Mẫu Bản thuyết minh Báo cáo tài chính

pdf 19 trang nguyendu 5350
Bạn đang xem tài liệu "Mẫu Bản thuyết minh Báo cáo tài chính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfmau_ban_thuyet_minh_bao_cao_tai_chinh.pdf

Nội dung text: Mẫu Bản thuyết minh Báo cáo tài chính

  1. BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Quý III/2007 I- Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp 1- Hình thức sở hữu vốn Công Ty CP XNK YTế DOMESCO là Công ty Cổ phần được thành lập theo quyết định số 144/QĐ.UB.TL ngày 27 tháng 11 năm 2003 của UBND Tỉnh Đồng Tháp Giấy đăng ký kinh doanh số 51030000015 ngày 06 tháng 08 năm 2007 (Lần 9 ) Vốn điều lệ của Công Ty là 137.699.990.000 (Một trăm ba mươi bảy tỷ sáu trăm chín mươi chín triệu chín trăm chín mươi ngàn đồng chẵn ). 2- Lĩnh vực kinh doanh:. 3- Ngành nghề kinh doanh: Sản xuất, kinh doanh, xuất nhập khẩu thuốc, nguyên liệu, phụ liệu dùng làm thuốc cho người, các loại bao bì dược phẩm, thực phẩm, vật tư y tế, trang thiết bị, dụng cụ y tế ngành y, dược và các ngành KHKT khác, hoá chất xét nghiệm, hoá chất công nghiệp, trang thiết bị dụng cụ sử dụng cho các phòng thí nghiệm ( lý-hoá-sinh):Dịch vụ sửa chữa, bảo trì, bảo dưỡng và lắp đặt các thiết bị khoa học cho các nhà máy sản xuất, trường học, phòng thí nghiệm Sản xuất ,kinh doanh,xuất nhập khẩu nước hoa,các loại mỹ phẩm từ nguồn nguyên liệu trong nước và nhập khẩu Sản xuất,kinh doanh,xuất nhập khẩu : bánh phồng tôm,bánh tráng và một số thực phẩm chế biến từ lương thực và ngũ cốc, nước tinh khiết, nước khoáng thiên nhiên và nước uống từ dược liệu, đồ uống không cồn, rượu cao độ. Sản xuất kinh doanh,xuất nhập khẩu thuỷ hải sản,sản xuất,kinh doanh thức ăn gia súc,thức ăn gia cầm, thức ăn thuỷ sản . Trang 1/19
  2. 4- Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính. II- Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán 1- Kỳ kế toán năm bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm. 2- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: Đồng Việt Nam (VNĐ). III- Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng 1- Chế độ kế toán áp dụng: Công Ty áp dụng chế độ kế toán Việt Nam ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ Ngày 20/03/2006, các chuẩn mực kế toán Việt Nam do bộ Tài Chính ban hành và các văn bản sửa đổi, bổ sung, hướng dẫn thực hiện kèm theo. 2- Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán Việt Nam Doanh nghiệp áp dụng chế độ kê toán doanh nghiệp,tuân thủ theo quy định của Chuẩn mực và chế độ kê toán Việt nam 3- Hình thức kế toán áp dụng: kế toán trên máy vi tính IV- Các chính sách kế toán áp dụng 1- Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền: không Phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán : sử dụng tỷ giá thực tế Chênh lệch tỷ giá thực tế phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư các khoản mục tiền tệ tại thời điểm cuối năm được kết chuyển vào doanh thu hoặc chi phí tài chính trong năm tài chính. 2- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: Trang 2/19
  3. - Nguyên tắc đánh giá hàng tồn kho; hàng tồn kho được tính theo giá gốc -Phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho cuối kỳ : theo phương pháp bình quân gia quyền - Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: kê khai thường xuyên. - Lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.: không 3- Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ và bất động sản đầu tư: - Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình: tài sản cố định được ghi nhận theo giá gốc. Trong quá trình sử dụng, tài sản cố định được ghi nhận theo nguyên giá, hao mòn lũy kế và giá trị còn lại. - Phương pháp khấu hao TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình: trích khấu hao theo quyết định 206/2003/QĐ – BTC ngày 12/12/2003. 4- Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao bất động sản đầu tư: không - Nguyên tắc ghi nhận bất động sản đầu tư; - Phương pháp khấu hao bất động sản đầu tư. 5- Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính: không - Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết; vốn góp vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát - Các khoản đầu tư chứng khoán ngắn hạn, dài hạn; - Các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn khác; - Phương pháp lập dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán ngắn hạn, dài hạn. 6- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hoá các khoản chi phí vay Trang 3/19
  4. - Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay : chi phí đi vay được tính vào chi phí phát sinh trong kỳ - Tỷ lệ vốn hoá được sử dụng để xác định chi phí đi vay được vốn hoá trong kỳ. 7- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hoá các khoản chi phí khác: - Chi phí trả trước - Chi phí khác - Phương pháp phân bổ chi phí trả trước - Phương pháp và thời gian phân bổ lợi thế thương mại 8- Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả 9- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả 10- Nguyên tắc ghi nhận nguồn vốn chủ sở hữu: - Nguyên tắc ghi nhận vốn đầu tư của chủ sở hữu, thặng dư vốn cổ phần, vốn khác của chủ sở hũu. - Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch đánh giá lại tài sản. - Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá - Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối 11- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu: - Doanh thu bán hàng - Doanh thu cung cấp dịch vụ theo chuẩn mực 14 - Doanh thu hoạt động tài chính. Trang 4/19
  5. - Doanh thu hợp đồng xây dựng: không 12- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính 13- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại. 14- Các nghiệp vụ dự phòng rủi ro hối đoái 15- Các nguyên tắc và phương pháp kế toán khác. V- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán 1- Tiền Cuối Quý Đầu Quý - Tiền mặt 4.911.939.647 6.507.778.456 - Tiền gửi ngân hàng 141.980.088.454 108.764.167.142 - Tiền đang chuyển 0 0 Cộng: 146.892.028.101 115.271.945.598 2- Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn Cuối quý Đầu quý - Chứng khoán đầu tư ngắn hạn 1.125.969.000 - Đầu tư ngắn hạn khác - Dư phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn Cộng: 0 1.125.969.000 3- Các khoản phải thu ngắn hạn khác Cuối quý Đầu quý - Phải thu về cổ phần hoá - Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia - Phải thu người lao động - Phải thu khác Cộng: Cộng 146.892.028.101 116.397.914.598 Trang 5/19
  6. - Hàng tồn kho Cuối quý Đầu quý - Hàng mua đang đi trên đường 0 - Nguyên liệu, vật liệu 52.098.547.199 43.158.972.590 - Công cụ, dụng cụ 0 0 - Chi phí SX, KD dở dang 7.084.138.725 6.273.127.237 - Thành phẩm 53.395.654.984 34.084.450.417 - Hàng hóa 95.788.018.887 89.174.026.838 - Hàng gửi đi bán - Hàng hóa kho bảo thuế 0 - Hàng hóa bất động sản Cộng giá gốc hàng tồn kho 208.366.359.795 172.690.577.082 * Giá trị ghi sổ của hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo các khoản nợ phải trả * Giá trị hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho trong năm *Các trường hợp hoặc sự kiện dẫn đến phải trích thêm hoặc hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho: không 5- Các khoản thuế phải thu Nhà Nước Cuối quý Đầu quý - Thuế GTGT còn được khấu trừ 2.004.256.890 1.769.764.375 - Các khoản thuế nộp thừa cho Nhà nước: + Thuế thu nhập doanh nghiệp + Cộng: 6- Các khoản phải thu dài hạn nội bộ Cuối quý Đầu quý - Cho vay dài hạn nội bộ - Phải thu dài hạn nội bộ khác Cộng: 7- Phải thu dài hạn khác Cuối quý Đầu quý Trang 6/19
