Nghiệp vụ ngân hàng trung ương - Chương 4: Nghiệp vụ cho vay khách hàng doanh nghiệp

pdf 79 trang nguyendu 8800
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Nghiệp vụ ngân hàng trung ương - Chương 4: Nghiệp vụ cho vay khách hàng doanh nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfnghiep_vu_ngan_hang_trung_uong_chuong_4_nghiep_vu_cho_vay_kh.pdf

Nội dung text: Nghiệp vụ ngân hàng trung ương - Chương 4: Nghiệp vụ cho vay khách hàng doanh nghiệp

  1. TRƯƠ Ø NG ĐẠI HO ÏC KINH TẾ TP.HCM K H O A NG ÂN HÀ NG Ơ CHƯƠ NG 1
  2. I. CHO VAY BỔỐƯỘ SUNG V N L U Đ NG 1. Cho vay từ ng l ầ n (cho vay theo mĩn): a. Khái niệ m: Cho vay từ ng l ầ n là ph ươ ng th ứ c cho vay đượ c th ự c hi ệ n riêng bi ệ t theo t ừ ng nhu cầ u v ố n c ủ a khách hàng. 2
  3. I. CHO VAY BỔỐƯỘ SUNG V N L U Đ NG 1. Cho vay từ ng l ầ n: b. Đặ c đi ể m: - Hợ p đ ồ ng tín d ụ ng ký đ ộ c l ậ p cho t ừ ng lầ n vay. - Giả i ngân, thu n ợ đ ượ c th ự c hi ệ n riêng cho từ ng l ầ n vay. - Vố n tín d ụ ng ch ỉ tham gia vào m ộ t giai đoạ n hay m ộ t chu kỳ s ả n xu ấ t kinh doanh 3
  4. I. CHO VAY BỔỐƯỘ SUNG V N L U Đ NG 1. Cho vay từ ng l ầ n: c. Đố i t ượ ng áp d ụ ng:  Khách hàng khơng đủ đi ề u ki ệ n cho vay theo h ạ n mứ c tín d ụ ng  Khách hàng khơng cĩ nhu cầ u vay v ố n th ườ ng xuyên  Khách hàng mớ i giao d ị ch v ớ i ngân hàng l ầ n đ ầ u 4
  5. I. CHO VAY BỔỐƯỘ SUNG V N L U Đ NG 1. Cho vay từ ng l ầ n: d. Mứ c cho vay: Nhu cầ u VLD = Tổ ng chi phí - Chi phí dài hạ n PAKD PAKD (Khấ u hao c ơ bả n) Mứ c = Nhu cầ u VLĐ - Vố n t ự cĩ c ủ a cho vay PAKD khách hàng 5
  6. I. CHO VAY BỔỐƯỘ SUNG V N L U Đ NG 1. Cho vay từ ng l ầ n: d. Mứ c cho vay: Căn cứ xác đ ị nh gi ớ i h ạ n m ứ c cho vay: - Giá trị tài s ả n b ả o đ ả m. - Khả năng tr ả n ợ c ủ a khách hàng. - Khả năng ngu ồ n v ố n c ủ a ngân hàng. - Giớ i h ạ n cho vay theo quy đ ị nh c ủ a NHNN và ngân hàng cho vay. 6
  7. I. CHO VAY BỔỐƯỘ SUNG V N L U Đ NG 1. Cho vay từ ng l ầ n: e. Giả i ngân: Số ti ề n vay đã th ỏ a thu ậ n trong h ợ p đồ ng tín d ụ ng đ ượ c phát vay m ộ t l ầ n. 7
  8. I. CHO VAY BỔỐƯỘ SUNG V N L U Đ NG 1. Cho vay từ ng l ầ n: f. Thu nợ : - Gố c và lãi thu m ộ t l ầ n vào ngày đáo h ạ n - Gố c thu m ộ t l ầ n vào ngày đáo h ạ n, lãi thu mỗ i tháng - Gố c thu nhi ề u l ầ n, lãi thu cùng v ớ i n ợ g ố c 8
  9. I. CHO VAY BỔỐƯỘ SUNG V N L U Đ NG 1. Cho vay từ ng l ầ n: g. Tấ t tốn kho ả n vay - X ử lý r ủ i ro phát sinh: Khi bên đi vay trả h ế t n ợ cho ngân hàng, ngân hàng sẽ ti ế n hành th ủ t ụ c t ấ t tốn kho ả n vay. Khi đế n th ờ i đi ể m tr ả n ợ bên đi vay khơng trả đ ượ c n ợ cho ngân hàng: - Gia hạ n n ợ - Chuyể n n ợ quá h ạ n 9
  10. III.CHO VAY BỔỐƯỘỐỚ SUNG V N L U Đ NG Đ I V I DN 1. Cho vay từ ng l ầ n: Ví dụ : Ngày 15/01/2009 ngân hàng đồ ng ý cho khách hàng vay bổ sung v ố n l ư u đ ộ ng v ớ i n ộ i dung cụ th ể nh ư sau: - Số ti ề n: 30.000.000 - Thờ i h ạ n: 3 tháng - Lãi suấ t cho vay: 1,5% /tháng. - Lãi suấ t quá h ạ n b ằ ng 150% lãi su ấ t cho vay. 10
