Nghiệp vụ ngân hàng trung ương - Chương 3: Những vấn đề cơ bản về tin dụng

pdf 35 trang nguyendu 9020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Nghiệp vụ ngân hàng trung ương - Chương 3: Những vấn đề cơ bản về tin dụng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfnghiep_vu_ngan_hang_trung_uong_chuong_3_nhung_van_de_co_ban.pdf

Nội dung text: Nghiệp vụ ngân hàng trung ương - Chương 3: Những vấn đề cơ bản về tin dụng

  1. TRƯƠ Ø NG ĐẠI HO ÏC KINH TẾ TP.HCM K H O A NG ÂN HÀ NG Ơ CHƯƠ NG 3
  2. NỘ I DUNG CH ƯƠ NG 3 I Nhữ ng v ấ n đ ề c ơ b ả n v ề tín d ụ ng NH II Quy trình tín dụ ng III Đả m b ả o tín d ụ ng
  3. I. NHỮẤỀƠẢỀỤ NG V N Đ C B N V TÍN D NG NGÂN HÀNG 1. Khái niệ m: Tín dụ ng ngân hàng là quan h ệ chuy ể n nhượ ng quy ề n s ử d ụ ng v ố n t ừ ngân hàng cho khách hàng trong mộ t th ờ i h ạ n nh ấ t đ ị nh vớ i m ộ t kho ả n chi phí nh ấ t đ ị nh.
  4. I. NHỮẤỀƠẢỀỤ NG V N Đ C B N V TÍN D NG NGÂN HÀNG 2. Cơ s ở pháp lý: Văn bả n lu ậ t – pháp l ệ nh: - Luậ t các tổ ch ứ c tín d ụ ng năm 2010. - Các văn bả n luậ t khác liên quan đế n hoạ t đ ộ ng tín d ụ ng ngân hàng - Pháp lệ nh qu ả n lý ngo ạ i h ố i
  5. I. NHỮẤỀƠẢỀỤ NG V N Đ C B N V TÍN D NG NGÂN HÀNG 2.Cơ s ở pháp lý:  Nghị đ ị nh c ủ a chính ph ủ: 163/2006/NĐ-CP ngày 29/12/2006  Các văn bả n do NHNN ban hành: 1627/2001/ QĐ/NHNN ngày 31/12/2001  Các quyế t đ ị nh, thơng báo c ủ a TCTD ban hành
  6. I. NHỮẤỀƠẢỀỤ NG V N Đ C B N V TÍN D NG NGÂN HÀNG 3. Nguyên tắ c tín d ụ ng:  Vố n vay ph ả i s ử d ụ ng đúng m ụ c đích đã thỏ a thu ậ n trong h ợ p đ ồ ng tín d ụ ng.  Khoả n vay ph ả i đ ượ c hồn tr ả đ ầ y đ ủ c ả vố n g ố c và lãi vay theo đúng th ờ i h ạ n đã cam kế t trong h ợ p đ ồ ng tín d ụ ng.
  7. I. NHỮẤỀƠẢỀỤ NG V N Đ C B N V TÍN D NG NGÂN HÀNG 4. Điề u ki ệ n c ấ p tín d ụ ng: Năng lự c pháp lý Năng lự c tài chính Phươ ng án kinh doanh Mụ c đích s ử d ụ ng v ố n Đả m b ả o n ợ vay
  8. I. NHỮẤỀƠẢỀỤ NG V N Đ C B N V TÍN D NG NGÂN HÀNG Nhữ ng nhu c ầ u v ố n khơng đ ượ c c ấ p tín dụ ng: - Đáp ứ ng nhu c ầ u v ố n đ ể mua s ắ m các tài sả n và các chi phí hình thành nên các tài sả n mà pháp lu ậ t c ấ m mua bán, chuy ể n nhượ ng, chuy ể n đ ổ i. - Để thanh tốn cho m ộ t kho ả n vay khác hiệ n h ữ u t ạ i các ngân hàng (vay đả o n ợ ).
