Nguyên lý Kế toán - Giới thiệu nguyên lí kế toán

pdf 19 trang nguyendu 4670
Bạn đang xem tài liệu "Nguyên lý Kế toán - Giới thiệu nguyên lí kế toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfnguyen_ly_ke_toan_gioi_thieu_nguyen_li_ke_toan.pdf

Nội dung text: Nguyên lý Kế toán - Giới thiệu nguyên lí kế toán

  1. Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright, 2004-2005 Nguyên lý kế tốn - Bài giảng 1 Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright Thành phố Hồ Chí Minh Nguyên lý Kế tốn Học kỳ tháng Tám 2004 1 TỔNG QUAN VỀ LỚP HỌC • Mục tiêu –Sử dụng thơng tin kế tốn để đánh giá thành quả doanh nghiệp –Sử dụng các thơng tin kế tốn để phục vụ cho việc ra quyết định –Hiểu quy trình kế tốn trong các hoạt động của kinh doanh • Các mơn học liên quan kế tiếp: – Phân tích tài chính – Tài chính cơng – Tài chính phát triển –Thẩm định dự án đầu tư 2 Bùi Văn - Nguyễn Tấn Bình 1
  2. Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright, 2004-2005 Nguyên lý kế tốn - Bài giảng 1 PHÂN LOẠI KẾ TỐN Kế tốn quản trị Kế tốn tài chính Người sử Nội bộ :Các cấp quản lý trong cơng ty Nội bộ và cả bên ngồi: nhà đầu dụng tư, nhà nước, khách hàng v.v Ràng buộc Chú trọng vào cải thiện quản lý. Khơng Phải tuân thủ các chuẩn mực kế pháp lý nhất thiết theo chuẩn thống nhất. tốn chung Ảnh Ảnh hưởng đến hành động của các lãnh Quan hệ đối ngoại: huy động vốn, hưởng đạo nội bộ mua hàng, bán hàng, thuế Hướng Tương lai, kết hợp dự tốn kế hoạch Quá khứ:chỉ xem xét những hoạt thời gian cùng với báo cáo quá khứ động đã thực hiện Khoảng Linh hoạt: cĩ thể vài giờ,cĩ thể 10 năm Báo cáo thường xuyên theo kỳ quy thời gian định (quý hoặc năm) Cấu trúc Chi tiết, phân biệt từng cơng đoạn, từng Cơng ty là một tổng thể thống báo cáo bộ phận, từng sản phẩm nhất, khơng chia từng bộ phận 3 SỞ HỮU DOANH NGHIỆP • Doanh nghiệp tư nhân (sole proprietorship) –Một chủ sở hữu – Khơng tách rời trách nhiệm tài chính của doanh nghiệp và người chủ –Thường là doanh nghiệp nhỏ • Doanh nghiệp hợp danh (partnership) – Hai hoặc nhiều chủ sở hữu – Khơng tách rời trách nhiệm tài chính của doanh nghiệp và người chủ –Cĩthể nhỏ hoặc rất lớn 4 Bùi Văn - Nguyễn Tấn Bình 2
  3. Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright, 2004-2005 Nguyên lý kế tốn - Bài giảng 1 SỞ HỮU DOANH NGHIỆP(2) • Cơng ty (corporation) – Trách nhiệm hữu hạn: tách riêng trách nhiệm tài chính của cơng ty và chủ sở hữu – Thành lập ra một pháp nhân riêng biệt •Ba loại hình chính – Cơng ty TNHH một chủ sở hữu – Cơng ty TNHH hai hay nhiều chủ sở hữu – Cơng ty cổ phần(hạn chế số cổđơng) – Cơng ty cổ phần cơng cộng: phát hành cổ phiếu ra thị trường • Đây là đối tượng nghiên cứu của lớp này 5 CƠNG TY SO VỚI DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN VÀ HỢP DANH •Thuậnlợi – Trách nhiệm nợ là hữu hạn – Dễ dàng chuyển nhượng quyền sở hữu – các cổ phiếu cĩ thể dễ dàng mua bán trên thị trường – Dễ tăng vốn chủ sở hữu: luơn cĩ những cổ đơng tiềm năng – Tồn tại lâu dài: đời sống của một cơng ty vẫn tiếp diễn cho dù cĩ thay đổi các chủ sở hữu •Bất lợi: Hai lần thuế thu nhập: – Cơng ty trả thuế thu nhập doanh nghiệp – Các cổ đơng nộp thuế thu nhập cá nhân trên cổ tức và trên giá trị tăng thêm của tài sản(lãi vốn) – Thực tế ở ViệtNam? 6 Bùi Văn - Nguyễn Tấn Bình 3