  11. I. CHO VAY BỔỐƯỘ SUNG V N L U Đ NG 1. Cho vay từ ng l ầ n: Yêu cầ u: 1/ Xác đị nh s ố ti ề n khách hàng ph ả i tr ả cho ngân hàng vào thờ i đi ể m đáo h ạ n. 2/ Khách hàng khơng trả đ ượ c n ợ , ngân hàng chuyể n n ợ quá h ạ n cho kho ả n vay này. Hãy xác đị nh s ố ti ề n khách hàng ph ả i tr ả cho ngân hàng nế u KH tr ả n ợ vào ngày 10/05/2009. 11
  12. I. CHO VAY BỔỐƯỘ SUNG V N L U Đ NG 2. Cho vay theo hạ n m ứ c tín d ụ ng: a. Khái niệ m: Cho vay theo hạ n m ứ c là ph ươ ng th ứ c cho vay mà ngân hàng xác đị nh và th ỏ a thuậ n v ớ i khách hàng m ộ t h ạ n m ứ c tín dụ ng duy trì trong m ộ t kho ả ng th ờ i gian nhấ t đ ị nh. Hạ n m ứ c tín d ụ ng là m ứ c d ư n ợ t ố i đa Nghi ệ p v ụ NHTM 12
  13. I. CHO VAY BỔỐƯỘ SUNG V N L U Đ NG 2. Cho vay theo hạ n m ứ c tín d ụ ng: b. Đặ c đi ể m : - Áp dụ ng theo t ừ ng kỳ tín d ụ ng (quý, 6 tháng, năm). - Sử d ụ ng hai lo ạ i h ợ p đ ồ ng tín d ụ ng: Hợ p đ ồ ng tín d ụ ng hạ n m ứ c. Hợ p đ ồ ng tín d ụ ng cụ th ể . - Áp dụ ng cho nh ữ ng khách hàng cĩ nhu cầ u vay v ố n th ườ ng xuyên. Nghi ệ p v ụ NHTM 13
  14. I. CHO VAY BỔỐƯỘ SUNG V N L U Đ NG 2. Cho theo hạ n m ứ c tín d ụ ng : c. Hạ n m ứ c tín d ụ ng:  Căn cứ đ ể xác đ ị nh h ạ n m ứ c tín d ụ ng: - Nhu cầ u v ố n l ư u đ ộ ng c ủ a khách hàng cho kỳ tín dụ ng. - Vố n l ư u đ ộ ng c ủ a khách hàng vào th ờ i điể m xét h ạ n m ứ c tín d ụ ng. - Vố n l ư u đ ộ ng khác. Nghi ệ p v ụ NHTM 14
  15. I. CHO VAY BỔỐƯỘ SUNG V N L U Đ NG 2. Cho vay theo hạ n m ứ c tín d ụ ng: c. Hạ n m ứ c tín d ụ ng: Hạ n m ứ c = Nhu cầ u - VLĐ - VLĐ TD VLĐ củ a khác (KH) (KH) k/hàng Nghi ệ p v ụ NHTM 15
  16. I. CHO VAY BỔỐƯỘ SUNG V N L U Đ NG 2. Cho vay theo hạ n m ứ c tín d ụ ng: c. Hạ n m ứ c tín d ụ ng:  Nhu cầ u v ố n l ư u đ ộ ng kỳ k ế ho ạ ch: Nhu cầ u = Dự tốn CP - Chi phí dài - Chi phí VLĐ SXKD hạ n khơng hợ p (KH) (KH) (KHTSCĐ) lệ Vịng quay vố n l ư u đ ộ ng (KH) Nghi ệ p v ụ NHTM 16
  17. 2. Cho vay theo hạ n m ứ c tín d ụ ng: c. Hạ n m ứ c tín d ụ ng: Vố n l ư u đ ộ ng c ủ a khách hàng: Vố n kinh doanh ng ắ n h ạ n c ủ a khách hàng. Các quỹ trích l ậ p hàng năm. Lợ i nhu ậ n ch ư a phân ph ố i Nghi ệ p v ụ NHTM 17
  18. 2. Cho vay theo hạ n m ứ c tín d ụ ng: c. Hạ n m ứ c tín d ụ ng: Vố n l ư u đ ộ ng khác: Vay củ a ngân hàng khác. Vay ngắ n h ạ n d ướ i các hình th ứ c khác Nghi ệ p v ụ NHTM 18
  19. 2. Cho vay theo hạ n m ứ c tín d ụ ng: d. Giả i ngân: - Trong thờ i h ạ n duy trì h ạ n m ứ c tín d ụ ng khách hàng đượ c rút v ố n nhi ề u l ầ n, tùy theo nhu cầ u s ử d ụ ng v ố n th ự c t ế . - Mỗ i l ầ n KH rút v ố n, NH ph ả i l ậ p m ộ t kh ế ước nh ậ n n ợ ho ặ c m ộ t h ợ p đ ồ ng tín d ụ ng cụ th ể cho khách hàng. Nghi ệ p v ụ NHTM 19
  20. 2. Cho vay theo hạ n m ứ c tín d ụ ng: e. Thu nợ : Thu nợ g ố c: - Nợ g ố c đ ượ c thu theo t ừ ng h ợ p đ ồ ng c ụ th ể , hợ p đ ồ ng nào tr ướ c thì đ ượ c ư u tiên thu tr ướ c. - Khi kế t thúc th ờ i h ạ n thu n ợ theo t ừ ng h ợ p đồ ng mà bên đi vay khơng tr ả đ ượ c thì ngân hàng sẽ xem xét chuy ể n n ợ quá h ạ n. Nghi ệ p v ụ NHTM 20