  9. I. NHỮẤỀƠẢỀỤ NG V N Đ C B N V TÍN D NG NGÂN HÀNG Nhữ ng khách hàng khơng đ ượ c ngân hàng cho vay: - Thành viên Hộ i đ ồ ng qu ả n tr ị , Ban ki ể m sốt, Tổ ng giám đ ố c (Giám đ ố c), Phĩ t ổ ng giám đố c (Phĩ giám đ ố c) c ủ a ngân hàng. - Bố , m ẹ , v ợ , ch ồ ng, con c ủ a thành viên H ộ i đồ ng qu ả n tr ị , Ban ki ể m sốt, T ổ ng giám đ ố c (Giám đố c), Phĩ t ổ ng giám đ ố c (Phĩ giám đ ố c) củ a ngân hàng.
  10. I. NHỮẤỀƠẢỀỤ NG V N Đ C B N V TÍN D NG NGÂN HÀNG 5. Thờ i h ạ n cho vay: Thờ i h ạ n cho vay là kho ả ng th ờ i gian tính từ khi bên vay nh ậ n kho ả n ti ề n vay đầ u tiên cho đ ế n khi tr ả h ế t n ợ cho ngân hàng. Căn cứ đ ể xác đ ị nh th ờ i h ạ n cho vay: - Phươ ng th ứ c cho vay - Phươ ng án kinh doanh - Khả năng tr ả n ợ c ủ a khách hàng - Khả năng ngu ồ n v ố n c ủ a ngân hàng
  11. I. NHỮẤỀƠẢỀỤ NG V N Đ C B N V TÍN D NG NGÂN HÀNG 6. Lãi suấ t cho vay:  Nguyên tắ c xây d ự ng lãi su ấ t: • Trên cơ s ở cung c ầ u tín d ụ ng. • Đượ c đi ề u ch ỉ nh theo t ỷ l ệ l ạ m phát. LSHĐ = Tỷ l ệ LP + Lãi su ấ t th ự c LS cấ p tín d ụ ng = LS huy đ ộ ng + Chi phí + Thu ế + L ợ i nhu ậ n LS cấ p tín d ụ ng > Lãi su ấ t huy đ ộ ng > T ỷ l ệ l ạ m phát • Đượ c đi ề u ch ỉ nh tùy theo m ứ c đ ộ r ủ i ro c ủ a khách hàng vay vố n. Rủ i ro càng cao LSTD càng cao • LS cấ p tín d ụ ng ng ắ n h ạ n < LS c ấ p tín d ụ ng trung và dài h ạ n
  12. I. NHỮẤỀƠẢỀỤ NG V N Đ C B N V TÍN D NG NGÂN HÀNG 6. Lãi suấ t cho vay:  Lãi suấ t trong h ạ n: Áp dụ ng đ ể tính lãi vay cho kho ả ng th ờ i gian cịn trong thờ i h ạ n tr ả n ợ .  Lãi suấ t quá h ạ n: Áp dụ ng đ ể tính lãi vay k ể t ừ th ờ i đi ể m chuyể n n ợ quá h ạ n tr ở đi.
  13. I. NHỮẤỀƠẢỀỤ NG V N Đ C B N V TÍN D NG NGÂN HÀNG 7. Giớ i h ạ n cho vay: • Tổ ng d ư n ợ cho vay đ ố i v ớ i m ộ t khách hàng khơng đượ c v ượ t quá 15% v ố n t ự cĩ c ủ a TCTD. Tr ừ trườ ng h ợ p đ ặ c bi ệ t, khi đ ượ c Chính ph ủ cho phép đố i v ớ i t ừ ng tr ườ ng h ợ p c ụ th ể thì các TCTD m ớ i đượ c cho vay v ượ t 15% v ố n t ự cĩ c ủ a mình. • Tổ ng m ứ c cho vay và b ả o lãnh c ủ a TCTD đ ố i v ớ i mộ t khách hàng khơng đ ượ c v ượ t quá 25% v ố n t ự cĩ củ a TCTD.
  14. I. NHỮẤỀƠẢỀỤ NG V N Đ C B N V TÍN D NG NGÂN HÀNG Mụ c đích s ử d ụ ng vBốB n Đố i t ượ ng Thờ i h ạ n AA CC khách hàng 8.8. PhPhươươ ng ng ththứứ c c chocho vayvay DD Kỹ thu ậ t cho vay EE Mứ c đ ộ tín nhi ệ m đ/v khách hàng
  15. I. NHỮẤỀƠẢỀỤ NG V N Đ C B N V TÍN D NG NGÂN HÀNG 9. Các khái niệ m khác trong nghi ệ p v ụ cho vay:  Giớ i h ạ n tín d ụ ng: Là mứ c d ư n ợ t ố i đa mà NHTM s ẵ n sàng cấ p cho khách hàng.  Kỳ hạ n tr ả n ợ : Là các khoả ng th ờ i gian trong th ờ i h ạ n cho vay mà tạ i cu ố i m ỗ i kho ả ng th ờ i gian đĩ khách hàng phả i tr ả n ợ cho ngân hàng.
