từng chi nhánh. - Giao dịch ngoại hối hoán đổi, Trên thực tế đối với các chi nhánh ngân hàng nhỏ thông thường họ sẽ đưa trạng thái ngoại tệ cuối ngày bằng 0 để tránh rủi ro thông qua giao dịch với trụ sở chính - Giao dịch ngoại hối quyền chọn ub.com.vn 220 ub.com.vn 221 Phòng ngừa rủi ro hối đoái bằng Phòng ngừa rủi ro hối đoái bằng quản lý trạng thái ngoại tệ (Cont.) quản lý trạng thái ngoại tệ (Cont.)  Các NHTM VN thường duy trì trạng thái ngoại tệ đoản:  Báo cáo trạng thái ngoại tệ cuối tháng 12 của VCB thời kỳ - Mức tỷ giá giao dịch bình quân liên ngân hàng mà NHNN công bố 2001-2003 thường ổn định trong thời gian dài. USD EUR JPY - Đặc điểm của thị trường ngoại hối Việt Nam hiện nay là theo hướng một chiều, cầu về ngoại tệ luôn lớn hơn cung ngoại tệ, do vậy mà doanh số Số tuyệt đối So với Số tuyệt đối So với Số tuyệt đối So với mua vào nhỏ hơn doanh số bán ra và điều này dẫn tới trạng thái ngoại tệ của VTC VTC VTC các ngân hàng thường bị đoản. 31.12.01 -21 705 432 -30% -1 132 111 -1% 18 000 000 - - Lãi suất cho vay VND thường cao hơn nhiều so với lãi suất cho vay (30.11.01) của USD, EUR và JPY (lãi suất thực của VND dương), vì thế các ngân hàng 31.12.02 -33 466 070,11 -25,38% -4307 441,82 -3,27% -599 650 193,06 -3,87% sẵn sàng bán ngoại tệ đổi lấy nội tệ và cho vay nội tệ để hưởng lãi suất cao, đến hạn hoàn trả ngoại tệ họ sẽ mua ngoại tệ vào. 31.12.03 -26614997,10 -16,35% 2 919 261,86 +2,26% -63 648 149,54 -0,37% 29.04.04 -50 904 866,97 -27,16% 2 426 464,33 +1,54% -425 027 526,54 -2,07% ub.com.vn 222 ub.com.vn Nguồn: Phòng kinh doanh ngoại tệ-VCB. 223 37
  38. 1/26/2011 Phòng ngừa rủi ro hối đoái bằng Ngân hàng AIB (Allied Irish Bank) các giao dịch ngoại hối phái sinh  Ngày 6/2/2002, tại chi nhánh Baltimore, Allfirst,  Nghiệp vụ kì hạn và hoán đổi: Tất cả các ngân hàng được phép kinh doanh ngoại tệ đều được dealer là John Rusnak. phép thực hiện các nghiệp vụ này.  