  7. - Ký quỹ, ký cược dài hạn - Các khoản tiền nhận ủy thác - Cho vay không có lãi - Phải thu dài hạn khác Cộng: 8 - Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình: Nhà cửa Máy móc, Phương tiện Thiết bị Tổng cộng Khoản mục vật kiến trúc thiết bị vận tải dụng cụ truyền dẫn quản lý Nguyên giá TSCĐ hữu hình Số dư đầu quý 42.752.027.977 47.497.363.906 5.218.899.577 2.956.513.608 98.424.805.068 - Mua trong quý 1.284.049.116 1.748.974.431 227.888.574 3.260.912.121 - Đầu tư XDCB h thành 1.716.237.243 1.716.237.243 - Tăng khác - Chuyển sang BĐS ĐTư - Thanh lý, nhượng bán 46.961.445 74.902.320 45.000.000 166.863.765 - Giảm khác Số dư cuối quý 44.421.303.774 48.706.510.702 6.922.874.009 3.184.402.182 103.235.090.667 Giá trị hao mòn lũy kế Số dư đầu quý 10.571.959.355 20.241.461.725 2.613.186.832 1.393.939.804 34.820.547.716 - Khấu hao trong quý 1.025.643.805 1.984.194.026 253.713.854 133.394.704 3.396.946.388 - Tăng khác - Chuyển sang bất động sản đầu tư - Thanh lý, nhượng bán 33.489.215 64.341.930 16.250.000 114.081.145 - Giảm khác Số dư cuối quý 11.564.113.945 22.161.313.821 2.850.650.686 1.527.334.508 38.103.412.960 Giá trị còn lại của Trang 7/19
  8. TSCĐ HH - Tại ngày đầu quý 32.180.068.622 27.255.902.181 2.605.712.745 1.562.573.804 63.604.257.352 - Tại ngày cuối quý 32.857.189.829 26.545.196.881 4.072.223.323 1.657.067.674 65.131.677.707 * Giá trị còn lại cuối năm của TSCĐ hữu hình đã dùng thế chấp, cầm cố các khoản vay: * Nguyên giá TSCĐ cuối quý đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng: 4.744.974.866đ * Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ thanh lý: * Các cam kết về việc mua, bán TSCĐ hữu hình có giá trị lớn chưa thực hiện: • Các thay đổi khác về TSCĐ hữu hình 9- Tăng, giảm tài sản cố định thuê tài chính: Máy móc Phương tiện Thiết bị TSCĐ Tổng Khoản mục thiết bị vận tải, truyền dụng cụ khác cộng dẫn quản lý Nguyên giá TSCĐ thuê TC Số dư đầu quý - Thuê tài chính trong quý - Mua lại TSCĐ thuê tài chính - Tăng khác - Trả lại TSCĐ thuê tài chính - Giảm khác Số dư cuối quý Giá trị hao mòn lũy kế Số dư đầu quý - Khấu hao trong quý - Mua lại TSCĐ thuê tài chính - Tăng khác - Trả lại TSCĐ thuê tài chính - Giảm khác Số dư cuối quý Giá trị còn lại của TSCĐ thuê TC - Tại ngày đầu quý - Tại ngày cuối quý Trang 8/19
  9. - Tiền thuê phát sinh thêm được ghi nhận là chi phí trong năm; - Căn cứ để xác định tiền thuê phát sinh thêm; - Điều khoản gia hạn thuê hoặc quyền được mua tài sản. 10- Tăng, giảm tài sản cố định vô hình: Quyền sử Quyền Bản TSCĐ Tổng Khoản mục dụng đất phát quyền, vô cộng hành bằng hình sáng chế khác Nguyên giá TSCĐ vô hình Số dư đầu quý 5.566.618.884 - Mua trong quý 911.250.000 - Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp - Tăng do hợp nhất kinh doanh - Tăng khác - Thanh lý, nhượng bán - Giảm khác Số dư cuối quý 6.477.868.884 Giá trị hao mòn lũy kế Số dư đầu quý - Khấu hao trong quý - Tăng khác - Thanh lý, nhượng bán - Giảm khác Số dư cuối quý Giá trị còn lại của TSCĐ vô hình - Tại ngày đầu quý - Tại ngày cuối quý - Thuyết minh số liệu và giải trình khác 11- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang: Cuối quý Đầu quý Trang 9/19
