Nghiệp vụ ngân hàng trung ương - Chương 2: Nghiệp vụ huy động vốn

pdf 43 trang nguyendu 6240
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Nghiệp vụ ngân hàng trung ương - Chương 2: Nghiệp vụ huy động vốn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfnghiep_vu_ngan_hang_trung_uong_chuong_2_nghiep_vu_huy_dong_v.pdf

Nội dung text: Nghiệp vụ ngân hàng trung ương - Chương 2: Nghiệp vụ huy động vốn

  1. TRệễ ỉ NG ẹAẽI HO ẽC KINH TEÁ TP.HCM K H O A NG AÂN HAỉ NG Ơ CHƯƠ NG 2
  2. NỘ I DUNG CH ƯƠ NG 2 I Tổ ng quan v ề nghi ệ p v ụ huy đ ộ ng v ố n II Cỏc hỡnh thứ c huy đ ộ ng v ố n t ạ i NHTM III Cỏc giả i phỏp gia tăng ngu ồ n v ố n huy đ ộ ng
  3. I. TỔỀỆỤỘỐ NG QUAN V NGHI P V HUY Đ NG V N 1. Khỏi niệ m: Huy độ ng v ố n là nghi ệ p v ụ ti ế p nh ậ n nguồ n v ố n t ạ m th ờ i nhàn r ỗ i t ừ cỏc t ổ chứ c và cỏ nhõn b ằ ng nhi ề u hỡnh th ứ c khỏc nhau để hỡnh thành nờn ngu ồ n v ố n hoạ t đ ộ ng c ủ a ngõn hàng.
  4. I. TỔỀỆỤỘỐ NG QUAN V NGHI P V HUY Đ NG V N 2. Vai trũ củ a ho ạ t đ ộ ng huy đ ộ ng v ố n:  Đố i v ớ i n ề n kinh t ế : Kờnh chu chuyể n ngu ồ n v ố n. Gúp phầ n ki ể m soỏt l ạ m phỏt. Cung cấ p hàng húa cho th ị tr ườ ng tài chớnh.  Đố i v ớ i NHTM: Tạ o ngu ồ n v ố n ch ủ l ự c cho ho ạ t đ ộ ng kinh doanh. Thu hỳt khỏch hàng, nõng cao uy tớn, thươ ng hi ệ u.
  5. I. TỔỀỆỤỘỐ NG QUAN V NGHI P V HUY Đ NG V N 2. Vai trũ củ a ho ạ t đ ộ ng huy đ ộ ng v ố n:  Đố i v ớ i khỏch hàng: Kờnh đầ u t ư v ố n an toàn. Tớch lũy nguồ n ti ề n nhàn r ỗ i. Tiế p c ậ n đ ượ c cỏc d ị ch v ụ ti ệ n ớch c ủ a ngõn hàng.
  6. I. TỔỀỆỤỘỐ NG QUAN V NGHI P V HUY Đ NG V N 3. Trỏch nhiệ m c ủ a NHTM đ ố i v ớ i ho ạ t đ ộ ng huy đ ộ ng vố n: • Tham gia Tổ ch ứ c B ả o hi ể m ti ề n g ử i. • Tạ o thu ậ n l ợ i cho khỏch hàng g ử i và rỳt ti ề n theo yờu cầ u; b ả o đ ả m tr ả đ ầ y đ ủ , đỳng h ạ n g ố c và lói c ủ a mọ i kho ả n ti ề n g ử i. • Bả o đ ả m bớ m ậ t s ố d ư ti ề n g ử i c ủ a khỏch hàng; t ừ chố i vi ệ c đi ề u tra, phong t ỏ a, c ầ m gi ữ , trớch chuy ể n tiề n g ử i mà khụng cú s ự đ ồ ng ý c ủ a khỏch hàng, tr ừ trườ ng h ợ p phỏp lu ậ t cú quy đ ị nh khỏc. • Thụng bỏo cụng khai mứ c lói su ấ t ti ề n g ử i.
