Biểu mẫu - Mẫu số 2.1 - Báo cáo đề xuất tín dụng (dùng cho trường hợp cho vay đầu tư dự án)

doc 6 trang nguyendu 9160
Bạn đang xem tài liệu "Biểu mẫu - Mẫu số 2.1 - Báo cáo đề xuất tín dụng (dùng cho trường hợp cho vay đầu tư dự án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbieu_mau_mau_so_2_1_bao_cao_de_xuat_tin_dung_dung_cho_truong.doc

Nội dung text: Biểu mẫu - Mẫu số 2.1 - Báo cáo đề xuất tín dụng (dùng cho trường hợp cho vay đầu tư dự án)

  1. Mẫu số 2.1: BỘ PHẬN QUAN HỆ KHÁCH HÀNG , ngày tháng năm Số: / BÁO CÁO ĐỀ XUẤT TÍN DỤNG (Dùng cho trường hợp cho vay đầu tư dự án) I- THÔNG TIN TÓM TẮT: 1. Chủ đầu tư/khách hàng - Tên Khách hàng: VIẾT HOA & TÊN TẮT TIẾNG ANH NẾU CÓ Mã CIF: - Địa chỉ: - Hoạt động kinh doanh chính: - Vốn điều lệ: Vốn chủ sở hữu: - Hình thức sở hữu: - Đơn vị chủ quản: - Xếp hạng tín dụng đơn vị chủ quản: - Cấp phê duyệt tín dụng : 2. Dự án đầu tư/khoản vay - Tên dự án - Địa điểm đầu tư - Tổng mức đầu tư Trong đó: - Vốn tự có tham gia : chiếm tỷ lệ % Vốn đầu tư. - Vốn vay BIDV dự kiến: chiếm tỷ lệ % Vốn đầu tư. - Vốn huy động từ nguồn khác : chiếm tỷ lệ % Vốn đầu tư. 3. Đề nghị vay vốn của Khách hàng - Tổng trị giá đề nghị vay : - Mục đích: - Lãi suất: - Thời hạn vay : - Nguồn trả nợ: - Tài sản đảm bảo: 1
  2. II- THÔNG TIN VỀ CHỦ ĐẦU TƯ/KHÁCH HÀNG: 1. Tư cách và năng lực pháp lý, năng lực điều hành và quản lý SXKD của khách hàng: 1.1 Đánh giá về lịch sử hoạt động của khách hàng: 1.2. Đánh giá về tư cách và năng lực pháp lý: 1.3. Đánh giá về mô hình tổ chức và bố trí lao động của khách hàng: 1.4. Đánh giá về năng lực quản trị điều hành 2. Đánh giá hoạt động kinh doanh của khách hàng 2.1. Thông tin chung: 2.2. Tình hình sản xuất kinh doanh - Đánh giá năng lực sản xuất - Đánh giá khả năng cung cấp nguyên vật liệu và các yếu tố đầu vào. - Đánh giá phương thức tiêu thụ và mạng lưới phân phối. - Đánh giá, phân tích về sản lượng và doanh thu - Đánh giá về khả năng xuất khẩu hàng hoá. 3. Phân tích hoạt động và triển vọng của khách hàng ĐIỂM MẠNH ĐIỂM YẾU Thị trường . . Sản phẩm, dịch vụ . . Kênh phân phối . . CƠ HỘI THÁCH THỨC Thị trường . . Sản phẩm, dịch vụ . . Kênh phân phối . . Trên cơ sở các phân tích đánh giá, đưa ra các nhận xét ngắn gọn triển vọng phát triển của Khách hàng (Rất tốt / Tốt / Trung bình / Không tốt) trong: Ngắn hạn Dài hạn 4. Phân tích tình hình quan hệ với ngân hàng 4.1. Quan hệ giao dịch với BIDV - Quá trình giao dịch của Khách hàng với BIDV (Bao gồm quan hệ giao dịch tại đơn vị trình và tại các Chi nhánh khác cùng hệ thống) các loại sản phẩm trong kỳ vừa qua (Mức độ sử dụng HMTD, số dư hiện tại, số dư bình quân; doanh số vay, trả; Doanh số vay, trả bình quân tháng so với HMTD .) 2