  10. - Tổng số chi phí XDCB dở dang 49.871.740.514 47.959.548.722 Trong đó: Những công trình lớn: + Công trình 01 nền nhà Q8 0 0 + Công trình : mua nhà 37 Thành Thái 9.156.490.675 9.156.490.675 + Công trình : Khu CN Cần Lố (Đất) 12.317.309.377 11.376.400.286 + Công trình : Khu CN Tân Tạo (Đất) 14.397.236.733 14.391.963.097 + Công trình : VP Chi Nhánh ĐNẵng 1.734.392.016 + Công trình : TTCĐ YK và BV 100 giường + Công trình : Kho Cần Lố 8.838.536.297 6.537.447.130 + Công trình : Nhà máy BB Tân Tạo 4.452.617.426 3.566.557.426 12- Tăng, giảm bất động sản đầu tư: Số Tăng Giảm Số Khoản mục đầu năm trong năm trong năm cuối năm Nguyên giá bất động sản đầu tư - Quyền sử dụng đất - Nhà - Nhà và quyền sử dụng đất Giá trị hao mòn lũy kế - Quyền sử dụng đất - Nhà - Nhà và quyền sử dụng đất Giá trị còn lại BĐS đầu tư - Quyền sử dụng đất - Nhà - Nhà và quyền sử dụng đất - Thuyết minh số liệu và giải trình khác theo yêu cầu của Chuẩn mực kế toán số 05 “Bất động sản đầu tư”. 13- Các khoản đầu tư dài hạn: Cuối quý Đầu quý Trang 10/19
  11. - Đầu tư cổ phiếu 11.366.000.000 11.066.000.000 - Đầu tư trái phiếu 93.300.000 93.300.000 - Đầu tư tín phiếu, kỳ phiếu - Cho vay dài hạn - Đầu tư dài hạn khác Cộng: 11.459.300.000 11.159.300.000 14- Chi phí trả trước dài hạn Cuối quý Đầu quý - Chi phí trả trước về thuê hoạt động TSCĐ - Chi phí thành lập doanh nghiệp - Chi phí nghiên cứu có giá trị lớn - Chi phí cho giai đoạn triển khai không đủ tiêu chuẩn ghi nhận là TSCĐ vô hình - Chi phí khác 1.216.043.288 1.667.635.001 Cộng: 1.216.043.288 1.667.635.001 15- Vay và nợ ngắn hạn - Vay ngắn hạn 19.827.593.130 145.921.962 - Nợ dài hạn đến hạn trả Cộng: 19.827.593.130 145.921.962 16- Thuế và các khoản phải nộp nhà nước Cuối quý Đầu quý - Thuế GTGT (1.727.072.759) (1.258.317.725) - Thuế Tiêu thụ đặc biệt 2.928.437 5.130.021 - Thuế xuất, nhập khẩu 498.009.477 317.007.901 - Thuế TNDN 1.879.984.075 1.294.818.756 - Thuế TN cá nhân (20.617.635) (10.253.169) - Thuế tài nguyên 546.775 518.336 - Thuế nhà đất và tiền thuê đất - Các loại thuế khác Cộng: 633.778.370 348.904.120 Trang 11/19
  12. 17- Chi phí phải trả Cuối quý Đầu quý - Trích trước chi phí bán hàng theo chính sách 2.400.000.000 - Chi phí sữa chữa lớn TSCĐ 0 - Chi phí trong thời gian ngừng kinh doanh Cộng: 2.400.000.000 18- Các khoản phải trả, phải nộp khác Cuối quý Đầu quý - Tài sản thừa chờ xử lý - Kinh phí công đoàn 919.301.398 809.941.121 - Bảo hiểm xã hội, BHYT 379.223.763 185.089.877 - Phải trả về cổ phần hóa - Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn 1.257.521.070 1.313.227.395 - Doanh thu chưa thực hiện - Các khoản phải trả, phải nộp khác 237.296.535 1.039.769.535 Cộng 2.793.342.766 3.348.027.928 19- Phải trả dài hạn nội bộ Cuối quý Đầu quý - Vay dài hạn nội bộ - - Phải trả dài hạn nội bộ khác Cộng: 20- Các khoản vay và nợ dài hạn Cuối quý Đầu quý – Vay dài hạn - Vay ngân hàng 3.349.974.995 4.271.770.257 - Vay đối tượng khác - Vay đối tượng khác - Trái phiếu phát hành Trang 12/19
  13. – Nợ dài hạn - Thuê tài chính - Nợ dài hạn khác Cộng: 3.349.974.995 4.271.770.257 - Các khoản nợ thuê tài chính Cuối quý Đầu quý Tổng khoản T.toán tiền Trả tiền Trả nợ Tổng khoản T.toán Trả tiền Trả nợ thuê tài chính lãi thuê gốc tiền thuê tài chính lãi thuê gốc Dưới 1 năm Từ 1-5 năm Trên 5 năm 21. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả Cuối quý Đầu quý a. – Tài sản thuế thu nhập hoãn lại - Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ - Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng - Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản ưu đãi tính thuế chưa sử dụng - Khoản hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại đã được ghi nhận từ các năm trước Tài sản thuế thu nhập hoãn lại b. - Thuế thu nhập hoãn lại phải trả - Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế - Khoản hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả đã được ghi nhận từ các năm trước - Thuế thu nhập hoãn lại phải trả Trang 13/19