  7. I. TỔỀỆỤỘỐ NG QUAN V NGHI P V HUY Đ NG V N 4. Cỏc nhõn tố ả nh h ưở ng đ ế n ho ạ t đ ộ ng huy đ ộ ng v ố n củ a NHTM:  Nhõn tố bờn ngoài:  Cỏc nhõn tố bờn trong:
  8. II. CÁC HèNH THỨỘỐẠ C HUY Đ NG V N T I NHTM Vay từ cỏc TCTD và NHNN Phỏt hành giấ y t ờ cú giỏ HuyHuy đđộộ ng ng vvốố n n Nhậ n ti ề n g ử i
  9. II. CÁC HèNH THỨỘỐẠ C HUY Đ NG V N T I NHTM A. Huy độ ng v ố n b ằ ng hỡnh th ứ c nh ậ n ti ề n g ử i: 1 3 2 Tiề n g ử i Tiề n g ử i Tiề n g ử i khụng kỳ cú kỳ hạ n tiế t ki ệ m hạ n
  10. II. CÁC HèNH THỨỘỐẠ C HUY Đ NG V N T I NHTM A. Huy độ ng v ố n b ằ ng hỡnh th ứ c nh ậ n ti ề n gử i: 1. Tiề n g ử i khụng kỳ h ạ n (ti ề n g ử i thanh toỏn):  Khỏi niệ m: là loạ i ti ề n g ử i mà ng ườ i gử i ti ề n đ ượ c s ử d ụ ng kho ả n ti ề n g ử i đú vào bấ t c ứ th ờ i đi ể m nào đ ể ph ụ c v ụ cho nhu cầ u thanh toỏn.  Đố i t ượ ng: doanh nghiệ p, t ổ ch ứ c và cỏ nhõn.
  11. II. CÁC HèNH THỨỘỐẠ C HUY Đ NG V N T I NHTM A. Huy độ ng v ố n b ằ ng hỡnh th ứ c nh ậ n ti ề n g ử i: 1. Tiề n g ử i khụng kỳ h ạ n:  Hồ s ơ m ở tài kho ả n:  Giấ y đ ề ngh ị m ở tài kho ả n.  Chứ ng t ừ phỏp lý:  Khỏch hàng cỏ nhõn: CMND, hộ chi ế u
  12. II. CÁC HèNH THỨỘỐẠ C HUY Đ NG V N T I NHTM A. Huy độ ng v ố n b ằ ng hỡnh th ứ c nh ậ n ti ề n g ử i: 1. Tiề n g ử i khụng kỳ h ạ n:  Hồ s ơ m ở tài kho ả n:  Khỏch hàng doanh nghiệ p: - Quyế t đ ị nh/gi ấ y phộp thành l ậ p doanh nghi ệ p - Giấ y đăng ký kinh doanh - Quyế t đ ị nh b ổ nhi ệ m c ủ a Ch ủ tài kho ả n - Quyế t đ ị nh b ổ nhi ệ m K ế toỏn tr ưở ng - Cỏc giấ y t ờ khỏc theo yờu c ầ u c ủ a ngõn hàng
  13. II. CÁC HèNH THỨỘỐẠ C HUY Đ NG V N T I NHTM 1. Tiề n g ử i khụng kỳ h ạ n:  Quy trỡnh mở tài kho ả n: Mở tài kho ả n Mở tài kho ả n Chứ ng t ừ phỏp lý Ngõn hàng tiế n Chứ ng t ừ phỏp lý hành thủ t ụ c m ở Giấ y đ ề ngh ị m ở TK Khỏch hàng cung tài khoả n cho cấ p cho ngõn hàng Khỏch hàng điề n khỏch hàng. cỏc chứ ng t ừ phỏp đầ y đ ủ thụng tin Cung cấ p cho lý cú liờn quan. trờn mẫ u gi ấ y đ ề khỏch hàng số tài nghị m ở tài kho ả n khoả n củ a ngõn hàng. Đăng ký chữ ký mẫ u, đăng ký con dấ u(doanh nghiệ p, đoàn th ể ).