  3. - Đánh giá lợi ích trong mối quan hệ với khách hàng. Nếu được có thể tính toán lợi nhuận đối với BIDV. - Tiềm năng, cơ hội trong thời gian tới trong quan hệ với khách hàng, kể cả khả năng bán chéo sản phẩm - Những điểm cơ bản trong kế hoạch quan hệ với khách hàng (về sản phẩm, kênh phân phối và chính sách khác nếu có). Nếu được nên nêu mục tiêu về doanh số với mỗi sản phẩm trong thời gian tới. 4.2. Quan hệ giao dịch với các tổ chức tín dụng khác: - Liệt kê tên những định chế tài chính (ngoài BIDV) mà KH có giao dịch tín dụng hoặc sử dụng nhiều dịch vụ. Nêu HMTD, tình hình sử dụng và số dư hiện tại tại mỗi định chế tài chính nếu có thông tin. Tên Định chế Số dư hiện Biện pháp đảm bảo tín dụng tại (tỷ VND) 1. TCTD 1 00 2. TCTD 2 00 Tổng cộng 00 4.3. Quan hệ tín dụng của nhóm khách hàng có liên quan (nếu có) III- PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA KHÁCH HÀNG - Phân tích tài chính Doanh nghiệp vay vốn cần căn cứ vào Báo cáo tài chính gần nhất, bao gồm: Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả kinh doanh, Thuyết minh báo cáo tài chính (bắt buộc), Báo cáo lưu chuyển tiền tệ và một số nguồn thông tin khác như: Số lượng lao động, Bảng thanh toán lương/ nhân công. - Cán bộ lập báo cáo đề xuất tín dụng cần phải đưa ra được các nhận xét về tính chính xác của các chỉ tiêu trong báo cáo tài chính và tìm ra được các mối liên hệ giữa các tỷ số tính toán được để có thể đưa ra những kết luận chính xác về tình hình tài chính của khách hàng. - Các nhóm chỉ tiêu tài chính cần phân tích bao gồm: + Nhóm chỉ tiêu thanh khoản: + Nhóm chỉ tiêu hoạt động + Nhóm chỉ tiêu cân nợ và cơ cấu tài sản, nguồn vốn + Nhóm chỉ tiêu thu nhập + Nhóm chỉ tiêu về hiệu quả sử dụng lao động IV- THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ 1. Mô tả dự án: Loại sản phẩm đầu ra Công suất thiết kế. 3
  4. Suất đầu tư. Thị trường tiêu thụ dự kiến (giá thành sản phẩm, giá bán dự kiến ) 2. Nhu cầu vốn đầu tư: , trong đó: Vốn XDCB Vốn đầu tư Máy móc thiết bị Vốn lưu động Vốn dự phòng 3. Kế hoạch thu xếp vốn: Vốn tự có : (nêu rõ có sắn hay sẽ có từ nguồn nào) Vốn vay : (nêu rõ vay từ BIDV hay từ nguồn khác, khả năng thu xếp vốn? đã có cam kết cho vay từ nguồn nào? ) 4. Những điểm lợi nổi bật doanh nghiệp sẽ thu được từ dự án: Chuyển hướng hoạt động kinh doanh sang thị trường có nhiều lợi thế hơn ? Tận dụng phần máy móc thiết bị/đất đai/kinh nghiệm kinh doanh sẵn có ? Tận dụng cơ hội tốt từ thị trường ? V- KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ 1. Sự cần thiết phải đầu tư 2. Phân tích thị trường và khả năng tiêu thụ sản phẩm, dịch vụ đầu ra của dự án - Đánh giá tổng quan về nhu cầu sản phẩm của dự án - Đánh giá về cung sản phẩm - Thị trường mục tiêu và khả năng cạnh tranh