Kế toán nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ và thanh toán quốc tế

ppt 21 trang nguyendu 6311
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế toán nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ và thanh toán quốc tế", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptke_toan_nghiep_vu_kinh_doanh_ngoai_te_va_thanh_toan_quoc_te.ppt

Nội dung text: Kế toán nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ và thanh toán quốc tế

  1. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ KINH DOANH NGOẠI TỆ VÀ THANH TOÁN QUỐC TẾ 1
  2. KHÁI QUÁT VỀ KẾ TOÁN NGOẠI TỆ NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN Kế toán phân tích ◼ Về nội dung hạch toán, hạch toán giống như hạch toán bằng VND, nhưng dồng thời hạch toán hạch toán các bút toán đối ứng bằng ngoại tệ và bút toán đối ứng bằng VND ◼ Khoản thu, trả lãi bằng ngoại tệ được thực hiện thông qua nghiệp vụ mua bán ngoại tệ theo TG tại thời điểm phát sinh 2
  3. ◼ Nghiệp vụ mua bán ngoại tệ được tính theo TG thực tế, các nghiệp vụ khác hạch toán theo TG do NHNN công bố tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ Kế toán tổng hợp ◼ Chỉ phản ánh bằng VND ◼ Có thể phản ánh nguyên tệ nhưng cuối mỗi tháng thì phải chuyển đổi ra VND 3
  4. TÀI KHOẢN SỬ DỤNG ◼ Tài khoản 1031: Ngoại tệ tại đơn vị ◼ Tài khoản 1123: Tiền gửi thanh toán bằng ngoại tệ tại NHNN ◼ Tài khoản 132: Tiền gửi tại các TCTD trong nước bằng ngoại tệ ◼ Tài khoản 1331: Tiền gửi không kỳ hạn bằng ngoại tệ ở nước ngoài ◼ Tài khoản 422: Tiền gửi của khách hàng trong nước bằng ngoại tệ 4
  5. ◼ Tài khoản 426: Tiền gửi của khách hàng nước ngoài bằng ngoại tệ ◼ Tài khoản 455: Chuyển tiền phải trả bằng ngoại tệ ◼ Tài khoản 214: Cho vay ngắn hạn bằng ngoại tệ và vàng ◼ Tài khoản 428: Tiền ký quỹ bằng ngoại tệ ◼ Tài khoản 414: Tiền gửi của các NH ở nước ngoài bằng ngoại tệ ◼ Tài khoản 471: Mua bán ngoại tệ kinh doanh 5
  6. ◼ Tài khoản 473: Giao dịch hoán đổi ◼ Tài khoản 474: Giao dịch kỳ hạn ◼ Tài khoản 475: Giao dịch tương lai ◼ Tài khoản 476: Giao dịch quyền chọn ◼ Tài khoản 486: Thanh toán đối với các công cụ tài chính phái sinh ◼ Tài khoản 631: Chênh lệch TGHĐ ◼ Tài khoản 633: Chênh lệch đánh giá lại các công cụ tài chính phái sinh ◼ Tài khoản 721: Thu về kinh doanh ngoại tệ ◼ Tài khoản 821: Chi về kinh doanh ngoại tệ 6
  7. PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN Mua bán ngoại tệ kinh doanh ◼ Mua ngoại tệ: Nợ TK 1031, 1123 Có TK 4711 Đồng thời: Nợ TK 4712 Có TK 1011, 1113 7
  8. ◼ Bán ngoại tệ: Nợ TK 4711 Có TK 1031, 1123 Đồng thời: Nợ TK 1011, 1113 Có TK 4712 8
  9. ◼ Chuyển tiền ra nước ngoài Nợ TK 1031, Có TK 1331 Có TK 711 Có TK 4531 ◼ Chuyển tiền đến từ nước ngoài Nợ TK 1331, 4141 Có TK 4261, 4550 9
  10. Mua bán ngoại tệ có kỳ hạn ◼ Khi ký hợp đồng mua kỳ hạn Nợ TK 4862 Có TK 4741 Hạch toán VND Nợ TK 4742 Có TK 4862 ◼ Bán kỳ hạn hạch toán ngược lại ◼ Khi thanh toán, hạch toán giống mua bán giao ngay 10
  11. Đánh giá chênh lệch TG vào ngày lập báo cáo: Tỷ giá giảm: Nợ TK 4742 Có TK 633 Tỷ giá tăng: Nợ TK 633 Có TK 4742 11
  12. Lựa chọn quyền mua bán ngoại tệ ◼ Khi ký hợp đồng mua quyền chọn: Nợ TK 388, 849 Có TK 1011 ◼ Khi ký hợp đồng bán quyền chọn Nợ TK 1011, 4211 Có TK 488, 749 12
  13. Đánh giá chênh lệch TG vào ngày lập báo cáo: Tỷ giá giảm: Nợ TK 4762 Có TK 633 Tỷ giá tăng: Nợ TK 633 Có TK 4762 13
  14. Tại ngày đáo hạn ◼ Khách hàng thực hiện mua ngoại tệ Nợ TK thích hợp Có TK 4711 Đồng thời: Nợ TK 4712 Có TK thích hợp ◼ Khách hàng thực hiện bán ngoại tệ: Hạch toán ngược lại 14
  15. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ THANH TOÁN QUỐC TẾ TÀI KHOẢN SỬ DỤNG ◼ Tài khoản 4282: Tiền gửi để mở LC bằng ngoại tệ ◼ Tài khoản 9123: Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ gửi đi nước ngoài nhờ thu ◼ Tài khoản 9124: Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ do nước ngoài gửi đến đợi thanh toán ◼ Tài khoản 9215: Cam kết trong nghiệp vụ LC trả chậm ◼ Tài khoản 9216: Cam kết trong nghiệp vụ LC trả ngay 15
  16. PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN Phương thức chuyển tiền ◼ Chuyển tiền đi: Nợ TK 4221 Có TK 1331 Có TK 7110 Có TK 4531 ◼ Chuyển tiền đến: Nợ TK 1331 Có TK 4221 16
  17. Phương thức nhờ thu ◼ Hàng xuất khẩu Khi nhận BCT Nợ TK 4221 Có TK 7110 Có TK 4531 Nhập TK 9123 Khi thu tiền từ nước ngoài Nợ TK 1331 Có TK 4221 Xuất TK 9123 17
  18. ◼ Hàng nhập khẩu Khi nhận BCT từ NH nước ngoài: Nhập TK 9124 Khi nhà NK thanh toán: Nợ TK 4221 Có TK 1331 Có TK 7110 (nếu có) Có TK 4531 Xuất TK 9124 18
  19. Phương thức Tín dụng chứng từ ◼ Hàng nhập khẩu Ký quỹ LC Nợ TK 4221 Có TK 4282 Có TK 7110 Có TK 4531 Nhập TK 9215, 9216 19
  20. Thanh toán LC LC ký quỹ 100% Nợ TK 4282 Có TK 1331, 4141 LC ký quỹ 1 phần Nợ TK 4221 Nợ TK 4282 Có TK 1331, 4141 Xuất TK 9215, 9216 20
  21. ◼ Hàng xuất khẩu Nếu thu phí: Nợ TK 4221 Có TK 7110 Có TK 4531 Khi NH nước ngoài trả tiền Nợ TK 1331, 4141 Có TK 4221 21