Kế toán ngân hàng - Chương IX: Kế toán nghiệp vụ xác định kết quả
Bạn đang xem tài liệu "Kế toán ngân hàng - Chương IX: Kế toán nghiệp vụ xác định kết quả", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- ke_toan_ngan_hang_chuong_ix_ke_toan_nghiep_vu_xac_dinh_ket_q.ppt
Nội dung text: Kế toán ngân hàng - Chương IX: Kế toán nghiệp vụ xác định kết quả
- Chơng IX : Kế toán nghiệp vụ xác định kết quả
- I.Khái niệm kết quả kinh doanh Kết quả kinh doanh là phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí của các hoạt động kinh doanh đã đợc thực hiện trong một thời kỳ nhất định. Nếu doanh thu lớn hơn chi phí thì doanh nghiệp có lợi nhuận nếu bằng hoặc nhỏ hơn thì doanh nghiệp hoà vốn hoặc lỗ vốn.
- 1. Trong doanh nghiệp thơng mại nói chung và doanh nghiệp ngoại thơng nói riêng, kết quả từ hoạt động sản xuất kinh doanh là kết quả bán hàng hoá Lãi gộp bán DT bán hàng Giá vốn hàng = - hàng thuần bán Doanh thu = Doanh - Các khoản - Thuế tiêu thụ thuần thu giảm trừ đặc biệt, thuế xuất khẩu
- 2. Hoạt động TC là hoạt động có liên quan đến việc huy động, quản lý phân phối và sử dụng vốn của DN. Kết quả các hoạt động đầu t tài chính là kết quả đợc hình thành từ các nghiệp vụ đầu t chứng khoán, góp vốn liên doanh, kinh doanh bất động sản, cho vay vốn v. v Kết quả Thu nhập Chi phí hoạt Thuế (nếu có) hoạt động = hoạt động - động tài - tài chính tài chính chính
- Chi phí và thu nhập tài chính Thu nhập hoạt động tài chính Chi phí hoạt động tài chính - Lãi do mua bán chứng khoán - Lỗ do mua bán chứng khoán - Lợi tức cổ phần, lãi trái phiếu, - Chi phí cho các hoạt động tín phiếu đầu t• chứng khoán - Thu nhập cho thuê TSCĐ tài - Lỗ do hoạt động liên doanh chính - Chi phí hoạt động đầu t• tài - Thu lãi cho vay vốn chính khác - Thu nhập do bán bất động sản - Chi phí dự phòng giảm giá - Thu nhập đ•ợc chia từ hoạt đầu t• động tham gia liên doanh - Chiết khấu thanh toán cho - Lãi mua bán ngoại tệ ng•ời mua - Hoàn nhập dự phòng giảm giá đầu t•
- 3. Hoạt động khác là những hoạt động còn lại cha kể vào 2 hoạt động ở trên. Kết quả khác = Thu nhập khác - chi phí khác Thu nhập hoạt động khác Chi phí hoạt động khác - Thu do nh•ợng bán, thanh lý - Chi phí thanh lý, nh•ợng bán TSCĐ, bán phế liệu TSCĐ, giá trị còn lại của TSCĐ - Thu các khoản đ•ợc phạt đuợc thanh lý nh•ợng bán. bồi th•ờng - Các khoản bị phạt, bị bồi - Thu về các khoản nợ vắng chủ th•ờng. - Tài sản thừa - Các khoản chi phí khác khác. - Hoàn nhập dự phòng giảm giá - tồn kho và phải thu khó đòi
- Kế toán chi phí bán hàng Chi phí bán hàng là toàn bộ những chi phí mà doanh nghiệp đã bỏ ra có liên quan đến quá trình tổ chức bán hàng hoá, sản phẩm dịch vụ. –Chi phí nhân viên bán hàng –Chi phí vật liệu bao bì –Chi phí công cụ đồ dùng –Chi phí khấu hao TSCĐ –Chi phí dich vụ mua ngoài –Chi phí bảo hành sản phẩm –Chi phí khác bằng tiền
- Kế toán chi phí QLDN Chi phí QLDN là toàn bộ các CF đã phát sinh liên quan đến quá trình QLKD, QL hành chính và các CF chung khác liên quan đến toàn DN. – Chi phí nhân viên quản lý: – Chi phí vật liệu quản lý: – Chi phí đồ dùng văn phòng: – Chi phí khấu hao TSCĐ – Thuế phí và lệ phí: là những khoản chi nộp thuế môn bài, thuế nhà đất, và các khoản phí, lệ phí khác. – Chi phí dự phòng: dự phòng phải thu khó đòi trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp. – Chi phí dịch vụ mua ngoài
- Xác định kết quả cuối cùng TK 911. Xác định kết quả kinh doanh TK 632 TK 511, 512 K/C giá vốn hàng bán Kết chuyển doanh thu thuần TK 515, 711 TK 641, 642 K/C thu nhập tàI chính, K/C Chi phí bán hàng, bất thờng Chi phí quản lý TK 421 TK 333 (4) TK 421 Kết chuyển Lỗ Thuế thu nhập K/C Lãi
- TRÍCH LẬP VÀ SỬ DỤNG CÁC KHOẢN DỰ PHềNG 1. Dự phũng giảm giỏ hàng tồn kho Mức dự phũng giảm giỏ HH= (Lượng thực tế tồn kho tại thời điểm lập BCTC x Giỏ gốc theo sổ kế toỏn) - Giỏ trị thuần cú thể thực hiện được 2. Dự phũng tổn thất cỏc khoản đầu tư TC 3. Dự phũng nợ phải thu khú đũi – 30% giỏ trị đối với khoản nợ phải thu quỏ hạn từ 3 thỏng đến dưới 1 năm. – 50% giỏ trị đối với khoản nợ phải thu quỏ hạn từ 1 năm đến dưới 2 năm. – 70% giỏ trị đối với khoản nợ phải thu quỏ hạn từ 2 năm đến dưới 3 năm.