Kế toán ngân hàng - Chương 7: Kế toán tài sản cố định

ppt 33 trang nguyendu 5030
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế toán ngân hàng - Chương 7: Kế toán tài sản cố định", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptke_toan_ngan_hang_chuong_7_ke_toan_tai_san_co_dinh.ppt

Nội dung text: Kế toán ngân hàng - Chương 7: Kế toán tài sản cố định

  1. CHƯƠNG KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
  2. KẾ TỐN TSCĐ - CCDC NỘI DUNG 1. Khái quát về TSCĐ - CCDC. 2. Phương pháp kế tốn TSCĐ 3. Phương pháp kế tốn CCDC.
  3. KẾ TỐN TSCĐ – CCDC Tài liệu tham khảo 1. Giáo trình Kế tốn ngân hàng 2. Luật Thuế giá trị gia tăng 3. Chuẩn mực kế tốn Việt Nam số 3 “Tài sản cố định hữu hình” và số 4 “Tài sản cố định vơ hình” và thơng tư 161/2007/TT-BTC hướng dẫn thi hành 4. Nghị định 146/2005/NĐ-CP ngày 23/11/2005 về Chế độ tài chính đối với các TCTD 5. Quyết định 206/2003/QĐ-BTC ngày 12/12/2003 về Chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao TSCĐ
  4. KẾ TỐN TSCĐ – CCDC 1. Khái quát về TSCĐ - CCDC: 1.1.Khái niệm: ➢ TSCĐ là một trong các nguồn lực do NH nắm giữ và có thể thu được lợi ích kinh tế trong tương lai. ➢ Có hình thái vật chất cụ thể hoặc không có hình thái vật chất. ➢ Có giá trị lớn và thời gian sử dụng lâu dài. ➢ Được NH sử dụng cho các hoạt động kinh doanh.
  5. KẾ TỐN TSCĐ – CCDC 1. Khái quát về TSCĐ – CCDC 1.2.Tiêu chuẩn TSCĐ: TSCĐ phải thỏa mãn đồng thời 4 tiêu chuẩn: a. Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài sản đĩ; b. Nguyên giá tài sản phải được xác định một cách tin cậy; c. Cĩ thời gian sử dụng từ 1 năm trở lên; d. Cĩ đủ tiêu chuẩn giá trị theo quy định.
  6. KẾ TỐN TSCĐ – CCDC 1.Khái quát về TSCĐ – CCDC 1.3.Phân loại TSCĐ: Thuộc sở hữu TSCĐ hữu hình TSCĐ vơ hình Thuê tài chính Giữ hộ
  7. KẾ TỐN TSCĐ – CCDC (tt) 1.Khái quát về TSCĐ – CCDC 1.4.Nguyên tắc xác định giá trị TSCĐ ➢ TSCĐ mua sắm: Nguyên giá TSCĐ = 1-2+3+4 Trong đĩ: 1: Giá mua trên hĩa đơn 2: Khoản giảm giá, chiết khấu 3: Các khoản thuế khơng được hồn lại 4: Các chi phí liên quan trước khi sử dụng