Thua lỗ: 691,2 triệu USD, do tham gia vào các giao dịch sau:  Nghiệp vụ quyền chọn: - Các ngân hàng được phép thực hiện: - Giao dịch quyền chọn kép có mức phí quyền NHTMCP XNK-Eximbank; chọn giống nhau nhưng ngày đáo hạn khác nhau. Chi nhánh ngân hàng Citibank; - Giao dịch giao ngay và giao dịch kì hạn Ngân hàng Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam-BIDV NHNO&PTNT Việt Nam ub.com.vn 224 ub.com.vn 225 Ngân hàng No&PTNT VN PhÇn 3  Năm 2004, tại NH No& PTNT VN  Thua lỗ 500 tỷ VND.  Đầu cơ vào ngoại tệ, dự đoán tăng nhưng trên thực RỦI RO LÃI SUẤT TRONG tế nó lại giảm, dẫn đến thua lỗ. HOẠT ĐỘNG KINH DOANH  Nguyên nhân: – Không có bộ phận quản lý rủi ro (Mid Office). NGÂN HÀNG – Thiếu sự quản lý của lãnh đạo. – Không quy định về hạn mức kinh doanh. – Dự đoán sai về tình hình thị trường ub.com.vn 226 ub.com.vn 227 Rñi ro l·i suÊt vµ qu¶n lý rñi ro l·i suÊt ®èi víi NHTM. Rñi ro l·i suÊt  Sù cÇn thiÕt qu¶n lý rñi ro l·i suÊt trong ho¹t ®éng kinh doanh cña ng©n hµng th•¬ng m¹i Rñi ro l·i suÊt lµ nguy c¬ biÕn ®éng thu nhËp vµ gi¸ trÞ rßng cña ng©n hµng khi  Néi dung qu¶n lý rñi ro l·i suÊt t¹i c¸c l·i suÊt thÞ tr•êng cã sù biÕn ®éng. nhtm  Kinh nghiÖm qu¶n lý rñi ro l·i suÊt t¹i c¸c NHTM ë mét sè n•íc ub.com.vn 228 ub.com.vn 229 38
  39. 1/26/2011 Rñi ro l·i suÊt Rñi ro l·i suÊt Nguyªn nh©n Rñi ro vÒ thu nhËp C¸c Sù biÕn ®éng cña l·i suÊt thÞ tr•êng lo¹i RRLS Sù kh«ng c©n xøng vÒ kú h¹n Rñi ro gi¶m gi¸ trÞ tµi s¶n TSC vµ TSN cña NHTM ub.com.vn 230 ub.com.vn 231 Sù cÇn thiÕt qu¶n lý RRLS C¸c nh©n tè lµm l·i suÊt biÕn ®éng trong ho¹t ®éng kinh doanh cña nhtm Tû suÊt lîi L¹m ph¸t tøc dù tÝnh dù tÝnh  Gióp c¸c ng©n hµng chñ ®éng x©y dùng kÕ ho¹ch cña CC nî huy ®éng vµ sö dông vèn phï hîp nh»m h¹n chÕ Tµi s¶n tæn thÊt. vµ Lîi tøc thu nhËp Cung CÇu LS dù tÝnh  T¹o ra lîi thÕ trong c¹nh tranh cña c¸c NHTM tÝn dông tÝn dông cña CC ®Çu t•  TÝnh láng T¹o c¬ së x¸c ®Þnh møc vèn tù cã cÇn thiÕt nh»m CC nî duy tr× kh¶ n¨ng thanh to¸n cña ng©n hµng Th©m hôt RR cña CC nî ub.com.vn NSNN 232 ub.com.vn 233 Néi dung qu¶n lý Dù b¸o l·I suÊt rñi ro l·i suÊt (1 0R2 ) (1 0R1)(1 1r2 ) L•îng Phßng Tæ chøc NhËn hãa ngõa 2 qu¶n lý biÕt (1 R ) rñi ro vµ rñi ro rñi ro 0 2 rñi ro l·i suÊt l·i suÊt 1 r2 1 l·i suÊt dù b¸o (1 R ) l·i suÊt 0 1 ub.com.vn 234 ub.com.vn 235 39
