Đề cương ôn tập nghiệp vụ huy động vốn, tín dụng và sản phẩm dịch vụ KHCN

pdf 8 trang nguyendu 8140
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập nghiệp vụ huy động vốn, tín dụng và sản phẩm dịch vụ KHCN", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_nghiep_vu_huy_dong_von_tin_dung_va_san_pham.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập nghiệp vụ huy động vốn, tín dụng và sản phẩm dịch vụ KHCN

  1. NGÂN HÀNG CÔNG THUONG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 6 tháng 04 năm 2010 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN, TÍN DỤNG VÀ SẢN PHẨM DỊCH VỤ KHCN Dành cho: Nhân viên phòng Khách hàng cá nhân – Tại Trụ sở chính Lãnh đạo và nhân viên Phòng Khách hàng cá nhân hoặc phòng Khách hàng (nếu CN không có phòng Khách hàng cá nhân) Lãnh đạo phụ tránh Tín dụng và nhân viên Phòng giao dịch, Quỹ tiết kiệm (không phải là GDV và thủ quĩ). A - NỘI DUNG ÔN TẬP I. Tiền gửi Khách hàng cá nhân 1- Tiền gửi thanh toán (TGTT) 1.1. Đối tượng áp dụng 1.2. Điều kiện mở và sử dụng tài khoản TGTT 1.3. Hồ sơ mở tài khoản TGTT (bao gồm cả trường hợp có đồng chủ sở hữu) 1.4. Quyền của chủ tài khoản TGTT 2- Tiền gửi tiết kiệm (TGTK) 2.1. Đối tượng áp dụng. 2.2. Đối tượng gửi TGTK. 2.3. Điều kiện để thực hiện các giao dịch liên quan đến TGTK. 2.4. Các kênh phân phối (bán sản phẩm) TGTK : tại quầy, ATM 2.5. Hình thức sở hữu TGTK. 2.6. Các hình thức gửi TGTK. 2.7. Thủ tục gửi TGTK. 2.8. Sử dụng tài khoản TGTK. 2.9. Địa điểm nhận và chi trả TGTK. 2.10. Thủ tục rút gốc, lãi. 2.11. Đồng tiền chi trả TGTK. 2.12. Rút TGTK theo thừa kế. 2.13. Rút TGTK theo uỷ quyền. 2.14. Rút TGTK có kỳ hạn trước hạn. 2.15. Chuyển quyền sở hữu thẻ tiết kiệm. 2.16. Phong toả tài khoản TGTK. 1 / 8
  2. 2.17. Xử lý các trường hợp mất thẻ tiết kiệm. II. Giấy tờ có giá (GTCG) Khách hàng cá nhân 1. Đối tượng áp dụng. 2. Người mua GTCG. 3. Các hình thức phát hành GTCG. 4. Đồng tiền phát hành. 5. Các phương thức phát hành. 6. Thời hạn phát hành. 7. Thủ tục phát hành và thanh toán GTCG của NHCT Việt Nam. 8. Thanh toán gốc và lãi GTCG. 9. Chuyển nhượng GTCG, xử lý tranh chấp và xử lý các trường hợp rủi ro khác được NHNN quy định. III. Tín dụng (chỉ ôn tập những nội dung có liên quan đến Khách hàng cá nhân):  Giới hạn tín dụng 1. Mục đích xác định GHTD. 2. Điều kiện cấp GHTD. 3. GHTD không có bảo đảm 4. Xác định GHTD và tần suất xác định GHTD 5. Thẩm định rủi ro tín dụng độc lập khi cấp GHTD 6. Sử dụng GHTD 7. Quản lý khách hàng quan hệ tại nhiều Chi nhánh 8. Phân bổ GHTD cho đơn vị hạch toán phụ thuộc 9. Thẩm quyền quyết định GHTD của NHCT 10. Phân cấp thẩm quyền quyết định GHTD trong hệ thống NHCT  Cho vay 1. Khách hàng vay vốn . 2. Điều kiện cho vay. 3. Thời hạn, thể loại cho vay. 4. Các nhu cầu được cho vay/ hạn chế cho vay/ không được cho vay 5. Các phương thức cho vay (trường hợp áp dụng, nội dung ). 