Nguyên lý Kế toán - Bài giải đề xuất cho bài tập 2

pdf 4 trang nguyendu 5850
Bạn đang xem tài liệu "Nguyên lý Kế toán - Bài giải đề xuất cho bài tập 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfnguyen_ly_ke_toan_bai_giai_de_xuat_cho_bai_tap_2.pdf

Nội dung text: Nguyên lý Kế toán - Bài giải đề xuất cho bài tập 2

  1. Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright Nguyên lý kế toán Bài tập 2 Niên khóa 2004-2005 Bài giải đề xuất Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Năm học 2004 – 2005 Nguyên lý Kế tốn Bài giải đề xuất cho Bài tập 2 Bài 1 a. và b. Báo cáo thu nhập theo hai phương pháp kế tốn của cơng ty Argenti: a) Kế tốn theo b) Kế tốn trên cơ thực tế phát sinh sở tiền mặt Doanh thu 50.500 42.900 Trừ các chi phí: Giá vốn hàng bán 31.900 0 Thanh tốn tiền mua hàng 0 34.900 Chi phí khấu hao 500 0 Thanh tốn tiền mua thiết bị 0 30.000 Chi phí điện 1.550 750 Chi phí lương 5.250 2.250 Chi phí thuê mặt bằng 3.000 6.000 Chi phí bảo hiểm 300 3.600 Chi phí lãi vay 105 0 Tổng chi phí 42.605 77.500 Thu nhập rịng (hay lỗ rịng) 7.895 (34.600) c. Phương pháp kế tốn theo thực tế phát sinh thể hiện chính xác hơn kết quả hoạt động vì đã liên kết doanh thu phát sinh trong tháng với những chi phí phát sinh trong quá trình tạo ra doanh thu đĩ. Lưu ý là doanh thu của cả hai phương pháp đều khơng tính đến số tiền thu được từ vốn gĩp cũng như vốn vay, vì đĩ là hoạt động huy động vốn. Báo cáo thu nhập chỉ thể hiện kết quả của hoạt động kinh doanh. Bài 2 Ghi nhận doanh thu Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 a. 9.000 0 0 b. 0 29.500 0 c. 0 0 3.200 d. 200 200 200 e. 0 200 200 f. 0 0 200 Bùi Văn / Nguyễn Tấn Bình 1 8/24/04
  2. Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright Nguyên lý kế toán Bài tập 2 Niên khóa 2004-2005 Bài giải đề xuất Bài 3 Ghi nhận chi phí trong tháng 3 của cơng ty HP a. 1.000 (=12.000 / 12 tháng) b. 3.900 c. 6.800 (=3.000 + 7.000 – 3.200) d. 5.600 (=1.800 + 7.000 – 3.200) e. 3.000 (=36.000 / 12 tháng) f. Khơng tính vào chi phí tháng 3 Bài 4 Ghi nhận tài sản hay chi phí a. Vật tư tồn kho (TS) 500 Khoản phải trả (N) 500 Ở đây giả định là số bĩng đèn mua về để nhập kho sử dụng dần. Nếu giả định là bĩng đèn được thay ngay, ta cĩ thể ghi nợ cho chi phí như sau: Chi phí duy tu cửa hàng (VCSH) 500 Khoản phải trả (N) 500 b. Chi phí dịch vụ kế tốn (VCSH) 1.700 Khoản phải trả (N) 1.700 c. Thiết bị (TS) 14.900 Khoản phải trả (N) 14.900 d. Vật tư tồn kho (TS) 750 Khoản phải trả (N) 750 Cũng tương tự như câu (a), nếu chúng ta giả định số văn phịng phẩm được tiêu thụ ngay, chúng ta sẽ khơng ghi tăng tài sản mà ghi tăng chi phí. e. Thiết bị (TS) 1.200 Khoản phải trả (N) 1.200 f. Chi phí quản lý (VCSH) 2.500 Khoản phải trả (N) 2.500 Một số cơng ty cĩ thể cố gắng đưa khoản chi này thành tài sản (cịn gọi là vốn hĩa – capitalization), nhưng hầu hết mọi trường hợp phải ghi là chi phí. g. Chi phí sửa chữa (VCSH) 75 Khoản phải trả (N) 75 Bùi Văn / Nguyễn Tấn Bình 2 8/24/04