  40. 1/26/2011 M« h×nh kú h¹n L•îng hãa rñi ro l·i suÊt n MA = ∑ WAiMAi t=1 M« h×nh M« h×nh M« h×nh m kú h¹n ®Þnh gi¸ thêi ML = ∑ WLjMLj l¹i l•îng t=1 ub.com.vn 236 ub.com.vn 237 M« h×nh kú h¹n M« h×nh ®Þnh gi¸ l¹i GAP RSA RSL Gi¸ trÞ rßng Gi¸ trÞ Gi¸ trÞ cña NH tæng TSC tæng TSN E A L ∆NII GAP ∆i GAP 0 i E GAP > 0 i NII MA - ML < 0 i E ub.com.vn 238 ub.com.vn 239 Cã sè liÖu vÒ NHTM A nh• sau: ĐV: tû ® Tµi s¶n cã Tµi s¶n nî M« h×nh thêi l•îng TiÒn mÆt t¹i quü 45 TiÒn göi kh«ng kú h¹n 250 TiÒn göi t¹i NHT¦ 80 TiÒn göi kú h¹n 6 th¸ng 185 TÝn phiÕu kho b¹c 65 TG tiÕt kiÖm ng¾n h¹n 190 Chøng kho¸n dµi h¹n 70 TG tiÕt kiÖm dµi h¹n 120 n TÝn dông ng¾n h¹n 310 Kú phiÕu NH 3 th¸ng 50 A Ai Ai TÝn dông dµi h¹n (l·i suÊt Tr¸i phiÕu 2 n¨m 105 D = ∑ W . D th¶ næi ®/c 6 th¸ng/1lÇn) 180 Vay NHT¦ (< 12 th¸ng) 40 i=1 TÝn dông dµi h¹n (l·i suÊt cè ®Þnh) 250 Vèn tù cã 120 Tµi s¶n cè ®Þnh 60 m DL = ∑ WLj . DLj j=1 ∆D = ∆DA - ∆DL 1060 1060 Yªu cÇu: X¸c ®Þnh rñi ro l·i suÊt cña NHA theo m« h×nh ®Þnh gi¸ l¹i nÕu l·i suÊt gi¶mub.com.vn 2% sau 12 th¸ng. 240 ub.com.vn 241 40
  41. 1/26/2011 BÀI TẬP nhãm M« h×nh thêi l•îng Thêi l•îng cña Tr¸i phiÕu lµ 3,6 n¨m. NÕu l·i ∆ E - A . ∆i / (1+i) ( D - D . k ) suÊt thÞ tr•êng gi¶m tõ 8% xuèng 5% th× A L gi¸ tr¸i phiÕu :  A. SÏ gi¶m 10%  B. SÏ t¨ng 10% ( DA - DL . k ) 0 i E ub.com.vn 242 ub.com.vn 243 C¸c biÖn ph¸p phßng ngõa Rñi Ro L·I suÊt BÀI TẬP nhãm Mét NHTM cã tæng gi¸ trÞ TSC (A = 100.000 tû®), tæng gi¸ trÞ TSN (L = 80.000) DA = 3 n¨m, DL = §iÒu chØnh c¬ cÊu kú h¹n 1,5 n¨m. HiÖn t¹i, l·i suÊt thÞ tr•êng ë møc BiÖn B¶ng C§TS 10%/n¨m, gi¸ trÞ rßng cña ng©n hµng nµy: ph¸p phßng gi¶m 3.272 tû® khi l·i suÊt thÞ tr•êng gi¶m 1% ngõa  néi gi¶m 3.272 tû® khi l·i suÊt thÞ tr•êng gi¶m 2% ¸p dông chÝnh s¸ch l·i b¶ng gi¶m 3.272 tû® khi l·i suÊt thÞ tr•êng t¨ng 1% suÊt th¶ næi  gi¶m 3.272 tû® khi l·i suÊt thÞ tr•êng t¨ng 2% ub.com.vn 244 ub.com.vn 245 C¸c biÖn ph¸p phßng ngõa Rñi Sö dông hîp ®ång Kú h¹n Ro L·I suÊt Sö dông hîp ®ång Kú h¹n tr¸i phiÕu: b¸n kú h¹n tr¸i phiÕu ®Ó Kú h¹n phßng ngõa RRLS t¨ng BiÖn Sö dông hîp ®ång Kú h¹n tiÒn göi (FFD): mua hîp ®ång FFD ph¸p t•¬ng lai phßng ®Ó phßng ngõa RRLS t¨ng ngõa ngo¹i Sö dông hîp ®ång Kú h¹n l·i suÊt (FRA): mua hîp ®ång FRA ®Ó b¶ng quyÒn chän phßng ngõa RRLS t¨ng Sö dông hîp ®ång Ho¸n ®æi ub.com.vn 246 ub.com.vn 247 41