  4. Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright, 2004-2005 Nguyên lý kế tốn - Bài giảng 1 QUY TRÌNH KINH DOANH 1. Xác định mục tiêu •Tối đa lợi nhuận cho chủ sở hữu? •Tạo cơng ăn việc làm? • Làm cơng tác xã hội? 2. Xây dựng chiến lược kinh doanh • Thu lợi nhuận nhanh •Mở rộng thị trường 3. Huy động vốn 4. Đầu tư 5. Sản xuất kinh doanh 7 HUY ĐỘNG VỐN • Chủ sở hữu cấp vốn cho cơng ty để cĩ quyền sở hữu về giá trị của cơng ty trong tương lai. –Cổ phiếu ưu đãi KHÁC NHAU: –Cổ phiếu thường Vốn chủ sở hữu –Lợi nhuận giữ lại Vốn gĩp Vốn theo mệnh giá – Vốn theo giá thị trường • Chủ nợ cấp vốn cho cơng ty để được trả lại định kỳ kèm thêm tiền lãi. – Vay ngân hàng – Phát hành trái phiếu – Huy động vốn hay là chiếm dụng vốn? 8 Bùi Văn - Nguyễn Tấn Bình 4
  5. Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright, 2004-2005 Nguyên lý kế tốn - Bài giảng 1 ĐẦU TƯ • Đầu tư ngắn hạn – Hàng trong kho –Khoản phải thu –Chứng khốn đầu tư ngắn hạn(định nghĩa ngắn hạn?) –Tiền mặt tồn quỹ? • Đầu tư dài hạn –Tài sản hữu hình: đất đai, nhà xưởng, thiết bị –Tài sản vơ hình: bằng sáng chế,bản quyền, giấy phép –Tài sản tài nguyên thiên nhiên (quyền khai thác) –Cổ phiếu và trái phiếu của cơng ty khác 9 TIẾN HÀNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH • Mua: hàng hĩa hay nguyên liệu – Phân biệt với đầu tư? • Sản xuất: kết hợp nguyên liệu với lao động và các tài sản khác để tạo ra sản phẩm của cơng ty. • Bán hàng: phân phối sản phẩm đến nơi tiêu thụ • Quản lý chung: hỗ trợ cho các hoạt động trên – Thuê giám đốc, nhân viên gián tiếp – Thuê văn phịng – Đào tạo – Nghiên cứu và phát triển(R&D) –Quảng cáo tiếp thị 10 Bùi Văn - Nguyễn Tấn Bình 5
  6. Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright, 2004-2005 Nguyên lý kế tốn - Bài giảng 1 TĨM TẮT QUY TRÌNH KINH DOANH Mục tiêu & chiến lược Ngắn hạn • Tiền mặt Ngắn hạn • Khoản phải thu • Ngân hàng • Hàng trong kho • Nhà cung cấp • Cổ phiếu, trái phiếu • Công nhân Đầu tư Huy động vốn Dài hạn • Chính phủ • Đất, nhà xưởng, thiết bị Dài hạn • Các bằng và chủ quyền • Chủ nợ dài hạn • Cổ phiếu, trái phiếu • Chủ sở hữu • Mua sắm Kinh doanh • Sản xuất • Tiếp thị • Hành chánh 11 CÁC THÀNH PHẦN THIẾT YẾU CỦA BỘ BÁO CÁO TÀI CHÍNH 1. Bảng cân đối kế tốn (bảng tổng kết tài sản) 2. Báo cáo thu nhập (báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh) 3. Báo cáo ngân lưu (báo cáo lưu chuyển tiền tệ ) 4. Thuyết minh các báo cáo tài chính 5. Báo cáo của kiểm tốn viên độc lập 12 Bùi Văn - Nguyễn Tấn Bình 6
