Kế toán ngân hàng - Chương 8: Kết quả kinh doanh phân phối lợi nhuận

ppt 21 trang nguyendu 5950
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế toán ngân hàng - Chương 8: Kết quả kinh doanh phân phối lợi nhuận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptke_toan_ngan_hang_chuong_8_ket_qua_kinh_doanh_phan_phoi_loi.ppt

Nội dung text: Kế toán ngân hàng - Chương 8: Kết quả kinh doanh phân phối lợi nhuận

  1. KẾT QUẢ KINH DOANH PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN Nội dung: I. Khái quát về TN, CP, KQKD, PPLN. II. Nguyên tắc kế toán. III. Phương pháp kế toán.
  2. KẾ TOÁN KQKD – PPLN TÀI LIỆU THAM KHẢO ➢ Nghị định số 146/2005/NĐ-CP của chính phủ ban hành ngày 23/11/2005 “Về chế độ tài chính đối với các tổ chức tín dụng” ➢Chuẩn mực kế toán số 14 “Doanh thu và thu nhập khác”
  3. KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) I. Khái quát về TN – CP – KQKD - PPLN: 1.1. Các khoản thu nhập của NHTM: ➢Thu nhập từ hoạt động kinh doanh: ▪ Thu hoạt động tín dụng, thu lãi tiền gửi ▪ Thu dịch vụ ▪ Thu từ hoạt động KD ngoại hối và vàng ▪ Thu lãi góp vốn, mua cổ phần ▪ Thu từ hoạt động mua bán nợ ▪ Thu từ chênh lệch tỷ giá ▪ Thu từ hoạt động kinh doanh khác,
  4. KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) I. Khái quát về TN – CP – KQKD – PPLN (ttt): 1.1. Các khoản thu nhập của NHTM (tt): ➢Thu nhập khác: ▪ Thu từ nhượng bán, thanh lý tài sản cố định ▪ Thu về các khoản vốn đã được xử lý bằng dự phòng rủi ro ▪ Thu kinh phí QL đối với các Cty thành viên độc lập ▪ Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng ▪ Các khoản thu khác
  5. KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) I. Khái quát về TN – CP – KQKD – PPLN (tt): 1.2. Các khoản chi phí của NHTM: ➢Chi phí hoạt động kinh doanh: ▪ Chi trả lãi tiền gửi, tiền vay ▪ Chi về kinh doanh ngoại tệ, vàng ▪ Chi cho hoạt động kinh doanh dịch vụ NH ▪ Chi cho việc mua bán CP, TP và GTCG khác ▪ Chi cho hoạt động góp vốn, mua cổ phần ▪ Chi về chênh lệch tỷ giá ▪ Chi khấu hao tài sản cố định ▪ Chi phí tiền lương, chi dịch vụ thuê ngoài, chi nộp thuế, phí, chi phí khác,
  6. KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) I. Khái quát về TN – CP – KQKD – PPLN (tt): 1.2. Các khoản chi phí của NHTM (tt): ➢Chi phí khác: ▪ Chi nhượng bán, thanh lý tài sản ▪ Giá trị còn lại của TSCĐ sau khi nhượng bán, thanh lý ▪ Chi cho việc thu hồi các khoản nợ đã xóa ▪ Chi phí thu hồi nợ quá hạn khó đòi ▪ Chi tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế ▪ Chi xử lý khoản tổn thất TS còn lại sau khi đã bù đắp bằng các nguồn theo quy định ▪ Chi các khoản đã hạch toán vào DT nhưng thực tế không thu được, các khoản chi hợp lệ khác.
  7. KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) I. Khái quát về TN – CP – KQKD – PPLN (tt): 1.3. Kết quả kinh doanh của NHTM: Kết quả kinh doanh của NHTM được xác định vào cuối niên độ kế toán. KQKD = Tổng thu nhập – Tổng chi phí Trong đó: Tổng thu nhập: tổng thu nhập trong kỳ kế toán Tổng chi phí: tổng chi phí trong kỳ kế toán Sau khi quyết toán, KQKD sẽ chuyển thành lãi (lỗ) năm trước.