6. Kiểm tra giám sát quá trình vay vốn, sử dụng vốn vay và trả nợ của khách hàng. 7. Cơ cấu lại thời hạn trả nợ. 8. Các sản phẩm cho vay.  Bảo đảm tiền vay 1. Các biện pháp bảo đảm tiền vay (khái niệm, trường hợp áp dụng). 2. Điều kiện về tài sản bảo đảm tiền vay, các loại tài sản được dùng làm bảo đảm tiền vay theo quy định của pháp luật và của NHCT. 2 / 8
  3. 3. Thẩm định và xác định giá trị tài sản bảo đảm. 4. Các trường hợp phải công chứng, chứng thực hợp đồng bảo đảm tiền vay theo quy định của pháp luật và của NHCT. 5. Đăng ký giao dịch bảo đảm. 6. Phạm vi bảo đảm thực hiện nghĩa vụ trả nợ và phạm vi bảo đảm tiền vay của tài sản: Nội dung, cách xử lý trong trường hợp một tài sản bảo đảm cho một hoặc nhiều nghĩa vụ và trường hợp nhiều tài sản bảo đảm cho một hoặc nhiều nghĩa vụ. 7. Mức cho vay tối đa so với giá trị tài sản bảo đảm. 8. Thời hạn sử dụng còn lại của tài sản bảo đảm. 9. Xử lý tài sản bảo đảm.  Quản lý, xử lý nợ, XLRR, Giảm miễn lãi 1. Phân loại nợ, trích lập dự phòng và xử lý rủi ro: - Phân loại 5 nhóm nợ theo hai tiêu chí định lượng và định tính. - Phân loại nợ khi khách hàng có nhiều khoản vay; Phân loại nợ trong trường hợp khách hàng vay tại nhiều TCTD; Phân loại nợ trong trường hợp khách hàng vay tại các chi nhánh trong hệ thống NHCT. - Các trường hợp phải thử thách khi thực hiện phân loại nợ. - Các trường hợp phải chủ động phân loại nợ vào nhóm nợ có rủi ro cao. - Điều kiện TSBĐ được khấu trừ khi trích lập dự phòng rủi ro. - Tỷ lệ khấu trừ TSBĐ. - Trích lập dự phòng rủi ro, dự phòng cụ thể, dự phòng chung. - XLRR: Nguyên tắc XLRR, số tiền XLRR, thẩm quyền XLRR. 2. Giảm , miễn lãi: - Nguyên tắc, điều kiện giảm miễn lãi. - Thẩm quyền GML. - Mức phê duyệt GML. - Quy trình, nội dung thẩm định GML. IV. Các sản phẩm cho vay KHCN: (Bao gồm các sản phẩm: Cho vay du học, Cho vay mua ô tô, Cho vay mua nhà dự án, Cho vay người Việt Nam đi lao động ở nước ngoài theo hợp đồng, Cho vay cá nhân kinh doanh tại chợ, Cho vay tiêu dùng đối với CBCNV, Cho vay tiêu dùng có bảo đảm bằng số dư tiền gửi, sổ/thẻ tiết kiệm, giấy tờ có giá, Cho vay ứng trước tiền bán chứng khoán đối với nhà đầu tư) 1. Đối tượng khách hàng sử dụng sản phẩm 2. Tiện ích, đặc điểm của sản phẩm 3 / 8
  4. 3. Điều kiện sử dụng sản phẩm, bao gồm cả bảo đảm tiền vay và bên thứ 3 liên quan (nếu có) 4. Phương thức cho vay 5. Mức cho vay 6. Thời hạn cho vay 7. Lãi suất áp dụng 8. Thẩm quyền quyết định cho vay (chi nhánh, TSC) 9. Các hồ sơ, tài liệu cần thiết mà khách hàng phải cung cấp để sử dụng sản phẩm V. Sản phẩm dịch vụ cụ thể thuộc các nhóm: huy động vốn (Tiết kiệm bậc thang theo số dư, Tiết kiệm bậc thang theo số tiền gửi, Tiết kiệm bậc thang theo thời gian, Tiết