  7. Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright, 2004-2005 Nguyên lý kế tốn - Bài giảng 1 Mơi trường kinh doanh Mục tiêu & chiến lược Cân đối Huy Cân đối Đầu động kế tốn tư vốn kế tốn Báo cáo ngân lưu Hoạt động Báo cáo kinh thu nhập doanh 13 CÔNG TY SOFTWARE: BẢNG TỔNG KẾT TÀI SẢN Tài sản lưu động 31/12/19X0 31/12/19X1 Tiền mặt 70.000 200.000 Khoản phải thu (từ người mua hàng) - 180.000 Tồn kho (tính theo giá thành) 100.000 270.000 N Ả Tổng tài sản lưu động 170.000 650.000 Tài sản cố định Đất đai 30.000 30.000 TÀI S Nhà xưởng (nguyên giá trừ khấu hao lũy kế) 400.000 380.000 Thiết bị (nguyên giá trừ khấu hao lũy kế) 250.000 230.000 Bằng sáng chế (nguyên giá trừ khấu hao lũy kế) 150.000 120.000 Tổng tài sản cố định 830.000 760.000 Tổng tài sản 1.000.000 1.410.000 Nợ ngắn hạn Khoản phải trả (cho nhà cung cấp) 100.000 130.000 Lương phải trả (cho công nhân viên) - 30.000 Thuế thu nhập phải trả (cho Nhà nước) - 40.000 Tổng nợ ngắn hạn 100.000 200.000 Nợ dài hạn Nợ trái phiếu (phải trả cho trái chủ) 400.000 450.000 Tổng nợ 500.000 650.000 Vốn cổ đông Cổ phiếu thường 500.000 600.000 NỢ VÀ VỐN CSH Lợi nhuận giữ lại - 160.000 Tổng vốn chủ sở hữu 500.000 760.00014 Tổng nợ và vốn CSH 1.000.000 1.410.000 Bùi Văn - Nguyễn Tấn Bình 7
  8. Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright, 2004-2005 Nguyên lý kế tốn - Bài giảng 1 PHƯƠNG TRÌNH BẢNG CÂN ĐỐI TRÁCH VỐNCHỦ TÀI SẢN = NHIỆMNỢ + SỞ HỮU ĐẦU TƯ = HUY ĐỘNG VỐN NGUỒN LỰC = SỞ HỮU NGUỒN LỰC 15 TÀI SẢN “lợi ích kinh tế cĩ thể đến trong tương lai, sở hữuhayđược kiểm sốt bởi một chủ thể nhất định, là kết quả của những giao dịch trước đĩ” Các thuộc tính cơ bản: • chứa đựng lợi ích tiềm tàng dưới dạng năng lực, cĩ thể đơn lẻ hay kết hợp với tài sản khác để gĩp phần tạo dịng tiền vào trong tương lai • một chủ thể cĩ thể thu được lợi ích đĩ và kiểm sốt tài sản khơng để bị xâm phạm • cĩ giao dịch (nghiệp vụ kinh tế)hoặc sự kiện đã xảy ra để chứng thực quyền sở hữu hay quyền kiểm sốt của chủ thể 16 Bùi Văn - Nguyễn Tấn Bình 8
  9. Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright, 2004-2005 Nguyên lý kế tốn - Bài giảng 1 TRÁCH NHIỆM NỢ “Bổn phận phải thanh tốn bằng tiền, hàng hay dịch vụ xác định (hay xác định một cách tương đối), trong khoảng thời gian xác định, để đổi lấy một lợi ích hiện tại hay quá khứ” Các thuộc tính cơ bản: • Trách nhiệm thanh tốn số lượng cụ thể vào thời hạn cụ thể • Thanh tốn này làm giảm lợi ích kinh tế của chủ thể • Chủ thể khơng thể lẩn tránh việc thanh tốn • Sự việc tạo nên trách nhiệm nợ đã phát sinh 17 VỐN CHỦ SỞ HỮU Phần chủ quyền của cổ đơng trên số tài sản cịn lại của cơng ty sau khi đã trừ đi quyền của các chủ nợ. • Là một phần quyền trên tài sản(sản quyền) • Là một nguồn hình thành tài sản 18 Bùi Văn - Nguyễn Tấn Bình 9