  8. KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) I. Khái quát về TN – CP – KQKD – PPLN (tt): 1.4. Phân phối lợi nhuận: Phân phối LN được thực hiện sau khi BCTC của NHTM đã được kiểm toán. Phân phối LN được thực hiện sau khi NHTM bù đắp lỗ năm trước theo quy định của Luật Thuế TNDN. Lưu ý: các khoản thu nhập từ chênh lệch tỉ giá giao dịch phái sinh không được phân phối lợi nhuận.
  9. KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) I. Khái quát về TN – CP – KQKD – PPLN (tt): 1.4. Phân phối lợi nhuận (tt): Phân phối LN đối với TCTD 100% vốn nhà nước sau khi được bù lỗ năm trước như sau (A): ➢Trích quỹ dự trữ bổ sung VĐL: 5% A => B= 95 % A ➢Trích quỹ dự phòng tài chính : 10% B ➢Trích quỹ đầu tư PTNV : 50% B => C = 40% B ➢Trích khen thưởng cho BĐH : theo quy định ➢Trích quỹ khen thưởng – phúc lợi: tối đa 3 tháng lương ➢Phần còn lại: bổ sung quỹ đầu tư – phát triển nghiệp vụ Đối với TCTD khác: trích lập quỹ DTBSVĐL, quỹ DPTC. Phần còn lại được tự quyết định.
  10. KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) 2. Nguyên tắc kế toán: 2.1. Nguyên tắc chung: ➢Thời điểm và nội dung ghi nhận TN, CP được thực hiện dựa trên Chuẩn mực ghi nhận doanh thu 14 các nguyên tắc phù hợp, thận trọng và các VAS có liên quan khác. ➢Các TK TN phản ánh tất cả các khoản TN trong kỳ KT của NH. Cuối kỳ chuyển toàn bộ số dư có TKTN sang TKLN năm nay và không có số dư. ➢Các TKCP phản ánh tất cả các khoản CP trong kỳ KT của NH, Cuối kỳ chuyển toàn bộ số dư nợ TKCP sang TKLN năm nay và không có số dư.
  11. KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) 2. Nguyên tắc kế toán (tt): 2.2. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu: ➢DT từ hoạt động TD, TG: toàn bộ số lãi phải thu trong kỳ. ➢DT từ hoạt động ĐTCK: toàn bộ tiền lãi phải thu trong kỳ kể từ thời điểm đầu tư. ➢DT từ KDCK: phần CL dương giữa giá bán và giá trị đầu tư ban đầu. ➢DT từ thanh lý, nhượng bán TS: toàn bộ số tiền thu được từ thanh lý, nhượng bán tài sản. ➢Các khoản DT đầu kỳ liên quan đến nhiều niên độ KT phải được phân bổ. ➢DT đã ghi nhận nhưng không thu được thì ghi vào CPKD trong kỳ.
  12. KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) II. Nguyên tắc kế toán (tt): 2.3. Nguyên tắc ghi nhận chi phí: ➢ CP của NH là số phải chi phát sinh trong kỳ cho HĐKD và các hoạt động khác. ➢ Các khoản sau đây KHÔNG hạch toán vào CPHĐ kinh doanh : ▪ Các khoản tiền phạt về vi phạt pháp luật do cá nhân gây ra không mang danh NH. ▪ Các khoản chi không liên quan đến HĐKD của NH, các khoản chi không có chứng từ hợp lệ. ▪ Các khoản chi do các nguồn kinh phí khác đài thọ. ▪ Các khoản chi không hợp lý khác.