  42. 1/26/2011 Sö dông hîp ®ång T•¬ng lai BÀI TẬP nhãm B¶ng c©n ®èi cña Ng©n hµng A nh• sau: - A: 1600 - L: 1450 Phßng ngõa rñi ro cho mét kho¶n môc tµi s¶n - E: 150 - DA= 4 n¨m - DL=5 n¨m. Ng©n hµng A dù ®o¸n l·i suÊt trªn thÞ tr•êng cã xu h•íng gi¶m tõ 7% xuèng 6%. H·y sö dông hîp ®ång kú h¹n ®Ó phßng ngõa rñi ro l·i suÊt biÕt r»ng thÞ gi¸ tr¸i phiÕu thêi l•îng 4,5 n¨m lµ 80$ trªn mÖnh gi¸ lµ 90$. Phßng ngõa rñi ro cho toµn bé B¶ng c©n ®èi  Ng©n hµng sÏ mua 2,36 triÖu tr¸i phiÕu  Ng©n hµng sÏ b¸n 2,36 triÖu tr¸i phiÕu  NgÊn hµng sÏ mua 2,22 triÖu tr¸i phiÕu  Ng©n hµng sÏ b¸n 2,22 triÖu tr¸i phiÕu ub.com.vn 248 ub.com.vn 249 Sö dông hîp ®ång QuyÒn chän BÀI TẬP nhãm Mét NHTM cã tæng gi¸ trÞ TSC (A = 100.000 tû®), tæng gi¸ trÞ TSN (L = 80.000) DA = 3 n¨m, DL = 1,5 n¨m. HiÖn t¹i, l·i suÊt thÞ tr•êng ë møc 10%/n¨m, tr¸i phiÕu chÝnh phñ cã thêi QuyÒn chän tr¸i phiÕu: mua quyÒn chän b¸n l•îng 2,5 n¨m vµ gi¸ trÞ 10 tr®/phiÕu. Khi l·i suÊt thÞ tr•êng tr¸i phiÕu ®Ó phßng ngõa RRLS t¨ng t¨ng 2%, ng©n hµng nµy nªn:  Mua c¸c hîp ®ång t•¬ng lai tr¸i phiÕu víi sè l•îng hîp ®ång lµ 70 hîp ®ång  B¸n c¸c hîp ®ång t•¬ng lai tr¸i phiÕu víi sè l•îng hîp ®ång lµ 70 hîp ®ång QuyÒn chän l·i suÊt: CAP, FLOOR,  Mua c¸c hîp ®ång t•¬ng lai tr¸i phiÕu víi sè l•îng hîp ®ång COLLAR lµ 72 hîp ®ång  D. B¸n c¸c hîp ®ång t•¬ng lai tr¸i phiÕu víi sè l•îng hîp ®ång lµ 72 hîp ®ång  BiÕt r»ng: Mét hîp ®ång t•¬ng lai gåm 100 tr¸i phiÕu ub.com.vn 250 ub.com.vn 251 C©u hái th¶o luËn C©u hái th¶o luËn B¶ng c©n ®èi cña Ng©n hµng A nh• sau (§v: Tr USD) B¶ng c©n ®èi cña Ng©n hµng A nh• sau: A: 1800 L: 1650 E: 150 Cho vay: 500 triÖu USD; Thêi h¹n: 5 n¨m DA= 4,5 n¨m DL=3 n¨m. Huy ®éng: 500 triÖu USD; Thêi h¹n: tuÇn hoµn 6 th¸ng Ng©n hµng A dù ®o¸n l·i suÊt trªn thÞ tr•êng cã xu h•íng t¨ng tõ 7% lªn 8%. §Ó phßng ngõa rñi ro l·i suÊt Ng©n hµng: Ng©n hµng dù ®o¸n l·i suÊt trªn thÞ tr•êng cã xu  Mua quyÒn chän b¸n tr¸i phiÕu vµ b¸n quyÒn chän mua tr¸i h•íng t¨ng tõ 9% lªn 11%, ®Ó phßng ngõa rñi ro l·i phiÕu suÊt Ng©n hµng:  Mua quyÒn chän mua tr¸i phiÕu vµ b¸n quyÒn chän b¸n tr¸i phiÕu  A: Mua Cap, Mua Floor.  