Kiểm toán ngân hàng - Bài 5: Phân tích tín dụng

ppt 47 trang nguyendu 9110
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kiểm toán ngân hàng - Bài 5: Phân tích tín dụng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptkiem_toan_ngan_hang_bai_5_phan_tich_tin_dung.ppt

Nội dung text: Kiểm toán ngân hàng - Bài 5: Phân tích tín dụng

  1. BÀI 5 Phân tích tín dụng Giảng viên phụ trách: TS Trương Quang Thông Khoa Ngân hàng – Đại học Kinh tế TP.HCM 1
  2. PHÂN TÍCH TÍN DỤNG Phân tích tín dụng là quá trình thu thập, xử lý thông tin một cách khoa học nhằm hiểu rõ khách hàng và phương án sản xuất kinh doanh để phục vụ cho việc ra quyết định cấp tín dụng 2
  3. MỤC TIÊU CỦA PHÂN TÍCH TÍN DỤNG ◼ Xác định yÙ muốn / thiện chí và tính trung thực của khách hàng ◼ Xác định khả năng trả nợ của khách hàng. 3
  4. CÁC VẤN ĐỀ CẦN PHẢI GIẢI QUYẾT CỦA PHÂN TÍCH TÍN DỤNG ◼ Khách hàng có xứng đáng được cấp tín dụng hay không? Làm sao biết được điều đó? ◼ Liệu hợp đồng tín dụng có thể được cấu trúc và được cung cấp đủ tài liệu một cách thích ứng sao cho ngân hàng có thể được bảo vệ trước các rủi ro và người vay có thể trả được nợ vay mà không gặp phải bất kỳ sự căng thẳng quá mức nào cả? ◼ Trong trường hợp không tuân thủ các cam kết từ phía khách hàng, liệu ngân hàng có thể thu hồi nợ từ các nguồn tài sản hay thu nhập của con nợ với một chi phí ít nhất và rủi ro thấp nhất? 4
  5. Khách hàng có xứng đáng được cấp tín dụng hay không? Tiêu chuẩn 6 C ◼ Character: mục đích sử dụng vốn rõ ràng, và phù hợp với chính sách tín dụng của ngân hàng. Ý định trả nợ nghiêm túc, nỗ lực trong trả nợ ◼ Capacity: thẩm quyền đàm phán, ký kết ◼ Cash: nguồn (khả năng) trả nợ từ huy động nội bộ /vay nợ, từ bán tài sản hay là từ cash flow? ◼ Collateral: loại, chất lượng, tính chuyên biệt ◼ Conditions: tình trạng hoạt động, xu hướng thay đổi môi trường ◼ Control: hệ thống kiểm soát của khách hàng, khả năng quản lý các thay đổi 5
  6. Liệu hợp đồng tín dụng có thể được cấu trúc và được cung cấp đủ tài liệu một cách thích ứng sao cho ngân hàng có thể được bảo vệ trước các rủi ro và người vay có thể trả được nợ vay mà không gặp phải bất kỳ sự căng thẳng quá mức nào cả? ◼ Câu hỏi nầy nhằm để thoả mãn nhu cầu của cả hai bên: ngân hàng và khách hàng. ◼ Cấu trúc tốt hơn và phù hợp hơn: bằng các điều kiện giới hạn đối với các hoạt động của khách hàng nếu các hoạt động nầy có thể ảnh hưởng / đe dọa khả năng thu hồi nợ. 6
  7. Trong trường hợp không tuân thủ các cam kết từ phía khách hàng, liệu ngân hàng có thể thu hồi nợ từ các nguồn tài sản hay thu nhập của con nợ với một chi phí ít nhất và rủi ro thấp nhất? ◼ Lý do phải có đảo đảm ◼ Tài sản bảo đảm và vấn đề ưu tiên 7
  8. PHÂN TÍCH TÍN DỤNG: NHỮNG CÔNG VIỆC CẦN PHẢI THỰC HIỆN ◼ Thu thập đầy đủ và chính xác thông tin ◼ Phân tích và xử lý thông tin thu thập được ◼ Rút ra các kết luận về khả năng thanh toán của khách hàng 8
