Kế toán tài chính căn bản - Bài tập số 4

doc 4 trang nguyendu 9250
Bạn đang xem tài liệu "Kế toán tài chính căn bản - Bài tập số 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docke_toan_tai_chinh_can_ban_bai_tap_so_4.doc

Nội dung text: Kế toán tài chính căn bản - Bài tập số 4

  1. Fulbright Economics Teaching Program Accounting Problem set 4 CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY KINH TẾ FULBRIGHT Thành phố Hồ Chí Minh Khoá 8 KẾ TOÁN TÀI CHÍNH CĂN BẢN Bài tập số 4 Ngày nộp: thứ Tư, 28/8/2002 Câu 1: Phân biệt và sắp xếp các dòng ngân lưu từ các hoạt động doanh nghiệp Giám đốc tài chính của công ty VBB Hoàng muốn biết tình hình tiền mặt trong năm 2001, anh đề nghị nhân viên kế toán Dũng báo cáo một số nội dung liên quan để anh lập báo cáo ngân lưu. Nhưng không may do quá "chu đáo" và đang trên Excel, Dũng đã xếp lại các dòng theo thứ tự a,b,c như bảng dưới đây. Không còn cách nào khác, Hoàng phải nhặt từng khoản và xếp lại cho đúng chỗ. Bạn hãy giúp Hoàng việc này. (Đơn vị: triệu đồng) Chi trả cổ tức (100) Tăng (giảm) nợ dài hạn (50) Khấu hao tài sản cố định 300 Lợi nhuận ròng 400 Mua máy móc thiết bị (500) Ngân lưu ròng từ hoạt động kinh doanh 500 Ngân lưu ròng từ hoạt động đầu tư (500) Ngân lưu ròng từ hoạt động tài chính 100 Phát hành trái phiếu dài hạn 200 Tăng (giảm) hàng tồn kho (150) Tăng (giảm) khoản phải thu (100) Tăng (giảm) khoản phải trả 50 Tăng (giảm) các trách nhiệm ngắn hạn khác 50 Tiền mặt tồn quỹ cuối năm 200 Tiền mặt tồn quỹ đầu năm 100 Tổng cộng ngân lưu ròng 100 Câu 2: Lập báo cáo ngân lưu theo 2 phương pháp, báo cáo nguồn tiền và sử dụng tiền Công ty hợp danh tư vấn kế toán Ánh Sáng BCA nhận các dữ liệu kế toán từ một khách hàng là công ty thương mại SNC để lập báo cáo ngân lưu năm 2001, nhưng một số thông tin đã bị "rơi rớt" như trong bảng kèm theo. 1. Bạn hãy "tư vấn lại" cho công ty tư vấn BCA bằng cách bổ sung đầy đủ các số liệu cho các báo cáo tài chính của công ty SNC và lập báo cáo “nguồn tiền và sử dụng tiền”. 2. Lập một báo cáo ngân lưu theo phương pháp gián tiếp. 3. Bạn có nhận xét gì về thay đổi trong khoản mục tài sản cố định, khấu hao tích luỹ trên bảng cân đối kế toán và chi phí khấu hao trên báo cáo thu nhập của năm 2001? Hãy nêu các tính toán cụ thể để hỗ trợ cho nhận xét của bạn. S&W1 Nguyen Tan Binh
  2. Fulbright Economics Teaching Program Accounting Problem set 4 4. Bạn đã biết rằng doanh thu trên báo cáo thu nhập được kế toán báo cáo dựa trên cơ sở kế toán theo thực tế phát sinh (accrual accounting), nó không phải là số tiền mặt thực thu. Vậy số tiền mặt thu được từ việc bán hàng trong năm 2001 của công ty SNC thực sự là bao nhiêu? Hãy diễn giải các tính toán của bạn. 5. Tương tự câu 4, bạn hãy tính toán số tiền mặt thực chi cho việc mua hàng của công ty SNC trong năm 2001. 6. Hãy tính dòng ngân lưu ròng từ hoạt động kinh doanh theo phương pháp trực tiếp. 7. Hãy lập báo cáo ngân lưu theo phương pháp trực tiếp. SNC, Bảng cân đối kế toán ngày 31/12 (triệu đồng) Tài sản 2001 2000 Nợ và vốn CSH 2001 2000 Tài sản lưu động Nợ ngắn hạn Tiền và chứng khoán ngắn hạn 9.5 12.0 Khoản phải trả 18.8 14.7 Các khoản sẽ thu xxx 203.3 Nợ ngắn hạn 66.2 33.2 Hàng tồn kho 133.9 118.8 Chi phí phải trả 77.7 62.0 Cộng tài sản lưu động xxx 334.1 Cộng nợ ngắn hạn 162.7 109.9 Nợ dài hạn Tài sản cố định Trái phiếu dài hạn xxx 70.2 Tài sản cố định (nguyên