  8. KẾ TỐN TSCĐ – CCDC (tt) 1.Khái quát về TSCĐ – CCDC 1.4 Nguyên tắc xác định giá trị TSCĐ ➢ TSCĐ xây dựng theo phương thức giao thầu Giá QT Chi phí và lệ NG TSCĐ = + XDCT phí trước bạ ➢ TSCĐ tự xây dựng hoặc tự chế Giá thành Chi phí lắp NG TSCĐ = + thực tế đặt,chạy thử
  9. KẾ TỐN TSCĐ – CCDC 1.Khái quát về TSCĐ – CCDC 1.4.Nguyên tắc xác định giá trị TSCĐ ➢ TSCĐ hình thành từ nguồn khác: Giá trị Chi phí NG TSCĐ = danh + liên quan nghĩa
  10. KẾ TỐN TSCĐ – CCDC 1. Khái quát về TSCĐ – CCDC 1. 4.Nguyên tắc xác định giá trị TSCĐ Nguyên giá TSCĐ chỉ được thay đổi trong các trường hợp sau: a. Đánh giá lại giá trị tài sản cố định theo quy định của pháp luật; b. Nâng cấp tài sản cố định; c. Tháo dỡ một hay một số bộ phận của TSCĐ
  11. KẾ TỐN TSCĐ – CCDC 1.Khái quát về TSCĐ – CCDC 1.4.Nguyên tắc xác định giá trị TSCĐ ▪ Các khoản thuế không được hoàn 1. Thuế tiêu thụ đặc biệt 2. Thuế nhập khẩu 3. Thuế giá trị gia tăng đầu vào (đối với các hoạt động kinh doanh không được hạch toán khấu trừ thuế: hoạt động tín dụng và kinh doanh ngoại hối *)
  12. KẾ TỐN TSCĐ – CCDC 1. Khái quát về TSCĐ – CCDC 1. 4.Nguyên tắc xác định giá trị TSCĐ * Nhóm hoạt động kinh doanh ▪Không chịu VAT đầu ra (hoạt động tín dụng) ▪Chịu VAT theo phương pháp trực tiếp (kinh doanh ngoại hối, chứng khoán) ▪Chịu VAT theo phương pháp khấu trừ ▪Hoạt động KD chung: Sử dụng tỷ lệ khấu trừ VAT Tỷ lệ khấu Thu nhập HĐ dịch vụ chịu VAT - PP khấu trừ trừ VAT = Tổng thu nhập
  13. KẾ TỐN TSCĐ – CCDC 1. Khái quát về TSCĐ – CCDC 1.5 Nguyên tắc quản lý TSCĐ ▪ TSCĐ được tài trợ không quá 50% Vốn chủ sở hữu của NH ▪ TSCĐ được quản lý tại Hội sở và chi nhánh ▪ Vốn tài trợ cho TSCĐ quản lý tại Hội sở, khi mua sắm tại chi nhánh sẽ điều chuyển vốn giữa hội sở và các chi nhánh
  14. KẾ TỐN TSCĐ – CCDC (tt) 1. Khái quát về TSCĐ – CCDC 1.6 Cơng cụ dụng cụ: ➢ CCDC là TS hữu hình nhưng khơng đáp ứng đồng thời 4 tiêu chuẩn như TSCĐ. ➢ Giá mua tương tự như TSCĐ. ➢ Khơng trích khấu hao mà phân bổ vào chi phí hoạt động trong kỳ (nếu CCDC cĩ giá trị lớn hoặc thời gian sử dụng lâu dài thì hạch tốn phân bổ).