  14. II. CÁC HèNH THỨỘỐẠ C HUY Đ NG V N T I NHTM 1. Tiề n g ử i khụng kỳ h ạ n: Giấ y n ộ p ti ề n mặ t 11 Sộc 55 ChChứứ ng ng tt ừ ừ 22 Giấ y lĩnh ti ề n m t ssửử dd ụ ụ ng ng ặ trongtrong giaogiao ddịị ch ch 4 33 Giấ y đ ề ngh ị chuy ể n kho ả n 4 Ủy nhi ệ m chi
  15. II. CÁC HèNH THỨỘỐẠ C HUY Đ NG V N T I NHTM A. Huy độ ng v ố n b ằ ng hỡnh th ứ c nh ậ n ti ề n g ử i: 1. Tiề n g ử i khụng kỳ h ạ n:  Tiệ n ớch: - Gử i và rỳt ti ề n b ấ t kỳ lỳc nào - Thanh toỏn, chuyể n kho ả n - Sử d ụ ng th ẻ thanh toỏn - Sử d ụ ng nghi ệ p v ụ th ấ u chi - Thu nợ và lói vay, ký qu ỹ , b ả o lónh thanh toỏn, xỏc nhậ n kh ả năng tài chớnh
  16. II. CÁC HèNH THỨỘỐẠ C HUY Đ NG V N T I NHTM 1. Tiề n g ử i khụng kỳ h ạ n: Cỏch sử d ụ ng tài khoả n Khi khỏch hàng Khi khỏch hàng gử i ti ề n thỡ rỳt tiề n thỡ ngõn hàng sẽ ngõn hàng sẽ ghi cú vào tài ghi nợ vào tài khoả n và bỏo cú khoả n và bỏo cho khỏch hàng. nợ cho khỏch hàng.
  17. II. CÁC HèNH THỨỘỐẠ C HUY Đ NG V N T I NHTM 1. Tiề n g ử i khụng kỳ h ạ n:  Cỏch tớnh và trả lói: - Tiề n lói đ ượ c tớnh và thanh toỏn vào cu ố i m ỗ i thỏng hoặ c vào ngày 25 hàng thỏng - Ngõn hàng tự đ ộ ng nh ậ p lói vào tài kho ả n ti ề n gử i cho khỏch hàng. - Tiề n lói đ ượ c tớnh theo s ố d ư th ự c t ế trờn tài khoả n vào th ờ i đi ể m cu ố i ngày
  18. II. CÁC HèNH THỨỘỐẠ C HUY Đ NG V N T I NHTM 1. Tiề n g ử i khụng kỳ h ạ n:  Cỏch tớnh và trả lói: Cụng thứ c tớnh lói: Tiề n = Σ Di * Ni * r lói Trong đú: Di: Số d ư th ự c t ế trờn tài kho ả n ti ề n g ử i vào th ờ i điể m cu ố i ngày Ni: Số ngày tớnh lói t ươ ng ứ ng v ớ i s ố d ư Di r : Lói suấ t ti ề n g ử i khụng kỳ h ạ n (tớnh theo ngày)
  19. II. CÁC HèNH THỨỘỐẠ C HUY Đ NG V N T I NHTM 1. Tiề n g ử i khụng kỳ h ạ n:  Vớ dụ : Thụng tin về tài kho ả n ti ề n g ử i khụng kỳ hạ n c ủ a m ộ t khỏch hàng trong thỏng 10 nh ư sau: - Số d ư đ ầ u kỳ: 10.300.000 - Trong thỏng cú cỏc nghiệ p v ụ phỏt sinh nh ư sau: Ngày Nộ i dung Số ti ề n 10/10 Nộ p ti ề n m ặ t vào tài kho ả n 1.500.000 15/10 Thanh toỏn tiề n đi ệ n 300.000 24/10 Thu tiề n bỏn hàng 4.000.000
  20. II. CÁC HèNH THỨỘỐẠ C HUY Đ NG V N T I NHTM 1. Tiề n g ử i khụng kỳ h ạ n: Yờu cầ u: Tớnh lói tiề n g ử i cho khỏch hàng trong thỏng 10, biế t r ằ ng: - Lói suấ t ti ề n g ử i khụng kỳ h ạ n là 0,3% /thỏng. - Ngõn hàng tớnh lói vào ngày 25 mỗ i thỏng.