  9. THU THẬP THÔNG TIN PHỤC VỤ PHÂN TÍCH TÍN DỤNG ◼ Thu thập thông tin từ hồ sơ khách hàng vay vốn ◼ Thông tin lưu trữ tại ngân hàng ◼ Thông tin từ phỏng vấn, điều tra khách hàng ◼ Thông tin từ các nguồn khác 9
  10. Thông tin về khách hàng cá nhân, hộ gia đình ◼ Giải trình tình hình tài chính của khách hàng ◼ Kinh nghiệm lịch sử quan hệ từ các ngân hàng khác ◼ Thông tin từ người sử dụng lao động ◼ Kiểm tra thông tin tài sản qua các cơ quan chính phủ 10
  11. Thông tin về khách hàng doanh nghiệp ◼ Báo cáo tài chính ◼ Bản điều lệ, bản sao uỷ nhiệm của hội đồng quản trị ◼ Các tổ chức xếp hạng tín dụng ◼ Các tạp chí kinh doanh ◼ www ◼ 11
  12. III. CÁC NỘI DUNG CỦA PHÂN TÍCH TÍN DỤNG ◼ Tình hình của khách hàng: phân tích môi trường bên trong / phân tích môi trường bên ngoài ◼ Tính khả thi và hiệu quả của phương án sản xuất kinh doanh (nếu có) ◼ Thái độ của khách hàng đối với việc hoàn trả nợ vay 12
  13. PHÂN TÍCH TÍN DỤNG VÀ TỜ TRÌNH TÍN DỤNG ◼ Mục tiêu của tờ trình tín dụng là hỗ trợ việc ra các quyết định tín dụng trong hoàn cảnh thông tin và thời gian có giới hạn. Một tờ trình tín dụng tốt sẽ tránh được những quyết định sai lầm, chẳng hạn cho vay một khách hàng xấu và từ chối cho vay một khách hàng tốt. ◼ Tờ trình tín dụng chính là một dạng tài sản tri thức của ngân hàng, do đó cần phải được lưu giữ kỹ lưỡng, khoa học, tạo điều kiện cho những chuyển giao khi cần thiết 13
  14. Các nội dung của một tờ trình tín dụng ◼ Mô tả tóm tắt tờ trình (nếu có thể) ◼ Phân tích ngành, thị trường ◼ Phân tích khách hàng ◼ Quan hệ ngân hàng, chủ nợ khác ◼ Các điều kiện tín dụng đề xuất ◼ Đánh giá đảm bảo tín dụng ◼ Các nhân tố rủi ro và giải pháp giảm thiểu 14
  15. Mô tả tóm tắt tờ trình ◼ Khách hàng và nhu cầu ◼ Các điều kiện cơ bản của tín dụng đề nghị ◼ Những rủi ro có thể xảy ra ◼ Các biện pháp tổng thể có thể giảm thiểu rủi ro 15
  16. Phân tích ngành, thị trường ◼ Kích cỡ ◼ Tiềm năng tăng trưởng ◼ Chu kỳ tăng trưởng ◼ Các đặc điểm của thị trường hiện nay ◼ Mức độ tập trung của thị trường ◼ Các rào cản nhập cuộc ◼ Nguồn cung ứng nguyên liệu ◼ Các kênh phân phối ◼ Các luật lệ điều chỉnh nếu có 16
  17. Phân tích phương án sản xuất kinh doanh (nếu có) ◼ Tình hình thị trường ◼ Dự báo doanh thu ◼ Ước lượng chi phí ◼ Ước lượng lợi nhuận ◼ Đánh giá khả năng hoàn trả nợ vay 17
  18. Phân tích khách hàng ◼ Sơ lược lịch sử ◼ Cổ đông chủ yếu ◼ Sản phẩm chủ yếu ◼ Chiến lược thực thi ◼ Các điểm mạnh cốt lõi, lợi thế cạnh tranh ◼ Những giá trị tạo ra bởi ban điều hành hiện tại ◼ Các vấn đề về quản trị ◼ Phân tích tài chính (sẽ trình bày riêng ở cuối bài) ◼ Những điểm mạnh, yếu, cơ hội, đe dọa (SWOT) 18
  19. Quan hệ ngân hàng, chủ nợ khác ◼ Lịch sử quan hệ ◼ Hình thức tín dụng ◼ Các bảo đảm (nếu có) 19