  21. I. CHO VAY BỔỐƯỘ SUNG V N L U Đ NG 2. Cho vay theo hạ n m ứ c tín d ụ ng: d. Thu nợ : Thu lãi vay: - Đị nh kỳ thu lãi m ỗ i tháng m ộ t l ầ n, (hoặ c khi tấ t tốn h ợ p đ ồ ng c ụ th ể .) - Thu từ tài kho ả n ti ề n g ử i thanh tốn c ủ a khách hàng tạ i ngân hàng cho vay. - Lãi vay mỗ i tháng là t ổ ng ti ề n lãi c ủ a t ấ t c ả các hợ p đ ồ ng c ụ th ể đang cịn hi ệ u l ự c. Nghi ệ p v ụ NHTM 21
  22. I. CHO VAY BỔỐƯỘ SUNG V N L U Đ NG 2. Cho vay theo hạ n m ứ c tín d ụ ng: d. Thu nợ : - Cơng thứ c tính : Tiề n lãi vay = Σ Vi * Ni * ri Trong đĩ : Vi: Dư n ợ tính lãi c ủ a mĩn vay th ứ i Ni: Số ngày tính lãi c ủ a d ư n ợ Vi ri : Lãi suấ t cho vay c ủ a mĩn vay th ứ i Nghi ệ p v ụ NHTM 22
  23. I. CHO VAY BỔỐƯỘ SUNG V N L U Đ NG 2. Cho vay theo hạ n m ứ c tín d ụ ng: f. Thanh lý hợ p đ ồ ng:  Hợ p đ ồ ng h ạ n m ứ c: Hợ p đ ồ ng tín d ụ ng h ạ n m ứ c đ ượ c thanh lý khi kế t thúc th ờ i h ạ n hi ệ u l ự c c ủ a h ợ p đ ồ ng.  Hợ p đ ồ ng c ụ th ể : Hợ p đ ồ ng tín d ụ ng c ụ th ể đ ượ c thanh lý khi bên đi vay trả h ế t n ợ cho h ợ p đ ồ ng này. Nghi ệ p v ụ NHTM 23
  24. I. CHO VAY BỔỐƯỘ SUNG V N L U Đ NG 2. Cho vay theo hạ n m ứ c tín d ụ ng: Ví dụ : Thơng tin liên quan đế n kho ả n vay củ a KH nh ư sau Hợ p đ ồ ng h ạ n m ứ c đ ượ c ký vào ngày 15/03/2008 vớ i h ạ n m ứ c tín d ụ ng là 1.000, thờ i h ạ n h ợ p đ ồ ng là 1 năm k ể t ừ ngày ký. Nghi ệ p v ụ NHTM 24
  25. I. CHO VAY BỔỐƯỘ SUNG V N L U Đ NG 2. Cho vay theo hạ n m ứ c tín d ụ ng: Ví dụ : Chi tiế t nh ữ ng h ợ p đ ồ ng c ụ th ể nh ư sau: Ngày Vay Trả nợ Số ti ề n Thờ i h ạ n Lãi Đáo suấ t hạ n 20/03 300 3 tháng 0.8% 20/06 15/04 400 3 tháng 0.8% 15/07 20/05 200 15/06 200 3 tháng 0.85% 15/09 20/06 Nghi ệ p v ụ NHTM 100 25
  26. I. CHO VAY BỔỐƯỘ SUNG V N L U Đ NG 2. Cho vay theo hạ n m ứ c tín d ụ ng: Ví dụ : Yêu cầ u : Tính tiề n ph ả i tr ả cho ngân hàng m ỗ i tháng (từ tháng 3 đ ế n tháng 6). Biế t r ằ ng ngân hàng tính lãi vay hạ n m ứ c vào ngày 28 mỗ i tháng Nghi ệ p v ụ NHTM 26
  27. II. CHO VAY THEO DỰẦƯ ÁN Đ U T 1. Nhữ ng v ấ n đ ề chung v ề cho vay theo d ự án đầ u t ư a. Khái niệ m: Cho vay theo dự án đ ầ u t ư là ph ươ ng thứ c cho vay trung dài h ạ n đáp ứ ng nhu c ầ u vố n cho khách hàng (chi cho XDCB; mua sắ m MMTB; m ộ t ph ầ n v ố n l ư u đ ộ ng) thự c hiệ n các d ự án đ ầ u t ư (đầ u t ư m ớ i, đ ầ u t ư cả i ti ế n k ỹ thu ậ t, đ ầ u t ư m ở r ộ ng s ả n xuấ t ). Nghi ệ p v ụ NHTM 27
  28. II. CHO VAY THEO DỰẦƯ ÁN Đ U T 1. Nhữ ng v ấ n đ ề chung v ề cho vay theo d ự án đầ u t ư b. Đặ c đi ể m: Quy mơ tài trợ l ớ n. Thờ i h ạ n cho vay dài. Nghi ệ p v ụ NHTM 28
  29. II. CHO VAY THEO DỰẦƯ ÁN Đ U T 1. Nhữ ng v ấ n đ ề chung v ề cho vay theo d ự án đầ u t ư : c. Hồ s ơ vay: - Hồ s ơ pháp lý c ủ a khách hàng. - Báo cáo tài chính, thu nhậ p. - Hồ s ơ d ự án vay v ố n. - Hồ s ơ đ ả m b ả o n ợ vay. - Giấ y đ ề ngh ị vay v ố n. Nghi ệ p v ụ NHTM 29