  21. II. CÁC HèNH THỨỘỐẠ C HUY Đ NG V N T I NHTM A. Huy độ ng v ố n b ằ ng hỡnh th ứ c nh ậ n ti ề n g ử i: 2. Tiề n g ử i cú kỳ h ạ n:  Khỏi niệ m: là loạ i ti ề n g ử i mà khỏch hàng ch ỉ g ử i vào ngõn hàng trong mộ t kho ả ng th ờ i gian xỏc đ ị nh. - Mỗ i l ầ n g ử i ti ề n khỏch hàng ph ả i ký m ộ t h ợ p đồ ng ti ề n g ử i và th ỏ a thu ậ n c ụ th ể th ờ i đi ể m rỳt tiề n. - Khi cú nhu cầ u rỳt ti ề n, khỏch hàng cú th ể rỳt mộ t ph ầ n ho ặ c toàn b ộ v ố n g ố c (tựy vào đi ề u ki ệ n thỏ a thu ậ n trong h ợ p đ ồ ng ti ề n g ử i cú kỳ h ạ n). - Tỏi lậ p kỳ h ạ n m ớ i tựy thu ộ c vào th ỏ a thu ậ n trong hợ p đ ồ ng.
  22. II. CÁC HèNH THỨỘỐẠ C HUY Đ NG V N T I NHTM A. Huy độ ng v ố n b ằ ng hỡnh th ứ c nh ậ n ti ề n g ử i: 2. Tiề n g ử i cú kỳ h ạ n:  Hồ s ơ – th ủ t ụ c m ở tài kho ả n: - Hợ p đ ồ ng ti ề n g ử i cú kỳ h ạ n - Cỏc chứ ng t ừ phỏp lý cú liờn quan - Cỏc giấ y t ờ khỏc theo yờu c ầ u c ủ a ngõn hàng
  23. II. CÁC HèNH THỨỘỐẠ C HUY Đ NG V N T I NHTM A. Huy độ ng v ố n b ằ ng hỡnh th ứ c nh ậ n ti ề n g ử i: 2. Tiề n g ử i cú kỳ h ạ n:  Tiệ n ớch: sinh lờ i, an toàn, c ầ m c ố , ch ứ ng minh năng lự c tài chớnh  Đố i t ượ ng: doanh nghiệ p và cỏ nhõn  Cỏch tớnh lói: Lói TGKH = Số d ư ti ề n g ử i x th ờ i h ạ n g ử i x lói suấ t TG cú kỳ h ạ n
  24. II. CÁC HèNH THỨỘỐẠ C HUY Đ NG V N T I NHTM A. Huy độ ng v ố n b ằ ng hỡnh th ứ c nh ậ n ti ề n g ử i: 3. Tiề n g ử i ti ế t ki ệ m:  Khỏi niệ m: là khoả n ti ề n g ử i c ủ a t ầ ng l ớ p dõn cư vào tài kho ả n ti ế t ki ệ m t ạ i ngõn hàng, nhằ m m ụ c đớch tớch lũy, sinh l ờ i và an toàn tài sả n.