  10. Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright, 2004-2005 Nguyên lý kế tốn - Bài giảng 1 KHÁI NIỆM TÀI KHOẢN • Tài khoản là một cơng cụ để thể hiện số lượng bằng tiền của mỗi khoản mục(haymột phần của khoản mục) trên bảng cân đối kế tốn. •Một tài khoản phải thể hiện số lũy kế tăng hay giảmdo kết quả của mỗi giao dịch • Tài khoản gồm: số dư đầu kỳ,tăng/giảm trong kỳ,số dư cuối kỳ 19 QUY ƯỚC VỀ TÀI KHOẢN • Hệ thống thủ cơng dùng bảng chữ T hay các trang giấy chia ra hai bên (trái và phải) • Hệ thống máy tính dùng mã số • Quy ước sử dụng chữ T: – Tài sản: ghi tăng vào bên “trái” và ghi giảm vào bên “phải” – Vốn vay và vốn chủ sở hữu: ghi tăng vào bên “phải” và ghi giảm vào bên “trái” 20 Bùi Văn - Nguyễn Tấn Bình 10
  11. Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright, 2004-2005 Nguyên lý kế tốn - Bài giảng 1 QUY ƯỚC VỀ “GHI NỢ” VÀ “GHI CĨ” • Nợ và Cĩ ởđây chỉ là quy ước kế tốn (quên đi nghĩa đen của những từ này) • NỢ:là những mục ghi bên trái của một tài khoản–một mục ghi nợ cho thấy: –Tài sản nào đĩ tăng lên –Vốn vay nào đĩ giảm –Vốn chủ sở hữu giảm • CĨ: là những mục ghi bên phải của tài khoản–một số ghi cĩ cho thấy: –Tài sản nào đĩ giảm –Vốn vay nào đĩ tăng –Vốn chủ sở hữu tăng 21 BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (BÁO CÁO THU NHẬP) •Là kết quả hoạt động (lãi/lỗ)của cơng ty trong một giai đoạn nhất định Lợi nhuận = Doanh thu - Chi phí • Doanh thu là dịng chảy vào của tài sản nhờ việc bán hàng hĩa và dịch vụ • Chi phí là dịng chảy ra của các tài sản được sử dụng trong quá trình tạo ra doanh thu 22 Bùi Văn - Nguyễn Tấn Bình 11
  12. Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright, 2004-2005 Nguyên lý kế tốn - Bài giảng 1 CƠNG TY SOFTWARE Báo cáo thu nhậpnămthứ nhất Doanh thu Bán phầnmềm 2.250.000 Phí dịch vụ tư vấn 140.000 Tiền lãi từ khoảnphảithu 10.000 Tổng doanh thu 2.400.000 Chi phí Giá vốnhàngbán(COGS) 1.465.000 Chi phí bán hàng 400.000 Chi phí hành chánh 200.000 Chi phí lãi vay 50.000 Thuế thu nhập 85.000 Tổng chi phí 2.200.000 Lợi nhuận (thu nhập) rịng 200.000 23 QUAN HỆ GIỮA BẢNG CÂN ĐỚI VÀ BÁO CÁO THU NHẬP • Báo cáo thu nhập liên kết bảng cân đối đầu kỳ và bảng cân đối cuối kỳ •Lợi nhuận giữ lại tăng lên bằng khoản lợi nhuận rịng trừ đi cổ tứcchitrả cho cổ đơng 24 Bùi Văn - Nguyễn Tấn Bình 12
  13. Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright, 2004-2005 Nguyên lý kế tốn - Bài giảng 1 KINH DOANH THỂ HIỆN QUA BẢNG CÂN ĐỐI VÀ BÁO CÁO THU NHẬP Mục tiêu và Ngắn hạn chiến lược Ngắn hạn • Tiền mặt • Phiếu nợ • Khoản phải thu • Khoản phải trả • Hàng trong kho • Lương phải trả • Chứng khoán ngắn hạn • Thuế phải trả Dài hạn Dài hạn • Đất, nhà xưởng, thiết bị Đầu tư Huy động vốn • Nợ (trái phiếu) • Bằng sáng chế. • Cổ phiếu • Đầu tư chứng khoán • Lợi nhuận giữ lại Tài sản Kinh doanh Nợ & vốn chủ sở hữu (Bảng cân đối) (Bảng cân đối) • Doanh số bán hàng • Giá vốn hàng bán • Chi phí bán hàng • Chi phí hành chính Lợi nhuận ròng • Chi lãi vay 25 (Báo cáo thu nhập) • Chi thuế thu nhập Cơng ty SOFTWARE Bảng báo cáo ngân lưunămthứ nhất HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Thu tiềnmặt từ kinh doanh 2.220.000 Chi tiềnmặt cho kinh doanh (2.170.000) Ngân lưu ròng từ hoạt động kinh doanh 50.000 HOẠT ĐỘNG ĐẦUTƯ Bán tài sảncốđịnh Mua tài sảncốđịnh (30.000) Ngân lưu ròng từ hoạt động đầutư (30.000) HOẠT ĐỘNG HUY ĐỘNG VỐN Phát hành trái phiếu 50.000 Phát hành cổ phiếuthường 100.000 Chi cổ tức (40.000) Giảmnợ và cổ phiếuthường Ngân lưu ròng từ huy động vốn 110.000 Thay đổitiềnmặttrongnămthứ nhất 130.000 26 Bùi Văn - Nguyễn Tấn Bình 13