  20. Các điều kiện tín dụng đề xuất ◼ Loại hình tín dụng ◼ Mục đích sử dụng ◼ Số lượng ◼ Thời hạn ◼ Cách thức trả nợ ◼ Bảo đảm / đánh giá các bảo đảm ◼ Các giao kết khẳng định và phủ định ◼ Các điều kiện khác 20
  21. Các nhân tố rủi ro và giải pháp giảm thiểu ◼ RR nghiệp vụ ◼ RR thị trường ◼ RR tỷ giá ◼ RR tăng trưởng ◼ RR pháp lý ◼ 21
  22. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH ◼ PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH: nghệ thuật biến chuyển các dữ liệu từ các báo cáo tài chính thành các thông tin phục vụ việc ra các quyết định. ◼ Những kỹ thuật phân tích ◼ Phân tích tỷ số tài chính ◼ Phân tích xu hướng ◼ Phân tích cơ cấu ◼ Phân tích chỉ số 22
  23. CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH CẦN XEM XÉT ◼ Bảng cân đối kế toán ◼ Bảng báo cáo kết quả kinh doanh ◼ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ ◼ Thuyết minh báo cáo tài chính 23
  24. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Là bảng tóm tắt tình hình tài sản, nợ và vốn chủ sở hữu của một doanh nghiệp vào một thời điểm nhất định, thông thường vào cuối tài khóa 24
  25. Những thông tin có được từ bảng cân đối kế toán ◼ Tổng giá trị tài sản ◼ Giá trị tài sản lưu động ◼ Giá trị tài sản cố định ◼ Tổng giá trị nợ và vốn chủ sở hữu ◼ Nợ ngắn hạn phải trả ◼ Nợ dài hạn ◼ Vốn chủ sở hữu 25
  26. Những thông tin có được từ bảng cân đối kế toán ◼ Tài sản : được sắp xếp từ trên xuống dưới tùy thuộc vào tính thanh khoản của tài sản. ◼ Nguồn vốn (nợ và vốn chủ sở hữu): các khỏan mục được xếp theo tính ngắn hạn, dài hạn và tính gần kề của khỏan phải thanh toán. ◼ Tài sản có phải luôn luôn bằng nguồn vốn ? 26
  27. Bảng báo cáo kết quả kinh doanh Là bảng tóm tắt doanh thu, chi phí của một doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất định, thông thường là một năm. 27
  28. Những thông tin có được từ báo cáo kết quả kinh doanh ◼ Doanh thu ◼ Giá vốn hàng bán ◼ Lãi gộp ◼ Lợi nhuận trước thuế và lãi vay ◼ Lợi nhuận trước thuế ◼ Thuế thu nhập ◼ Lợi nhuận ròng (lợi nhuận sau thuế) 28
  29. Bảng cân đối kế toán công ty Alpha (1.000USD) TÀI SẢN 20X2 20X1 Tiền mặt và tương đương tiền mặt 178 175 Khoản phải thu 678 740 Tồn kho 1.329 1.235 Chi phí thanh tóan trước 21 17 Thuế thanh tóan trước 35 29 TÀI SẢN LƯU ĐỘNG 2.241 2.196 Tài sản cố định 1.596 1.538 Trừ: khấu hao lũy kế (857) (791) TSCĐ RÒNG 739 747 Đầu tư dài hạn 65 - Tài sản dài hạn khác 205 205 TỔNG TÀI SẢN 3.250 3.148 29
  30. Bảng cân đối kế toán công ty Alpha (1.000USD) NỢ VÀ VỐN CHỦ SỞ 20X2 20X1 HỮU Vay ngắn hạn ngân hàng 448 356 Phải trả 148 136 Nợ thuế 36 127 Nợ khác 191 164 TỔNG NỢ NGẮN HẠN 823 783 Nợ dài hạn 631 627 Cổ phần thường (1$ /CP) 421 421 Lợi nhuận để lại 1.014 956 TỔNG VỐN CSH 1.796 1.738 TỔNG NỢ VÀ VỐN CSH 3.250 3.148 30