  30. II. CHO VAY THEO DỰẦƯ ÁN Đ U T 1. Nhữ ng v ấ n đ ề chung v ề cho vay theo d ự án đầ u t ư : d. Thờ i h ạn cho vay: Thờ i gian gi ả i ngân: Thờ i h ạ n gi ả i ngân là gian chuy ể n giao vố n tín d ụ ng t ừ ngân hàng sang ng ườ i đi vay để đáp ư ng v ố n cho xây d ự ng c ơ b ả n c ủ a d ự án.  Thờ i gian thu h ồ i n ợ : Thờ i h ạ n thu h ồ i n ợ là th ờ i gian v ố n tín dụ ng đ ượ c hồn tr ả l ạ i cho ngân hàng. THCV = TH giNghiả ệ p i v ụngân NHTM + TH thu h ồ i n ợ 30
  31. II. CHO VAY THEO DỰẦƯ ÁN Đ U T 1. Nhữ ng v ấ n đ ề chung v ề cho vay theo d ự án đầ u t ư : d. Thờ i h ạ n cho vay : Lư u ý : - Nế u d ự án vay đ ượ c ngân hàng xem xét cho ân hạ n n ợ , thì th ờ i h ạ n cho vay cịn bao gồ m c ả th ờ i h ạ n ân h ạ n n ợ . - Thờ i h ạ n ân h ạ n là khoả ng th ờ i gian mà NH cĩ thể ch ỉ thu lãi mà ch ư a thu n ợ g ố c ho ặ c chư a thu c ả n ợ g ố c vàNghi lãi.ệ p v ụ NHTM 31
  32. II. CHO VAY THEO DỰẦƯ ÁN Đ U T 1. Nhữ ng v ấ n đ ề chung v ề cho vay theo d ự án đ ầ u tư : e. Mứ c cho vay :  Căn cứ sau xác đ ị nh m ứ c cho vay: - Tổ ng m ứ c đ ầ u t ư c ủ a d ự án (bao gồ m c ả nhu cầ u v ố n c ố đ ị nh và nhu c ầ u v ố n l ư u đ ộ ng ban đầ u). - Vố n đ ầ u t ư t ự cĩ c ủ a khách hàng. - Nguồ n v ố n đ ầ u t ưNghi ệkhác. p v ụ NHTM 32
  33. II. CHO VAY THEO DỰẦƯ ÁN Đ U T 1. Nhữ ng v ấ n đ ề chung v ề cho vay theo d ự án đầ u t ư : e. Mứ c cho vay : Mứ c cho = Tổ ng m ứ c - Vố n đ ầ u - Vố n đ ầ u vay vố n tư tư đầ u t ư DA tự cĩ khác Nghi ệ p v ụ NHTM 33
  34. II. CHO VAY THEO DỰẦƯ ÁN Đ U T 1. Nhữ ng v ấ n đ ề chung v ề cho vay đ ầ u t ư d ự án: e. Mứ c cho vay : Giớ i h ạ n m ứ c cho vay: - Giớ i h ạ n v ề tài s ả n đ ả m b ả o. - Khả năng ngu ồ n v ố n c ủ a ngân hàng. - Giớ i h ạ n cho vay theo quy đ ị nh c ủ a ngân hàng nhà nướ c và ngân hàng cho vay. Nghi ệ p v ụ NHTM 34
  35. IV. CHO VAY THEO DỰẦƯ ÁN Đ U T 2. Thẩ m đ ị nh, gi ả i ngân và thu n ợ : a. Thẩ m đ ị nh :  Thẩ m đ ị nh khách hàng.  Thẩ m đ ị nh d ự án đ ầ u t ư .  Thẩ m đ ị nh tài s ả n đ ả m b ả o. Nghi ệ p v ụ NHTM 35
  36. IV. CHO VAY THEO DỰẦƯ ÁN Đ U T 2. Thẩ m đ ị nh, gi ả i ngân và thu n ợ : b. Giả i ngân: - Số ti ề n cho vay đ ượ c gi ả i ngân thành nhiề u đ ợ t, tùy thu ộ c vào ti ế n đ ộ thi cơng củ a d ự án. - Ngân hàng mở m ộ t tài kho ả n cho vay và lậ p kh ế ướ c nh ậ n n ợ cho khách hàng đ ể theo dõi số ti ề n phát vay t ừ ng đ ợ t. Nghi ệ p v ụ NHTM 36
  37. IV. CHO VAY THEO DỰẦƯ ÁN Đ U T 2. Thẩ m đ ị nh, gi ả i ngân và thu n ợ : b. Giả i ngân: - Khi đề ngh ị rút v ố n khách hàng ph ả i n ộ p kèm theo chứ ng minh nhu c ầ u s ử d ụ ng vố n. - Tổ ng s ố ti ề n gi ả i ngân cho khách hàng khơng đượ c v ượ t quá s ố ti ề n cho vay đã ghi cụ th ể trong h ợ p đ ồ ng. . - Thờ i gian gi ả i ngân k ế t thúc khi d ự án đượ c nghi ệ m thu Nghi ệ p v ụ NHTM 37