  25. II. CÁC HèNH THỨỘỐẠ C HUY Đ NG V N T I NHTM  Cỏc sả n ph ẩ m ti ế t ki ệ m: TK khụng TK cú Cỏc loạ i kỳ hạ n kỳ hạ n TK khỏc - TK khụng - Căn cứ vào lo ạ i kỳ hạ n b ằ ng tiề n: VND, ngo ạ i t ệ , - TK tớch lũy vàng - VND TK dự th ưở ng - Căn cứ vào kỳ h ạ n: - TK nhõn văn - TK khụng 1 tuầ n, 3 thỏng, 36 - TK bậ c thang kỳ hạ n b ằ ng thỏng, - ngoạ i t ệ - Căn cứ vào ph ươ ng thứ c tr ả lói: đ ầ u kỳ, cuố i kỳ, đ ị nh kỳ
  26. II. CÁC HèNH THỨỘỐẠ C HUY Đ NG V N T I NHTM  Hồ s ơ – quy trỡnh g ử i ti ế t ki ệ m: Giấ y đ ề ngh ị Chứ ng t ừ phỏp lý Sổ ti ế t ki ệ m - KH điề n đ ầ y KH xuấ t trỡnh - Khỏch hàng đủ thụng tin vào cỏc chứ ng t ừ nộ p ti ề n. phỏp lý để NH giấ y đ ề ngh ị g ử i - NH cấ p s ổ ti ế t kiể m tra tiề n ti ế t ki ệ m. kiệ m - Đăng ký chữ - Bộ ph ậ n k ế ký mẫ u (KH toỏn theo dừi thẻ giao dị ch l ầ n lư u đầ u v ớ i NH)
  27. II. CÁC HèNH THỨỘỐẠ C HUY Đ NG V N T I NHTM Hồ s ơ – quy trỡnh g ử i ti ế t ki ệ m: Lư u ý: TK khụng kỳ hạ n: Khỏch hàng cú thể g ử i thờm vào tài khoả n ti ế t ki ệ m nhi ề u l ầ n. TK cú kỳ hạ n: Khỏch hàng khụng đượ c g ử i thờm vào tài khoả n ti ế t ki ệ m khi s ổ ti ế t ki ệ m đú chư a đ ế n h ạ n t ấ t toỏn.
  28. II. CÁC HèNH THỨỘỐẠ C HUY Đ NG V N T I NHTM  Thủ t ụ c t ấ t toỏn s ổ ti ế t ki ệ m: Sổ ti ế t ki ệ m Chứ ng t ừ phỏp lý Thanh toỏn - KH xuấ t trỡnh KH xuấ t trỡnh - NH làm thủ sổ ti ế t ki ệ m cho cỏc chứ ng t ừ tụ c t ấ t toỏn s ổ NH để yờu c ầ u phỏp lý để NH tiế t ki ệ m cho rỳt tiề n. kiể m tra KH. - Điề n đ ầ y đ ủ thụng tin vào giấ y rỳt ti ề n TK
  29. II. CÁC HèNH THỨỘỐẠ C HUY Đ NG V N T I NHTM  Thủ t ụ c t ấ t toỏn s ổ ti ế t ki ệ m: Lư u ý: TK khụng kỳ hạ n: Khụng hạ n ch ế v ề s ố l ầ n rỳt tiề n, khụng t ấ t toỏn s ổ ti ế t ki ệ m sau m ỗ i l ầ n giao dị ch. TK cú kỳ hạ n: Khi cú nhu cầ u rỳt ti ề n (trướ c hạ n ho ặ c đỳng h ạ n), khỏch hàng phả i rỳt m ộ t lầ n cho toàn b ộ s ố ti ề n g ử i và t ấ t toỏn s ổ ti ế t kiệ m (theo quy đ ị nh c ủ a t ừ ng s ả n ph ẩ m).
  30. II. CÁC HèNH THỨỘỐẠ C HUY Đ NG V N T I NHTM  Thanh toỏn, chi trả cho ti ề n g ử i ti ế t ki ệ m:  TK khụng kỳ hạ n: - Vố n g ố c: trả theo nhu c ầ u rỳt ti ề n t ừ ng l ầ n củ a khỏch hàng. - Tiề n lói: trả đ ị nh kỳ m ỗ i thỏng theo ngày m ở thẻ , NH t ự đ ộ ng ghi cú vào tài kho ả n TK cho KH. Tiề n lói đ ượ c tớnh theo s ố d ư th ự c t ế .