Mua quyÒn chän b¸n tr¸i phiÕu vµ mua quyÒn chän mua tr¸i  B: Mua Cap, B¸n Floor phiÕu  C: Mua Floor, b¸n Cap  B¸n quyÒn chän b¸n tr¸i phiÕu vµ b¸n quyÒn chän mua tr¸i phiÕu.  D: B¸n Floor, b¸n Cap ub.com.vn 252 ub.com.vn 253 42
  43. 1/26/2011 C©u hái th¶o luËn Sö dông hîp ®ång ho¸n ®æi Mét NHTM huy ®éng vèn ng¾n h¹n ®Ó cho vay dµi h¹n. §Ó phßng ngõa rñi ro l·i suÊt, ng©n hµng  §Ó phßng ngõa rñi ro l·i suÊt cho tõng hîp nªn: ®ång cho vay hoÆc huy ®éng tiÒn göi cã l·i suÊt  Mua hîp ®ång kú h¹n l·i suÊt hoÆc mua hîp cè ®Þnh ®ång swaps l·i suÊt  Mua hîp ®ång kú h¹n l·i suÊt hoÆc b¸n hîp ®ång swaps l·i suÊt  Khi phßng ngõa rñi ro cho c¸c hîp ®ång cho  B¸n hîp ®ång kú h¹n l·i suÊt hoÆc mua hîp vay dµi h¹n víi l·i suÊt cè ®Þnh, ng©n hµng sÏ ®ång swaps l·i suÊt thùc hiÖn viÖc mua hîp ®ång swaps và ng•îc  B¸n hîp ®ång kú h¹n l·i suÊt hoÆc b¸n hîp ®ång l¹i swaps l·i suÊt ub.com.vn 254 ub.com.vn 255 ThÞ tr•êng OTC c¸c c«ng cô Thùc tÕ rñi ro l·i suÊt vµ ph¸i sinh toµn cÇu qu¶n lý RRLS t¹i NHNo & PTNT §v: tû USD ViÖt Nam ChØ tiªu 2000 2001 2002 2003 2004  DiÔn biÕn l·i suÊt Hîp ®ång ngo¹i hèi 15.666 16.748 18.469 24.484 29.575  Thùc tÕ rñi ro l·i suÊt t¹i c¸c NHTM Hîp ®ång l·i suÊt 64.668 77.568 101.699 141.991 187.340 ViÖt Nam Hîp ®ång cæ phiÕu 1.891 1.881 2.309 3.787 4.385  Thùc tr¹ng qu¶n lý rñi ro l·i suÊt t¹i Hîp ®ång hµng hãa 662 598 923 1.406 1.439 c¸c NHTM ViÖt Nam Tæng 82.887 96.795 123.400 171.668 222.739 ub.com.vn 256 ub.com.vn 257 Thùc tr¹ng rñi ro l·i suÊt t¹i c¸c nhtm ViÖt Nam 12 10 Sö dông m« h×nh ®Þnh gi¸ l¹i víi c¸c gi¶ ®Þnh: 8 - Chªnh lÖch gi÷a thêi h¹n danh nghÜa cña TSC vµ TSN cña ng©n hµng t¹i thêi ®iÓm tÝnh to¸n b»ng víi chªnh lÖch 6 % thêi h¹n thùc tÕ 4 - Khi l·i suÊt thÞ tr•êng t¨ng hoÆc gi¶m th× møc ®é t¨ng 2 hoÆc gi¶m ®ã sÏ lµ møc ®é thay ®æi l·i suÊt ®Òu cho c¸c TSC vµ TSN 0 T5 T9 T5 T9 T5 T9 T5 T9 T5 T9 T5 - C¸c kho¶n cho vay sÏ ®•îc hoµn tr¶ mét lÇn khi ®Õn h¹n T1/00 T1/01 T1/02 T1/03 T1/04 T1/05 3M - LNH LSTG VND LSCV VND LSTG USD LSCV USD ub.com.vn 258 ub.com.vn 259 43