  38. IV. CHO VAY THEO DỰẦƯ ÁN Đ U T 2. Thẩ m đ ị nh, gi ả i ngân và thu n ợ :  Dư n ợ vào th ờ i đi ể m nghi ệ m thu d ự án (Vo): Vo = Tổ ng s ố + Lãi vay tiề n gi ả i thi cơng ngân Nghi ệ p v ụ NHTM 38
  39. IV. CHO VAY THEO DỰẦƯ ÁN Đ U T 2. Thẩ m đ ị nh, gi ả i ngân và thu n ợ :  Dư n ợ vào th ờ i đi ể m nghi ệ m thu d ự án (Vo): Lãi vay thi cơng: - Lãi vay thi cơng là tiề n lãi phát sinh trong giai đoạ n thi cơng c ủ a d ự án. Lãi vay trung dài hạ n: - Lãi vay trung dài hạ n là ti ề n lãi phát sinh k ể từ th ờ i đi ể m nghi ệ m thu d ự án cho đ ế n khi k ế t thúc thờ i h ạ n cho vay. Nghi ệ p v ụ NHTM 39
  40. IV. CHO VAY THEO DỰẦƯ ÁN Đ U T 2. Thẩ m đ ị nh, gi ả i ngân và thu n ợ :  Dư n ợ vào th ờ i đi ể m nghi ệ m thu d ự án (Vo): Ví dụ 1: Khách hàng đế n ngân hàng xin tài tr ợ d ự án đ ầ u t ư xây dự ng m ớ i, chi ti ế t c ụ th ể nh ư sau: - Tổ ng nhu c ầ u v ố n đ ầ u t ư th ự c hi ệ n d ự án: 10.000. - Thờ i gian ho ạ t đ ộ ng: 10 năm. Nghi ệ p v ụ NHTM 40
  41. IV. CHO VAY THEO DỰẦƯ ÁN Đ U T 2. Thẩ m đ ị nh, gi ả i ngân và thu n ợ : NH đồ ng ý tài tr ợ 60% nhu c ầ u v ố n cho đầ u t ư th ự c hi ệ n d ự án. Kho ả n tín d ụ ng này đượ c gi ả i ngân thành nhi ề u đ ợ t: Đợ t Ngày Số ti ề n 1 03/01/2007 2.400 2 04/03/2007 1.800 3 04/06/2007 600 4 01/08/2007 1.200 Nghi ệ p v ụ NHTM 41
  42. IV. CHO VAY THEO DỰẦƯ ÁN Đ U T 2. Thẩ m đ ị nh, gi ả i ngân và thu n ợ : Yêu cầ u : - Hãy tính lãi vay thi cơng và dư n ợ vào th ờ i điể m nghi ệ m thu d ự án. - Biế t r ằ ng: Lãi suấ t cho vay trong giai đo ạ n thi cơng là 1,2% tháng. Dự án đ ượ c nghi ệ m thu và đ ư a vào s ử dụ ng ngày 29/10/2007 Nghi ệ p v ụ NHTM 42
  43. IV. CHO VAY THEO DỰẦƯ ÁN Đ U T 2. Thẩ m đ ị nh, gi ả i ngân và thu n ợ : c. Thu nợ :  Phươ ng th ứ c 1: Phươ ng th ứ c kỳ kho ả n gi ả m d ầ n Đặ c đi ể m: - Nợ g ố c tr ả ở m ỗ i kỳ h ạ n b ằ ng nhau. - Lãi vay trung dài hạ n đ ượ c tính theo d ư n ợ thự c t ế trong m ỗ i kỳ h ạ n. => Số ti ề n tr ả cho NH gi ả m d ầ n qua các kỳ h ạ n Nghi ệ p v ụ NHTM 43
  44. IV. CHO VAY THEO DỰẦƯ ÁN Đ U T  Phươ ng th ứ c 1: Phươ ng th ứ c kỳ kho ả n giả m d ầ n Cơng thứ c tính: - Nợ g ố c ph ả i tr ả ở m ỗ i kỳ V V = 0 i n - Tiề n lãi vay trung dài h ạ n: = Ii Di * Ni *ri Nghi ệ p v ụ NHTM 44
  45. IV. CHO VAY THEO DỰẦƯ ÁN Đ U T  Phươ ng th ứ c 1: Phươ ng th ứ c kỳ kho ả n gi ả m dầ n  Cơng thứ c tính: Trong đĩ : = − − V0 Di V0 (i 1) n - Mứ c hồn tr ả ở m ỗ i kỳ : = + ai Vi I i Nghi ệ p v ụ NHTM 45
  46. IV. CHO VAY THEO DỰẦƯ ÁN Đ U T Ví dụ 2: (tiế p theo ví d ụ 1). - Thờ i h ạ n tr ả n ợ 4 năm k ể t ừ ngày nghi ệ m thu dự án. - Đị nh kỳ tr ả n ợ hàng quý, ngày tr ả n ợ đ ầ u tiên là ngày 31/01/2008. - Lãi suấ t cho vay trong năm đ ầ u là 18% năm. Yêu cầ u : Hãy lậ p b ả ng k ế ho ạ ch thu n ợ cho khoả n vay trên v ớ i đi ề u ki ệ n g ố c tr ả đ ề u, lãi tính theo dư n ợ th ự c t ế . Nghi ệ p v ụ NHTM 46
  47. IV. CHO VAY THEO DỰẦƯ ÁN Đ U T Bả ng kế ho ạ ch thu nợ : K Ngày Dư Số n ợ ph ả i thu Dư H nợ nợ trả Gố c Lãi (Ii) Tổ ng (ai) nợ ĐK (Vi) CK Nghi ệ p v ụ NHTM 47