  14. Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright, 2004-2005 Nguyên lý kế tốn - Bài giảng 1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO NGÂN LƯU • Báo cáo ngân lưu cho thấy: tiền mặt chảy từ đâu đến và chảy đi đâu? • Ba nhĩm hoạt động trong báo cáo ngân lưu: –Hoạt động kinh doanh –tiền mặt thu từ khách hàng và chi ra cho các hoạt động kinh doanh (mua hàng, thanh tốn tiền nhà, tiền thuế,tiền lãi vay ) –Hoạt động đầu tư –tiền mặt chi ra mua tài sản cố định hoặc thu vào khi bán tài sản cố định –Hoạt động huy động vốn –tiền mặt từ chủ nợ dài hạn và chủ sở hữu, trừ đi tiền mặtchicổ tức 27 BÁO CÁO DỊNG CHẢY TIỀN MẶT Dịng chảy vào Dịng chảy ra Bán hàng hĩa Hoạt động Bán hàng hĩa MuaMua hàng hàng hĩa hĩa hay hay vàvà d dịchịch v vụụ dịch vụ cho hoạt kinh doanh cho khách hàng dịch vụ cho hoạt cho khách hàng độđộngng kinh kinh doanh doanh Tiền BánBán tài tài s sảảnn c cốố Tiền MuaMua tài tài s sảảnn c cốố Đầu tư mặt địđịnhnh mặt địđịnhnh GiGiảảmm n nợợhayhay gi giảảmm VayVay n nợợhayhay phát phát Huy động vốn vvốốnn ch chủủ s sởở h hữữu,u, hànhhành c cổổ ph phầầnn chocho c cổổ t ứtứcc 28 Bùi Văn - Nguyễn Tấn Bình 14
  15. Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright, 2004-2005 Nguyên lý kế tốn - Bài giảng 1 CÂU HỎI CHO KẾ TỐN TÀI CHÍNH • Những người ra quyết định đối với một tổ chức thường hỏi: – Tình trạng tài chính của một tổ chức vào một ngày cụ thể? – Tình hình kinh doanh của một tổ chức trong một thời kỳ? • Các kế tốn viên trả lời bằng ba báo cáo tài chính: –Bảng cân đối kế tốn –chỉ ra tình thế tài chính vào một thời điểm – Báo cáo thu nhập –chỉ ra tình hình hoạt động suốt một thời kỳ – Báo cáo ngân lưu –chỉ ra tình hình hoạt động suốt một thời kỳ 29 Mục tiêu 1: Báo cáo tài chánh cần cung cấp những thơng tin hữu ích cho các quyết định đầu tư và cho vay. Mục tiêu 2: Thơng tin cần thiết để các nhà đầu tư ,người cho vay đánh giá số lượng, thời gian và mức độ chắc chắn của dịng ngân lưu sẽ nhận được. Triển vọng của các dịng ngân lưu đĩ tùy thuộc khả năng của cơng ty trong việc tạo tiền mặt cho nhu cầu của mình và để trả cổ tức. Mục tiêu 3: Mục tiêu 4: Mục tiêu 5: Mục tiêu 6: Mục tiêu 7: Thơng tin về các Thơng tin về Thơng tin về Thơng tin để Thơng tin để nguồn lực và chủ hiệu quả sử nguồn và sử đánh giá chất giải thích và quyền trên đĩ dụng vốn dụng tiền mặt lượng quản lý diễn dịch Bảng cân đối kế Bảng báo cáo Báo cáo ngân Tất cả 3báo Các phụ lục và tốn thu nhập lưu cáo chính chú thích Tài sản= Lợi nhuận rịng Thay đổi tiền mặt Nợ +Vốn chủ sở = Doanh thu - = Ngân lưu rịng SXKD, hữu Chi phí đầu tư và huy động vốn Các nguyên tắc kế tốn được thừa nhận chỉ đạo việc tính tốn và trình bày trong các báo cáo chính và các chú thích, phụ lục kèm theo. 30 Bùi Văn - Nguyễn Tấn Bình 15