kiệm lãi suất thả nổi, Tiết kiệm rút gốc linh hoạt), thẻ (các loại thẻ ghi nợ và thẻ tín dụng), kiều hối (Chuyển tiền kiều hối qua Swift, Chuyển tiền kiều hối từ Mỹ về Việt nam, Chuyển tiền kiều hối online, Chuyển tiền kiều hối qua thẻ ATM, Chuyển tiền nhanh WESTERN UNION, Chi trả kiều hối tại nhà), dịch vụ ngân hàng điện tử (SMS/SMS chuyển khoản, Internet Banking), dịch vụ khác (Gửi giữ tài sản, Cho thuê ngăn tủ sắt, Thu chi tiết kiệm tại nhà, Bảo hiểm con người kết hợp tín dụng, Mở tài khoản 1 nơi giao dịch nhiều nơi). 1. Tên sản phẩm dịch vụ 2. Đối tượng áp dụng 3. Tiện ích, đặc điểm sản phẩm dịch vụ 4. Điều kiện thực hiện sản phẩm dịch vụ 5. Hồ sơ, thủ tục đối với khách hàng 6. Các loại rủi ro và biện pháp quản lý rủi ro (chỉ xét rủi ro do khách hàng gây ra): sản phẩm thẻ, internet banking 7. Chính sách khách hàng của sản phẩm thẻ: đối tượng và điều kiện áp dụng, các chính sách (ưu đãi). Ghi chú: - Phần IV, V không bao gồm các quy trình giao dịch nghiệp vụ trong nội bộ NHCT - Đối với sản phẩm kiều hối, ngoại trừ sản phẩm chuyển tiền kiều hối online, các sản phẩm còn lại chỉ cần nắm tên sản phẩm - Đối với dịch vụ mở tài khoản 1 nơi giao dịch nhiều nơi, chỉ cần nắm được các loại tài khoản và giao dịch mà khách hàng được thực hiện ở nhiều nơi. 4 / 8
  5. B- TÀI LIỆU I. Huy động vốn 1. Các văn bản của NHCT Việt Nam về Tiền gửi và Giấy tờ có giá - Quy định về tiền gửi tiết kiệm trong hệ thống NHTMCP Công Thương VN ban hành theo Quyết định số 565/QĐ-HĐQT-NHCT19 ngày 10/07/2009 của Hội đồng Quản trị; - Quy định phát hành giấy tờ có giá trong hệ thống NHTMCP Công Thương ban hành theo Quyết định số 1139/QĐ-NHCT19 ngày 31 tháng 05/2009 của Hội đồng Quản trị. - CV số 2926/CV-NHCT10 ngày 15/9/2003 v/v Hướng dẫn mở và sử dụng tài khoản tiền gửi trong hệ thống NHCTVN - CV số 6556/CV-NHCT10 ngày 20/11/2008 v/v Hướng dẫn bổ sung công văn 2926/CV-NHCT10 ngày 15/9/2003 - CV số 5763/CV-NHCT10 ngày 28/8/2009 v/v mở tài khoản tiền gửi bằng ngoại tệ 2. Các văn bản về Sản phẩm huy động vốn - Công văn số 5910/CV-NHCT19 ngày 04/12/2006 “V/v hướng dẫn áp dụng Sản phẩm Tiết kiệm không kỳ hạn lãi suất bậc thang theo số dư” và Công văn số 850/CV- NHCT19 ngày 18/02/2009 “V/v thực hiện lãi suất huy động TK không kỳ hạn LS bậc thang theo số dư”. - Công văn số 2617/CV-NHCT19 ngày 19/07/2005 “V/v Hướng dẫn thực hiện sản phẩm Tiết kiệm lãi suất bậc thang theo số tiền gửi”. - Công văn số 4387/CV-NHCT19 ngày 22/08/2008 “V/v Hướng dẫn triển khai sản phẩm tiết kiệm mới”; Công văn số 8407/CV-NHCT19 ngày 16/12/2009 “V/v Điều chỉnh lãi suất rút trước hạn đối với sản phẩm tiền gửi tiết kiệm rút gốc linh hoạt”. - Công văn số 744/CV-NHCT19 ngày 22/02/2010 “V/v cải tiến sản phẩm Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn lãi suất thả nổi”. - Công văn số 7380/CV-NHCT19 ngày 02/11/2009 “V/v triển khai sản phẩm Tiết kiệm lãi suất bậc thang theo thời gian”. II. Tín dụng 1. Quy chế Hội đồng tín dụng, phán quyết tín dụng - Quyết định 180/QĐ-HĐQT-NHCT35 ngày 05/05/2008 của NHCT Việt Nam, ban hành Quy chế Hội đồng tín dụng NHCT. - Văn bản 1157/CV-NHCT9 ngày 17/03/2010 của NHCT Việt Nam về việc Thông báo mức phán quyết tín dụng cho các chi nhánh. 