  48. IV. CHO VAY THEO DỰẦƯ ÁN Đ U T c. Thu nợ :  Phươ ng th ứ c 2: Phươ ng th ứ c kỳ kho ả n tăng dầ n Đặ c đi ể m: - Nợ g ố c tr ả ở m ỗ i kỳ h ạ n b ằ ng nhau. - Lãi vay trung dài hạ n đ ượ c tính theo nợ g ố c hồn tr ả ở m ỗ i kỳ h ạ n. => Số ti ề n tr ả cho NH tăng d ầ n qua các kỳ hạ n Nghi ệ p v ụ NHTM 48
  49. IV. CHO VAY THEO DỰẦƯ ÁN Đ U T  Phươ ng th ứ c 2: Phươ ng th ứ c kỳ kho ả n tăng dầ n Cơng thứ c tính: - Nợ g ố c ph ả i tr ả ở m ỗV i kỳ: V = 0 i n - Tiề n lãi vay trung= dài hạ n: Ii Vi * Ni *ri Nghi ệ p v ụ NHTM 49
  50. IV. CHO VAY THEO DỰẦƯ ÁN Đ U T  Phươ ng th ứ c 2: Phươ ng th ứ c kỳ kho ả n tăng d ầ n Cơng thứ c tính - Mứ c hồn tr ả ở m ỗ i kỳ : = + ai Vi I i Nghi ệ p v ụ NHTM 50
  51. IV. CHO VAY THEO DỰẦƯ ÁN Đ U T Ví dụ 3: Hãy lậ p b ả ng k ế ho ạ ch thu n ợ cho khoả n vay trên v ớ i đi ề u ki ệ n g ố c tr ả đ ề u, lãi tính theo nợ g ố c hồn tr ả . Nghi ệ p v ụ NHTM 51
  52. IV. CHO VAY THEO DỰẦƯ ÁN Đ U T Bả ng k ế ho ạ ch thu n ợ : K Ngày Dư Số n ợ ph ả i thu Dư H nợ nợ trả Gố c Lãi (Ii) Tổ ng (ai) nợ ĐK (Vi) CK Nghi ệ p v ụ NHTM 52
  53. IV. CHO VAY THEO DỰẦƯ ÁN Đ U T c. Thu nợ :  Phươ ng th ứ c 3: Phươ ng th ứ c kỳ kho ả n c ố đ ị nh: Đặ c đi ể m: - Mứ c hồn tr ả cho ngân hàng ở m ỗ i kỳ h ạ n bằ ng nhau. - Lãi vay trung dài hạ n đ ượ c tính theo d ư n ợ thự c t ế ở m ỗ i kỳ h ạ n. => Nợ g ố c tr ả trong kỳ là ph ầ n chênh l ệ ch gi ữ a mứ c hồn tr ả c ố đ ị nh và ti ề n lãi phát sinh trong kỳ đĩ. Nghi ệ p v ụ NHTM 53
  54. IV. CHO VAY THEO DỰẦƯ ÁN Đ U T  Phươ ng th ứ c 3: Phươ ng th ứ c kỳ kho ả n c ố đị nh: Cơng thứ c tính: - Mứ c hồn tr ả ở m ỗ i kỳ: V * r * (1+ r ) n a = 0 (1+ r ) n −1 Nghi ệ p v ụ NHTM 54
  55. IV. CHO VAY THEO DỰẦƯ ÁN Đ U T Ví dụ 4: Hãy lậ p b ả ng k ế ho ạ ch thu n ợ cho khoả n vay này v ớ i đi ề u ki ệ n s ố ti ề n tr ả ở mỗ i kỳ h ạ n b ằ ng nhau. Nghi ệ p v ụ NHTM 55
  56. IV. CHO VAY THEO DỰẦƯ ÁN Đ U T Bả ng k ế ho ạ ch thu n ợ : K Ngày Dư Số n ợ ph ả i thu Dư H nợ nợ trả Gố c Lãi (Ii) Tổ ng (ai) nợ ĐK (Vi) CK Nghi ệ p v ụ NHTM 56
  57. V. CHO VAY ĐỐỚ I V I KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN 1. Cho vay tiêu dùng: a. Khái niệ m: Cho vay tiêu dùng là loạ i hình cho vay nhằ m h ỗ tr ợ v ố n cho khách hàng đáp ứ ng nhu cầ u sinh ho ạ t chi tiêu c ủ a cá nhân, gia đình chẳ n h ạ n: mua s ắ m v ậ t d ụ ng gia đình; sử a ch ữ a nhà ở ; mua s ắ m ph ươ ng ti ệ n đi lạ i; thanh tốn chi phí h ọ c t ậ p và các kho ả n chi cho các nhu cầ u thi ế t y ế u trong cu ộ c số ng. Nghi ệ p v ụ NHTM 57
  58. V. CHO VAY ĐỐỚ I V I KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN 1. Cho vay tiêu dùng: b. Đặ c đi ể m: - Tiề n vay đ ượ c s ử d ụ ng cho các m ụ c đích khơng sinh lờ i. - Khả năng tr ả n ợ hồn tồn đ ộ c l ậ p v ớ i việ c s ử d ụ ng ti ề n vay, ngu ồ n tr ả n ợ là nguồ n thu nh ậ p c ủ a khách hàng nên NH r ấ t khĩ kiể m tra và giám sát ngu ồ n thu nh ậ p này. => Là loạ i hình choNghi vayệ p v ụ NHTM cĩ m ứ c đ ộ r ủ i ro 58 cao.