  31. Bảng báo cáo kết quả kinh doanh công ty Alpha 1.000USD 20X2 20X1 Doanh thu ròng 3.992 3.721 Giá vốn hàng bán 2.680 2.500 Lợi nhuận gộp 1.312 1.221 Chi phí bán hàng, quản lý, hành chính 912 841 EBIT 400 380 Lãi vay 85 70 Lợi nhuận trước thuế 315 310 Thuế 114 112 LN ròng sau thuế 201 198 Chia cổ tức 143 130 Lợi nhuận để lại 58 68 31
  32. KHUNG PHÂN TÍCH Phân tích nhu cầu nguồn vốn Phân tích tình trạng tài chính và Xác định nhu Thương lượng với nhà lợi nhuận cầu tài trợ cung cấp vốn Phân tích rủi ro kinh doanh 32
  33. TÍNH TOÁN CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH Phân tích các tỷ số tài chính liên quan đến hai hình thức so sánh: ◼ So sánh nội bộ ◼ So sánh ngoại vi và so sánh ngành công nghiệp 33
  34. CÁC LOẠI TỶ SỐ TÀI CHÍNH Bao gồm: ◼ Tỷ số tài chính liên quan đến bảng cân đối kế toán ◼ Tỷ số tài chính liên quan đến bảng báo cáo kết quả kinh doanh và bảng cân đối kế toán 34
  35. TỶ SỐ LIÊN QUAN ĐẾN BẢNG TỶ SỐ LIÊN QUAN ĐẾN BÁO CÁO CÂN ĐỐI KẾ TÓAN KQKD VÀ BÁO CÁO KQKD/BẢNG CĐKT 2 Tỷ số đòn bẩy tài 3 Tỷ số khả năng chính chỉ ra mức độ thanh toán chỉ ra khả mà doanh nghiệp được A năng doanh nghiệp tài trợ bằng nợ thanh toán, trang trãi các chi phí tài chính 1 Tỷ số thanh khoản đo 4 Tỷ số hoạt động chỉ ra B lường khả năng việc doanh nghiệp sử dụng doanh nghiệp đáp ứng các hiệu quả tài sản như thế nào. nghĩa vụ ngắn hạn 5 Tỷ số doanh lợi chỉ ra lợi nhuận của việc kinh doanh và đầu tư A: Tỷ số khả năng thanh toán cũng cho thấy ý nghĩa của việc doanh nghiệp sử dụng các đòn bẩy tài chính. B: Tỷ số vòng quay phải thu-tồn kho cũng cho thấy “tính thanh khỏan” của TSLĐ 35
  36. CÁC TỶ SỐ TỪ BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN ◼ TỶ SỐ THANH KHỎAN : đo lường khả năng trang trải nợ ngắn hạn của công ty Tỷ số hiện Thể hiện khả năng Tài sản lưu động hành (current = sử dụng tài sản lưu ratio) Nợ ngắn hạn động để trang trải các khoản nợ ngắn hạn Tỷ số thanh Khả năng sử dụng Tài sản lưu động - tồn kho khoản nhanh = tài sản thanh khỏan (acid-test ratio) Nợ ngắn hạn nhanh nhất để trang trải nợ ngắn hạn 36
  37. CÁC TỶ SỐ TỪ BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN ◼ TỶ SỐ NỢ HAY ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH : đo lường mức độ sử dụng nợ so với tổng tài sản Tỷ số nợ so với Đo lường Tổng nợ vốn = mức độ nợ so Tổng vốn với vốn chủ sở hữu Tỷ số nợ so với Đo lường Tổng nợ tổng tài sản = mức độ sử Tổng tài sản dụng nợ so với tổng tài sản Nợ dài hạn Tỷ số nợ dài = Đo lường hạn Nợ dài hạn + Vốn chủ sở hữu mức độ sử dụng nợ dài hạn so với 37 nguồn dài hạn
  38. TỶ SỐ LẤY TỪ BẢNG BÁO CÁO KQKD VÀ PHỐI HỢP GIỮA BÁO CÁO KQKD/BẢNG CĐKT ◼ TỶ SỐ TRANG TRẢI LÃI VAY Tỷ số trang trải Đo lường khả năng EBIT lãi vay = của công ty trong việc Chi phí lãi vay trả lãi vay 38