2. Quy định về phân loại nợ, trích lập dự phòng và xử lý rủi ro 5 / 8
  6. - Quyết định số 234/QĐ-HĐQT-NHCT37 ngày 09/06/2005 của Hội đồng quản trị NHCT “V/v Ban hành quy định về phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro tín dụng trong hoạt động kinh doanh của NHCT”. - Quyết định số 296/QĐ-HĐQT-NHCT37 ngày 01/08/2007 của Hội đồng quản trị NHCT “V/v Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro tín dụng trong hoạt động kinh doanh của NHCT ban hành theo Quyết định số 234/QĐ-HĐQT-NHCT37 của Hội đồng quản trị”. - QĐ 320/CV-HĐQT-NHCT37 ngày 03/12/2008 của HĐQT NHCT VN V/v thông báo tỷ lệ khấu trừ giá trị TSBĐ khi trích lập DPRR; 3. Quy định về giảm miễn lãi Quyết định 1252/QĐ- HĐQT-NHCT37 ngày 29/9/2009 của HĐQT NHCTVN, Quy định giảm, miễn lãi vay đối với khách hàng vay vốn Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam 4. Quy định cho vay Quyết định 221/QĐ-HĐQT-NHCT35 ngày 26/02/2010 của NHTMCPCT Việt Nam, quy định cho vay đối với cá nhân, hộ gia đình. 5. Các sản phẩm cho vay - Hướng dẫn Cho vay du học ban hành theo Quyết định số 1887/QĐ-NHCT19 ngày 10/7/2009 của Tổng giám đốc - Hướng dẫn Cho vay mua ôtô ban hành theo Quyết định số 2549/QĐ-NHCT19 ngày 02/10/2009 của Tổng giám đốc - Hướng dẫn Cho vay mua nhà dự án ban hành theo Quyết định số 2550/QĐ- NHCT19 ngày 02/10/2009 của Tổng giám đốc - Quy định cho vay đối với người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ban hành theo Quyết định số 1358/QĐ-HĐQT-NHCT19 ngày 18/11/2009 của Hội đồng quản trị - Hướng dẫn cho vay cá nhân kinh doanh tại chợ ban hành theo Quyết định số 3047/QĐ-NHCT19 ngày 04/12/2009 của Tổng giám đốc - Hướng dẫn cho vay tiêu dùng đối với cán bộ công nhân viên ban hành theo Quyết định số 2918/QĐ-NHCT19 ngày 16/11/2009 của Tổng giám đốc - Quyết định số 249/QĐ-NHCT19 ngày 01/02/2010 của Tổng giám đốc về việc Sửa đổi, bổ sung lần thứ nhất Hướng dẫn cho vay tiêu dùng đối với cán bộ công nhân viên - Hướng dẫn cho vay tiêu dùng có bảo đảm bằng số dư tiền gửi, sổ/thẻ tiết kiệm, giấy tờ có giá ban hành theo Quyết định số 069/QĐ- NHCT19 ngày 25/01/2010 của Tổng giám đốc - Quy định cho vay ứng trước tiền bán chứng khoán ban hành theo Quyết định số 2898/QĐ-NHCT19 ngày 16/11/2009 của Tổng giám đốc 6. Bảo đảm tiền vay 6 / 8