  16. Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright, 2004-2005 Nguyên lý kế tốn - Bài giảng 1 UY TÍN VÀ VAI TRỊ CỦA KIỂM TỐN • Ban giám đốc cơng ty cĩ trách nhiệm thiết lập các báo cáo tài chính - Trong nhiều trường hợp, ban giám đốc cố tình tạo ra một hình ảnh trơng cĩ vẻ tốt hơn thực tế. • Các nhà đầu tư phải dựa vào các báo cáo tài chính để cĩ thể đánh giá một bức tranh xác thực về tình hình cơng ty. 31 UY TÍN VÀ VAI TRỊ CỦA KIỂM TỐN •Cĩ một cách để giải quyết vấn đề tín nhiệm là nhờ đến một bên thứ ba, chính trực và giỏi nghiệp vụ. –Kiểm tốn viên xem xét thơng tin mà ban giám đốc đã sử dụng để lập báo cáo tài chính và đưa ra nhận định về độ tin cậy của thơng tin. –Những bảo đảm về độ tin cậy của báo cáo sẽ giúp cho các nhà đầu tư yên tâm hơn trong việc sử dụng các thơng tin tài chính trong quyết định đầu tư vào cơng ty. 32 Bùi Văn - Nguyễn Tấn Bình 16
  17. Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright, 2004-2005 Nguyên lý kế tốn - Bài giảng 1 Ý KIẾN CỦA KIỂM TỐN •Kiểm tốn –sự kiểm tra các giao dịch được kế tốn ghi chép và các báo cáo tài chính được lập theo nguyên tắc kế tốn •Kiểm tốn bao gồm các nội dung: kiểm tra các ghi chép kế tốn, hệ thống kiểm sốt nội bộ, và các cơng đoạn kiểm tốn khác nếu cần thiết. 33 Ý KIẾN CỦA KIỂM TỐN •Kết quả kiểm tốn được thể hiện qua nhận định của kiểm tốn viên (cịn gọi là báo cáo của kiểm tốn độc lập). –Ýkiến nhận định của kiểm tốn trở thành một bộ phận thiết yếu trong báo cáo tài chính của một tổ chức. 34 Bùi Văn - Nguyễn Tấn Bình 17
  18. Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright, 2004-2005 Nguyên lý kế tốn - Bài giảng 1 NGHỀ NGHIỆP KẾ TỐN • Các cơng ty kế tốn/kiểm tốn chuyên nghiệp: –Tư vấn –Lập báo cáo kế tốn “5 ơng lớn” : –Kiểm tốn • Andersen • Các yêu cầu đặc biệt • Deloitte & Touche –Năng lực • Ernst & Young –Bảo mật • KPMG Peat Marwick – Trung thực • PricewaterhouseCoopers – Khách quan • Vấn đề:vừa đá bĩng vừa thổi cịi hay mẹ hát con khen – Bài học của Enron-Andersen 35 BA QUY ƯỚCKẾ TỐN ĐẦUTIÊN • Kế tốn kép (dual-aspect) –Mỗi giao dịch luơn luơn cĩ ít nhất hai tác động lên đối tượng kế tốn –Thể hiện bằng hai thuật ngữ kế tốn: NỢ và CĨ • Thước đo bằng tiền (money-measurement) – Các khoản mục đều được đo bằng tiền –Chỉ dùng một đơn vị tiền tệ • Pháp nhân hay đơn vị hạch tốn (entity) –Chỉ xem xét tài chính của cơng ty, khơng xem xét tài chính của chủ cơng ty. 36 Bùi Văn - Nguyễn Tấn Bình 18
  19. Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright, 2004-2005 Nguyên lý kế tốn - Bài giảng 1 SÁU QUY ƯỚC TIẾP THEO • Quy ước hoạt động liên tục (going-concern concept) • Quy ước giá gốc (cost concept) • Quy ước thận trọng (conservatism concept) • Quy ước ghi nhận sự việc trọng yếu (materiality concept) • Quy ước thời điểm ghi nhận (realization concept) • Quy ước tương xứng (matching concept) 37 Bùi Văn - Nguyễn Tấn Bình 19