  44. 1/26/2011 Chªnh lÖch TSC vµ TSN nh¹y c¶m víi l·i suÊt t¹i mét sè NHTM ViÖt Nam Thùc tr¹ng qu¶n lý rñi ro l·i suÊt t¹i c¸c NHTM ViÖt nam §¬n vÞ: tû® NH NH C«ng NHNo & KÕt qu¶ ®¹t ®•îc ChØ tiªu NH TMCP TMCP th•¬ng PTNT Kü th•¬ng B¾c ¸ VN VN  NH ®· nhËn thøc vÒ rñi ro l·i suÊt Chªnh lÖch TSC vµ TSN  Mét sè NH ®· thµnh lËp ñy ban Qu¶n lý TSC nh¹y c¶m l·i suÊt 293 21 8.258 7.758 vµ TSN (ALCO) Tû lÖ chªnh lÖch (GAP/A) 5,30% 1,79% 8,51% 5,44%  Sö dông biÖn ph¸p phßng ngõa néi b¶ng ®Ó Tû lÖ ®é nh¹y (RSA/RSL) 1,08 1,03 1,20 1,13 qu¶n lý rñi ro l·i suÊt  Sö dông c¸c c«ng cô ph¸i sinh ub.com.vn 260 ub.com.vn 261 Ng©n hµng Kh¸ch hµng §vÞ Sè nî gèc theo L·i suÊt ho¸n L·i suÊt Thêi h¹n hîp ®ång ®æi ho¸n ®æi H§ H¹n chÕ trong qu¶n lý rñi ro LS nhËn LS tr¶ Standard SC London GBP 5.114.829,75 5,34% LIBOR 2 n¨m l·i suÊt t¹i c¸c NHTM ViÖt Nam Charted 1m Hîp ®ång 1 HSBC Pepsico USD 15.000.000 9% 3,4% 3 n¨m Hîp ®ång 1 VND 236.490.000.000 3 n¨m  C¸c cÊp l·nh ®¹o ng©n hµng ch•a quan t©m toµn Tokyo- Vietnam Japan Gas USD 2.000.000 SIBOR + 0,55% 5,03% 4 n¨m diÖn vÒ qu¶n lý rñi ro l·i suÊt. Mitsubishi Kein H. Muramoto USD 1.372.000 6M SIBOR + 6,35% 4 n¨m Hîp ®ång 1 1,5% Hîp ®ång 2  NhËn thøc vÒ rñi ro l·i suÊt cña c¸c NHTM ViÖt VCB SC London USD 22.000.000 LIBOR 6m 4,88% 15/1/2015 Hîp ®ång 1 SC London USD 6.400.000 LIBOR 6m 4,88% 15/7/2015 Nam ch•a ®Çy ®ñ, ch•a ®o l•êng, ®¸nh gi¸ cô thÓ Hîp ®ång 2 Citibank N.A, SGP USD 19.500.000 LIBOR 6m 4,71% 15/1/2014 Hîp ®ång 3 Citibank N.A, SGP USD 20.500.000 LIBOR 6m 4,73% 15/7/2014 møc ®é rñi ro l·i suÊt. Hîp ®ång 4 ABN VNA USD 44.037.650 AMRO Hîp ®ång 1  C¸c NHTM ch•a thùc hiÖn mét c¸ch toµn diÖn Citibank HOLCIM USD 20.000.000 4,8% LIBOR 5 n¨m nh÷ng biÖn ph¸p cÇn thiÕt ®Ó phßng ngõa rñi ro l·i Hîp ®ång 1 6m suÊt. Mizuho Hîpub.com.vn ®ång 1 Mizuho Singapore USD 700.000 4,48% 4,79% 5/12/2006262 ub.com.vn 263 Hîp ®ång 2 Mizuho Singapore USD 3.000.000 4,55% 4,77% 30/9/2006 Nguyªn nh©n kh¸ch quan Nguyªn nh©n chñ quan  Sù ®iÒu