  31. II. CÁC HèNH THỨỘỐẠ C HUY Đ NG V N T I NHTM  Thanh toỏn, chi trả cho ti ề n g ử i ti ế t ki ệ m:  TK cú kỳ hạ n: - Vố n g ố c: trả m ộ t l ầ n khi khỏch hàng rỳt ti ề n. - Tiề n lói: Tiề n lói đ ượ c tr ả đ ầ u kỳ, đ ị nh kỳ theo thỏng/quý/6 thỏng/năm theo ngày mở th ẻ , ho ặ c tr ả m ộ t l ầ n khi t ấ t toỏn. Cụng thứ c tớnh lói: Tiề n lói = S ố ti ề n g ử i * s ố ngày tớnh lói * LSTK (ngày)
  32. II. CÁC HèNH THỨỘỐẠ C HUY Đ NG V N T I NHTM  Cỏc rủ i ro đ ố i v ớ i ti ề n g ử i ti ế t ki ệ m:  Mấ t s ổ ti ế t ki ệ m: Ngườ i g ử i ti ề n ph ả i thụng bỏo ngay cho ngõn hàng. Ngườ i g ử i ti ề n cú th ể t ấ t toỏn s ổ ti ế t ki ệ m ho ặ c đề ngh ị ngõn hàng c ấ p l ạ i s ổ ti ế t ki ệ m m ớ i. Ngườ i g ử i ti ế t ki ệ m ch ế t, m ấ t tớch, m ấ t năng l ự c hành vi: Ngõn hàng sẽ thanh toỏn v ố n g ố c và lói c ủ a kho ả n ti ề n tiế t ki ệ m này cho ng ườ i th ừ a k ế h ợ p phỏp.
  33. II. CÁC HèNH THỨỘỐẠ C HUY Đ NG V N T I NHTM  Vớ dụ : Ngày 10/03/2009 khỏch hàng A đế n ngõn hàng để g ử i ti ế t ki ệ m đ ị nh kỳ 6 thỏng v ớ i s ố ti ề n gử i là 80 tri ệ u đ ồ ng, lói su ấ t 9,45%/năm. Yờu cầ u: a. Tớnh số ti ề n khỏch hàng A nh ậ n đ ượ c khi đỏo hạ n. b. Nế u ngày 15/08/2009 khỏch hàng yờu c ầ u t ấ t toỏn sổ ti ế t ki ệ m tr ướ c h ạ n. Tớnh s ố ti ề n mà khỏch hàng này nhậ n đ ượ c. Bi ế t lói su ấ t ti ề n g ử i khụng kỳ hạ n là 0,35%/thỏng.
  34. II. CÁC HèNH THỨỘỐẠ C HUY Đ NG V N T I NHTM C. Huy độ ng v ố n b ằ ng vi ệ c phỏt hành gi ấ y t ờ cú giỏ:  Khỏi niệ m: - Giấ y t ờ cú giỏ là ch ứ ng nh ậ n c ủ a NHTM phỏt hành để huy đ ộ ng v ố n, trong đú xỏc đ ị nh nghĩa vụ tr ả m ộ t kho ả n ti ề n trong m ộ t th ờ i h ạ n nh ấ t đị nh, đi ề u ki ệ n tr ả lói và cỏc đi ề u kho ả n cam kế t khỏc gi ữ a NHTM và ng ườ i mua.