  14. Thặng dư vốn cổ Cổ phiếu Chênh lệch Chênh lệch Quỹ đầu tư phát Quỹ dự phòng tài Quỹ khác Lợi nhuận sau Vốn góp phần ngân quĩ đánh giá lại tỷ giá triển chính thuộc vốn thuế chưa phân tài sản hối đoái chủ sở hữu phối A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Số dư đầu Q2/07 107.000.000.000 56.000.000.000 13.440.949.234 2.776.113.239 50.274.381.808 - Tăng vốn trong quý 25.349.990.000 159.000.000.000 - lãi trong quý 16.386.284.434 - - Tăng khác 9.305.569.572 2.325.392.393 - Giảm vốn trong quý - Lỗ trong quy - giảm khác 31.001.359.261 Số dư cuối Q2/07 132.349.990.000 215.900.000.000 22.746.518.806 5.102.505.632 35.659.306.981 Số dư đầu quý 132.349.990.000 215.900.000.000 - - 22.746.518.806 5.102.505.632 35.659.306.981 - Tăng vốn trong quý 5.350.000.000 13.375.000.000 - Lãi trong quý 20.308.521.428 - Tăng khác - Giảm vốn trong quý - Lỗ trong quý - Giảm khác 294.000.000 Số dư cuối quý 137.699.990.000 229.275.000.000 - - 22.746.518.806 5.102.505.632 - 55.673.828.409 22- Vốn chủ sở hữu a- Bảng đối chiếu biến động của Vốn chủ sở hữu b- Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu Quý III/2007 Quý 1I/ 2007 Tổng số Vốn cổ phần thường Vốn cổ phần ưu đãi Tổng số Vốn cổ phần thường Vốn cổ phần ưu đãi - Vốn đầu tư của Nhà nước 47.506.500.000 47.506.500.000 - 45.441.000.000 45.441.000.000 - Vốn góp (cổ đông, thành viên ) 90.193.490.000 90.193.490.000 - 86.908.990.000 86.908.990.000 - Thặng dư vốn cổ phần 229.275.000.000 229.275.000.000 - 215.900.000.000 215.900.000.000 - Cổ phiếu ngân quỹ - ( ) Cộng 366.974.990.000 366.974.990.000 348.249.990.000 348.249.990.000 Trang 14/19
  15. * Giá trị trái phiếu đã chuyển thành cổ phiếu trong năm c- Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối Cuối quý Đầu quý cổ tức, lợi nhuận - Vốn đầu tư của chủ sở hữu + Vốn góp đầu quý 132.349.990.000 107.000.000.000 + Vốn góp tăng trong quý 5.350.000.000 25.349.990.000 + Vốn góp giảm trong quý - + Vốn góp cuối quý 137.699.990.000 132.349.990.000 - Cổ tức, lợi nhuận đã chia - d- Cổ tức - Cổ tức đã công bố sau ngày kết thúc niên độ kế toán năm: + Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu phổ thông: + Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu ưu đãi: - Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi lũy kế chưa được ghi nhận: đ- Cổ phiếu Cuối quý Đầu quý - Số lượng cổ phiếu được phép phát hành 13.769.999 13.234.999 - Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng 13.769.999 13.234.999 + Cổ phiếu phổ thông 13.769.999 13.234.999 + Cổ phiếu ưu đãi - Số lượng cổ phiếu được mua lại 0 + Cổ phiếu phổ thông + Cổ phiếu ưu đãi - Số lượng cổ phiếu đang lưu hành 13.769.999 13.234.999 + Cổ phiếu phổ thông + Cổ phiếu ưu đãi * Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành: 10.000đ. e- Các quỹ của doanh nghiệp - Quỹ đầu tư phát triển - Quỹ dự phòng tài chính - Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu Trang 15/19
  16. * Mục đích trích lập và sử dụng các quỹ của doanh nghiệp: Theo nghị quyết của Hội Đồng Quản trị. g- Thu nhập và chi phí, lãi hoặc lỗ được hạch toán trực tiếp vào Vốn chủ sở hữu theo qui định của các chuẩn mực kế toán khác - 23- Nguồn kinh phí Cuối quý Đầu quý - Nguồn kinh phí được cấp trong năm - Chi sự nghiệp - Nguồn kinh phí còn lại cuối kỳ 24- Tài sản thuê ngoài Cuối quý Đầu quý 24.1- Giá trị tài sản thuê ngoài - TSCĐ thuê ngoài - Tài sản khác thuê ngoài 24.2- Tổng số tiền thuê tối thiểu trong tương lai của Hợp đồng thuê hoạt động TSCĐ không hủy ngang theo các thời hạn - Từ 1 năm trở xuống - Trên 1năm đến 5 năm - Trên 5 năm VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Q1II/2007 QII/ 2007 25. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 177.675.189.776 205.889.904.796 - Doanh thu bán hàng 177.675.189.776 205.874.204.796 - Doanh thu cung cấp dịch vụ 15.700.000 - Doanh thu hợp đồng xây dựng (Đối với doanh nghiệp có hoạt động xây lắp) - + Doanh thu của hợp đồng xây dựng được ghi nhận trong kỳ + Tổng doanh thu lũy kế của hợp đồng xây Trang 16/19
