Kế toán căn bản - Bài tập 3

ppt 18 trang nguyendu 8610
Bạn đang xem tài liệu "Kế toán căn bản - Bài tập 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptke_toan_can_ban_bai_tap_3.ppt

Nội dung text: Kế toán căn bản - Bài tập 3

  1. Kế toán căn bản Bài 3 FETP tháng 8/02
  2. Chơng trình • Giới thiệu, mô hình kế toán, và bảng cân đối • Bảng cân đối kế toán • Qui trình hạch toán • Báo cáo lỗ lãi • Báo cáo lỗ lãi và thủ tục hạch toán • Kế toán tiền mặt và kế toán lũy tích • Giới thiệu về báo cáo lu chuyển tiền tệ • Ví dụ tổng hợp các khái niệm
  3. Chúng ta đã học đợc gì? • Kế toán tài chính quan tâm chủ yếu tới việc tóm tắt các hoạt động kinh tế của một doanh nghiệp • Bảng cân đối tổng hợp các khoản đầu t của một công ty cũng nh nguồn tài chính • Tài sản = Vốn nợ + Vốn chủ SH • Mỗi giao dịch kinh doanh có thể phản ánh qua phơng trình trên
  4. Chúng ta đã học đợc gì? • Tên các tài khoản thờng thấy trong phần lớn các Bảng cân đối • Các tài khoản đợc dùng để giúp tổng hợp giao dịch kinh doanh • Các tài khoản chữ T đợc dùng để tổng hợp các giao dịch kế toán đơn lẻ • Khoản Nợ và Có đợc dùng để nhập khoản • Với mỗi khoản Nợ đợc nhập, phải có một khoản Có bằng đúng nh vậy
  5. Bút toán kép (đã học) • Mỗi giao dịch phát sinh đợc ghi vào Nhật ký chứng từ • Khoản nhập sẽ bao gồm hai phần: nợ và có • Phần nợ thể hiện dùng tiền, ghi bên trái • Phần có thể hiện nguồn tiền, ghi bên phải • Nhật ký trả tiền thuê nhà $100 – Thuê nhà $100 Chi phí, Nợ – Tiền mặt $100 Giảm TS, Có
  6. Phơng trình kế toán (đã học) TS = Vốn nợ + Vốn chủ TSLĐ + TSCĐ + TS khác = Nợ ngắn + Nợ dài + Vốn góp + LN để lại
  7. Dạng tài khoản chữ T (đã học) Tên tài khoản Số d đầu kỳ Phát sinh nợ Phát sinh có Số d cuối kỳ Ví dụ về một tài khoản thuộc nhóm tài sản và chi phí
  8. Bút toán kép: Nợ và Có (đã học) Tài sản Vốn nợ + Vốn chủ SH Tài sản Vốn nợ, vốn chủ SH, LNGL Nợ Có Nợ Có + - - + Tăng Giảm Giảm Tăng “Với mỗi ghi nợ phải có một ghi có tơng ứng”
  9. Tài khoản chữ T: Nợ và Có Tài sản là tk nợ Vốn nợ + Vốn chủ SH là tk có Hàng tồn kho Nợ phải trả ngời bán Đầu kỳ 300 Đầu kỳ 100 Mua thêm 200 Mua thêm 200 Xuất bán Trả 100 300 Cuối kỳ 200 Cuối kỳ 200 “Với mỗi ghi nợ phải có một ghi có tơng ứng”
  10. Mục đích và áp dụng tài khoản Ghi tăng giảm một tài khoản: • Tài sản có: ghi bên ‘trái’ tài khoản để tăng số d và ghi bên ‘phải’ để giảm • Vốn nợ: ghi bên ‘phải’ tài khoản để tăng, ghi bên ‘trái’ để giảm • Vốn chủ SH: tơng tự nh Vốn nợ
  11. Nợ (bên trái) và Có (bên phải) Nợ: những mục ghi bên trái một tài khoản. Một mục ghi nợ cho thấy: • mục tài sản có nào đó tăng lên • mục vốn nợ nào đó giảm • vốn chủ SH giảm Có: những mục ghi bên phải. Một khoản ghi có cho thấy: • mục tài sản có nào đó giảm đi • mục vốn nợ nào đó tăng • vốn chủ SH tăng
  12. Tên các mục trong bảng cân đối • Sách S&W, cuối chơng 2 • Trao đổi trên lớp
  13. Mô hình kế toán • Mỗi giao dịch đều thể hiện trên các chứng từ gốc (source documents) • Chứng từ gốc đợc ghi chép vào Sổ nhật ký chứng từ (Journal) nh Nhật ký tiền mặt, Nhật ký mua hàng, Nhật ký chung, v.v. • Các giao dịch trong nhật ký lại đợc chuyển vào các tài khoản riêng lẻ trong Sổ cái (G/L) • Những số d tài khoản trong Sổ cái sẽ đợc dùng để lập Bảng cân đối thử (trial balance) • Bảng cân đối thử đợc dùng để lập các báo cáo tài chính (financial statements)
  14. Qui trình hạch toán Các sổ nhật ký giao dịch Tiền mặt Bán hàng Báo cáo Mua hàng Sổ cái Chứng từ Tài chính Nhật ký chung
  15. Nhật ký chứng từ • Chơng 2, Nhật ký chứng từ Cty Miller trong tháng 2 (Exhibit 2.2) • Ngày nhập • Ghi nợ và có tơng ứng • Nội dung giao dịch
  16. Sổ cái • Định khoản: đa ghi chép trong nhật ký chứng từ vào từng tài khoản riêng biệt • Sổ lu các tài khoản trên gọi là Sổ Cái • Cty Miller, exhibit 2.3
  17. Lập báo cáo tài chính • Bảng cân đối thử: hai cột • Điều chỉnh bảng cân đối thử • Bảng cân đối kế toán: trình tự tài khoản
  18. Giao dịch và TK chữ T: Cty Avon 1. Avon đa $1000 tiền mặt vào xúc tiến kinh doanh 2. Mua một xe hơi giá $400 3. Mua hàng trả tiền mặt là $200 4. Bán hàng mua trong ngày 3, thu tiền mặt là $300 5. Mua hàng trả tiền sau với chi phí $400 6. Bán một nửa số hàng mua trong ngày 5 theo phơng thức cho chịu nợ đợc $250 7. Trả $200 cho nhà cung cấp hàng (tín dụng thơng mại) 8. Nhận $100 từ một ngời cho vay 9. Chủ doanh nghiệp trả cổ tức $75 10. Avon trả tiền thuê mặt bằng $40 bằng tiền mặt 11. Nhận khoản cho vay $600 phải trả trong 2 năm 12. Trả bảo hiểm, $30 tiền mặt