  16. I. NHỮẤỀƠẢỀỤ NG V N Đ C B N V TÍN D NG NGÂN HÀNG 9. Các khái niệ m khác trong nghi ệ p v ụ cho vay:  Gia hạ n n ợ : Gia hạ n n ợ là vi ệ c ngân hàng ch ấ p nh ậ n cho khách hàng kéo dài thêm mộ t kho ả ng th ờ i gian trả n ợ ngồi th ờ i h ạ n cho vay đã th ỏ a thuậ n trong h ợ p đ ồ ng tín d ụ ng.
  17. II. QUY TRÌNH TÍN DỤ NG Bướ c 1: Hướ ng d ẫ n khách hàng và ti ế p nh ậ n h ồ s ơ Bướ c 2: Thẩ m đ ị nh h ồ s ơ vay và l ậ p t ờ trình Bướ c 3: Ra quyế t đ ị nh cho vay và thơng báo k ế t qu ả cho khách hàng Bướ c 4: Lậ p h ợ p đ ồ ng tín d ụ ng và hồn t ấ t th ủ t ụ c pháp lý về tài s ả n b ả o đ ả m n ợ vay Bướ c 5: Giả i ngân Bướ c 6: Kiể m tra, theo dõi kho ả n vay, thu n ợ và t ấ t tốn khoả n vay
  18. II. QUY TRÌNH TÍN DỤ NG 1. Hướ ng d ẫ n KH và ti ế p nh ậ n h ồ s ơ : - Tiế p c ậ n khách hàng - Hướ ng d ẫ n cho khách hàng đủ đi ề u ki ệ n về th ủ t ụ c và các lo ạ i gi ấ y t ờ c ầ n thi ế t - Tiế p nh ậ n h ồ s ơ vay
  19. II. QUY TRÌNH TÍN DỤ NG Hồ s ơ c ấ p tín d ụ ng: • Giấ y đ ề ngh ị c ấ p tín d ụ ng. • Phươ ng án s ử d ụ ng v ố n. • Hồ s ơ pháp lý: bao g ồ m các gi ấ y t ờ ch ứ ng minh t ư cách pháp nhân củ a khách hàng nh ư gi ấ y phép kinh doanh, đi ề u l ệ cơng ty, quy ế t đị nh b ổ nhi ệ m giám đ ố c, quy ế t đ ị nh b ổ nhi ệ m k ế tốn tr ưở ng • Hồ s ơ tài chính: bao g ồ m các b ả ng báo cáo tài chính th ờ i kỳ theo yêu cầ u c ủ a các ngân hàng. • Hồ s ơ v ề ph ươ ng án s ả n xu ấ t kinh doanh: bao g ồ m các tài li ệ u v ề phươ ng án s ả n xu ấ t kinh doanh. • Hồ s ơ v ề tài s ả n đ ả m b ả o: bao g ồ m các gi ấ y t ờ cĩ liên quan đ ế n tài sả n th ế ch ấ p, tài s ả n c ầ m c ố ho ặ c b ả o lãnh n ợ vay. • Các giấ y t ờ liên quan khác theo yêu c ầ u c ủ a các ngân hàng.
  20. II. QUY TRÌNH TÍN DỤ NG 2. Thẩ m đ ị nh h ồ s ơ vay và l ậ p t ờ trình: Thẩ m đ ị nh là vi ệ c thu th ậ p và x ử lý nh ữ ng thơng tin liên quan đế n khách hàng, phươ ng án vay vố n, tài s ả n đ ả m b ả o n ợ vay để làm cơ s ở ra quy ế t đ ị nh cho vay.  Thơng tin sử d ụ ng trong cơng tác th ẩ m đ ị nh: - Thơng tin do khách hàng cung cấ p. - Thơng tin đã đượ c l ư u tr ữ t ạ i ngân hàng. - Thơng tin từ các đ ố i t ượ ng khác cung c ấ p.