  35. II. CÁC HèNH THỨỘỐẠ C HUY Đ NG V N T I NHTM Khả năng chuy ể n đ ổ i Thờ i h ạ n phỏt hành Giỏ trị bỏn Phõn loạ i Cỏch trả lói GTCG Ngườ i s ở h ữ u Loạ i ti ề n
  36. II. CÁC HèNH THỨỘỐẠ C HUY Đ NG V N T I NHTM  Nộ i dung c ủ a gi ấ y t ờ cú giỏ: -Là số ti ề n đ ượ c ghi c ả b ằ ng ch ữ và s ố MMệệ nh nh trờn GTCG giỏgiỏ -Thể hi ệ n s ố v ố n g ố c mà NH huy đ ộ ng c ủ a ngườ i s ở h ữ u GTCG ThThờờ i i Là thờ i gian l ư u hành c ủ a GTCG, đ ượ c xỏc đị nh t ừ ngày phỏt hành đ ế n ngày đỏo hhạạ n n hạ n c ủ a GTCG LóiLói Là lói suấ t ỏp d ụ ng đ ể tớnh lói cho ng ườ i thụ h ưở ng GTCG susuấấ t t
  37. II. CÁC HèNH THỨỘỐẠ C HUY Đ NG V N T I NHTM C. Huy độ ng v ố n b ằ ng vi ệ c phỏt hành gi ấ y t ờ cú giỏ:  Thanh toỏn – chi trả cho gi ấ y t ờ cú giỏ:  Vố n g ố c: Thanh toỏn vào thờ i đi ể m đỏo h ạ n  Tiề n lói: - Trả lói cu ố i kỳ - Trả lói tr ướ c - Trả lói đ ị nh kỳ
  38. II. CÁC HèNH THỨỘỐẠ C HUY Đ NG V N T I NHTM C. Huy độ ng v ố n b ằ ng vi ệ c phỏt hành gi ấ y t ờ cú giỏ:  Thanh toỏn – chi trả cho gi ấ y t ờ cú giỏ: Trả lói cu ố i kỳ: Toàn bộ ti ề n lói trong su ố t th ờ i gian hi ệ u lự c đ ượ c thanh toỏn m ộ t l ầ n vào th ờ i đi ể m đỏo hạ n. Tiề n lói = M ệ nh giỏ * Th ờ i h ạ n * LS phỏt hành
  39. II. CÁC HèNH THỨỘỐẠ C HUY Đ NG V N T I NHTM C. Huy độ ng v ố n b ằ ng vi ệ c phỏt hành gi ấ y t ờ cú giỏ:  Thanh toỏn – chi trả cho gi ấ y t ờ cú giỏ: Trả lói tr ướ c: Toàn bộ ti ề n lói đ ượ c thanh toỏn m ộ t l ầ n vào thờ i đi ể m phỏt hành b ằ ng cỏch kh ấ u tr ừ vào giỏ mua. Tiề n lói = M ệ nh giỏ * Th ờ i h ạ n * LS phỏt hành
  40. II. CÁC HèNH THỨỘỐẠ C HUY Đ NG V N T I NHTM C. Huy độ ng v ố n b ằ ng vi ệ c phỏt hành gi ấ y t ờ cú giỏ:  Thanh toỏn – chi trả cho gi ấ y t ờ cú giỏ: • Trả lói đ ị nh kỳ: Tiề n lói đ ượ c thanh toỏn thành nhi ề u kỳ b ằ ng nhau trong suố t th ờ i gian hi ệ u l ự c. Tiề n lói = M ệ nh giỏ * LS phỏt hành (1 kỳ hạ n)
  41. II. CÁC HèNH THỨỘỐẠ C HUY Đ NG V N T I NHTM  Vớ dụ : Khỏch hàng A sở h ữ u m ộ t kỳ phi ế u do ngõn hàng ABC phỏt hành cú nộ i dung nh ư sau: - Mệ nh giỏ : 10.000.000 VND - Thờ i h ạ n : 6 thỏng - Lói suấ t PH : 8,5% / năm, lĩnh lói cu ố i kỳ - Ngày PH : 10/02/2008 - Ngày ĐH : 10/08/2008 Yờu cầ u: Tớnh số ti ề n khỏch hàng A nh ậ n đ ượ c khi kỳ phiế u đ ế n h ạ n thanh toỏn.
  42. II. CÁC HèNH THỨỘỐẠ C HUY Đ NG V N T I NHTM C. Huy độ ng v ố n b ằ ng hỡnh th ứ c vay t ừ cỏc t ổ chứ c tớn d ụ ng khỏc và vay t ừ NHNN:
  43. III. CÁC GIẢỒỐỘ I PHÁP GIA TĂNG NGU N V N HUY Đ NG