  39. TỶ SỐ LẤY TỪ BẢNG BÁO CÁO KQKD VÀ PHỐI HỢP GIỮA BÁO CÁO KQKD/BẢNG CĐKT ◼ TỶ SỐ HOẠT ĐỘNG Vòng quay Phản ánh chất lượng khỏan phải Doanh thu bán chịu ròng hàng năm khoản phải thu và mức = thu Tổng khoản phải thu độ thành công của công ty trong việc thu hồi nợ Kỳ thu tiền Số ngày trong năm bình quân = Vòng quay khoản phải thu Vòng quay Phản ánh số lần thay Tổng số mua chịu trong năm khỏan phải = đổi khoản phải trả Tổng số phải trả trả trong năm Kỳ trả tiền Số ngày trong năm bình quân = Vòng quay khoản phải trả 39
  40. TỶ SỐ LẤY TỪ BẢNG BÁO CÁO KQKD VÀ PHỐI HỢP GIỮA BÁO CÁO KQKD/BẢNG CĐKT Phản ánh Giá vốn hàng bán hiệu quả Vòng quay tồn = kho Tồn kho quản lý tồn kho Vòng quay tồn Số ngày trong năm = kho theo ngày Vòng quay tồn kho Vòng quay tổng Phản ảnh tài sản hiệu quả sử = Doanh thu ròng / Tổng tài sản dụng tài sản để tạo ra doanh thu 40
  41. TỶ SỐ LẤY TỪ BẢNG BÁO CÁO KQKD VÀ PHỐI HỢP GIỮA BÁO CÁO KQKD/BẢNG CĐKT ◼ TỶ SỐ DOANH LỢI Lãi gộp so với Doanh thu ròng - giá vốn hàng bán doanh thu = Doanh thu ròng Lãi ròng so với = Lợi nhuận ròng sau thuế / Doanh doanh thu thu ròng Lãi ròng so với Lợi nhuận ròng sau thuế giá trị đầu tư = Tổng tài sản (ROI) Lãi ròng so với Lãi ròng sau thuế vốn chủ sở hữu = (ROE) Vốn CSH 41
  42. Hạn chế của phân tích tỷ số tài chính ◼ Số liệu của quá khứ ◼ Mức độ tin cậy của số liệu ◼ Thông tin của các tỷ số ngành để so sánh 42
  43. PHÂN TÍCH XU HƯỚNG ◼ So sánh các tỷ số tài chính của một doanh nghiệp nhất định qua thời gian. ◼ Nhận diện những điểm cải thiện, không cải thiện của doanh nghiệp đối với các lĩnh vực cần quan tâm 43
  44. PHÂN TÍCH XU HƯỚNG ◼ Phân tích xu hướng của các tỷ số tăng trưởng ◼ Tỷ số tăng trưởng của doanh thu và lợi nhuận ◼ Tỷ số tăng trưởng của tài sản và vốn CSH. ◼ Phân tích xu hướng của các tỷ số tài chính ◼ Tính các tỷ số tài chính qua các năm hoặc thời kỳ ◼ So sánh các tỷ số tài chính của năm hiện tại so với các năm trước. ◼ So sánh với tỷ số bình quân của ngành 44
  45. ALPHA COMPANY QUA CÁC TÀI KHÓA 20X0-20X2 TRUNG BÌNH NGÀNH 20X0 20X1 20X2 20X2 Hệ số thanh khỏan Thanh khỏan hiện hành 2.95 2.80 2.72 2.10 Thanh khỏan nhanh 1.30 1.23 1.11 1.10 Đòn cân nợ Nợ trên vốn 0.76 0.81 0.81 0.80 Nợ trên tổng tài sản 0.43 0.45 0.45 0.44 Trang trải lãi vay Tỷ số trang trải lãi vay 5.95 5.43 4.71 4.00 Hoạt động Kỳ thu tiền bình quân 55 days 73 days 62 days 45 days Vòng quay tồn kho 136 days 180 days 181 days 111 days Vòng quay tổng tài sản 1.25 1.18 1.23 1.66 Doanh lợi Lợi nhuận gộp 30.6% 32.8% 32.9% 23.8% Lợi nhuận ròng 4.90% 5.32% 5.04% 4.70% ROI 6.13% 6.29% 6.19% 7.80% ROE 10.78% 11.36% 11.19% 14.04% 45
  46. PHÂN TÍCH CƠ CẤU ◼ Kỹ thuật phân tích tỷ trọng của từng khỏan mục của báo cáo tài chính. ◼ Các khoản mục của bảng TKTS được so sánh với tổng tài sản. ◼ Các khoản mục của báo cáo kết quả kinh doanh được so sánh với doanh thu. 46
  47. PHÂN TÍCH CHỈ SỐ ◼ Tất cả các khoản mục của bảng TKTS và báo cáo KQKD của một năm nào đó sẽ được chọn làm gốc. ◼ Sau đó, tính tóan và so sánh tất cả các khoản mục tương tự của báo cáo tài chính của hững năm tiếp theo. 47