tiÕt l·i suÊt cña NHNN  NHNo & PTNT ViÖt Nam ch•a cã nh÷ng c¸n bé am hiÓu mét  Ch•a cã c¬ quan dù b¸o sù thay ®æi cña l·i suÊt thÞ tr•êng c¸ch toµn diÖn vÒ qu¶n lý rñi ro l·i suÊt  Ch•a cã quy ®Þnh ph¸p lý vÒ viÖc ®o l•êng vµ qu¶n lý rñi  Ch•a cã bé phËn chuyªn tr¸ch thùc hiÖn viÖc ®o l•êng rñi ro ro l·i suÊt t¹i c¸c NHTM l·i suÊt  ThÞ tr•êng tµi chÝnh - tiÒn tÖ ch•a ph¸t triÓn  HÖ thèng kÕ to¸n thèng kª t¹i ng©n hµng ch•a cung cÊp ®Çy ®ñ nh÷ng sè liÖu cÇn thiÕt cho viÖc tÝnh to¸n, l•îng hãa rñi ro  KiÕn thøc hiÓu biÕt cña nhiÒu doanh nghiÖp vÒ c¸c giao l·i suÊt dÞch ph¸i sinh vµ vÊn ®Ò phßng chèng rñi ro l·i suÊt cßn  HÖ thèng th«ng tin, tr×nh ®é c«ng nghÖ cña ng©n hµng cßn yÕu h¹n chÕ. ch•a ®¸p øng yªu cÇu qu¶n lý rñi ro trong kinh doanh ng©n  H¹n chÕ trong ho¹t ®éng thanh tra gi¸m s¸t cña NHNN hµng.  Ho¹t ®éng kiÓm to¸n néi bé cña ng©n hµng cßn nhiÒu h¹n chÕ ub.com.vn 264 ub.com.vn 265 44
  45. 1/26/2011 BÀI TẬP TÌNH HUỐNG PhÇn 4 RỦI RO THANH KHOẢN TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH NGÂN HÀNG ub.com.vn 266 ub.com.vn 267 KẾT CẤU CHUYÊN ĐỀ BẢN CHẤT RỦI RO THANH KHOẢN (RRTK) 1. Bản chất của rủi ro thanh khoản (RRTK) Thanh khoản Khái niệm Nguyên nhân Sự cần thiết phải quản trị RRTK Góc độ tài sản: Thanh khoản là khả năng chuyển đổi tài 2. Nội dung quản trị RRTK sản thành tiền. Dấu hiệu thị trường nhận biết RRTK  Tiêu chí đo lường tính thanh khoản của tài sản: Đo lường RRTK Thị trường giao dịch Biện pháp quản trị RRTK Chi phí giao dịch 3. Thực tế quản trị RRTK tại các NHTM Việt Nam Các văn bản pháp quy về quản trị RRTK Thời gian giao dịch Thực tế quản trị RRTK ở một số NHTM Việt Nam  Ví dụ: 4. Bài tập tình huống quản trị RRTK trong HĐKD của NHTM Tài sản có tính thanh khoản cao? Tài sản có tính thanh khoản thấp? ub.com.vn 268 ub.com.vn 269 BẢN CHẤT RỦI RO THANH KHOẢN (RRTK) Thanh khoản Góc độ ngân hàng: Thanh khoản là khả năng ngân hàng đáp ứng các yêu cầu về vốn khả dụng ub.com.vn của mình Diễn đàn nghiệp vụ Ngân hàng Khả năng và yêu cầu về thanh khoản thể hiện trong nguồn cung và cầu thanh khoản và Nguồn nhân lực ub.com.vn 270 ub.com.vn 271 45