  3. Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright Nguyên lý kế toán Bài tập 2 Niên khóa 2004-2005 Bài giải đề xuất h. Chi phí điện nước (VCSH) 200 Khoản phải trả (N) 200 Giả định là tháng trước chưa ghi chi phí điện nước. Nếu tháng trước đã ghi, khoản này sẽ khơng ghi nữa. Bài 5 Cơng ty dịch vụ vệ sinh Kleen Cleaners a) Lập các chữ T và nhập số liệu ban đầu. b) Điền các bút tốn từ (1) đến (11). d) Thực hiện các bút tốn từ (12) đến (14). Tiền mặt Khoản phải thu Vật tư tồn kho Đk 3,400 5.000 (5) Đk 15.200 11.200 (2) Đk 4.800 5.610 (8) (1) 13.000 800 (6) (1) 4.900 (4) 3.100 (2) 11.200 10.900 (7) Ck 10.900 Ck 8.900 2.290 BH trả trước Thiết bị Khấu hao lũy kế Đk 1.200 400 (11) Đk 65.000 9.680 Đk 2.500 (9) Ck 800 Ck 65.000 12.180 Khoản phải trả Cổ phiếu thường Lợi nhuận giữ lại (5) 5.000 7.900 Đk 20.000 Đk 40.000 Đk 900 (3) 8.010 (14) 3.100 (4) 800 (10) 7.700 Ck 20.000 Ck 48.010 Ck Doanh thu Chi phí lương Chi phí thuê ngồi (12) 63.960 63.960 Đk Đk 26.600 37.500 (13) Đk 2.040 2.940 (13) 13.000 (1) (7) 10.900 (3) 900 4.900 (1) 63.960 63.960 37.500 37.500 2.940 2.940 Chi phí quảng cáo Chi phí sửa chữa Chi phí thuê nhà Đk 400 700 (13) Đk 500 580 (13) Đk 1.200 2.000 (13) (10) 300 (10) 80 (6) 800 700 700 580 580 2.000 2.000 Chi phí điện nước Chi phí vật tư Chi phí khấu hao Đk 880 1,300 (13) (8) 5.610 5.610 (13) (9) 2.500 2.500 (13) (10) 420 1,300 1,300 5.610 5.610 2.500 2.500 Chi phí bảo hiểm Chi phí khác Tĩm tắt thu nhập (11) 400 400 (13) Đk 2.420 2.420 (13) (13) 55.950 63.960 (12) (14) 8.010 400 400 2.420 2.420 63.960 63.960 Bùi Văn / Nguyễn Tấn Bình 3 8/24/04
  4. Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright Nguyên lý kế toán Bài tập 2 Niên khóa 2004-2005 Bài giải đề xuất c) Lập các bảng vào ngày 31 tháng 3 năm 6 Bảng cân đối thử đã điều chỉnh Báo cáo thu nhập (chưa đĩng các tài khoản tạm thời) Tiền mặt 10.900 Doanh thu 63.960 Khoản phải thu 8.900 Các chi phí Vật tư tồn kho 2.290 Lương 37.500 Bảo hiểm trả trước 800 Thuê dịch vụ ngồi 2.940 Máy mĩc thiết bị 65.000 Chi phí quảng cáo 700 Khấu hao tích lũy 12.180 Chi phí sửa chữa 580 Khoản phải trả 7.700 Chi phí thuê nhà 2.000 Cổ phiếu thường 20.000 Chi phí điện, nước 1.300 Lợi nhuận giữ lại 40.000 Chi phí vật tư 5610 Doanh thu 63.960 Chi phí khấu hao 2.500 Chi phí lương cho nhân viên 37.500 Chi phí bảo hiểm 400 Chi phí thuê dịch vụ ngồi 2.940 Chi phí khác 2.420 Chi phí quảng cáo 700 Cộng chi phí 55.950 Chi phí sửa chữa 580 Thu nhập rịng (quý) 8.010 Chi phí thuê nhà 2.000 Chi phí điện, nước 1.300 Chi phí thiết bị cơng cụ 5610 Chi phí khấu hao 2.500 Chi phí bảo hiểm 400 Chi phí linh tinh khác 2.420 Cộng 143.840 143.840 e) Bảng cân đối kế tốn Cơng ty dịch vụ vệ sinh Kleen Cleaners Ngày 31 tháng 3 năm 6 Tài sản Trách nhiệm nợ và vốn CSH Tài sản lưu động Trách nhiệm nợ ngắn hạn Tiền mặt 10.900 Khoản phải trả 7.700 Khoản phải thu 8.900 Tổng trách nhiệm nợ 7.700 Vật tư tồn kho 2.290 Bảo hiểm trả trước 800 Cộng TS lưu động 22.890 Vốn CSH Tài sản cố định Cổ phiếu thường 20.000 Máy mĩc thiết bị 65.000 Lợi nhuận giữ lại 48.010 Trừ khấu hao lũy kế 12.180 Tổng vốn CSH 68.010 Tổng TS cố định (rịng) 52.820 Tổng tài sản 75.710 Tổng nợ và vốn CSH 75.710 Bùi Văn / Nguyễn Tấn Bình 4 8/24/04