  15. KẾ TỐN TSCĐ – CCDC (tt) 2. Phương pháp kế tốn TSCĐ: Dự toán mua sắm TSCĐ trình HS Quy Dự toán được duyệt trình mua Hội sở chuyển vốn cho chi nhánh* TS CĐ Mua TSCĐ Chi nhánh làm quyết toán trình hội sở* Quyết toán được duyệt
  16. KẾ TỐN TSCĐ – CCDC (tt) 2.Phương pháp kế tốn TSCĐ: 2.1.Tài khoản sử dụng TSCĐ – 301/302 - Nhập TSCĐ - Xuất TSCĐ - Điều chỉnh tăng NG - Điều chỉnh giảm NG DN: NG TSCĐ hiện cĩ
  17. KẾ TỐN TSCĐ – CCDC 2. Phương pháp kế tốn TSCĐ 2.1.Tài khoản sử dụng và chứng từ Mua sắm TSCĐ – 3210 ST chi mua sắm TSCĐ đã Chi mua sắmTSCĐ được duyệt quyết tốn và thanh tốn DN: ST chi mua sắm TSCĐ chưa quyết tốn
  18. KẾ TỐN TSCĐ – CCDC 2.Phương pháp kế tốn TSCĐ 2.1.Tài khoản sử dụng và chứng từ Khấu hao TSCĐ - 305 - Giảm GT hao mịn do • Trích khấu hao cơ giảm NG bản TSCĐ tháng - Tất tốn GT hao mịn • Tăng GT hao mịn khi xuất TSCĐ khi tăng NG DC: Hao mịn TSCĐ hiện cĩ ➢ TK 3051: Khấu hao TSCĐ hữu hình ➢ TK 3052: Khấu hao TSCĐ vơ hình
  19. KẾ TỐN TSCĐ – CCDC 2. Phương pháp kế tốn TSCĐ 2.1. Tài khoản sử dụng Các TK khác: - Thanh tốn: TM, TG, TTV - VAT đầu vào – 3532 / VAT phải nộp – 4531 - Thu nhập 7X / Chi phí 8X
  20. KẾ TỐN TSCĐ – CCDC 2. Phương pháp kế tốn TSCĐ 2.1. Tài khoản sử dụng và chứng từ Chứng từ kế tốn • Các Hố đơn mua, bán TSCĐ • Biên bản nghiệm thu cơng trình XDCB giao thầu • Biên bản nghiệm thu, giao nhận TSCĐ xây dựng, mua sắm hồn thành. • Biên bản thanh lý TSCĐ; • Biên bản giao nhận TSCĐ (được điều chuyển hay cấp) • Thẻ TSCĐ lập cho từng đối tượng TSCĐ. • Sổ chi tiết TSCĐ.
  21. KẾ TỐN TSCĐ – CCDC 2. Phương pháp kế tốn TSCĐ 2.2 Hạch tốn: ➢ Kế tốn mua sắm TSCĐ tại Hội sở TK thích hợp Mua sắm TSCĐ TSCĐ 301/302 TM, TG, TTV, TK 3210 Chi mua, nộp thuế, Giá trị TSCĐ vận chuyển, (1a) khi quyết tốn(2) X (2a) TK VAT đầu vào - 3532 VAT trên hĩa đơn X (2a) (1b) Phân bổ VAT
  22. KẾ TỐN TSCĐ – CCDC 2. Phương pháp kế tốn TSCĐ 2. 2.Hạch tốn ➢Kế tốn mua sắm TSCĐ tại chi nhánh ▪ Khi CN được duyệt dự tốn và nhận vốn TK P.trả MSTSCĐ - 4510 TK ĐCV - 519 Vốn mua TSCĐ nhận từ HS CN tiến hành mua TSCĐ và thanh tốn cho nhà cung cấp tương tự như tại HS.
  23. KẾ TỐN TSCĐ – CCDC 2. Phương pháp kế tốn TSCĐ 2. 2.Hạch tốn ➢Kế tốn mua sắm TSCĐ tại chi nhánh: ▪Khi CN được duyệt quyết tốn mua TSCĐ: TK MSTSCĐ - 3210 TK P.trả MSTSCĐ - 4510 Vốn mua TSCĐ được HS duyệt ▪Khi CN chuyển vốn mua TSCĐ về HS: TK ĐCV - 519 TK TSCĐ – 301/302 Nguyên giá TSCĐ