của sản phẩm dự án - Phương thức tiêu thụ và mạng lưới phân phối - Đánh giá, dự kiến khả năng tiêu thụ sản phẩm của dự án 3. Đánh giá khả năng cung cấp nguyên vật liệu và các yếu tố đầu vào 4. Đánh giá, nhận xét các nội dung về phương diện kỹ thuật - Địa điểm xây dựng - Quy mô sản xuất và sản phẩm của dự án - Công nghệ, dây chuyền thiết bị - Quy mô, giải pháp xây dựng - Đền bù,di dân tái định cư, môi trường, phòng cháy chữa cháy 5. Đánh giá về phương diện tổ chức, quản lý thực hiện dự án 6. Thẩm định tổng mức đầu tư và tính khả thi phương án nguồn vốn - Tổng mức đầu tư dự án - Xác định nhu cầu vốn đầu tư theo tiến độ thực hiện dự án 4
  5. - Nguồn vốn đầu tư 7. Đánh giá hiệu quả về mặt tài chính của dự án - Nêu kết quả thẩm định và kết quả tính toán, trong đó bắt buộc phải gồm Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, Báo cáo lãi lỗ, Bảng cân đối trả nợ. Những bảng tính này cho vào phần Phụ lục kèm theo. - Nêu các nhóm chỉ tiêu về tỷ suất sinh lời của dự án, nhóm chỉ tiêu về khả năng trả nợ. Ý kiến đánh giá về hiệu quả và khả năng trả nợ của dự án, khả năng trả nợ của doanh nghiệp. 8. Đánh giá lợi ích của BIDV trong quan hệ với khách hàng - Trong việc duy trì, giao dịch bán các loại sản phẩm/dịch vụ Ngân hàng khác. - Các lợi ích khác VI- BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM TIỀN VAY Mô tả & đánh giá về biện pháp bảo đảm tiền vay (Hình thức đảm bảo; Loại tài sản đảm bảo; tính pháp lý; định giá, mức độ thanh khoản ), các điều kiện thoả thuận với khách hàng Trường hợp KH chưa đáp ứng được các điều kiện thì nên nêu ở dạng khuyến nghị. VII- PHÂN TÍCH RỦI RO Phân tích các rủi ro chủ yếu của việc cấp tín dụng cho Khách hàng: a. Rủi ro cơ chế, chính sách b. Rủi ro xây dựng, hoàn tất c. Rủi ro thị trường, thu nhập, thanh toán d. Rủi ro về cung cấp các yếu tố đầu vào e. Rủi ro về kỹ thuật và vận hành f. Rủi ro môi trường và xã hội g. Rủi ro kinh tế vĩ mô, tỷ giá h. Các rủi ro khác Các biện pháp phòng ngừa: - Biện pháp phòng ngừa của khách hàng. - Biện pháp phòng ngừa của Ngân hàng. Lưu ý: ­ Các nỗ lực giải quyết khó khăn, tồn tại và rủi ro trong thời gian vừa qua (nếu có) ­ Giải thích lý do tại sao vẫn có thể cấp tín dụng trong điều kiện có rủi ro IX- CHÍNH SÁCH TÍN DỤNG CỦA BIDV Kết quả chấm điểm và xếp loại khách hàng Đánh giá về sự phù hợp hay tuân thủ chính sách tín dụng và các yêu cầu khác nếu có (BIDV có chính sách hạn chế nào với khách hàng này) 5
  6. X- ĐỀ XUẤT CHO VAY Tổng mức cho vay là - Thời hạn cho vay: - Lãi suất: - Điều kiện Bảo đảm tiền vay: - Điều kiện khác: CÁN BỘ QHKH LÃNH ĐẠO BỘ PHẬN QHKH (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Ý KIẾN CỦA PTGĐ/PGĐ PHỤ TRÁCH QHKH , ngày . Tháng năm (ký, ghi rõ họ tên) 6