  59. V. CHO VAY ĐỐỚ I V I KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN 1. Cho vay tiêu dùng: c. Các sả n ph ẩ m cho vay tiêu dùng:  Căn cứ vào m ụ c đích s ử d ụ ng v ố n vay: - Cho vay sinh hoạ t tiêu dùng; - Cho vay mua xe, mua nhà; - Cho vay hỗ tr ợ du h ọ c  Căn cứ vào hình th ứ c đ ả m b ả o: - Cho vay tiêu dùng tín chấ p; - Cho vay thế ch ấ p, c ầ m c ố tài s ả n, b ả o lãnh Nghi ệ p v ụ NHTM 59
  60. V. CHO VAY ĐỐỚ I V I KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN 1. Cho vay tiêu dùng: c. Các sả n ph ẩ m cho vay tiêu dùng:  Căn cứ hình th ứ c thanh tốn: - Thanh tốn mộ t l ầ n vào th ờ i đi ể m đáo h ạ n - Thanh tốn nhiề u l ầ n theo th ỏ a thu ậ n trong hợ p đ ồ ng tín d ụ ng. Nghi ệ p v ụ NHTM 60
  61. V. CHO VAY ĐỐỚ I V I KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN 1. Cho vay tiêu dùng: d. Hồ s ơ vay : - Chứ ng t ừ pháp lý c ủ a khách hàng: CMND, sổ hộ kh ẩ u, KT3, m ộ t s ố gi ấ y t ờ khác theo yêu cầ u c ủ a NH; - Giấ y t ờ ch ứ ng minh m ụ c đích s ử d ụ ng v ố n; - Giấ y t ờ liên quan đ ế n hình th ứ c b ả o đ ả m n ợ vay; - Giấ y t ờ ch ứ ng minh ngu ồ n thu nh ậ p. - Giấ y đ ề ngh ị vay v ốNghi n. ệ p v ụ NHTM 61
  62. V. CHO VAY ĐỐỚ I V I KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN 1. Cho vay tiêu dùng: e. Phân tích cho vay : Phân tích năng lự c pháp lu ậ t dân s ự và năng lự c hành vi c ủ a khách hàng: - Đủ đ ộ tu ổ i theo quy đ ị nh c ủ a pháp lu ậ t. - Khơng bị truy c ứ u trách nhi ệ m hình s ự . - Khơng bị r ố i lo ạ n tâm th ầ n, ý th ứ c đ ượ c các hoạ t đ ộ ng giao ti ế p c ủ a mình. Nghi ệ p v ụ NHTM 62
  63. V. CHO VAY ĐỐỚ I V I KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN 1. Cho vay tiêu dùng: e. Phân tích điề u ki ệ n cho vay : Phân tích khả năng tr ả n ợ : - Nguồ n thu nh ậ p bao g ồ m: Thu nhậ p t ừ chính theo dõi b ằ ng s ổ sách . Thu nhậ p t ừ các ho ạ t đ ộ ng kinh doanh khác. - Phân tích các khoả n chi phí, thĩi quen chi tiêu củ a khách hàng. Nghi ệ p v ụ NHTM 63
  64. V. CHO VAY ĐỐỚ I V I KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN 1. Cho vay tiêu dùng: e. Phân tích điề u ki ệ n cho vay : Phân tích khả năng tr ả n ợ : - Đánh giá tươ ng lai c ủ a ngu ồ n thu nh ậ p thơng qua các yế u t ố : tu ổ i đ ờ i, h ọ c v ấ n, ngh ề nghiệ p, s ứ c kh ỏ e, hồn c ả nh gia đình - Phân tích thiệ n chí tr ả n ợ c ủ a khách hàng t ừ nhữ ng thơng tin liên quan đ ế n khách hàng trong quá khứ . Nghi ệ p v ụ NHTM 64
  65. V. CHO VAY ĐỐỚ I V I KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN 1. Cho vay tiêu dùng: e. Phân tích điề u ki ệ n cho vay: Phân tích đả m b ả o tín d ụ ng: - Tín chấ p; - Thế ch ấ p; - Cầ m c ố ; - Bả o lãnh. Nghi ệ p v ụ NHTM 65
  66. V. CHO VAY ĐỐỚ I V I KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN 1. Cho vay tiêu dùng: f. Theo dõi thu nợ :  Cho vay tiêu dùng trả m ộ t l ầ n: - Áp dụ ng cho các kho ả n vay nh ỏ , th ờ i h ạ n cho vay khơng dài. - Khách hàng sẽ thanh tốn cho ngân hàng m ộ t lầ n vào th ờ i đi ể m đáo h ạ n c ủ a mĩn vay: = + Vn V0 V0 * N *r Nghi ệ p v ụ NHTM 66
  67. V. CHO VAY ĐỐỚ I V I KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN 1. Cho vay tiêu dùng: f. Theo dõi thu nợ :  Cho vay tiêu dùng trả gĩp: - Áp dụ ng cho các kho ả n cho vay v ớ i s ố ti ề n lớ n, th ờ i h ạ n vay t ươ ng đ ố i dài. - Khách hàng trả n ợ thành nhi ề u kỳ, v ớ i kỳ khoả n đ ề u nhau. Nghi ệ p v ụ NHTM 67