  21. II. QUY TRÌNH TÍN DỤ NG 2. Thẩ m đ ị nh h ồ s ơ vay và l ậ p t ờ trình:  Nộ i dung th ẩ m đ ị nh :  Thẩ m đ ị nh khách hàng: Kiể m tra t ư cách pháp lý. Đánh giá khả năng tài chính.  Thẩ m đ ị nh ph ươ ng án vay v ố n Đánh giá tính khả thi. Phân tích hiệ u qu ả kinh tế . Đánh giá khả năng tr ả n ợ .
  22. II. QUY TRÌNH TÍN DỤ NG 2. Thẩ m đ ị nh h ồ s ơ vay và l ậ p t ờ trình:  Nộ i dung th ẩ m đ ị nh:  Tài sả n đ ả m b ả o n ợ vay: - Kiể m tra tính h ợ p l ệ c ủ a TS đ ả m b ả o. - Xác đị nh giá tr ị cịn l ạ i c ủ a TS đ ả m b ả o.
  23. II. QUY TRÌNH TÍN DỤ NG 2. Thẩ m đ ị nh h ồ s ơ vay và l ậ p t ờ trình:  Lậ p t ờ trình th ẩ m đ ị nh: Tờ trình th ẩ m đ ị nh là báo cáo k ế t qu ả cơng tác thẩ m đ ị nh và ý ki ế n đ ề xu ấ t c ủ a nhân viên thẩ m đ ị nh.
  24. II. QUY TRÌNH TÍN DỤ NG 3. Ra quyế t đ ị nh cho vay và thơng báo k ế t qu ả cho khách hàng: - Hộ i đ ồ ng tín d ụ ng tr ự c ti ế p ki ể m tra k ế t quả th ẩ m đnh ị đ ể làm c ơ s ở cho vi ệ c ra quyế t đ ị nh. - Trên cơ s ở quy ế t đ ị nh c ủ a HĐTD, nhân viên tín dụ ng cĩ trách nhi ệ m thơng báo cho khách hàng về quy ế t đ ị nh cho vay ho ặ c t ừ chố i cho vay đ ố i v ớ i khách hàng.
  25. II. QUY TRÌNH TÍN DỤ NG 4. Lậ p h ợ p đ ồ ng tín d ụ ng và hồn t ấ t th ủ t ụ c pháp lý về tài s ả n đ ả m b ả o n ợ vay:  Lậ p và ký h ợ p đ ồ ng.  Hợ p đ ồ ng tín dụ ng:  Hợ p đ ồ ng thế ch ấ p, cầ m c ố và các h ợ p đồ ng khác.  Thự c hi ệ n th ủ t ụ c đăng ký giao d ị ch đ ả m bả o và qu ả n lý tài s ả n b ả o đ ả m n ợ vay.
  26. II. QUY TRÌNH TÍN DỤ NG 5. Giả i ngân:  Căn cứ gi ả i ngân cho khách hàng: - Hồ s ơ do khách hàng cung c ấ p. - Báo cáo thẩ m đ ị nh. - Hợ p đ ồ ng tín d ụ ng. - Hợ p đ ồ ng đ ả m b ả o n ợ vay. - Chứ ng t ừ pháp lý c ủ a tài s ả n đ ả m b ả o. - Chứ ng t ừ ch ứ ng minh nhu c ầ u s ử d ụ ng vố n c ủ a khách hàng.
  27. II. QUY TRÌNH TÍN DỤ NG 5. Giả i ngân:  Tổ ch ứ c gi ả i ngân: - Bộ ph ậ n tín d ụ ng ti ế n hành l ậ p đ ề ngh ị gi ả i ngân cho khách hàng. - Bộ ph ậ n k ế tốn ki ể m tra, x ử lý ch ứ ng t ừ gi ả i ngân và mở tài kho ả n cho vay đ ể theo dõi n ợ vay. - Bộ ph ậ n ngân qu ỹ phát ti ề n cho khách hàng trên cơ s ở ch ứ ng t ừ do b ộ ph ậ n k ế tốn cung cấ p.