  17. dựng được ghi nhận đến thời điểm lập báo cáo tài chính 26- Các khoản giảm trừ doanh thu 708.803.257 627.159.292 + Chiết khấu thương mại - 0 + Giảm giá hàng bán + Hàng bán bị trả lại 702.797.511 610.803.310 + Thuế GTGT phải nộp (PP trực tiếp) 0 + Thuế tiêu thụ đặc biệt 6.005.746 16.355.982 + Thuế xuất khẩu 0 27- Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 176.966.386.519 205.262.745.504 Trong đó: + Doanh thu thuần trao đổi hàng hóa 176.966.386.519 205.247.045.504 + Doanh thu thuần trao đổi dịch vụ 15.700.000 28- Giá vốn hàng bán Q1II/2007 Q1I/2007 - Giá vốn của hàng hóa đã bán 75.005.726.753 89.825.967.318 - Giá vốn của thành phẩm đã bán 54.886.045.014 71.799.987.060 - Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp - Giá trị còn lại, chi phí nhượng bán, thanh l1 của BĐS đầu tư đã bán - Chi phí kinh doanh BĐS đầu tư - Hao hụt, mất mát hàng tồn kho - Các khoản chi ohí vượt mức bình thường - Dự phòng giảm giá hàng tồn kho Cộng: 129.891.771.767 161.625.954.378 3.643.749.530 2.477.612.153 29.- Doanh thu ho¹t ®éng tµi chÝnh - L·i tiÒn göi, tiÒn cho vay 1.941.986.373 1.016.890.099 - L·i ®Çu t− tr¸i phiÕu, kú phiÕu, tÝn phiÕu 1.389.589.690 555.638.600 - Cæ tøc, lîi nhuËn ®−îc chia 30.400.000 3.041.000 - L·i b¸n ngo¹i tÖ - - L·i, lç chªnh lÖch tû gi¸ 273.589.546 816.566.257 - L·i b¸n hµng tr¶ chËm - - Doanh thu ho¹t ®éng tµi chÝnh kh¸c 8.183.921 85.476.197 Trang 17/19
  18. 30- Chi phí tài chính Q1II/2007 QII/2007 - Lãi tiền vay 174.653.921 1.673.866.501 - Chiết khấu thanh toán 43.189.484 66.362.224 - Lỗ do thanh lý các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn - Lỗ bán ngoại tệ - Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện 1.885.126.313 1.126.821.734 - Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện - Dự phòng giảm giá các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn - Chi phí hoạt động tài chính 28.969.335 7.227.923 Cộng: 2.131.939.053 2.874.278.382 31- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành Q1II2007 QII/2007 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên thu nhập 2.253.124.603 1.881.365.159 chịu thuế hiện hành - Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của các năm trước vào chi phí thuế thu nhập hiện hành năm nay - Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 32- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại Q1II/2007 QII/2007 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời phải chịu thuế - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại - Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ - Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản lỗ tính thuế và ưu đãi thuế chưa sử dụng - Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả - Tổng chi phí thu thu nhập doanh nghiệp hoãn lại Trang 18/19
  19. 33- Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố Q1II/2007 Q1I/2007 - Chi phí nguyên liệu, vật liệu 65.948.476.676 48.353.307.728 + NVL chính 59.876.936.929 42.802.415.053 + VL phụ 6.071.539.747 5.550.892.675 - Chi phí nhân công 5.402.379.223 4.978.649.980 + Lương 5.237.673.193 4.813.613.088 + BHXH,BHYT 164.706.030 165.036.892 - Chi phí khấu hao tài sản cố định 2.460.892.487 1.934.923.844 - Chi phí dịch vụ mua ngoài 2.151.811.516 1.779.472.981 - Chi phí khác bằng tiền 26.017.683.582 25.337.725.416 Cộng: 101.981.243.484 82.384.079.949 VII. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ : Không VIII. Những thông tin khác : không TXCL ngày 30 tháng 09 năm 2007 Người lập biểu Kế toán trưởng Tổng Giám đốc Đoàn Thị Quyên Trang 19/19