  7. - Quyết định 612/QĐ-HĐQT-NHCT35 ngày 31/12/2008 v/v Ban hành Quy định về thực hiện đảm bảo tiền vay của khách hàng trong hệ thống NHCT - Công văn số 148/CV-NHCT35 ngày 09/01/2009 v/v hướng dẫn thực hiện BĐTV. III. Thẻ 1. Quy trình nghiệp vụ phát hành và sử dụng thẻ E-Partner ban hành theo QĐ số 2106/QĐ-NHCT32 2. Quy định tạm thời về quản lý rủi ro trong hoạt động kinh doanh thẻ ban hành theo QĐ số 2473/QĐ-NHCT32 3. Quy trình phát hành, sử dụng thẻ tín dụng quốc tế ban hành theo Quyết định 1870/QĐ-NHCT32 ngày 9/7/2009. 4. Chính sách khách hàng thân thiết ban hành theo QĐ số 163/QĐ-HĐQT- NHCT32 ngày 31/3/2009 của Hội đồng quản trị 5. Chính sách khách hàng hạng thẻ xanh ban hành theo QĐ số 2384/QĐ-NHCT32 ngày 30/9/2009 của Tổng giám đốc 6. Chính sách tín dụng đối với thẻ tín dụng quốc tế ban hành theo QĐ số 925/QĐ- NHCT32 của Tổng giám đốc 7. CV số 3615/CV-NHCT32 ngày 19/7/2007 và số 4479/CV-NHCT32 ngày 26/8/2008 v/v bổ sung, sửa đổi chính sách tín dụng cho thẻ tín dụng quốc tế 8. CV số 4881/CV-NHCT32 ngày 24/9/2007 v/v điều chỉnh thời hạn hiệu lực thẻ tín dụng quốc tế lên 2 năm 9. Chính sách tín dụng thẻ đối với khách hàng VIP ban hành theo QĐ số 286/QĐ- HĐQT-NHCT32 ngày 24/6/2008 IV. Kiều hối Công văn số 6705/CV-NHCT30 ngày 06/10/2009 về việc triển khai sản phẩm chuyển tiền kiều hối Online V. Dịch vụ ngân hàng điện tử 1. Quy định tạm thời khai thác, vận hành dịch vụ SMS Banking của NHCTVN Mã số QĐ.40.02 ban hành theo Quyết định số 600/QĐ-NHCT40 ngày 27/03/2008 2. Quy định tạm thời khai thác, vận hành dịch vụ thông báo biến động số dư qua SMS Mã số Qđ.40.04 ban hành theo Quyết định số 2540/QĐ-NHCT40. 3. Quy trình thực hiện dịch vụ giao dịch chuyển khoản qua tin nhắn Mã số QT.40.01 ban hành theo Quyết định số 3099/QĐ-NHCT40 ngày 8/12/2009 4. Quy định về quy trình nghiệp vụ Internet Banking ban hành theo Quyết định số 990/QĐ-NHCT40 ngày 31/05/2006 5. Quy định tạm thời Quản lý rủi ro hoạt động Internet Banking Mã số Qđ.40-01 ban hành theo Quyết định số 1837/QĐ – NHCT40 ngày 18/09/2007 7 / 8
  8. VI. Dịch vụ khác 1. Quy định gửi giữ tài sản của khách hàng trong hệ thống NHCT ban hành kèm theo Quyết định số 2970/QĐ-NHCT19 ngày 31/12/2008 của Tổng Giám đốc. 2. Quy định cho thuê ngăn tủ sắt ban hành kèm theo Quyết định số 2967/QĐ- NHCT19 ngày 31/12/2008 của Tổng Giám đốc. 3. Quy trình dịch vụ nhận và chi trả Tiền gửi tiết kiệm, Giấy tờ có giá tại nhà, ban hành kèm theo Quyết định số 2819/QĐ-NHCT19 ngày 10/11/2009 của Tổng Giám đốc. 4. Quy trình bảo hiểm con người kết hợp tín dụng ban hành theo QĐ số 2567/QĐ- NHCT19 ngày 07/10/2009 của Tổng giám đốc. 5. QĐ số 2924/QĐ-NHCT19 ngày 18/11/2009 của Tổng giám đốc về việc sửa đổi một số điểm trong Quy trình bảo hiểm con người kết hợp tín dụng. 6. Quy định dịch vụ mở tài khoản một nơi, giao dịch nhiều nơi ban hành theo Quyết định số 1809/QĐ-NHCT12 ngày 12/09/2007 của Tổng giám đốc./. 8 / 8