giá) 450.0 400.0 Thuế ưu đãi chậm nộp 19.6 17.7 Khấu hao (tích lũy) (xxx) (233.0) Tổng cộng nợ xxx 197.8 Tài sản cố định (ròng) 203.8 167.0 Vốn chủ sở hữu Vốn góp của cổ đông 55.4 55.4 Lợi nhuận giữ lại xxx 247.9 Tổng vốn chủ sở hữu 323.7 303.3 Tổng tài sản 580.4 501.1 Tổng nợ và vốn CSH xxx 501.1 SNC, Báo cáo thu nhập (Đơn vị: triệu đồng) Năm 2001 2000 Doanh thu 546.9 xxx Giá vốn hàng bán xxx 247.3 Lãi gộp 260.6 238.5 Chi phí kinh doanh 188.5 184.2 Chi phí khấu hao 22.7 20.1 Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 49.4 34.2 Lợi nhuận từ hoạt động khác 2.3 3.7 Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) 51.7 xxx Chi phí lãi vay 7.7 8.0 Lợi nhuận trước thuế 44.0 29.9 Thuế thu nhập doanh nghiệp 18.1 xxx Lợi nhuận ròng xxx 18.0 Chi trả cổ tức 5.5 xxx Lợi nhuận giữ lại xxx 13.4 S&W2 Nguyen Tan Binh
  3. Fulbright Economics Teaching Program Accounting Problem set 4 Câu 3: Phân tích báo cáo ngân lưu Dữ liệu về các dòng ngân lưu của công ty giầy thể thao Hải Hà được cho dưới đây: Công ty giầy Hải Hà BÁO CÁO NGÂN LƯU (Đơn vị: triệu đồng) 1999 2000 2001 I. Hoạt động kinh doanh Lãi (Lỗ) ròng xxx 243 xxx Khấu hao 15 17 34 Các điều chỉnh khác: (5) 5 3 (Tăng) Giảm trong khoản phải thu (38) (105) (120) (Tăng) Giảm trong hàng tồn kho (25) (86) (275) (Tăng) Giảm trong tài sản lưu động khác (2) (5) (6) Tăng (Giảm) trong khoản phải trả người bán 21 36 59 Tăng (Giảm) trong khoản phải trả khác 36 22 32 Ngân lưu ròng từ hoạt động kinh doanh xxx 127 xx II. Hoạt động đầu tư Bán thanh lý tài sản cố định 3 1 2 Mua sắm mới tài sản cố định (42) (87) (165) Các thay đổi khác của tài sản cố định (1) (3) (48) Ngân lưu ròng từ hoạt động đầu tư (40) (xx) (211) III. Hoạt động tài chính Tăng trong nợ vay ngắn hạn 0 0 269 Tăng trong nợ vay dài hạn 0 1 5 Phát hành cổ phiếu thường 3 2 3 Giảm trong nợ vay ngắn hạn (96) (8) 0 Giảm trong nợ vay dài hạn (4) (2) (10) Chi trả cổ tức (22) (26) (41) Ngân lưu ròng từ hoạt động tài chính (119) (33) 226 Thay đổi tiền mặt trong kỳ xx xx xx Tiền mặt tồn quỹ đầu kỳ 74 84 xx Tiền mặt tồn quỹ cuối kỳ xx 89 118 Yêu cầu: 1. Trước khi phân tích hãy điền vào các chỗ trống cho hợp lý. 2. Hãy giải thích tại sao công ty Hải Hà có lãi ròng liên tục gia tăng nhưng dòng ngân lưu ròng từ hoạt động kinh doanh lại liên tục giảm sút? 3. Có thể giải thích như thế nào về những biến đổi trong dòng ngân lưu từ hoạt động đầu tư của công ty Hải Hà trong suốt giai đoạn 3 năm? 4. Hãy giải thích về khoản nợ vay ngắn hạn của công ty Hải Hà trong năm 2001? Chính sách huy động vốn này liệu có phù hợp không? S&W3 Nguyen Tan Binh
  4. Fulbright Economics Teaching Program Accounting Problem set 4 Bài tập nhiệm ý (không bắt buộc): Câu 4: Phân tích báo cáo ngân lưu Kèm theo đây là báo cáo ngân lưu của một số công ty Mỹ. 1. American Airlines (vận chuyển hàng không) 2. American Home Products (kinh doanh dược phẩm) 3. Interpublic Group (quảng cáo và dịch vụ tiếp thị) 4. Procter & Gamble (sản xuất hàng gia dụng) 5. Reebok (sản xuất giầy thể thao) 6. Texas Instruments (sản xuất đồ điện tử) 7. The Limited (thương mại bán lẻ) 8. Upjoin (kinh doanh dược phẩm) - Thảo luận về mối liên hệ giữa lãi (lỗ) ròng và dòng ngân lưu ròng từ hoạt động kinh doanh của các công ty? - Căn cứ vào đặc điểm của các dòng ngân lưu ròng từ các hoạt động, hãy đưa nhận xét của bạn cho từng công ty trong danh sách trên? S&W4 Nguyen Tan Binh