  28. II. QUY TRÌNH TÍN DỤ NG 5. Giả i ngân:  Hình thứ c gi ả i ngân: Tiề n m ặ t. Chuyể n kho ả n.
  29. II. QUY TRÌNH TÍN DỤ NG 6. Kiể m tra, theo dõi kho ả n vay, thu n ợ , t ấ t tốn khoả n vay:  Kiể m tra sau khi gi ả i ngân: - Kiể m tra theo dõi tình hình s ử d ụ ng v ố n c ủ a khách hàng, tình hình tài chính và cơng nợ c ủ a khách hàng - Kiể m tra, đánh giá l ạ i tài s ả n b ả o đ ả m n ợ vay  Thu nợ :
  30. II. QUY TRÌNH TÍN DỤ NG 6. Kiể m tra, theo dõi kho ả n vay, thu n ợ , t ấ t tốn khoả n vay:  Tấ t tốn kho ả n vay: Hồ s ơ vay ch ỉ t ấ t tốn khi bên đi vay thự c hi ệ n đ ầ y đ ủ nghĩa v ụ tr ả n ợ cho ngân hàng (trướ c h ạ n ho ặ c đúng h ạ n): - Ký thanh lý hợ p đ ồ ng tín d ụ ng. - Hồn trả tài s ả n đ ả m b ả o n ợ vay cho KH - Lư u tr ữ h ồ s ơ vay.
  31. II. QUY TRÌNH TÍN DỤ NG 6. Kiể m tra, theo dõi kho ả n vay, thu n ợ , t ấ t tốn khoả n vay:  Xử lý n ợ vay: Nế u đ ế n h ạ n tr ả n ợ , bên đi vay khơng trả đ ượ c n ợ cho ngân hàng và khơng đ ượ c đồ ng ý gia h ạ n/đi ề u chnh ỉ kỳ h ạ n n ợ thì ngân hàng tiế n hành xem xét chuy ể n n ợ quá hạ n, ti ế p t ụ c theo dõi đ ể thu h ồ i n ợ
  32. III. ĐẢẢỤ M B O TÍN D NG 1. Khái niệ m: Bả o đ ả m ti ề n vay là vi ệ c các TCTD áp dụ ng các bi ệ n pháp nh ằ m phịng ng ừ a r ủ i ro, tạ o c ơ s ở kinh t ế và pháp lý đ ể thu h ồ i các khoả n n ợ đã cho khách hàng vay.
  33. III. ĐẢẢỤ M B O TÍN D NG 2. Mụ c đích: • Nhằ m nâng cao trách nhi ệ m tr ả n ợ c ủ a khách hàng vay. • Nhằ m phịng ng ừ a gian l ậ n. • Nhằ m phịng ng ừ a r ủ i ro.
  34. III. ĐẢẢỤ M B O TÍN D NG 3. Điề u ki ệ n đ ể tài s ả n đ ượ c coi là ĐBTD: • Tài sả n ph ả i thu ộ c quy ề n s ở h ữ u h ợ p pháp c ủ a khách hàng vay vố n. • Tài sả n ph ả i đ ượ c pháp lu ậ t cho phép chuy ể n nh ượ ng h ợ p pháp. • Tài sả n ph ả i cĩ th ị tr ườ ng tiêu th ụ . Đây là đi ề u ki ệ n c ầ n thi ế t đ ể ngân hàng cĩ thể bán ho ặ c phát mãi tài s ả n khi khách hàng khơng trả n ợ đ ượ c. Khi xem xét điề u ki ệ n này ph ả i l ư u ý nh ữ ng y ế u t ố : - Trên trị tr ườ ng hi ệ n t ạ i cĩ tài s ả n đĩ? - Tài sả n đĩ cĩ th ể bán nhanh chĩng hay khơng? - Chi phí bán tài sả n nh ư th ế nào? - Đị nh giá tài s ả n đ ả m b ả o đĩ nh ư th ế nào?
  35. III. ĐẢẢỤ M B O TÍN D NG 4. Các loạ i b ả o đ ả m tín d ụ ng: - Tín chấ p - Bả o đ ả m b ằ ng tài s ả n: • Bả o đ ả m tín d ụ ng b ằ ng tài s ả n th ế ch ấ p. • Bả o đ ả m tín d ụ ng b ằ ng tài s ả n c ầ m c ố . • Bả o đ ả m tín d ụ ng b ằ ng tài s ả n hình thành t ừ vố n vay. • Bả o đ ả m tín d ụ ng b ằ ng hình th ứ c b ả o lãnh.