  24. KẾ TỐN TSCĐ – CCDC (tt) 2. Phương pháp kế tốn TSCĐ 2. 2.Hạch tốn ▪Khi HS chuyển vốn mua TSCĐ cho CN: TT KHÁC – 519.CN T.Ư MSTSCĐ - 3612 Vốn cấp cho CN mua TSCĐ ▪Khi HS duyệt quyết tốn TSCĐ cho CN: T.Ư MSTSCĐ - 3612 TT KHÁC – 519.CN Nguyên giá TSCĐ CN được duyệt
  25. KẾ TỐN TSCĐ – CCDC 2. Phương pháp kế tốn TSCĐ 2. 2.Hạch tốn ➢Kế tốn điều chuyển TSCĐ ▪ Tại đơn vị chuyển TSCĐ TK NG TSCĐ - 301 TK ĐCV - 519 Nguyên giá TSCĐ TK ĐCV – 519 TK Hao mịn TSCĐ - 305 Giá trị khấu hao TSCĐ
  26. KẾ TỐN TSCĐ – CCDC 2. Phương pháp kế tốn TSCĐ 2. 2.Hạch tốn ➢ Kế tốn điều chuyển TSCĐ ▪ Tại đơn vị nhận TSCĐ TK ĐCV – 519 TK NG TSCĐ - 301 Nguyên giá TSCĐ TK Hao mịn TSCĐ - 305 TK ĐCV - 519 Giá trị hao mịn TSCĐ
  27. KẾ TỐN TSCĐ – CCDC 2. Phương pháp kế tốn TSCĐ 2. 2.Hạch tốn ➢ Kế tốn thanh lý TSCĐ: ▪ Tiền thu và chi từ thanh lý TSCĐ TN khác - 79 TK Thích hợp – TM, TG, Chi phí khác - 89 Thu từ thanh lý Chi từ thanh lý VAT P.nộp - 4531 VAT phải nộp (nếu cĩ)
  28. KẾ TỐN TSCĐ – CCDC 2. Phương pháp kế tốn TSCĐ 2. 2.Hạch tốn ➢ Kế tốn thanh lý TSCĐ ▪Xuất TSCĐ: TK Nguyên giá TSCĐ - 301 TK Hao mịn TSCĐ - 305 Giá trị hao mịn TSCĐ TK Chi phí khác - 8900 Giá trị cịn lại của TSCĐ
  29. KẾ TỐN TSCĐ – CCDC 2. Phương pháp kế tốn TSCĐ 2. 2.Hạch tốn ➢ Kế tốn thiếu, mất TSCĐ ▪ Khi kiểm kê TSCĐ, phát hiện thiếu: Nguyên giá TSCĐ - 301 Hao mịn TSCĐ - 305 Giá trị hao mịn TSCĐ TK Thiếu mất TS - 3614 Giá trị cịn lại của TSCĐ ▪ Khi xử lý TSCĐ bị thiếu, mất: Thiếu mất TS - 3614 TK Thích hợp – TM, TG, Giá trị xử lý
  30. KẾ TỐN TSCĐ – CCDC 2. Phương pháp kế tốn TSCĐ 2. 2.Hạch tốn ➢ Kế tốn khấu hao TSCĐ TK Hao mịn TSCĐ - 305 TK Chi khấu hao - 8710 Giá trị hao mịn TSCĐ kỳ này
  31. KẾ TỐN TSCĐ – CCDC 3.Phương pháp kế tốn CCDC: 3.1.Tài khoản sử dụng: TK CCDC – 311 Giá trị CCDC xuất kho Giá trị CCDC nhập kho DN: Giá trị CCDC tồn kho Các TK khác: - 1011 TM, 4211 TG, 519 TT khác - VAT đầu vào – 3532 - Chi phí CDLĐ - 8740 / Chi phí chờ phân bổ - 3880
  32. KẾ TỐN TSCĐ – CCDC 3.Phương pháp kế tốn CCDC: 3.1.Tài khoản sử dụng: ➢ Mua CCDC: TK Thích hợp – TM, TG, TTV TK CCDC - 3110 Giá mua CCDC, chi phí liên quan TK VAT vào - 3532 VAT trên hố đơn
  33. KẾ TỐN TSCĐ – CCDC 3.Phương pháp kế tốn CCDC: 3.1.Tài khoản sử dụng: ➢ Xuất CCDC vào sử dụng TK CCDC - 3110 TK Chi phí CCLĐ - 8740 GT CCDC phân bổ một lần TK CP chờ P.bổ - 3880 GT CCDC phân bổ nhiều lần