  68. V. CHO VAY ĐỐỚ I V I KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN 1. Cho vay tiêu dùng:  Cho vay tiêu dùng trả gĩp:  Trả gĩp, v ớ i s ố ti ề n tr ả m ỗ i kỳ b ằ ng nhau: V * r * (1+r ) n a = 0 (1+r ) n −1 Nghi ệ p v ụ NHTM 68
  69. V. CHO VAY ĐỐỚ I V I KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN 1. Cho vay tiêu dùng:  Cho vay tiêu dùng trả gĩp:  Trả gĩp, lãi tính trên d ư n ợ th ự c t ế : - Vố n g ố c : V V = 0 i n - Lãi vay : = Ii Di * Ni *ri Nghi ệ p v ụ NHTM 69
  70. V. CHO VAY ĐỐỚ I V I KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN 1. Cho vay tiêu dùng:  Cho vay tiêu dùng trả gĩp:  Trả gĩp, lãi tính trên d ư n ợ th ự c t ế : - Số ti ề n tr ả ở m ỗ i kỳ : = + ai Vi I i Nghi ệ p v ụ NHTM 70
  71. V. CHO VAY ĐỐỚ I V I KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN 1. Cho vay tiêu dùng:  Cho vay tiêu dùng trả gĩp:  Trả gĩp, lãi tính theo n ợ n ợ g ố c hồn tr ả m ỗ i kỳ: - Nợ g ố c ph ả i tr ả ở m ỗ i kỳ V V = 0 i n - Tiề n lãi vay trung dài h ạ n: V I = 0 * N *r i n i i Nghi ệ p v ụ NHTM 71
  72. V. CHO VAY ĐỐỚ I V I KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN 1. Cho vay tiêu dùng:  Cho vay tiêu dùng trả gĩp:  Trả gĩp, lãi tính theo n ợ n ợ g ố c hồn tr ả m ỗ i kỳ: = + - a Siố ti ềV n tri ả ởI mi ỗ i kỳ : Nghi ệ p v ụ NHTM 72
  73. V. CHO VAY ĐỐỚ I V I KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN 1. Cho vay tiêu dùng:  Cho vay tiêu dùng trả gĩp:  Trả gĩp, lãi tính trên s ố d ư n ợ ban đ ầ u: - Nợ g ố c ph ả i tr ả ở m ỗ i kỳ V V = 0 i n - Tiề n lãi vay trung dài h ạ n: = I i V0 * r Nghi ệ p v ụ NHTM 73
  74. V. CHO VAY ĐỐỚ I V I KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN 1. Cho vay tiêu dùng:  Cho vay tiêu dùng trả gĩp:  Trả gĩp, lãi tính trên s ố d ư n ợ ban đ ầ u: : - Số ti ề n tr ả ở m ỗ i kỳ : = + ai Vi I i Nghi ệ p v ụ NHTM 74
  75. V. CHO VAY ĐỐỚ I V I KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN 2. Cho vay sả n xu ấ t kinh doanh: a. Khái niệ m: Là loạ i hình cho vay nh ằ m h ỗ tr ợ ngu ồ n vố n giúp cho cá nhân, h ộ gia đình, doanh nghiệ p t ư nhân b ổ sung v ố n l ư u đ ộ ng, đ ầ u t ư thêm máy mĩc trang thiế t b ị m ở r ộ ng nhà xưở ng s ả n xu ấ t, th ự c hi ệ n các d ự án đ ầ u t ư dài hạ n. Nghi ệ p v ụ NHTM 75
  76. V. CHO VAY ĐỐỚ I V I KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN 2. Cho vay sả n xu ấ t kinh doanh: b. Hồ s ơ vay: - CMND, KT3, Hộ kh ẩ u c ủ a ng ườ i đi vay; - Giấ y đăng ký kinh doanh cị hi ệ u l ự c; - Báo cáo doanh thu từ ho ạ t đ ộ ng kinh doanh; - Phươ ng án kinh doanh; - Chứ ng t ừ s ở h ữ u tài s ả n đ ả m b ả o n ợ vay; Nghi ệ p v ụ NHTM 76 - Giấ y đ ề ngh ị vay v ố n.
  77. V. CHO VAY ĐỐỚ I V I KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN 2. Cho vay sả n xu ấ t kinh doanh: c. Phươ ng th ứ c cho vay: - Cho vay từ ng l ầ n; - Cho vay hạ n m ứ c; - Cho vay trả gĩp. Nghi ệ p v ụ NHTM 77
  78. V. CHO VAY ĐỐỚ I V I KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN 2. Cho vay sả n xu ấ t kinh doanh: d. Thờ i h ạ n cho vay: - Cho vay ngắ n h ạ n; - Cho vay trung hạ n; - Cho vay dài hạ n. Nghi ệ p v ụ NHTM 78
  79. V. CHO VAY ĐỐỚ I V I KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN 2. Cho vay sả n xu ấ t kinh doanh: e. Phươ ng th ứ c tr ả n ợ : - Gố c và lãi tr ả m ộ t l ầ n khi đáo h ạ n; - Lãi trả hàng tháng, v ố n g ố c tr ả cu ố i kỳ; - Trả d ầ n v ố n và lãi theo đ ị nh kỳ. Nghi ệ p v ụ NHTM 79