  13. KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) III. Phương pháp kế toán: 3.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng: 3.1.1. Tài khoản sử dụng: Doanh thu – Loại 7 Chi phí – Loại 8 - Điều chỉnh Doanh thu - Kết chuyển Chi phí - Giảm chi KQKD trong kỳ trong kỳ - Kết chuyển KQKD DT chưa CP chưa kết chuyển kết chuyển
  14. KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) III. Phương pháp kế toán (tt): 3.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): 3.1.1. Tài khoản sử dụng (tt): KQKD năm nay - 6910 KQKD năm trước - 6920 - Kết chuyển từ - Kết chuyển - Lỗ năm trước - Lãi năm trước TK CP từ TKTN - Phân phối LN - Được hoàn - Chuyển lãi - Nộp thuế BS thuế Lãi trong năm Lỗ trong năm Lỗ chưa Lãi chưa xử lý phân phối
  15. KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) III. Phương pháp kế toán (tt): 3.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): 3.1.1. Tài khoản sử dụng (tt): ➢ Các TK thanh toán: Tiền mặt, TG, Tiền vay, ➢ Các TK thanh toán vốn: 519, 5012, 1113, ➢ Các tài khoản phân bổ: 3880, 4880 ➢Các tài khoản lãi phải thu – 39, lãi phải trả – 49, ➢Các tài khoản vốn và các quỹ ngân hàng: TK loại 6
  16. KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) III. Phương pháp kế toán (tt): 3.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): 3.1.2. Chứng từ sử dụng: ➢CT hạch toán: Phiếu thu, Phiếu chi, PCK, Điện chuyển tiền, Lệnh thanh toán, Giấy nộp tiền vào NS, ➢CT khác: bảng kê lãi, BC quyết toán thuế, BCKQKD,
  17. KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) III. Phương pháp kế toán (tt): 3.2. Hạch toán: 3.2.1. Thu nhập: TK Thu nhập – 7XX TK Thích hợp – TM,TG TK Thích hợp Thực thu TK Lãi phải thu - 39 Điều chỉnh thu nhập Lãi dự thu Thu lãi dự thu TK DT chờ PB - 488 TK KQKD - 6910 Phân bổ TN Lãi thu trước Kết chuyển CLTG - 63 TK CP khác - 89 thu nhập TN CL TG Thoái thu lãi
  18. KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) III. Phương pháp kế toán (tt): 3.2. Hạch toán (tt): 3.2.2. Chi phí: TK Thích hợp – TM,TG TK Chi phí – 8XX Thực chi TK Thích hợp TK Lãi phải trả - 49 Chi lãi dự trả Lãi dự trả Điều chỉnh chi phí TK CP chờ PB - 388 TK KQKD - 6910 Lãi trả trước Phân bổ CP TN khác Chênh lệch TG - 63 Kết chuyển chi phí Thoái chi lãi CP CL TG
  19. KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) III. Phương pháp kế toán (tt): 3.2. Hạch toán (tt): 3.2.3. Kết quả kinh doanh: * Tại các chi nhánh: ➢Sau khi kết chuyển thu nhập và chi phí trong kỳ: ▪ Nếu TK KQKD năm nay dư có: CN lãi ▪ Nếu TK KQKD năm nay dư nợ: CN lỗ TK Điều chuyển vốn - 519 TK KQKD – 6910 / 6920 Chuyển lãi Chuyển lỗ
  20. KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) III. Phương pháp kế toán (tt): 3.2. Hạch toán (tt): 3.2.3. Kết quả kinh doanh (tt): * Tại Hội sở: TKKQKD – 6910 / 6920 TK Điều chuyển vốn – 519.CN Nhận lãi từ CN Nhận lỗ từ CN ➢Sau khi nhận lãi / lỗ của toàn hệ thống: ▪ Nếu TK KQKD năm trước dư có: NH lãi ▪ Nếu TK KQKD năm trước dư nợ: NH lỗ
  21. KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) III. Phương pháp kế toán (tt): 3.2. Hạch toán (tt): 3.2.4. Phân phối lợi nhuận: Sau khi BCTC đã được kiểm toán, căn cứ vào nghị quyết của HĐQT hoặc Đại hội đồng cổ đông: ➢ Phân phối lợi nhuận: TK KQKD năm trước - 6920 TK Các quỹ NH – 6XX Trích lập các quỹ Khen thưởng BĐH - 469 Trích khen thưởng Phải trả cổ tức Cổ tức phải trả